VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
3+
LUẬN ÁN TIẾN SỸ VẬT LÝ
VIỆN VẬT LÝ
NGUYỄN VĂN HẢO
NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA LASER RẮN
Cr
3+
:LiSAF
ĐƢỢC BƠM BẰNG LASER BÁN DẪN
Hà Nội - 2015
- 2014
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA
LASER RẮN VỚI HOẠT CHẤT PHA TẠP Cr
3+
ĐƢỢC BƠM
BẰNG LASER BÁN DẪN
VIỆN VẬT LÝ
NGUYỄN VĂN HẢO
NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA LASER RẮN
Cr
3+
:LiSAF
ĐƢỢC BƠM BẰNG LASER BÁN DẪN
1 09
1. GS. TS. Nguyễn Đại Hƣng
2. PGS. TS. Nguyễn Thế Bình
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án
Nguyễn Văn Hảo
Lêi c¶m ¬n
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Trung tâm Điện tử học
Lượng tử, Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam dưới sự
hướng dẫn khoa học của GS.TS. Nguyễn Đại Hưng và PGS.TS. Nguyễn Thế
Bình.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc đến hai Thày
hướng dẫn, đặc biệt là GS.TS. Nguyễn Đại Hưng, người Thày trực tiếp dẫn dắt,
chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong suốt thời
gian thực hiện luận án này.
Tôi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo và Phòng sau Đại học - Viện Vật lý đã
giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi thực hiện bản luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Khoa Vật lý & Công nghệ,
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên và các đồng nghiệp trong
Khoa vì sự giúp đỡ nhiệt thành và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi.
Nếu không có sự giúp đỡ đó, chắc hẳn tôi khó có thể hoàn thành bản luận án
này.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các Cô, các Chú, các Anh, các Chị và
các bạn ở Trung tâm Điện tử lượng tử, đặc biệt là các Anh, Em ở nhóm
Photonics vì sự cộng tác và giúp đỡ rất hiệu quả để tôi hoàn thành bản luận
án này. Tôi xin ghi nhớ lòng tốt, sự hợp tác và sự giúp đỡ của tất cả các Cô
Chú, các Anh Chị và các bạn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các cán bộ nghiên cứu, đặc biệt là GS.
Antonio Agnesi đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn thành tốt
công việc của mình trong lần đi thực tập sinh tại Phòng thí nghiệm Các nguồn
laser, Khoa điện tử, Máy tính và Kỹ thuật Y - Sinh, Đại học Pavia, Italia.
Cuối cùng, tôi đặc biệt cảm ơn vợ, những người thân trong gia đình của
tôi vì sự yêu thương, tin tưởng và sự cổ vũ, động viên để tôi hoàn thành bản
luận án này.
i
MỤC LỤC
Li c
iii
vi
1
: 6
6
9
9
1.2.2.
3+
trong colquiriite 10
3+
trong các colquiriite 11
15
15
15
21
1.4.1.
22
1.4.2. 22
26
27
2.1. H 28
31
33
- 41
44
47
-SWITCHING 49
49
- 51
51
3.2.2. T -switching 52
54
ii
- . 56
- - 56
a0
- 58
60
63
- 65
-- 65
3.4.2. Laser Cr:LiSAF Q- 67
69
71
ABCD 72
72
73
74
CH laser Cr:LiSAF 75
76
78
81
85
85
86
90
94
4.4 97
98
100
101
103
105
THAM 106
108
I
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Các ký hiệu:
I
i
(
i
)
laser c sóng
i
[cm
-2
µs
-1
]
i
[nm]
N
g
M trng thái kích thích cng laser
[cm
-3
]
N
M ion toàn phn cng laser
[cm
-3
]
N
0
M trn cng laser
[cm
-3
]
R
p
[cm
-3
µs
-1
]
P
p
[W]
p
[nm]
r
p
[cm]
p
[µs]
g
[µs]
a
[µs]
c
[µs]
T
r
[µs]
l
g
[cm]
l
a
[cm]
L
[cm]
n
g
er
n
a
1
R
1
H s phn x c
1
