Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Cấu tạo trong của cá chép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 26 trang )


TIÕT 31:

BÀI CŨ:
? Nêu ý nghĩa thích nghi với
các đặc điểm cấu tạo ngoài của
cá chép ở bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi
Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi
trường nước
Vây có da bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất
nhầy
Sự sáp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như
ngói lợp
Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng,
khớp động với thân
Giảm sức cản của nước
Màng mắt không bị khô
Giảm sự ma sát giữa da
cá với môi trường nước
Giúp thân cá cử động dễ
dàng theo chiều ngang
Có vai trò như bơi chèo

TIÕT 31:


TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
1 Tim 4 ruột 7 Hậu môn 10 Niệu Quản 13 Mang
2 Gan 5 Tỳ 8


Lç sinh dôc
11 Bóng Hơi 14 Não bộ
3 Túi mật 6 Buồng trứng 9
Lç niÖu SDôc
12 Thận

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
Quan sát Hình 32.3, thảo
luận và hoàn thiện bảng sau:
Các bộ phận Chức năng
1
2
3


Các bộ phận của
hệ tiêu hoá
Chức năng
Đáp án:
1. Miệng
2. Hầu
3. Thực quản
4. Dạ dày
5. Ruột
6. Hậu môn
7. Gan
8. Túi mật
Cắn, xé, nghiền nát thức ăn

Chuyển thức ăn xuống thực quản
Chuyển thức ăn xuống dạ dày
Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Thải chất cặn bã
Tiết ra dịch mật
Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn
?Ho¹t ®éng tiªu ho¸ diÔn ra nh thÕ nµo?
?Trong c¸c bé phËn nµy th× bé phËn nµo thuéc èng tiªu ho¸ ,bé phËn nµo thuéc
tuyÕn tiªu ho¸?

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
- ng tiêu hoá: mi ng, h u, Ố ệ ầ
th c qu n, d d y, ru t, h u ự ả ạ à ộ ậ
môn
-Tuy n tiêu hoá: gan, m t, ế ậ
tuy n ru tế ộ
2.H« hÊp:
(?) Bóng h i có ch c n ng gì?.ơ ứ ă

Quan sát tranh, th o lu n tr l i các câu h i sau:ả ậ ả ờ ỏ
? Cá hô h p b ng gì?ấ ằ
? Mang cá có c u t o v ch c n ng nh th n o?ấ ạ à ứ ă ư ế à
? Gi i thích hi n t ng cá c ng há mi ng liên ti p k t h p v i c ng ả ệ ượ ử độ ệ ế ế ợ ớ ử độ
óng m n p mang?đ ở ắ
? Vì sao trong b nuôi cá ng i ta th ng th rong ho c cây thu sinh?ể ườ ườ ả ặ ỷ

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP

I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
- ng tiêu hoá: mi ng, h u, th c Ố ệ ầ ự
qu n, d d y, ru t, h u mônả ạ à ộ ậ
-Tuy n tiêu hoá: gan, m t, tuy n ru tế ậ ế ộ
2.H« hÊp:
(?1) Cá hô h p b ng gì?ấ ằ
Cá hô h p b ng mang.ấ ằ
(?2) Mang cá có c u t o v ch c n ng ntn?ấ ạ à ứ ă
Lá mang l nh ng mép da m ng, có nhi u à ữ ỏ ề
m ch máu l m nhi m v trao i khíạ à ệ ụ đổ
- Cá hô hấp bằng mang.

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
- ng tiêu hoá: mi ng, h u, th c Ố ệ ầ ự
qu n, d d y, ru t, h u mônả ạ à ộ ậ
-Tuy n tiêu hoá: gan, m t, tuy n ru tế ậ ế ộ
2.H« hÊp:
(?3) Gi i thích hi n t ng cá c ng há mi ng liên ả ệ ượ ử độ ệ
ti p k t h p v i c ng óng m n p mang?ế ế ợ ớ ử độ đ ở ắ

Cá c ng há mi ng n c mang theo khí Oử độ ệ để ướ
2
v o à
các lá mang, lúc n y n p mang khép l i gi à ắ ạ để ữ
n c cho các lá mang trao i khí. Sau ó n p ướ đổ đ ắ
mang m n c cùng COở để ướ
2

ra ngo i. à
- Cá hô hấp bằng mang.

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
- ng tiêu hoá: mi ng, h u, th c Ố ệ ầ ự
qu n, d d y, ru t, h u mônả ạ à ộ ậ
-Tuy n tiêu hoá: gan, m t, tuy n ế ậ ế
ru tộ
2.H« hÊp:
- Cá hô hấp bằng mang.
(?4) Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thả
rong hoặc cây thuỷ sinh?

TIÕT 31 : CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP
I.C¸c c¬ quan dinh d ìng:
1.Tiªu ho¸:
- ng tiêu hoá: mi ng, h u, th c qu n, Ố ệ ầ ự ả
d d y, ru t, h u mônạ à ộ ậ
-Tuy n tiêu hoá: gan, m t, tuy n ru tế ậ ế ộ
2.H« hÊp:
3. HÖ tuÇn hoµn:
- Cá hô hấp bằng mang.

