Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

kế toán cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cảng cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 98 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH








TRẦN THU CHÍN






KẾ TOÁN CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
CẢNG CẦN THƠ






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301











Cần Thơ – Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH









TRẦN THU CHÍN
MSSV: C1200218







KẾ TOÁN CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
CẢNG CẦN THƠ





LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301




CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ths. ĐÀM THỊ PHONG BA






Cần Thơ – Năm 2014

i

LỜI CẢM TẠ


Qua thời gian học tập tại trường cùng với sự chỉ dạy tận tình của quý
Thầy, Cô trường Đại học Cần Thơ và khoa Kinh Tế - Quản trị Kinh Doanh em ñã
tiếp thu ñược rất nhiều kiến thức. Đồng thời với sự giới thiệu của quý Thầy, Cô
trong khoa và sự ñồng ý của Ban lãnh ñạo Công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ,
em ñã ñược nhận thực tập tại Phòng Kế toán - tài chính.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trường Đại học Cần Thơ, khoa
Kinh Tế - Quản trị Kinh Doanh ñã tận tình giảng dạy, truyền ñạt những kiến thức
quý báu trong suốt những năm Đại học.
Em xin chân thành cảm ơn của cô Đàm Thị Phong Ba ñã tận tình hướng
dẫn em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các Cô, Chú, Anh, Chị trong Phòng Kế
toán – Tài chính công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ ñã nhiệt tình chỉ bảo,
hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập tại ñơn vị cũng như ñã cho em những
bài học kinh nghiệm quý báu là hành trang cho em vững tin bước vào cuộc sống
thực tế.
Sau cùng em xin chúc quý Thầy, Cô và toàn thể Lãnh ñạo, cán bộ, công
nhân viên công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ luôn dồi dào sức khỏe và gặt hái
ñược nhiều thành công.

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

Sinh viên thực hiện






Trần Thu Chín

ii
TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ

Em xin cam ñoan rằng ñề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ
ñề tài nghiên cứu khoa học nào.












Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

Sinh viên thực hiện





Trần Thu Chín


















ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP




























Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2014

Thủ trưởng ñơn vị

iii
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN




























Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2014

iv
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN




























Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2014

v
ii
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
• Họ và tên người nhận xét:
• Học vị:
• Chuyên ngành:
• Nhiệm vụ trong Hội ñồng: Giáo Viên Phản Biện
• Cơ quan công tác:
• Tên học viên:

• Chuyên ngành:
• Mã số:
• Tên ñề tài:
• Cơ sở ñào tạo: Trường Đại Học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của ñề tài với mã số chuyên ngành ñào tạo:


2. Về hình thức:


3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài


4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn


5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược
(theo mục tiêu nghiên cứu,…)


6. Các nhận xét khác


7. Kết luận
(Cần ghi rõ mức ñộ ñồng ý hay không ñồng ý nội dung ñề tài và các yêu cầu chỉnh sửa, )



Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2014

NGƯỜI NHẬN XÉT
vi
ii
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
• Họ và tên người nhận xét:
• Học vị:
• Chuyên ngành:
• Nhiệm vụ trong Hội ñồng: Giáo Viên Hướng Dẫn
• Cơ quan công tác:
• Tên học viên:
• Chuyên ngành:
• Mã số:
• Tên ñề tài:
• Cơ sở ñào tạo: Trường Đại Học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của ñề tài với mã số chuyên ngành ñào tạo:


2. Về hình thức:


3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài


4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn


5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược
(theo mục tiêu nghiên cứu,…)



6. Các nhận xét khác


7. Kết luận
(Cần ghi rõ mức ñộ ñồng ý hay không ñồng ý nội dung ñề tài và các yêu cầu chỉnh sửa, )



Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2014
NGƯỜI NHẬN XÉT
vii
ii
trang
DANH SÁCH BẢNG

Bảng 3.1: Sơ lược kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Công ty TNHH MTV
Cảng Cần Thơ giai ñoạn 2011 – 2013 32
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp chứng từ ghi sổ quý 4 năm 2013 41
Bảng 4.2 Ghi vào sổ ñăng ký chứng từ ghi sổ quý 4 năm 2013 42
Bảng 4.3 Sổ chi tiết phải thu khách hàng – Công ty TNHH MTV 621 quý
IV năm 2013 43
Bảng 4.4 Sổ chi tiết bán hàng nhiên liệu xăng 92 của công ty quý 4 năm
2013 43
Bảng 4.5 Sổ cái chi tiết tài khoản 511, quý 4 – 2013 45
Bảng 4.6 Sổ cái chi tiết tài khoản 632, quý 4 – 2013 46
Bảng 4.7 Sổ cái chi tiết tài khoản 641, quý 4 – 2013 47
Bảng 4.8 Sổ cái chi tiết tài khoản 642, quý 4 – 2013 48
Bảng 4.9 Sổ cái chi tiết tài khoản 515, quý 4 – 2013 49
Bảng 4.10 Sổ cái chi tiết tài khoản 711, quý 4 – 2013 50

