TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ KIM THÀNH
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ NAM LONG
– CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301
Tháng 5 - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ KIM THÀNH
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ NAM LONG
– CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
LÊ TRẦN PHƢỚC HUY
Tháng 5 - 2014
i
LỜI CẢM TẠ
Khoa kinh t - Qun tr
cô. y, cô
Tt c nhng
em có thêm
c b
c tmình
c. Em mun gn tt c các thy, cô lòng tri ân sâu sc ca em.
em
chóng.
Công ty
Ngƣời thực hiện
ii
TRANG CAM KẾT
Em
Ngƣời thực hiện
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Thủ trƣởng đơn vị
iv
MỤC LỤC
Trang
1
1.1 1
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
g 10
12
18
24
25
25
25
NAM LONG 28
28
28
31
32
32
v
33
34
35
Long Chi nh 2013) 38
41
41
41
42
AM LONG
43
43
43
44
47
Long 2013) 56
56
67
71
74
NAM LONG 86
86
86
86
87
87
87
vi
88
88
88
90
90
90
90
91
92
93
vii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Chi
38
39
57
63
65
68
72
74
76
79
82
84
viii
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 14
15
15
16
18
Hình 3. 32
33
35
36
37
38
Chi
44
59
63
65
69
73
75
76
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCTC : Báo cáo tài chính
:
TK :
CCDV :
CKTM :
CSDL :
CTKT :
DN :
:
GTGT :
:
:
KH : Khách hàng
KTQT :
NKC :
PHC : Phòng hành chính
PKD : Phòng kinh doanh
PKT :
SCT :
TNDN :
TNHH :
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
n toàn cu hóa hin nay, xã hi càng phát trin, hong
sn xu c m rng thì nhu cu thông tin trong doanh
nghip càng tr nên bc thit. Mt trong nhng công c hu hiu giúp cung
cp thông tin và kim tra các hong kinh t - tài chính, phc v nhu cu
qun lý doanh nghip chính là k toán. Có th nói chính chng và hiu
qu ca công tác k toán ng trc tin chng và hiu qu qun
u hành t ch c các m ra.
Khi chính sách hi nhp nn kinh t c áp dng, nó mang li không ít
i cho các doanh nghip Vit Nam, tuy nhiên các doanh nghii
i mt vi s cnh tranh khc lit v tr bán hàng
vy mnh
khâu tiêu th, t chc tt công tác bán hàng và có chic bán hàng thích
h duy trì và nâng cao li nhun là vic nên làm ca các nhà quu
i s h tr không nh t b phn k toán tiêu th. Vic thc hin tt
quy trình bán hàng giúp k toán tit kim thc lc, nâng cao
hiu sut công vic, cung cp thông , kp thi cho Ban
honh nhng chin lc kinh doanh phù hp thc t, giúp
công ty hong hiu qu
Thi gian qua khi th ng bng sn phát tric
các ngun vc, v vào s
phát trin ca nn kinh t và nguc. M
tr l ng này có nhiu bing, tuy nhiên, theo d báo ca B
xây dng, th ng bng sn s có nhng chuyn bin tích c
nh tn tc, các doanh nghip bng sn cn phi nm
bi, có nhng gii pháp kh thi nhm nâng cao hiu qu tiêu th, góp
phn phát trin hong kinh doanh ca công ty. Qua thi gian tìm hiu, thy
c tm quan trng ca k toán bán hàng, em ch tài lut nghip
ca mình là: “Kế toán tiêu thụ và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty Cổ phần đầu tƣ Nam Long – Chi nhánh Cần Thơ”, mong là
qua khóa lun này, em s có thêm nhiu kin thc thc t b ích và có th góp
phn hoàn thin quy trình k toán tiêu th hàng hóa tc
thc tp.
2
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
toán tiêu th ti Công ty c ph
Chi nhánh Cng thi, phân tích hiu qu tiêu th sn phm ca
n 2013. T ra các gii pháp thit thc
nhm nâng cao hiu qu hong ca công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- c trng công tác k toán tiêu th ti Công ty c ph
Nam Long Chi nhánh Cm vic t chc
công tác k toán tiêu th ti công ty.