Mang cá
Tim

3. Hệ tu nầ ho nà cña c¸:
hinh

anh_2

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c qu n,
d d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n ru t
2.Hô hấp:
3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2 ngn: 1 tõm nh, 1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi c th
l mỏu ti.
4. Bài tiết:

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c
qu n, d d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n
ru t
2.Hô hấp:
3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi
c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:

(?) H bi tit cỏ nm õu?
Cú cu to v chc nng nh th no?
Hai di thn mu tớm , nm sỏt
sng lng, 2 bờn ct sng lc t
mỏu cỏc cht c thi ra ngoi.

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c
qu n, d d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n
ru t
2.Hô hấp:
3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi
c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:
Hai di thn mu tớm ,lc t
mỏu cỏc cht c thi ra ngoi.

(?)Quan sỏt Hỡnh 33.2, cho bit h thn kinh ca cỏ gm
nhng b phn no?
- H thn kinh hỡnh ng nm phớa lng, gm trung ng
thn kinh (nóo, tu sng) v cỏc dõy thn kinh.
II. Thần kinh và giác quan
Bộ não
Tuỷ sống

Các dây thần kinh
Hành khứu giác

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c qu n, d
d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n ru t
2.Hô hấp:
3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi
c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:
Hai di thn mu tớm ,lc t
mỏu cỏc cht c thi ra ngoi.
II. Thần kinh và giác quan:
-H thn kinh hỡnh ng, gm
trung ng thn kinh (nóo, tu
sng) v cỏc dõy thn kinh.

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c qu n, d
d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n ru t
2.Hô hấp:

3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi
c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:
Hai di thn mu tớm ,lc t
mỏu cỏc cht c thi ra ngoi.
II. Thần kinh và giác quan:
-H thn kinh hỡnh ng, gm
trung ng thn kinh (nóo, tu
sng) v cỏc dõy thn kinh.
Hnh khu giỏc
Nóo trc
Nóo trung gian
Nóo gia
(Thu th giỏc)
Tiu nóo
Thu v giỏc
Hnh tu
(?) B nóo cỏ chia lm my phn?
Mi phn cú chc nng nh th no?

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:
- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c qu n, d
d y, ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n ru t
2.Hô hấp:

3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi
c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:
Hai di thn mu tớm ,lc t
mỏu cỏc cht c thi ra ngoi.
II. Thần kinh và giác quan:
-H thn kinh hỡnh ng, gm
trung ng thn kinh (nóo, tu
sng) v cỏc dõy thn kinh.
- Giỏc quan: gm mt, mi,
c quan ng bờn
(?) Cỏ gm nhng giỏc quan no?
Vai trũ ca cỏc giỏc quan?
ỏp ỏn:
Mt( th giỏc): khụng cú mớ nờn ch
nhỡn gn, nh hng khi bi.

Mi( khu giỏc): ỏnh hi, tỡm mi.

C quan ng bờn: chy t sau
xng np mang n uụi cỏ, giỳp cỏ
nhn bit ỏp lc, tc dũng nc, vt
cn trờn ng i.

TIếT 31 : CU TO TRONG C CHẫP
I.Các cơ quan dinh d ỡng:
1.Tiêu hoá:

- ng tiờu hoỏ: mi ng, h u, th c qu n,d d y,
ru t, h u mụn
-Tuy n tiờu hoỏ: gan, m t, tuy n ru t
2.Hô hấp:
3. Hệ tuần hoàn:
- Cỏ hụ hp bng mang.
-Tim cú 2ngn:1tõm nh,1 tõm tht
-Một vũng tun hon, mỏu i nuụi c th l mỏu ti.
4. Bài tiết:
Hai di thn mu tớm ,lc t mỏu cỏc cht c
thi ra ngoi.
II. Thần kinh và giác quan:
-H thn kinh hỡnh ng, gm trung ng thn kinh
(nóo, tu sng) v cỏc dõy thn kinh.
- Giỏc quan: gm mt, mi, c quan ng bờn

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Các hệ cơ
quan
Chức năng
1. Hệ bài tiết
a.Biến đổi thức ăn thành chất dinh
dưỡng để cơ thể hấp thụ.
2. Hệ tuần
hoàn
b.Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ
thể và môi trường.
3. Hệ tiêu
hoá
c.Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi

đến cung cấp các cơ quan, đồng thời
chuyển chất bã và khí cacbônic để đào
thải
4. Hệ hô hấp
d.Thải những chất cặn bã có hại ra
ngoài cơ thể.
A B
Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy ®ánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Tim cá chép có:
a. hai ngăn
b. ba ngăn
c. bốn ngăn
d. một ngăn
2. Hệ thần kinh cá chép có:
a. bộ não trong hộp sọ
b. tuỷ sống trong cột sống
c. Các dây thần kinh từ bộ não,
tuỷ sống đến các cơ quan
d. Cả a, b, c.
3. Ở cá chép, tiểu não có
chức năng:
a. điều khiển các giác quan.
b. điều khiển và phối hợp các
hoạt động phức tạp
c. điều khiển hoạt động nội tiết
d. Cả a, b, c. đều sai.
4. Ở cá chép cơ quan đường bên

có tác dụng giúp cá biết được:

a. các kích thích do áp lực của nước
b. tốc độ dòng nước
c. các vật cản để tránh
d. cả a, b, c đều đúng
V
V
V
V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×