Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Hóa 9 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.29 KB, 2 trang )

PHềNG GD-T ễNG GIANG KIM TRA VIT(s 4)
TRNG THCS Vế TH SU Mụn: Hoỏ hc 9
Thi gian lm bi: 45 phỳt
H v tờn:Lp 9/
.I / Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Rợu etylic có phản ứng với Na giải phóng khí H
2
bởi vì :
A : Phân tử rợu có nhóm (- OH). B : Phân tử rợu có nguyên tử oxi và hiđrô.
C : Phân tử rợu có chứa nguyên tố oxi. D : Phân tử rợu có chứa H, C, O.
2.Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của rợu etylic
A : Tác dụng với Na giải phóng khí H
2
B : Tác dụng với Brom.
C : Tác dụng với oxi không khí .
D : Tác dụng với CH
3
COOH có H
2
SO
4
đặc làm súc tác và đun nóng .
3. Axitaxetic có tính axit là do:
A Trong phân tử có chứa nguyên tử oxi. B :Trong phân tử có nguyên tử C, H, O.
C : Trong phân tử có nhóm (- OH). D : Trong phân tử có nhóm (- COOH)
4. Cho các chất sau CuO, Mg, Na
2
CO
3,
C


2
H
5
OH, KOH, Cu, Br
2
số chất có thể
tác dụng với CH
3
COOH là :
A : 3 C : 4
B : 5 D : 6
5. Cho một phơng pháp có thể tẩy sạch vét dầu ăn dính vào quần áo mà em
cho là thuận tiện nhất với môi trờng.
A : Giặt bằng hỗn hợp nớc và cồn. C : Tẩy bằng xăng, dầu hoả.
B : Giặt bằng nớc đã loại bỏ hết khí hoà tan . D : Giặt bằng nớc và xà phòng.
6. Chất béo có những ứng dụng nào sau đây :
A :Thức ăn cho ngời và động vật. C : Điều chế glixeron.
B : Điều chế xà phòng. D :Tất cả các ứng dụng trên.
7. S ml ru etylic cú trong 100 ml hn hp ru vi nc gi l:
A. nng B. ru C. cay D. nhit
* Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành
các phơng trình hoá học sau :
8. CH
3
COOH + Na H
2
+ ?
9. C
2
H

5
OH + ? CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
10. (C
17
H
35
OH)
3
C
3
H
5
+ ? C
3
H
5
(OH)
3
+ C
17
H
35

COONa
* Em hãy cho biết nhận xét sau đúng hay là sai. Nếu đúng thì điền chữ ( Đ ).
Nếu sai thì điền chữ ( S ) vào ô trống.
11. "chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixeron và các axit béo"
Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp :
A B Trả lời
12. Etyl axetat
a . CH
3
COONa
b . CH
3
COOC
2
H
5

c . C
2
H
5
ONa

12
II/ Tr¾c nghiÖm tù luËn ( 4 ®iÓm )
C©u 1 : ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña: axit axetic, rîu etylÝc?
Câu 2: a. Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 45
0
?
b. Trên nhãn chai rượu đều có ghi các số, thí dụ 45

0
, 18
0
. Hãy giải
thích ý nghĩa của các số trên?
Bài làm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×