TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN TRƢƠNG BẢO TRÂN
ƢỚC TÍNH MỨC GIÁ SẴN LÒNG TRẢ CHO
SẢN PHẨM GẠO THÂN THIỆN VỚI
MÔI TRƢỜNG CỦA NGƢỜI DÂN
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Ngành KINH TẾ TÀI NGUYÊN – MÔI TRƢỜNG
Mã số ngành: 52850102
12-2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN TRƢƠNG BẢO TRÂN
4105706
ƢỚC TÍNH MỨC GIÁ SẴN LÒNG TRẢ CHO
SẢN PHẨM GẠO THÂN THIỆN VỚI
MÔI TRƢỜNG CỦA NGƢỜI DÂN
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
L
NGÀNH KINH TẾ TÀI NGUYÊN – MÔI TRƢỜNG
Mã số ngành: 52850102
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.s HUỲNH THỊ ĐAN XUÂN
12-2013
i
LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình làm lu lc ca riêng bn thân em thì
em xin chân thành cy, Cô và các b em
rt nhic bit là Cô Hunh Th y Hunh Vit Kh
tng dn em làm tt lut nghip.
Em xin chân thành c i dân trên s a bàn
thành ph p cho em nhng thông tin, kin thc giúp
em thu thp tt nhng thông tin cn thi hoàn thành tt bài vit ca mình.
Cui cùng em kính chúc quý Thy Cô Khoa Kinh t ng
i hc Ci dào sc khe, công tác tt và không ngn
ng s nghip ca mình.
Ngày …. tháng …. năm ….
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Trƣơng Bảo Trân
ii
TRANG CAM KẾT
tài này là do chính tôi thc hin, các s liu thu
thp và kt qu tài là trung th tài không trùng vi bt
k tài nghiên cu khoa hc nào.
Ngày …. tháng …. năm …
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Trƣơng Bảo Trân
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Ngày …. tháng …. Năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
iv
BẢN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
H i nhn xét: Hunh Th c v: Th
Chuyên ngành: Kinh t nông nghip
i hc C
Tên sinh viên: Nguyo Trân MSSV:
4105706
Lp: Kinh t ng, Khoá 36
c tính mc giá sn lòng tr cho sn phm go thân thin vi
ng c i dân thành ph
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
2. Hình thức trình bày:
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
6. Các nhận xét khác:
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa,…)
C
Giáo viên hƣớng dẫn
Huỳnh Thị Đan Xuân
v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
vi
MỤC LỤC
Trang
C 1: GII THIU 1
1.1 t v nghiên cu 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 Phm vi nghiên cu 2
1.3.1 Không gian nghiên cu 2
1.3.2 Thi gian thc hin nghiên cu 2
ng nghiên cu 2
C 2: LÝ LU NGHIÊN CU 3
2.1 C lý lun 3
2.1.1 Sn phm thân thin vng 3
2.1.2 Khái nim mc giá sn lòng tr (willingness to pay-WTP) 4
4
u nhiên (Contingent Valuation Method-CVM)
5
2.1.5 Áp dng CVM vào nghiên cu 11
c kho tài liu 13
2.2 Pu 15
n vùng nghiên cu 15
p s liu 15
liu 16
C 3: U KIN T NHIÊN-KINH T XÃ HI T
19
vii
3.1 Gii thiu tng quan v th 19
3.1.1 V a lý 19
m khí hu 20
m dân s, xã hi, kinh t 20
3.2 Gii thiu tng quan v VQG Tràm Chim 24
3.2.1 V a lý 24
3.2.2 Thc trng v S 29
C 4: PHÂN TÍCH CÁC YU T N GIÁ SN
LÒNG TR TIN CHO SN PHM GO THÂN THIN CI
DÂN THÀNH PH 32
4.1 Mô t ng nghiên cu 32
4.2 T c các v ng 35
bo v ng 35
4.2.2 Kin thc v n quc gia Tràm Chim 37
4.3 Phân tích các yu t n giá sn lòng tr tin cho sn phm go
thân thin ci dân thành ph Vnh Long 38
4.3.1 Các câu tr li cho câu hi WTP 38