Bảng 4.11 Sổ cái chi tiết tài khoản 911, quý 4 – 2013 51

Bảng 4.12 Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty, quý 4 năm 2013
52
Bảng 4.13 Phân tích biến ñộng doanh thu 56
Bảng 4.14 Phân tích chi phí theo thành phần 57
Bảng 4.15 Phân tích chi phí theo khoản mục chi phí 58
Bảng 4.16 Phân tích lợi nhuận theo doanh thu và chi phí 60
Bảng 4.17 Phần tích các chỉ tiêu sinh lời của quý 4 năm 2011-2013 61











xi
ii
trang
DANH SÁCH HÌNH


Hình 2.1 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 511 ………………… 5
Hình 2.2 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 632 ………………… 7
Hình 2.3 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 641 ………………… 8
Hình 2.4 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 642 ………………… 9

Hình 2.5 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 515 ………………….11
Hình 2.6 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 635 ………………… 12
Hình 2.7 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 711 ………………… 14
Hình 2.8 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 811 ………………… 15
Hình 2.9 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 8211 ……………… 16
Hình 2.10 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 911 ……………… 17
Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức quản lý của Cảng Cần Thơ ……………………… 23
Hình 3.2 Sơ ñồ tổ chức công tác kế toán .……………………………… …… 28
Hình 3.3 Hình thức chứng từ ghi sổ ………………………………………… 30
Hình 4.1 Lưu ñồ chu trình doanh thu ……….………………………………… 36

















xii
ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
MTV : Một thành viên
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TSCĐ : Tài sản cố ñịnh
BTC : Bộ tài chính
TK : Tài khoản
QĐ : Quyết Định
CCDC : Công cụ dụng cụ
TNDN : Thuế thu nhập doanh nghiệp
KQ : Kết quả
CANTHO PORT : Cảng Cần Thơ
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long



xiii
1
MỤC LỤC

CHƯƠNG I GIỚI THIỆU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 3
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 4
1.2.1 Mục tiêu chung 4
1.2.2 Mục tiêu cụ thể 4
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4
1.3.1 Phạm vi không gian 4
1.3.2 Phạm vi thời gian 4
1.3.3 Phạm vi về nội dung 4
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 5

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 5
2.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ 5
2.1.2 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán và chi phí kinh doanh 8
2.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt ñộng tài chính 12
2.1.4 Kế toán thu nhập và chi phí khác 15
2.1.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 17
2.1.6 Kế toán xác ñịnh kết quả sản xuất, kinh doanh 18
2.2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 22
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu 23
2.3.2 Phương pháp xử lý số liệu 23
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN CẢNG CẦN THƠ 24
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CẢNG CẦN THƠ 24
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CẢNG CẦN THƠ 25
3.2.1 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban 25
3.3 NGÀNH NGHỀ KHAI THÁC KINH DOANH 29
3.3.1 Vị trí kinh doanh khai thác 29
3.3.2 Lĩnh vực kinh doanh khai thác 29
3.3.3 Năng lực và trang thiết bị, phương tiện xếp dỡ 30
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 30
3.4.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế toán 30
3.4.2 Chế ñộ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán 31
3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 33
2
3.5.1 Sơ lược kết quả hoạt ñộng kinh doanh từ 2011 – 2013 33
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 36
3.3.1 Thuận lợi 36
3.3.2 Khó khăn 37
3.3.3 Định hướng phát triển 37

CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY 38
4.1 KẾ TOÁN CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
CỦA CÔNG TY 38
4.1.1 Tổ chức công tác kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh của
công ty 38
4.1.2 Hạch toán kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại công
ty…………………………………………………………………. ……………… 38
4.1.3 Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh quý 4 năm 2013 52
4.1.4 Nhận xét ñánh giá về công tác kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả kinh
doanh 523
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH 53
4.2.1 Phân tích doanh thu 54
4.2.2 Phân tích chi phí theo thành phần 57
4.1.3 Phân tích lợi nhuận 59
4.1.4 Phân tích các chỉ tiêu sinh lợi 61
4.1.5 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.62
CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN VÀ NÂNG CAO KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 64
5.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG 64
5.1.1 Về công tác kế toán 64
5.2 GIẢI PHÁP 66
5.2.1 Giải pháp tăng doanh thu, nâng cao khả năng sinh lời 66
5.2.2 Cắt giảm chi phí và tăng doanh thu trong kinh doanh 67
5.2.3 Về Bộ Phận Kế Toán 67
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 68
6.1 KẾT LUẬN 68
6.2 KIẾN NGHỊ 68
6.2.1. Về phía nhà nước 68
6.2.2 Về Tổng công ty 69

TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
PHỤ LỤC 70

1
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay, tự do thương mại và hội nhập kinh tế là một xu thế không thể
ñảo ngược. Thương mại hoá là một công cụ tốt nhất ñể chống lại sự ñói nghèo.
Hoà bình, hợp tác ñể phát triển ñã trở thành xu thế chung của hầu hết các quốc
gia trên thế giới, các quốc gia ñều ưu tiên phát triển kinh tế bằng việc thực hiện
chính sách mở cửa cùng gắn kết với các nền kinh tế. Để có thể hoà mình vào nền
kinh tế thế giới thì các nhóm ngành doanh nghiệp tiêu biểu như chế tạo, ngân
hàng, dich vụ viễn thông, dịch vụ vận tải biển phải có chiến lược ñối ứng linh
hoạt như ñầu tư vào công nghệ, nâng cao khả năng tiếp cận thông tin, tham gia
các hiệp hội, ñào tạo lao ñộng và ñầu tư vào marketing. Riêng ngành giao thông
vận tải, một lĩnh vực thuộc kết cấu hạ tầng ñảm bảo vai trò huyết mạch kinh tế
trong hội nhập và vai trò này ngày càng nâng cao. Cảng Cần Thơ thuộc Tổng
Công ty Hàng hải Việt Nam nhiều năm qua ñã ñảm bảo vai trò huyết mạch thông
thương hàng hoá ở Đồng Bằng Sông Cửu Long với các vùng kinh tế khác trong
nước cũng như ngoài nước và ngược lại. Ngoài nhiệm vụ thông thương hàng hoá,
Cảng Cần Thơ là một ñơn vị kinh tế của Thành phố Cần Thơ ñã nộp một khoản
ngân sách không nhỏ. Bên cạnh ñó, Cảng là nơi tạo ra công ăn việc làm cho
người dân tại ñịa phương, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại Thành
phố Cần Thơ.
Hội nhập kinh tế mang lại cho chúng ta nhiều cơ hội và cả những thách
thức. Các hoạt ñộng của doanh nghiệp không chỉ dừng lại ở quá trình sử dụng
các tư liệu sản xuất ñể chế tạo ra các sản phẩm hoặc khai thác các dịch vụ ñể thoả
mãn các nhu cầu xã hội mà còn nhắm ñến hai mục tiêu là lợi nhuận và tăng sức

cạnh tranh cho doanh nghiệp. Các doanh nghiệp phải có lợi nhuận và ñạt càng
cao càng tốt. Do ñó, ñạt hiệu quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh
luôn là vấn ñề ñược doanh nghiệp quan tâm có thể tồn tại và phát triển trên
thương trường. Chính vì vậy, việc thường xuyên phân tích hoạt ñộng kinh doanh
của doanh nghiệp sẽ giúp cho các nhà quản trị ñánh giá ñầy ñủ chính xác các
diễn biến và kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, biết ñược ñâu là ñiểm mạnh
và ñâu là ñiểm yếu của doanh nghiệp trong mối quan hệ với môi trường kinh
doanh ñồng thời biết ñược các nhân tố ảnh hưởng, mức ñộ và xu hướng tác ñộng
của từng nhân tố ñến kết quả kinh doanh. Từ ñó tìm ra những biện pháp hữu hiệu
ñể không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp.
Thấy ñược tầm quan trong cũng như lợi ích của việc thực hiện phân tích
kết quả hoạt ñộng kinh doanh mang lại cho doanh nghiệp, sau một thời gian tìm
hiểu thực tế tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một Thành Viên Cảng Cần Thơ,
tôi ñã quyết ñịnh chọn ñề tài “Kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả
hoạt ñộng kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một Thành Viên Cảng
Cần Thơ” làm nội dung cho bài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp.


2
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực trang công tác kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ từ ñó phân tích, ñánh giá và
ñưa ra các biện pháp hữu hiệu nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao
hiệu quả kinh doanh tại công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ quý IV năm 2013.
- Phân tích và ñánh giá kết quả cung cấp dịch vụ và quá trình kinh doanh
của công ty quý IV năm 2011 – 2013.