- Phân tích hiu qu tiêu th sn phm thc t so vi k hoch ti công ty
nng hiu
qu tiêu th sn phm.
- ra nhng bin pháp thích h góp phn nâng cao hiu qu tiêu
th sn phm, góp phn nâng cao li nhun cho công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
c thc hin ti Công ty c phu Chi nhánh
C
1.3.2 Phạm vi thời gian
Luc thc hi
Do hn ch v thi gian thc tp, kin thc thc t tài ch s dng
s liu cn nht, t .
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài là k toán tiêu th sn phm và các nhân
t n hiu qu tiêu th sn phm.
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÍ LUẬN
2.1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh thƣơng mại
Ho i là ho i
hàng hóa trên th ng buôn bán ca tng quc gia riêng bit hoc gia các
quc gia vt cách c th,
hoi thc hin hàng hóa t
n xut t
c phân theo các
+ Hàng vt b.
+ Hàng công ngh phm tiêu dùng.
c thc phm.
+ Ngoài ra, các loi bng s c d tr cho m
c xem là mt lo và cng s, 2006, trang 291).
Tng hp các hong thui và d tr
hàng hóa trong doanh nghing mc gn
hàng hóa. Quá trình bán hàng trong doanh nghic thc hin theo
c: bán buôn và bán l.
V t chi có th theo nhiu mô hình khác nhau
chc bán buôn, t chc bán l, chuyên doanh hoc kinh doanh tng
hp, công ty môi gii S v ng ca hàng hóa không ging nhau, tùy
thuc vào nguc, hàng xut
nhp khn hàng hóa gia
các loi
2.1.2 Một số vấn đề liên quan đến bất động sản
2.1.2.1 Khái niệm bất động sản
T
nhà,
4
2.1.2.2 Đặc điểm của bất động sản
a. Tính cá bit và tính khan him
m này ct phát t tính cá bit và tính khan him ca
m cn tích b mt là có hn.
Tính khan him c th ci hn v dia tng
mit, khu va v.v Chính vì tính khan him,
tính c nh và không di dc c
bit. Trong cùng mt khu vc nh k c u có nhng yu
t không ging nhau. Trên th n ti hai B
ging nhau vì chúng có v trí không gian khác nhau k c hai công trình cnh
nhau và cùng xây theo mt thit k. Ngay trong mt toà cao
ng và cu tu
n tính d bit ho to s hp di vi
khách hàng hoc tho mãn s thích cá nhân v.v
b. Tính bn lâu
n do thiên nhiên ban tng, mt loc
b hu hoi, tr khi có thiên tai, xói l, vùi lng thi,
các vt kin trúc và công trình xây dt sau khi xây dng hoc sau
mt thi gian s dc ci to nâng cp có th tn tc
a. Vì vy, tính bn lâu c tui th ca vt kin trúc và
công trình xây dng. Cn phân bii th vi th kinh ta
i th kinh t chm du kin th ng và trng thái hot
ng mà chi phí s di ngang bng vi lc
t i th vi th kinh t khá nhiu vì nó chm dt
khi các kt cu chu lc ch yu ca vt kin trúc và công trình xây dng b
ng, không th tip tc an toàn cho vic s dng
hu xét thy tin hành ci to, nâng cc li ích l
ng mi thì có th kéo dài tui th v c
my ln tui th kinh t. Thc tc trên th ging minh tui
th kinh t c n tính cht s dng c ói
chung, tui th kinh t ca nhà , khách sa tui
th kinh t ng công nghip, nhà ph
c. Tính chu s ng ln nhau
chu s ng ln nhau rt ln, giá tr ca mt
b ng cc bing h
dng các công trình kt cu h tng s p và nâng cao giá tr s
5
dng cc t, vic xây d
tôn thêm v p và s hp dn cng khá ph bin.