4.3.2 Gii thích các bin s dnh các yu t nh
n s sn lòng chi tr cn phm go thân thin vi
ng ci dân thành ph 40
4.3.3 Kt qu x lý mô hình Logit v các yu t n s sn lòng
chi tr cho sn phm go thân thin vng ci dân thành ph
42
: GII PHÁP NÂNG CAO NHN THC CI DÂN V
SN PHM GO THÂN THIN VNG 46
5.1 Gii pháp nâng cao nhn thc ci dân cho vic s dng sn phm
go thân thiên vng 46
5.2 Gii pháp cho sn phm go thân thin vng 47
C 6: KT LUN VÀ KIN NGH 48
viii
6.1 Kt lun 48
6.2 Kin ngh 48
TÀI LIU THAM KHO 50
PH LC 52
ix
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bng 2.1 S ng bng câu hi nhn li 16
Bng 2.2 Tng hp các bin vi du k vng trong mô hình hi quy Logit . 18
Bng 3.1 S ng s VQG Tràm Chim 30
Bng 4.1 Mô t ng nghiên cu 32
Bng 4.2 S 33
Bng 4.3 Kin thc c VQG Tràm Chim 37
Bng 4.4 Các câu tr li cho câu hi WTP 39
Bng 4.5 Kt qu hi quy mô hình logit các yu t n giá sn lòng
tr cho sn phm go thân thiên vng 42
Bng WTP c 44
x
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1 B t 19
Hình 3.2 S ng s -2008) 30
Hình 4.1 Tng thu nhp c 33
hc vn c 34
u gii tính c 35
Hình 4.4 Tình trng hôn nhân c 35
Hình 4.5 ng ý vi sn phm go thân
thin vng 38
Hình 4.6 T l n lòng chi tr cho sn phm go thân thiên
vng 40
xi
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
ng bng sông Cu Long
n quc gia
Tiếng Anh
u nhiên)
WTP: Willingness To Pay (Mc sn lòng tr)
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Khi xã hi ngày càng phát trin nhu cu ca mi không ch còn là
c thành c bit là mc
phát trin ch yu bng ngh trng lúa và gng ngày nên
hong
.
Hin nay trên th ng, khái nim go sch, rau sch không còn xa l vi
i tiêu dùng và go thân thin vng là mt khái nim khái quát
go sch. Go thân thin vng là loi gc trng theo
các tiêu chun: c (VietGAP), Châu Á (ASEAN GAP) và quc t
(GLOBAL GAP) nhm to ra sn phm go va thân thin v ng
vm bo sc kh i sn xut. Vi vic áp
dng các bin pháp k thut phù hp: ít thuc bo v thc vt, mn
hóa cht trong go mc cho phép. Khi s dng go thân thin vi môi
ng s m bo v i các sn phm gc sn xut theo
truyn- dng thuc bo v
thc vt vi s ng ln, làm ô nhing tiêu
cng sng ca nhiu ng vt quý hiu
.
S là mt trong 15 loài su quý him ca Th gii, là loài ln
nht trong các loài st trong các loài chim bay
hin nay. Trong s Vit Nam thì s là loài có
nguy ln nht. C th i-n Quc gia
(VQG) ca s Vit Nam có din tích lúa ma
-ngun thc ch yu ca su thu hp li.
cho s ng su h VQG Tràm Chim git nhiu qua các
S ng sm t ng hi
con.
Vì vy, v ng nhu cu ci v mt loi go có cht
ng (tt cho sc kho i sn xut và không làm hn
ng) va bo tn loài s, tn s
trng mt loi go va thân thin vng va giúp bo tn loài su
Vit Nam? Vì vy vic thc hin mt d án bo tn s thông
qua nhãn hiu go thân thin vng là mt v c quan
2
tài “ Ƣớc tính mức giá sẵn lòng trả cho sản phẩm gạo thân thiện
với môi trƣờng của ngƣời dân thành phố Vĩnh Long” c thc hin nhm
c tính mc giá sn lòng tr tin ca ngi dân cho sn phm go thân thin
v bo tn loài s ng Tháp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
c tính mc giá sn lòng tr cho sn phm go thân thin vi môi
ng ci dân thành ph
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- và nhn thc ci dân thành ph
v v bo tn s ng sinh hc VQG Tràm Chim.
