Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra chương 4 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.92 KB, 3 trang )

HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA: 1 TIẾT
LỚP: 8/ MÔN ĐẠI SỐ- Chương IV ( Đề 1 )

Câu1: Cho a > b, hãy điền dấu ( <; > ; ≥; ≤ ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1,5đ)
a)
5
3
a …
5
3
b b) 4 +2a … 4 + 2b c) 3a – 5 … 3b - 5
Câu2: Hãy chứng tỏ rằng a) Nếu a > b thì -3a + 5 < - 3b + 5. (1đ )
b) ( m + 1 )
2
≥ 4 m (1đ )
Câu 3: a)Hệ thức 3.(x -1) < 2x + 4 có phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn hay không ? ( 0,5 đ )
b) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ( 3đ)
b
1
) 3.(x -1) < 2x + 4 b
2
)
2
1
+
3
21 x+
>
6
12 −x
c) Tìm x, sao cho giá trị của biểu 3x + 2 là số không âm. (1đ )


Câu4: ( 2đ) Giải phương trình sau: │5 + x │ = 3x - 1

BÀI LÀM
































……………………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA: 1 TIẾT
LỚP: 8/ MÔN ĐẠI SỐ- Chương IV ( Đề 2 )

Câu 1: Đúng ghi Đ; sai ghi S thích hợp vào ô vuông tương ứng. ( 1,5đ )
Cho m < n, ta có: a)
5
3
m <
5
3
n b) 4 -2m < 4 – 2n
c)3m - 5 < 3n - 5
Câu 2: Cho a > b. Hãy chứng tỏ rằng: a) 4 - 2a < 4 – 2b ( 1đ )
b) a.( a + 2 ) < ( a + 1 )
2
( 1đ )
Câu3: ( 3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x – 4 < 0 b) 4x – 8 ≥ 3.( 3x – 1) – 2x + 1
Câu4: Giải các phương trình sau: │5 + x │ = 5x -1 (2đ)
Câu5: Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 30 km trong khoảng thời gian không quá 2 giờ 30
phút. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 15 km/h, sau đó đi với vận tốc 10 km/h. Xác định độ dài đoạn
đường mà người đó đi với vận tốc 15 km/h. ( 1,5đ )
BÀI LÀM
































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 - MÔN TOÁN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Chủ đề Nhận biết Thông hiêủ Vận dụng Tổng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng, phép nhân
C1( a, b, c)
1,5
C2 (a)
1
C2 ( b)
1
2
3,5
Bất phương trình bậc nhất
một ẩn. Giải bất phương
trình bậc nhất một ẩn
C3 ( a, c )

1,5
C3 ( a, b )
3
1
4,5
Phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối

C4
2
1
2
Tổng
5
3
3
5
2
2
10
10

BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. a, b, c. Biết dùng dấu so sánh và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép trừ để điền dấu thích hợp vào
chố chấm để tạo thành bất đẳng thức.
Câu 2. a. Sử dụng các tính chất của bất đẳng thức để biến đổi các bất đẳng thức
b. Biết sử dụng các hằng đẳng thức và các tính chất của bất đẳng thức để biến đổi linh hoạt các bất đẳng thức
Câu 3: ( a, b ) Vận dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình vào giải các bất phương trình và biễu diễn tập nghiệm
trên trục số.
Câu3c: Hiểu ý nghĩa và vận dụng chính xác các dấu <; > ; ≥; ≤ vào bài toán cụ thể để thiết lập được bất phương trình
và giải bất phương trình nhận được.
Câu 4: Biết sử dụng kỉ thuật bỏ dấu giá trị tuyệt đối và vận dụng được vào giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt
đối.

×