d. Tính thích ng
Li ích cc sinh ra trong quá trình s d
trình s dng có th u ch n gi c nhc
ng thi vm bo yêu cu s dng ci tiêu dùng
trong vic tha mãn nhu cu sinh hot, sn xut kinh doanh và các hong
khác.
e. Tính ph thuc qun lý
i kh i các
ng khác. Vit phc tp, chi phí
ln, thi cn có kh n lý thích hp và
ng.
f. Mang nng yu t tp quán, th hiu và tâm lý xã hi
u s chi phi ca các yu t này m
ng khác. Nhu cu v a mi vùng, mi khu vc, mi
quc gia là rt khác nhau, ph thuc vào th hiu, tp quán ci dân sinh
sng tu t tâm lý xã hi, thm chí c các v ng, tôn giáo,
tâm linh v.v chi phi nhu cu và hình th
2.1.2.3 Phân loại bất động sản
T kinh nghim ca nhic và kt qu nghiên cu
có th phân thành ba lo
dc bit.
- ng gng và công
i - dch v tng (h tng k thut, h tng xã hi),
s làm vi
t (bao gn gn lin v
bn, chim t trng rt ln, tính cht phc tp rt cao và chu ng ca
nhiu yu t ch ng rt ln quá
trình công nghip hoá, hi bn
vm tuy các giao
dch trên th c trên th gii.
- c loi này ch yt nông
nghi i d u sn xut) bao gm các lo t nông nghi t
rt nuôi trng thu st làm mut hi dng v.v
6
- c bit là nho tn quc gia, di sn
t th, nhà th hu mm
ca lolà kh ng rt thp.
Vit cn thit bm cho vic
xây d chính sách v phát trin và qun lý th p
vu kin kinh t - xã hi cc ta.
2.1.2.4 Vai trò của bất động sản
Bng sn có vai trò rt quan tru kin cn thi i
tn ti, sinh hot và sn xun lin vi lãnh th và ch quyn quc
gia, là ngun tài nguyên vô giá th hi phát trin, ti
cc.
2.1.2.5 Thị trường bất động sản – Phân loại thị trường bất động sản
Th ng là quá trình giao dch hàng hoá gia các bên có
n ra các hong mua bán, chuyng, cho thuê, th
chp và các dch v có liên n liên quan
n n gia các ch th trên th ng
mà ng quyn s y phát
trin hay kìm hãm hong kinh doanh trên th ng .
Có nhiu tiêu th phân loi th ng bng sn.
a. Da trên du hi h d có 3 loi th ng
- Th ng mua bán bng sn: Quyn s hu chuyn cho bên mua.
- Th ng cho thuê b ng sn: Quyn s hu thuc ch s hu,
quyn chim hu và quyn s dc chuy
- Th ng th chp và bo him bng sn: Quyn s hu không
thuc ch s hu, quyn chim hu, s dng thuc ch s hu.
- Riêng bng st ti cao thuc v Nhà
c.
b. Da theo th t thi gian: có 3 loi th ng
- Th ng cp): Là th ng chuyng, cho thuê hoc
giao quyn s dt, là th ng cc vi các tng l
- Th ng cp II: Là th ng xây dng các công trình bng sn
bán hoc là cho thuê.
- Th ng cp III: là th ng mua bán li, cho thuê li các công trình
c mua hoc cho thuê, là th ng ca các tng li nhau.
7
c. Da theo m dng bng sn: có 5 loi th ng
- Th
- Th i dch v.
- Th
- Th p.
- Th p.
2.1.2.6 Vai trò của thị trường bất động sản
- Th ng bng sn là mt trong nhng th ng quan trng ca
nn kinh t th ng vì th ng này liên quan trc tip ti mng tài
sn cc ln c v quy mô, tính ch ca các mt trong nn
kinh t quc dân.
- Th ng bng sn phát trin thì mt ngun vn ln ti ch c
ng. Vì vy, phát tring s
trng trong vic chuyn các tài sn thành ngun tài chính di dào phc v cho
yêu cu phát trin kinh t - xã hc biu h tng
ca nn kinh t.