c sóng laser (R
1
= 1)
R
2
H s phn x c c sóng laser
r
Bán kính cong cu
[mm]
T
oc
truyn qua c
iv
i
i
,
[cm.s
-2
]
gai
(
i
)
i
[cm
2
]
gei
(
i
)
i
[cm
2
]
p
p
[cm
2
]
N
a0
[cm
-3
]
T
0
[%]
N
a
[cm
-3
]
)(
i1
ia
i
[cm
2
]
)(
i2
ia
hòa
i
(
ia2
=
ESA
)
[cm
2
]
p
[cm
-1
]
d
[mm]
n
0
n
e
[
o
]
[
o
]
T(
)
[
o
]
A
[
o
]
E
out
[µJ]
E
p
[µJ]
N
i
[cm
-3
]
N
f
[cm
-3
]
Bán kính chùm Gauss trong BCH
[m]
N
a
[cm
-3
]
N
ea
hái kích
thích
[cm
-3
]
v
N
gt
[cm
-3
]
1
1
[
o
]
2
2
[
o
]
3
3
[
o
]
P
th
[mW]
p
[m]
c
Eo
[m]
Các chữ viết tắt:
BCH
BF
Q-switching
Colquiriite
LD Laser diode
ESA Excited-State Absorption)
KLM
Mode-locking)
SESAM
Absorber Mirrors)
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
Danh mục các Bảng biểu
Trang
Bảng 1.1
14
Bảng 1.2
laser diode
23
Bảng 2.1
32
Bảng 3.1
laser Cr:LiSAF
56
Danh mục các Hình vẽ
Hình 1.1
10
Hình 1.2
3+
11
Hình 1.3
3+
:LiSAF và Cr
3+
:LiCAF
12
Hình 1.4
3+
:LiSGAF
13
Hình 1.5
16
Hình 1.6
17
Hình 1.7
18
Hình 1.8
19
Hình 1.9
20
Hình 1.10
25
Hình 1.11
26
Hình 2.1
30
Hình 2.2
- Cr:LiSAF
33
Hình 2.3
C
35
vii
Hình 2.4
C
37
Hình 2.5
38
Hình 2.6
40
Hình 2.7
và (b)
41
Hình 2.8
p
43
Hình 2.9
43
Hình 2.10
44
Hình 2.11
45
Hình 2.12
46
Hình 2.13
47
Hình 2.14
47
Hình 3.1
-
52
Hình 3.2
53
Hình 3.3
57
Hình 3.4
58
Hình 3.5
-
60
Hình 3.6
(a)
61
Hình 3.7
62
Hình 3.8
4
Q-switching
63
Hình 3.9
64
Hình 3.10
65
Hình 3.11
-
66
Hình 3.12
67
viii
Hình 3.13
68
Hình 3.14
(a)
69
Hình 4.1
73
Hình 4.2
75
Hình 4.3
1
và d
2
77
Hình 4.4
1
(a) và d
2
78
Hình 4.5
1
78
Hình 4.6
Chùm
79
Hình 4.7
1
(a) và d
2
80
Hình 4.8
81
Hình 4.9
Chùm
81
Hình 4.10
83
Hình 4.11
1
(a) và d
2
84
Hình 4.12
84
Hình 4.13
Chùm
85
Hình 4.14
3
86
Hình 4.15
87
Hình 4.16
88
Hình 4.17
88
Hình 4.18
89
Hình 4.19
90
Hình 4.20
92
Hình 4.21
93
ix
Hình 4.22
94
Hình 4.23
95
Hình 4.24
96
Hình 4.25
96
Hình 4.26
97
Hình 4.27
97
Hình 4.28
98
Hình 4.29
99
Hình 4.30
100
Hình 4.31
102
1
MỞ ĐẦU
phát minh
-
Laser phát
18], [26], [38],
[72], [170], [186], [187], [190], [202], [205].
sau: (i)
Ce:colquiriite
(ii)
laser [42], [118], [119], [134]trong
Ngày nay, c phát
33], [42], [91], [126], [147],
[149], [183].
Trong các môi laser tâm
ion crôm (chromium)
các tinh th F
n Cr
3+
quang 11], [13], [21], [31], [32], [33], [34], [35],
[36], [42], [47], [49], [53], [62], [70], [99], [126], [129], [133], [134], [151], [152].
2
[31], [42], [133], [134], [183]. Tuy
nhiên, các laser Cr:colquiriite
laser
diode trong vùng
quang (322 × 10
-20
cm
2
Ti:sapphire (130 × 10
-20
cm
2
µs) [26],
[75], [205]. T khá
, laser cao [33].
10 80
[7], [27], [31], [32], [36], [50],
[91], [139], [149].
laser
h (Q-switching)
vibronic
[45], [136].
3
[132], [133], [134], [165], [155], [156], [157], [158],
161], [14], [15], [22], [23], [24], [114], [7], [62], [63], [83], [139], [148].
quan
và [181], [182], [184], [188], [33], [34], [35], [36], [37],
[49], t
-
à c
1995 -
-
[3]. Tuy nhiên, các laser
có
khá [2], [3], [4].
3+
30-
100 MHz [7], [39], [124
phát xung Q-switching
SESAM) [125
3+
“Nghiên cứu động học và công nghệ của laser rắn Cr
3+
:LiSAF được bơm bằng
laser bán dẫn”.
4
Mục đch của đề tài:
+ a n Cr:LiSAF
.
+
+
Q-
laser diode cho
laser Q-.
+ ng
ser diode. phát
án 4
Chương 1
; laser Cr:LiSAF
.