- Nghiên cu các yu t c mun sn lòng tr tin cho
sn phm go thân thin vng nhm bo tn s ng
sinh hc VQG Tràm Chim ci dân thành ph
- xut mt s gii pháp nhm nâng cao nhn thc ci
dân v vic bo t ng sinh hc và gii pháp cho sn phm go thân
thin vi môi tng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
c nghiên ca bàn thành ph
1.3.2 Thời gian thực hiện nghiên cứu
- Thi gian thc hin nghiên cu t n ngày
18/11/2013.
- Thi gian thu thp s liu s p t n ngày
15/9/2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Các h a bàn thành ph
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Sản phẩm thân thiện với môi trƣờng
n phm thân thin vn phm mà quá trình
sn xut, tiêu th và thi b không ng tiêu c i v ng
(hoc n i các sn phm
cùng loi). Xét trong chng mcác sn phm thân
thin v ng còn có ng tích cc tng. Ví d, các
nông sn hu kin cân bng li sinh thái, hoc khi phân hu chúng
m bo kh o l mùn ct, các sn phm và dch v khc
phc s c mng, các công ngh sch.
-
- Sản phẩm được tạo ra từ các vật liệu thân thiện với môi trường: Nu
sn phm cha các vt liu tái ch thay vì s dng vt liu mi, thô, nó có th
c xem là mt sn phm xanh. Ví d, mt sn phm tái ch nhanh n
hay bn (s d lót nu) là nhng sn phm thân thin vng vì
là sn phc to ra t vt liu ph phm nông nghic du
nông nghip.
- Sản phẩm đem đến những giải pháp an toàn đến môi trường và sức
khoẻ thay cho các sản phẩm phẩm độc hại truyền thống: ví d các vt liu
thay th cht bo qun g c bit là mt hp cht gây ung
- Sản phẩm giảm tác động đến môi trường trong quá trình sử dụng: (ít
cht thi, s dng tái sinh, ít chi phí bo trì), ni tiêu dùng châu
Âu nhii s dng chai sa thy tinh và gim t l s dng
loi sng trong chai nha s dng 1 ln ri b. Chai thy tinh có th s
dng nhiu ln, d dàng tái ch.
4
- Sản phẩm tạo ra một môi trường thân thiện và an toàn đối với sức
khoẻ: Vt liu xây dng xanh là nhng sn phm to ra mng an
toàn trong nhà bng cách không phóng thích nhng cht ô nhim quan trng
p, bám chc, loi b hoa
s lan truyn cht ô nhin phm t s thông gió hoc b lc không
khí trong máy lnh (bi, nm mc, vi khun) và ci thin chng chiu
sáng.
2.1.2 Khái niệm mức giá sẳn lòng trả (willingness to pay-WTP)
- S sn lòng tr i t cách
WTP:
“WTP là số tiền tối đa mà một cá nhân tuyên bố họ sẵn sàng trả cho một
hàng hóa hoặc dịch vụ tốt”(DFID, 1997)
- Có nhiu k thu phân ra
làm 2 cách tip cn:
+ Cách tip cn dùng giá th phn ánh
ng thit hi dng mt mát thu nhp hay s
p thit hi. Thut ng ng WTP trc tip.
+ Cách tip cn WTP ca các cá nhân thông qua hành vi tiêu dùng ca
h hoc hi trc tic thc hin khi không có th ng thc.
Thut ng ng WTP gián tip.
2.1.3 Thang đo NEP_New Ecological Paradigm Scacle
Theo Mark W. ANDERSON (2012) tng hp t tác gi Dunlap và nhiu
tác gi k kim ch
ng h bo v c s dng rng rãi trong giáo dc, xã hi, khu
i trí và nh khác bit v và hành vi.
c xây dng t 15 ý kin và phi chng ý hay không
ng ý (bao gm 5 m ng ý, không
chc chng ý hoàn toàn) v các v ng:
- n tin ti gii hn dân s t có th chng.
- i có quyu chng t nhiên theo yêu cu cn
thit ca h.
- i can thip vào t nhiên s d b i.
- S khéo léo ci s bm rng chúng ta không làm cho
t không còn s sng.
5
- m dng nghiêm trng.