- Phát trin và qun lý tt th ng bng snc bit là th ng
quyn s du kin quan tr s dng có hiu qu tài sn quý
giá thuc s hi din ch s hu.
- Phát trin và qun lý tt th ng bng sn s góp phn kích thích
sn xut phát trin thu cho Ngân sách. Phát triu hành tt
th ng bng sn s có tác dng kinh t thông qua
các bin pháp kíco lng, vt
ki t o nên chuyn d và quan trng v u trong
các ngành, các vùng lãnh th và trên phm vi c c.
- Phát trin và qun lý có hiu qu th ng bng sn s ng
nhu cu bc xúc ngày càng nhà cho nhân dân t -nông thôn.
2.1.2.7 Hoạt động kinh doanh bất động sản
a. Khái nim và phm vi hong kinh doanh bng sn
- Khái nim
u 4, khon 2 ta Lut Kinh doanh bng sn s
63/2006/QH11 do Quc hc Cng hoà xã hi ch t Nam ban
ng kinh doanh b ng sn bao
gm kinh doanh bng sn và kinh doanh dch v bng s
8
Kinh doanh b ng sn là vic b v o lp, mua, nhn
chuy ng, thuê, thuê mua b ng s bán, chuy ng, cho
thuê, cho thuê li, cho thuê mua nhm mi.
Kinh doanh dch v bng sn là các hong h tr kinh doanh bt
ng sn và th ng bng sn, bao gm các dch v môi gii bng
snh giá bng sn, sàn giao dch bng sn bng sn,
u giá bng sn, qung cáo bng sn, qun lý bng sn.
- Phm vi hong kinh doanh bng sn
u 9, Lut Kinh doanh bng sn thì phm vi hong kinh
doanh bng snh c th:
T chc kinh doanh bng sn trong phm
o lp nhà, công trình xây d bán, cho thuê, cho thuê
mua;
+ Mua nhà, công trình xây d bán, cho thuê, cho thuê mua;
+ Thuê nhà, công trình xây d cho thuê li;
i t t
tng;
+ Nhn chuyng quyn s d t
chuyng, cho thuê; thuê quyn s d t cho thuê
li.
T chc kinh doanh dch v bng sn trong
ph
+ Dch v môi gii bng sn.
+ Dch v nh giá bng sn.
+ Dch v sàn giao dch bng sn.
+ Dch v n bng sn.
+ Dch v u giá bng sn.
+ Dch v qung cáo bng sn.
+ Dch v qun lý bng sn.
b. Phân loi kinh doanh bng sn
- Phân chia theo m dng bng sn:
9
: nhà liên k, nhà bit th
p.
i.
n.
lch sinh thái.
p.
i trí, th
- Phân chia theo hình thc giao dch:
o lp nhà, công trình xây d bán, cho thuê, cho thuê
mua.
+ Mua nhà, công trình xây d bán, cho thuê, cho thuê mua.
+ Thuê nhà công trình xây d cho thuê li.
i t t cho
tng.
+ Nhn chuyng quyn s dình h t
chuyng, cho thuê, thuê quyn s d t cho thuê
li.
c. Nguyên tc hong kinh doanh bng sn
T chc, cá nhân hong kinh doanh b ng s c
pháp lut; t do tha thu tôn trng quyn và li ích hp pháp ca
các bên tham gia ho ng kinh doanh b ng sn thông qua h ng,
không trái vnh ca pháp lut.
Bng s u kinh ca
Lu nh khác ca pháp lut có liên quan. Ho ng kinh
doanh bng sn phi công khai, minh bch.
d. Qun lý hong kinh doanh bng sn
- Quc v hong kinh doanh bng sn
nh tu13, Lut kinh doanh bng sn v trách nhim
quc v hong kinh doanh bng s
+ Chính ph thng nht quc v hong kinh doanh bt
ng sn.
