Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hjhjhjhjhj

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.91 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Lớp
Mã đề thi 485
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
,C
4
H
10
thu được 17,6 g CO
2
và 10,8 g
H
2
O. m có giá trị là:
A. 2 g B. 8 g C. 4 g D. 6 g
Câu 2: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C


3
H
4
50% và C
4
H
6
50% B. C
3
H
4
25% và C
4
H
6
75%
C. C
3
H
4
80% và C
4
H
6
20% D. C
3
H
4
33% và C
4

H
6
67%.
Câu 3: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng tách C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng.
Câu 4: Khi cho anken CH
2
= CH-CH
3
tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính :
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH B. CH
3
-CH(Cl)-CH
3
C. CH
3
-CH(OH)CH
3
D. CH
3
- CH
2
-CH
2

Cl
Câu 5: Khi đun nóng ancol đơn no X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được ete Y .Tỉ khối của Y đối với X
là 1.4357.Xác định X
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 6: Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. pent-2-en B. 3-metylbut-1-en C. pent-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2

O. Giá trị
của m là
A. 2,4 gam. B. 6,6 gam C. 2,5 gam. D. 4,5 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O
2
.CTPT của A là:
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
2

Câu 9: Anken CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
có tên là:
A. 2-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-en
Câu 10: Chất 3-MCPD( 3- monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung
thư. Chất này có CTCT là:
A. CH
3
(OH)
2
CH
2
Cl B. HOCH
2
CHClCH
2
OH
C. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl D. CH
3
CHClCH(OH)
2
Câu 11: Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:

A. dimetylxeton, dimetylete, andehit isovaleric B. propin, but -1-in, butanal
C. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal D. axetylen, andehitfomic, axeton,
Câu 12: Cho 11,6 g andehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo được 32,4 g
Ag.Hiệu suất phản ứng tráng bạc là:
A. 75% B. 37,5% C. 80% D. 90%
Câu 13: Cho các chất : phenol(1) , etanol (2) , dimetylete(3), metanol (4). Nhiệt độ sôi giảm dần theo
thứ tự:
A. 1 > 2 >4> 3 B. 2> 1>3>4 C. 3> 2>4>1 D. 4> 3> 2> 1
Câu 14: Tỉ khối hơi của andehit X so với H
2
bằng 29. Biết 2,9 g X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 g Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
=CH-CHO B. CH
3
CH
2
CHO
C. CHO-CHO D. CH
2
=CH-CH

2
-CHO
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
Câu 15: Chất hữu cơ X (C, H, O) khi đốt cháy hoàn toàn cho CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Số
mol O
2
cần dùng gấp 4 lần số mol X đem đốt, biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. X có CTPT là :
A. C
2
H
6
O B. CH
4
O C. C
4
H
8
O D. C
3
H
6
O
Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH
3
-CH

2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
-O-CH
3
C. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
CHO D. C
4
H
10
, C
6
H
6
.

Câu 17: Khi cho propan (CH
3
-CH
2
-CH
3
) tác dụng với khí Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản
phẩm thế là :
A. 4 sản phẩm B. 3 sản phẩm. C. 1 sản phẩm. D. 2 sản phẩm.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankinA,B,C thu được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 g H
2
O. Vậy số
mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là:
A. 0.05 mol B. 0.08 mol C. 0.15 mol D. 0.25mol
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. số mol CO
2
bằng số mol H
2
O B. số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
C. Không xác định được D. số mol H
2

O lớn hơn số mol CO
2
.
Câu 20: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
)
n
. X có CTPT nào
dưới đây:
A. C
12
H
16
B. C
12
H
16
và C
15
H
20
C. C
9
H
12
D. C
15
H

20
Câu 21: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết π B. Liên kết σ và π C. Hai liên kết σ D. Liên kết σ
Câu 22: Stiren không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO
4
C. Brom khan có Fe xúc tác D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 23: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa:
A. isopren B. Buta-1,4-dien C. Buta-1,3-dien D. Penta-1,3-dien
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C
5
H
8
tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra kết tủa:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
PHẦN TỰ CHỌN. Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)
-Câu 25: Hỗn hợp A gồm glixerol và một ancol đơn chức. Cho 20,30 g A tác dụng với Na dư thu
được 5,04 lít H
2
(đkc). Mặt khác 8,12 g A hoà tan vừa hết 1,96 g Cu(OH)
2
.CTPT và phần trăm về

khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn hợp A là:
A. C
4
H
9
OH 60,00% B. C
2
H
5
OH 54,46% C. C
4
H
9
OH 54,68% D. C
3
H
7
OH 33,33%
Câu 26: Hợp chất X mạch hở có CTPT C
4
H
8
khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất.
Công thức cấu tạo của X là :
A. CH
2
=CHCH
2
CH
3

B. CH
3
CH=C(CH
3
)
2
C. CH
2
= C(CH
3
)
2
D. CH
3
CH=CHCH
3
Câu 27: Để phân biệt các chất: etanol ,etilenglicol ,propenol ,phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước brom, NaOH B. Nước brom, Cu(OH)
2
C. KMnO
4
, Cu(OH)
2
D. NaOH ,Cu(OH)
2
Câu 28: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết:etanol, phenol ,benzen,glixerol ,stiren
A. Nước brom, Cu(OH)
2
, Na B. NaOH, quỳ tím ,Na
C. KMnO

4
, nước brom, K D. Dd AgNO
3
,quỳ tím
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 g H
2
O. Cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 52.5 g B. 37.5 g C. 15 g D. 42.5 g
Câu 30: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
)
trong dung dịch NH
3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch
HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C
4
H
9
CHO. B. C
3

H
7
CHO. C. C
2
H
5
CHO D. HCHO.

Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30).
Câu 25: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein. B. moocphin. C. aspirin. D. nicotin.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư
thu được 1,68 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản
phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo
thu gọn của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH

3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 27: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46
0
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 5,4kg B. 4,5kg C. 6,0kg D. 5,0kg
Câu 28: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2
(ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl
2

(theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH

3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 30: Khi đun nóng CH
3
CH
2
CHOHCH
3
với H
2
SO
4
đặc, ở 180
o
C thì số đồng phân thu được là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hết
Cho : C=12 ; H=1 ; O=16; Na=23; Ag=108 ; N=14
………………………………………………………………………………………………
TỔ HÓA HỌC PHIẾU LÀM CỦA HỌC SINH

Họ, tên học sinh:
Lớp:……………Mã đề:………………………………….
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A

              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
M.ĐỀ STT Đ.ÁN
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
485 1 D
485 2 A
485 3 C
485 4 B
485 5 C
485 6 A
485 7 A
485 8 C
485 9 B

485 10 C
485 11 B
485 12 A
485 13 A
485 14 B
485 15 D
485 16 B
485 17 D
485 18 A
485 19 D
485 20 C
485 21 B
485 22 D
485 23 C
485 24 D
485 25 C
485 26 D
485 27 B
485 28 A
485 29 B
485 30 B
485 25 D
485 26 C
485 27 B
485 28 B
485 29 A
485 30 B
Trang 5/5 - Mã đề thi 485

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×