- t có rt nhiu tài nguyên thiên nhiên nu chúng ta ch cn tìm
hiu làm th phát trin chúng.
- Thc vng vt có quyn tn ti.
- S cân bng ca t m i phó vi nhng
ca các quc gia công nghip hii.
- Mc dù có kh c bit c i vn phi tuân
theo các quy lut t nhiên.
- Nhng thông tin v c khng hoi phi
i mi rt nhiu.
- t gi rng và các ngun lc rt hn
ch.
- i cai tr phn còn li ca thiên nhiên.
- S cân bng ca t nhiên rt mng manh và d dàng b t
- i cui cùng s tìm hi v quy lun vn hành ca t nhiên
có th kim soát nó.
- Nu các hong can thip vào t nhiên cn nay,
chúng ta s sm gp mt thm ha sinh thái ln.
Qua 15 câu trc nghi v ng s m NEP ca
cá nhân tr lm s ti m ti thim. Nu
m s càng cao thì cho th ng h ng.
Các báo cáo v nghiên cu ch tiêu này cho thm trung bình ca
m. Nm s m cho
th ng tc li nu ít
c xp vào loi có hành vi kém thân thin vi môi
ng.
2.1.4 Phƣơng pháp đánh giá ngẫu nhiên (Contingent Valuation
Method-CVM)
2.1.4.1 Định nghĩa
- Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
giá tr ng bng cách hi trc tii là
c hi nói h
ng th nào nu h t trong mng hp gi nh.
6
c áp dng hp hàng hóa hay dch v
không hoc buôn bán trên th ng và ch có cách h i
ng nghiên cu xem h chn th ng hp nhnh.
- Điểm mạnh của phương pháp CVM:
m mnh cng, có th áp dng cho
bt kì th i có th hic, bao gm hàng hóa th ng và
hàng hóa không th c giá phi s dng.
- Điểm yếu của phương pháp CVM:
t tính gi c hng
hp gi nh, không tht nên có hai kh y ra: Mt là, trong tình hung
tht h không quyy. ng l h tr li tht
s quynh ca mình vi phng vn viên.
ng l n lòng tr ng lc: mt là,
c hng câu tr li ca h s c phí
bo him nên h s c th c sn lòng tr ca h; hai là,
i tr li s c giá c
vy vì h thc s tin.
- Ứng dụng: Có thể đánh giá giá trị của:
+ S ci thing: Max c s ci thin, Min WTP
t b s ci thin.
+ S thit h tránh thit h
chp nhn thit hi.
2.1.4.2 Các bước thực hiện
Bƣớc 1: Xác định hàng hoá cần đánh giá
S i ch
Cn phi mô t rõ s i v ng
S dng bng, hình nh, minh ho.
Bƣớc 2: Xác định đối tƣợng khảo sát.
Là toàn b các i ng (cá nhân, h ng l
hàng hoá/dch v
7
Bƣớc 3: Lựa chọn phƣơng thức khảo sát/ cách đặt câu hỏi
a/ Cách đặt câu hỏi:
Bài vit s d Close-ended question h
t s bi hi trong nghiên cu:
Open-ended question ng vn h
mun tr bao nhiêu.
Close-ended question c phng vn 1 con s (s
tin phi tr) và hi h ng ý tr hay không.
Payment card ghi mt dãy s ngh c phng vn
chn.
Stochastic payment card ghi mt dãy s và h c
phng vn xác sut/kh ng ý tr cho mi s tin.
Double-bounded: c phng vn tr li mu. Nu
tr li có, hi mu tr li không, hi mc th
t câu h.
b/ Phƣơng thức phỏng vấn:
tài s dng vn trc ti phng v
Bƣớc 4: Xây dựng công cụ khảo sát
* Xây dựng bảng câu hỏi: rt quan trng trong CVM
Bng câu hi tt là bng câu hi cung cp chính xác các thông tin, làm
i tr li phi suy ngh nghiêm túc và t .
* Các bước xây dựng bảng câu hỏi:
- nh li hàng hoá c
- Thit k kch bn
- t câu hi v WTP
Các câu hi ph và s hiu bin vn
c hi (attitude, opinion, knowledge question), các câu h
olow-m kinh t xã hi (demographic)
- Kho sát th và chnh sa bng câu hi
* Cấu trúc của bảng câu hỏi:
- Các câu hi v kin th
- Kch bn
8
- Mô t các thuc tính ca hàng hoá
- Mô t th cung cp, ai s ng li và thit hi?