10
+ B Xây dng chu trách nhic Chính ph thc hin qun lý nhà
c v hong kinh doanh bng sn.
+ B trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình
có trách nhim phi hp vi B Xây dng thc hin qu c v
+ U ban nhân dân các cp có trách nhim thc hin quc v
hong kinh doanh bng sn a bàn theo phân cp ca Chính ph.
- Qun lý doanh nghip v hong kinh doanh bng sn
mi doanh nghip kinh doanh bng sn khác nhau thì s có nhng
loi hình kinh doanh bng sn khác nhau. Tu theo loi hình kinh doanh
bng sn khác nhau mà doanh nghin tr khác nhau.
Tuy nhiên, vic qun tr hong kinh doanh bng sn ca mi doanh
nghip phi tuân th theo pháp lunh cc v hot
ng kinh doanh bng sn.
2.1.3 Một số vấn đề cơ bản về kế toán bán hàng
2.1.3.1 Khái niệm về bán hàng
n cui cùng trong quá trình hong kinh doanh
ca mt doanh nghii, nó chính là quá trình chuyn giao quyn s
hu v hàng hóa t i bán sang tay i bán nhc
quyn s hu v tin t hoc quyn i mua (Nguyn Phú
Giang, 2003, trang 50).
c tiêu th hàng hóa:
a. Bán buôn
- c mua và d tr c trong kho, sau
i xut ra bán. Có hai hình thc giao hàng:
Bán hàng ti mua nhn hàng trc tip t bán hàng
xui mua. Khi bên bán xun doanh
thu.
Giao hàng theo hình thc chuyn hàng: Bên bán xut kho gi hàng và
giao ti dnh trong hng cho bên mua. Khi xuát hàng, k
toán xu c giao nhn kt thúc, bên mua chp
nhc ghi nhn.
11
- Bán buôn không qua kho (bán buôn vn chuyn thng)c
i ngay mà không phi qua th tc nhp xut kho ca doanh
nghic thanh toán:
Doanh nghing hp này doanh nghip phi
t chc quá trình mua hàng, bán hàng, có thanh toán tin hàni cung
cp và thu tin hàng ci mua.
Doanh nghi thc hin hong
môi ging hoa hng
- i lý ký gng
hoa hng.
c này, doanh nghip s xut hàng ký gi lý
ng hoa hng
i lý phi np thu giá tr i vi tin hoa hc t
hoi lý. Ch hàng chu toàn b thu giá tr a hàng tiêu th,
khon hoa hc hch toán vào chi phí bán hàng.
b. K toán bán l hàng hóa
- Bán hàng thu tin tp trung
c này, nhân viên bán hàng ph trách vic qun lý hàng,
giao hàng, thu tin do nhân viêm nhn.
Cui ngày hoc cui ca, nhân viên thu tin lp phiu np tin, nhân viên
bán hàng lp báo cáo bán hàng. Thc hii chiu gia báo cáo bán hàng và
giy np tin phòng k ghi s.
- Bán hàng và thu tin trc tip
c này nhân viên bán hàng kiêm luôn vic thu tin, thích
hp vi quy mô bán l nh.
Cui ngày, cunh k lp báo cáo bán hàng và lp phiu np tin
chuyn v phòng k toán.
2.1.3.2 Nhiệm vụ cơ bản của kế toán bán hàng
- Phn ánh và giám sát k hoch tiêu th thành phm. Tính toán và phn
ánh chính xác kp thi doanh thu bán hàng.
- Ghi chép và phn ánh kp thi các khon gim giá hàng bán, chit khu
bán hàng hoc doanh thu ca s hàng bán b tr l nh chính xác
doanh thu bán hàng thun.
- và kp thi kt qu tiêu th.
12
2.1.3.3 Kế toán doanh thu bán hàng
Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh nghic trong
k k toán, phát sinh t các hong sn xut kinh doanh thng ca
doanh nghip, góp phn ch s hu.
