Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKII lý 6 ( có ma trận mới )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 4 trang )

Trường THCS An Lộc B KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
Họ và Tên : ………………………… MÔN : VẬT LÍ 6
Lớp : ……. ( thời gian 45 phút )
A / TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu (3,5đ)
1 Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng
A Thể tích quả cầu tăng B Thể tích quả cầu giảm
C Nhiệt độ quả cầu giảm D Khối lượng quả cầu tăng
2 Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít
A Rắn – Khí - Lỏng B Rắn - lỏng – Khí
C Lỏng – Khí - rắn D Khí - lỏng - Rắn
3 Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng
A Sự nở vì nhiệt của chất rắn B Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C Sự nở vì nhiệt của chất khí D Sự bay hơi
4 Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh , hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca
A Nhiệt độ tăng B Đông đặc C Nóng chảy D Ngưng tụ
5 Trên thân nhiệt kế Y tế , tại vạch chia 37
0
C thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa
A Làm đẹp thân nhiệt kế B Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt
C Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh D Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường
6 Theo thang đo nhiệt giai FarenHai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là
A 0
0
C B 0
0
F C 212
0
F D 221
0
F


7 Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 1300
0
C , nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276
0
C nó tồn tại ở thể
A Rắn B Rắn và Lỏng C Lỏng D Cả A,B,C đều đúng
II Thực hiện điền khuyết (1,5đ)
Chọn cụm từ gợi ý : thay đổi/ không đổi / giống nhau/ khác nhau / nóng chảy/bay hơi
8 Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì (a)………………………………
9 Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc ) nhiệt độ của vật (b)………………………
10 Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng (c)…………………………….
B TỰ LUẬN ( 5đ)
11 Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá
chanh ( 2đ)
12 Hãy tính xem
45
o
C ứng với bao nhiêu độ F? ( 1đ )
13 Bảng theo dõi nhiệt độ không khí trong phòng của một ngày gần đây .
Thời điểm (giờ) 7h 9h 11h 12h 13h 15h 16h 17h
nhiệt độ (
0
C) 30 31 33 35 35 34 32 30
Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của không khí trong phòng theo thời gian trong ngày (2đ)
Bài làm





































MA TRẬN ĐỀ Kiểm tra HKII
Môn Vật Lí 6
Nội Dung Kiểm tra Biết Hiểu Vận Dụng T/ đ
KQ TL KQ TL KQ TL
1 Sự nở vì nhiệt
2 Nhiệt kế
3 Nhiệt Giai
4 sự nóng chảy- sự đông đặc
5 Sự bay hơi- sự ngưng tụ
6 vẽ đường biểu diễn nhiệt độ theo
thời gian
C1,C3,C8
C5
C6
C4, C9
C10
C2
C7
C11
C12
C13c

0,5 đ
1,5
1,5 đ
2,5đ
2 đ
4đ 1đ 2đ 1đ 2đ 10đ
ĐÁP ÁN
A / TRẮC NGHIỆM (5Đ)

I Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu (3,5đ)
Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
P Án A D B B D C A
II Thực hiện điền khuyết ( 1,5đ) Mỗi vị trí đúng đạt 0,5đ
8 a) khác nhau 9 b) không đổi 10 c) bay hơi
B TỰ LUẬN (5Đ)
11 Giải thích hiện tượng (2đ)
- do li đựng nước đá nên thành li bên ngoài bị lạnh 1đ
- hơi nước có trong không khí tiếp xúc thành li bị làm lạnh ,xảy ra ngưng tụ 1đ
12 Viết được
45 0 45C C C= +
o o o
=
32 (45 1,8 )F F+ ×
o o
=
113 F
o

13 Vẽ đường biểu diễn 2đ
+ Xác định đúng các điểm tương 1đ
+ Vẽ đúng đường biểu diễn 1đ
12
17
30
31
33
35
7

9 11
13
15
16
° °
°
°
°
°
°
°
0
C
thời gian (h)
32
34
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÝ 6 HỌC KỲ II
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. sự nở vì
nhiệt của
các chất
Nhận biết sự
nở vì nhiệt của
các chất
( rắn ,lỏng ,khí
)

Hiểu sự nở
ít , nhiều
của các
chất ( rắn
,lỏng ,khí )
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
1
0.5
4
2
2 . Nhiệt
kế - Nhiệt
giai
Nhận biết cấu
tạo nhiệt kế ,
độ chia nhiệt
giai
Vận dụng
đổi độ C
sang độ F
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1

1
3
2
3. Sự
nóng chảy
và sự
đông đặc
Nhận biết
được hiện
tượng nóng
chảy hay đông
đặc
Hiểu nhiệt
độ nóng
chảy
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
3
1.5
4 . Sự bay
hơi và sự
ngưng tụ
Nhận biết
được hiện
tượng bay hơi

hay ngưng tụ
Vận dụng
kiến thức
giải thích
hiện tương
ngưng tụ
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
2
2
2.5
5. Vẽ
đường
biểu diễn
nhiệt độ
theo thời
gian
Có kỹ
năng biểu
diễn
đường
biểu biễn
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
1

1
1
1
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
8
4
40%
2
1
10%
3
5
50%
13
10

×