- nào? Cá
nhân hay h u trách nhim
thu tic chi tr t yêu cu nc phng vn tin là
công bng và có tính thc t.
- Câu hi v s hài lòng và nhu cu
- Câu hi WTP
- Câu h
- m kinh t xã hi
* Xác định các mức giá
- nh mc giá: cn tho lun nhóm, phng vn cá nhân.
- nh m nàt câu hi.
Bƣớc 5: Khảo sát
S dng bng câu h kho sát và thu thp s liu
Bƣớc 6: Xử lý số liệu
Phương pháp tham số
* Mô hình lí thuyết
Theo lý thuy n c p cn i
Hanemann (1 xung bng cách áp dng CV trong
thc t là yêu cu mi tr li mt câu h th là liu h s chp
nhn tr mt s tin nh c mt s
tình trng hin ti ca h tr li là kiu "có (yes)" hoc "không
(no)", i mt lý thuy chuyn các câu tr li riêng bit
c tính giá sn lòng tr (WTP) ng mi
tr lc yêu cu xem xét s i t hin trng Q
0
n Q
1
, ti Q
1
cp
n chng và có l là s la chn th hai là thích hi
u th các hu dng gián tip ci tr l V(P,Q,I,Z),
P là mt vector ca giá, I là thu nhp ci tr li và Z là mt
vector cc tính ci tr li tr lc hi
liu anh có sn sàng tr mt s tin M c Q
1
, câu tr li s là "có" nu
u kiPR biu th xác sut)
9
Pr(Yes) = Pr{V(P,Q
1
, I – M, Z) + ε
1
V(P,Q
0
, I – 0, Z) + ε
0
}
= Pr{V(P,Q
1
, I – M, Z) – V(P,Q
0
, I – 0, Z) + ε
1
– ε
0
(2.1)
ε
0
và ε
1
là thành pha hàm hu dng và
ging nhau, phân phc lp bin ngu nhiên vi s u
nh ngha:
∆V = V(P,Q
1
, I – M, Z) – V(P,Q
0
, I – 0, Z) và γ = ε
1
– ε
0
ta có th vit li:
Pr{Yes} = Pr( γ – ∆V) = 1 – F
γ
(– ∆V) = F
γ
( ∆V) (2.2)
F
γ
( ∆Vi din cho hàm m a giá sn lòng tr ti
c tính giá trung bình và
mc giá sn lòng tr trung bình (WTP) da trên các h s n giá sn
lòng tr (WTP) vi mt hng s và giá (BID). H s b sung (X) ca bin khác
li cho câu h hoc thông tin cá nhân ci tr li
là mt nhân t c áp
dng ph bi phân tích các la chn dnh
giá ngu nhiên. Trong nghiên cu này s dg
i d logistic
có th c tính cho các h s:
Pr(Yes) = F
γ
( ∆V) = = (2.3)
và BID
R
k
là ch s
bin cho quan sát k, vi:
Pr(Yes) = Pr(R
k
= 1) = Pr( γ
k
∆V
k
) = F
γ
( ∆V
k
) (2.4)
Pr(No) = Pr(R
k
= 0) = Pr( γ
k
∆V
k
) = 1 – F
γ
( ∆V
k
) (2.5)
c hình thành:
logL = + (1 – R
k
)ln(1 – F
γ
( ∆V
k
))} (2.6)
ng hp này, giá trung bình và giá sn lòng tr trung bình
(WTP thì mc WTP tính
10
Mean/Median WTP = – (2.7)
Phương pháp phi tham số
Theo Haad và McConnell (2002) nu câu tr lt mc giá
c th t
j
thì WTP ln hoc bng mu câu tr l
WTP th
Vi t
j
là mc giá mà d án bo t l
th kt lun WTP
j
>=t
j
c li nu tr l
j
<t
j
. Vì vy,
WTP có th c xem là bin ngu nhiên vi mt hàm s phân ph
Fw(t
j
).