Chương 2 n
.
Cr:
.
Chương 3 n -
-
và
5
Cr:LiSAF Q-
Chương 4 trình bày
cho các trong
n chùm Gauss ABCD trong
.
Vật lý của các hệ
laser toàn rắn, phát xung ngắn và có khả năng thay đổi tần số
âm
-
6
CHƢƠNG 1
LASER RẮN Cr
3+
:LiSrAlF
6
(Cr:LiSAF)
(Ti
3+
:Al
2
O
3
), alexandrite (Cr
3+
:BeAl
2
O
4
), Cr:colquiriite (Cr
3+
:LiSAF, Cr
3+
:LiCAF
và Cr
3+
:LiSGAF), Ce:colquiriite (Ce
3+
:LiSAF và Ce
3+
:LiCAF), Co:MgF và
forsterite (Cr
4+
:Mg
2
SiO
4
) [192]. Các tinh t
132], [133], [134], [165]. Các
[192], [154], [193]c là tinh
. Trong
diode.
1.1. Sự phát triển của laser rắn Cr:colquiriite
Livermore [13
ành viên
3+
:BeAl
2
O
4
3+
7
-
các xung 120 0
Trong khi ong liên tc và Q-c thc
hiu tiên bi Scheps và cng s J tn s lp
lc nh s dng b biu ch ng (chopper), ngoài ra các
ng hi ph gng [160]. công sut
1,3 lng, các tác gi ng laser cách nhau 46
s khi s d phn x a,
ng hi phc trong các phát x c quan sát bi
Scheps và cng s d s bi laser diode
[157]. Tuy nhiên, trong các quan sát thc nghim này, các tác gi
các nghiên cu chi tii thích cho hing hi phc
ca phát x laser.
--
-
--quang,
10 Hz [54].
-
8
Cr:LiCAF Q-
-
-
on krypton (Kr
+
), các
q
ion Ar
+
khóa m
laser ion Kr
+
MHz [104].
99, các laser Cr:LiSAF và Cr:LiCAF khóa
KLM
xung laser [7], [62], [63],
[83], [139], [148], [181], [182], [184], [188].
n t 2008 - nay, các nhóm tác gi tp trung nghiên cu và phát trin
các laser Cr:colquiriite liên tc, hiu sut cao và có kh n/ cc
9
ngn nh khóa mode bng cht hp th bão hòa da trên
SESAM/SBR hoc u chc sóng trong mt
di ph rng (~ 105 nm) [11], [33], [34], [35], [36], [37], [49]trong
G
các quá
- r
t nghiên
các
laser
Cr:LiSAF
1.2. Tinh thể laser Cr:LiSAF
1.2.1. Cấu trúc tinh thể LiSAF
Các tinh
colquiriite (LiSAF, LiCAF và LiSGAF)
chung là LiMe
II
Me
III
F
6
II
; Me
III
là các
[84], [154]. Trong u c tinh
i y,
i cation
m
t a bt
n
c bao quanh
i 6 ion F
-
. Các ion Cr
3+
ion Al
3+
colquiriite là
2
3
13
d
DcP
[185là
6
(Me: Li
+
, Ca
2+
, Sr
2+
và
10
Al
3+
97], [152].
.
Hình 1.1: LiSAF và LiCAF [84], [97], [152], [43].
1.2.2. Các mức năng lƣợng của ion Cr
3+
trong colquiriite
Khi các ion Cr
3+
3+
ion này
[193]
các cho các
ser colquiriite [43], [86], [132], [142], 176],
[193].
vibronic
-
], [56],
[136], [148], [193]. ion Cr
3+
(
4
T
1
,
4
T
2
,
2
E và
4
A
2
4 mc này (phía bên
phi Hình 1.2) c xây dng mng ca hai n
Sr
2+
Al
3+
F
-
Li
+
Ca
2+
Sr
2+
11
t
4
T
2
và
4
A
2
[142], [193
4
T
2
4
T
2
2
4
T
2
2
E.
là
4
T
2
2
4
T
2
và
4
A
2
3+
4
T
2
4
A
2
. Hình 1.2
Hình 1.2: c
3+
trong colquiriite
4 142], [193].
1.2.3. Các tính chất quang của ion Cr
3+
trong các colquiriite
3+
ion Cr
3+
khác , trong các col
3+
2
E
4
T
2
4
T
1
4
A
2
và
2
E
4
T
1
(
4
A
2
2
4
A
2
4
T
1
)
4
A
2
2
E ccác laser
thái
2
H
Q
~ ps
~ ps
~ µs
1
2
3
4
4
T
1
12
4
T
2
3+
E
c c ).
Hình 1.3:
3+
:LiSAF và (b) Cr
3+
:LiCAF [133], [110].
N trình bày trên Hình 1.3, Cr:LiSAF và Cr:LiCAF có
.