- Nguyên tc ghi nhn doanh thu
dn tích: Doanh thu phc ghi nhn vào thm phát sinh,
không phân bic
nh theo giá tr hp lý ca các khoc s c.
Phù hp: Khi ghi nhn doanh thu phi ghi nhn mt kho
ng t
Thn trc ghi nhn ch khi có bng chng chc chn
m bo là doanh nghip nhc li ích kinh t t giao dch.
- Thm ghi nhn doanh thu
nh ca chun mc k toán s 14 Doanh thu và thu nhp
c ghi nhng thi tha mãn tt c 5
u kin:
+ Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi
quyn s hu sn phm hoi mua.
+ Doanh nghip không còn nm gi quyn qui
s hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa.
i chc chn.
+ Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao dch
bán hàng.
c các khon giao dch bán hàng.
2.1.3.4 Chứng từ sử dụng
-
- Bng kê hàng hóa
- Hng bán hàng
- Các chng t thanh toán: Phiu thu, giy báo Ngân hàng,
2.1.4 Hạch toán doanh thu trong doanh nghiệp
2.1.4.1 Hạch toán doanh thu bán hàng – Doanh thu nội bộ
13
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v là toàn b s tic,
hoc s c t các giao dch và nghip v n
phm, hàng hóa, cung cp dch v cho khách hàng bao gm c các khon ph
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nu có).
- Doanh thu ca s sn phm, hàng hóa, dch v tiêu th trong ni b các
doanh nghip. Doanh thu tiêu th ni b là s tic do bán hàng hóa,
sn phm tiêu th ni b gi trc thuc cùng mt công ty.
- Tài khon s dng
Tài khon 511 Doanh thu bán hàng và cung cp dch v.
Bên N:
+ Thu tiêu th c bit hoc thu xut khu và thu GTGT tính theo
c tip phi np trên tính trên doanh thu bán hàng thc t ca
doanh nghip trong k.
+ Khon gim giá hàng bán.
+ Tr giá hàng bán b tr li.
+ Khon chit khi.
+ Kt chuyn doanh thu bán hàng thun sang tài kho nh
kt qu kinh doanh.
Bên Có:
+ Doanh thu bán sn phm, hàng hóa và cung cp lao v, dch v ca
doanh nghip thc hin trong k hch toán.
Tài khon 512 Doanh thu ni b
Bên N:
+ Tr giá hàng bán b tr li, khon CKTM và khon gim giá hàng bán
p nhn trên khng hàng hóa, sn phm, dch v tiêu th ni b kt
chuyn vào cui k.
+ S thu tiêu th c bit phi np ca s hàng hóa, sn phm, dch v
nh là tiêu th ni b.
+ Thu GTGT phi np cho s hàng hóa tiêu th ni b
trc tip).
+ Kt chuyn doanh thu bán hàng ni b vào TK 911.
Bên Có:
14
+ Tng doanh thu tiêu th ni b phát sinh trong k k toán.
Tài khon 511, 512 không có s i k.
- hch toán
Ngun: K và cng s, 2006
hch toán doanh thu bán hàng, doanh thu ni b
Ghi chú:
(1) Cui k, kt chuyn các khon làm gim doanh thu hàng bán
(2) Thu xut khu, thu tiêu th c bit phi np
(3) Phn ánh doanh thu bán hàng và cung cp dch v, doanh thu ni b
(4) Cui k, kt chuy nh kt qu hong kinh doanh
2.1.4.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Hch toán chit khi
- Phn ánh khon chit khi mà doanh nghim tr
hoi
khng ln theo tha thun v chit khng
kinh t hoc các cam kt mua, bán hàng.
- Tài khon s dng
Tài khon 521 Chit khng mi
Bên N: S p thung.
Bên Có: Kt chuyn s CKTM phát sinh trong k xác
nh doanh thu thun ca k hch toán.
TK 521 không có s i k.
TK 3332, 3333
TK 911
TK 511, 512
TK 521, 531, 532
TK 3331
(1)
(2)
(3)
(4)