Trình t c tính mc sn lòng chi tr
Bước 1: tính toán t l tr li mt mc giá bng cách chia s
i có câu tr lng s c hi cho cùng mt mc
giá u là F
j
. Kt hp các mng hp nu cn thit.
Cho
0
*
0
F
và
1
*
1
*
M
F
ng con s ch xác sut tr li
mt m
Bước 2: tính toán
**
1
*
jjj
FFf
cho mi mc ng con
s i din cho mc sn lòng chi tr gia giá (t
j
) và (t
j+1
tính
toán kh n lòng cho tr gia mc giá cao nht (t
M
)
và cn trên (t
M+1
)
nh
1
*
1
*
M
F
y, không có câu tr li nào vi mc giá
n trên.
Bước 3: nhân mt mc cung cp vi xác sut tr l
sn sàng tr tin nm gia mc giá này và mc giá cao nht k tip (t
j+1
)
c 2 là
j
f
. Không cn phi thc hin tính toán này cho khong t 0-t
1
.
Bước 4: tính tng các con s t c (3) trên tt c m c
mc tính mc sn lòng chi tr thi hn trên
E
LB
(WTP) =
M
j
jjj
FFt
0
**
1
=
M
j
jj
ft
0
*
(2.8)
Bước 5a các ci là
V(E
LB
(WTP)) =
1
1
*
**
*
1
jj
M
j
j
jj
tt
T
FF
(2.9)
11
* Ghi chú: c 2 tính
**
1
*
jjj
FFf
nu F
j+1
>F
j
thì tic 3, nu
F
j+1
< F
j
thì tin hành ghép ô các giá t
j
và F
j
=
j
j
jj
jj
T
N
TT
NN
1
1
(N
j
là s câu tr
l
j
là s câu tr l tng mc giá j; T
j
=Y
j
+N
j
V thì giá tr c tính
E
LB
(WTP)=
M
j
jjj
FFt
0
**
1
=
M
j
jj
ft
0
*
(2.10)
* Kiểm tra độ tin cậy của giá trị WTP: nhnh WTP có
tuân theo các lý thuyt và k vng hay không.
Hi quy WTP theo các bin s:
- Thu thm kinh t-xã hi
- Các bin s v thái
- i vi kch bn
- Kin thc v
- Khom cung cp hàng hoá
c kim tra:
- Hi quy WTP theo các bin
- Kim tra ma các h s
- Xem xét du ca bin. Có phù hp vi lý thuyt hay không?
- Kim tra li ph xem xét m
phù hp ca mô hình.
2.1.5 Áp dụng CVM vào nghiên cứu
2.1.5.1 Bảng câu hỏi
Bng câu hi gm bn phn:
- Phn 1: H bo v ng. Trong phn 1 này nhm
tìm hiu v thá và hành vi bo v môi c
bic nêu ra bng câu hi.
- Phn 2: Các câu hi v s hiu bit cv VQG Tràm Chim.
Phn này thu thp thông tin v s quan tâm ci vi VQG Tràm
Chim và s.
12
- Phn 3: Câu hi CVM v nhãn hiu gn vi s
+ Ch ra các mi ng sinh hc VQG Tràm Chim. Sau
li ích ca sn phn v
i ích ca sn pho thân thiên vi môi t.
i WTP viên và các câu hi Trong
phn cho bit có sn lòng tr tin cho sn ph o thân
thin v. a chn m chc chn mua hoc
không chc chn mua khi loi go này có sn trên th ng.
- Phn 4: Thông tin v h gia n này thu thp thông tin cá nhân
c
2.1.5.2 Kịch bản
thông qua các phát bi
. ng t xâm hi nng do m cao nên
các sinh cnh ca thú luôn b i xâm nh canh tác nông nghip và
thc hin các hong khác. S ô nhing sng do cht thi sinh
hot, cht thi công nghip nên nghiêm tr
hoch bo tng sinh hc c bit là loài su
VQG Tràm Chim ng Tháp) thông qua nhãn hio
thân thin v
khác
: gi s ông/bà o vi mng/kg,
ông/bà có sn lòng tr nhit khon tin c th mua go nc
trng theo cách thn vi sn ti làm
thêm thu nhp ci dân nhm khuyn khích ý thc bo v
ng, ging ln chit trái phép ca khu bo tn VQG
Tràm Chim.