- Tồn tại và nguyên nhân ñưa ra các giải pháp giúp công ty hoàn thiện
công tác kế toán và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài ñược thực hiện tại Công ty TNHH MTV Cảng Cần Thơ.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Đề tài ñược thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày 02/01/2014 ñến
ngày 31/05/2014.
- Số liệu ñược thu thập qua từ năm 2011 – 2013.
1.3.3 Phạm vi về nội dung
Tìm hiểu công tác kế toán cung cấp dịch vụ và xác ñịnh kết quả kinh
doanh tại công ty thông qua việc thu thập, phân tích số liệu về doanh thu, chi phí,
lợi nhận của công ty từ ñó ñánh giá ñược tình hình kinh doanh, các nhân tố ảnh
hưởng và ñề ra giải pháp hữu ích cho hoạt ñộng kinh doanh của công ty.
3
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm
Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt ñộng SXKD từ các giao dịch và
các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua
vào và bán bất ñộng sản ñầu tư.
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc ñã thoả thuận theo hợp ñồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho
thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt ñộng (Trích hướng dẫn hạch toán

theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC).
b) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp lao vụ
dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 511
- Số thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ ñặc
biệt phải tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ ñã cung cấp cho khách hàng
và ñược xác ñịnh là ñã bán trong kỳ.
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp tính theo phương pháp trực
tiếp.
- Các khoản chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
kết chuyển cuối kỳ.
- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần
sang tài khoản 911 ñể xác ñịnh kết
quả kinh doanh.
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ phát sinh
trong kỳ.

Tài khoản này không có số dư


4
2.1.1.2 Kế toán doanh thu nội bộ

- Tài khoản 512: Doanh thu nội bộ
Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa
tiêu thụ nội bộ doanh nghiệp (Nội bộ của các ñơn vị trực thuộc công ty, tổng
công ty, hoặc tiêu dùng trong nội bộ bản thân doanh nghiệp).
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 512
- Thuế tiêu thụ ñặc biệt.
- Giảm giá hàng bán n
ội bộ bị trả lại.
- Doanh thu hàng bán nội bộ bị trả lại
vào TK xác ñịnh kết quả kinh doanh.
- Kết chuyển doanh thu tiêu thụ nội bộ
thuần.
- Tổng doanh thu bán hàng của
nội bộ ñơn vị thực hiện trong kỳ.
Tài khoản này không có số dư
2.1.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Kế toán chiết khấu thương mại
- Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại
Tài khoản này dùng ñể phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh
nghiệp ñã giảm trừ hoặc ñã thanh toán cho người mua hàng ñã mua hàng của
doanh nghiệp với số lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua
một khoản chiết khấu thương mại ñược ghi trong hợp ñồng kinh tế.
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 521
- Số chiết khấu thương mại phát sinh
trong kỳ.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ
số chiết khấu thương mại phát sinh
trong kỳ sang tài khoản 511 ñể xác

ñịnh doanh thu thuần.
- Số chiết khấu thương mại phát sinh
trong kỳ.
Tài khoản này không có số dư
b. Kế toán hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại
Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu của số hàng ñã ñược xác ñịnh
là tiêu thụ, nhưng vì lý do về chất lượng, mẫu mã, qui cách mà người mua từ
chối thanh toán và trả lại cho doanh nghiệp.
5
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 531
- Doanh thu của số hàng hóa ñã ñược xác
ñịnh là tiêu thụ bị khách hàng trả lại, và
ñã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển
doanh thu hàng hóa bị trả lại
trong kỳ sang tài khoản 511 ñể
xác ñịnh doanh thu thuần.
Tài khoản này không có số dư
c. Kế toán giảm giá hàng bán
- Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán
Tài khoản này dùng ñể phản ánh khoản người bán giảm trừ cho người
mua do hàng hóa kém phẩm chất, chất lượng, sai mẫu mã,…
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 532
- Phản ánh khoản giảm giá hàng
bán ñã chấp thuận cho người mua
hàng do hàng bán kém, mất phẩm

chất, sai qui cách,… theo qui ñịnh
trong hợp ñồng kinh tế.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ
số tiền giảm giá hàng bán sang tài
khoản 511 hoặc 512 ñể xác ñịnh
doanh thu thuần.
Tài khoản này không có số dư
2.1.1.4 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
333 111, 112, 131
Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT Doanh thu bán hàng hóa
(trực tiếp) phải nộp sản phẩm, dịch vụ

521 3331 152, 156

Kết chuyển chiết khấu thương mại 131
Khi nhận
531, 532 Bán theo phương hàng
thức ñổi hàng
Kết chuyển giảm giá hàng bán 133
hàng bán bị trả lại

911 3387 111,112

Kết chuyển doanh thu thuần K/c doanh thu Doanh thu chưa
của kỳ kế toán thực hiện

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.1 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 511
511

6
2.1.2 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán và chi phí kinh doanh
2.1.2.1 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
- Giá vốn hàng bán: là giá của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ
hoàn thành tiêu thụ ñược trong kỳ kế toán.
b. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
- Tài khoản này dùng ñể phản ánh trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ ñã ñược xác ñịnh tiêu thụ.
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 632
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ ñã ñược xác ñịnh tiêu thụ
trong kỳ.
- Trị giá sản phẩm, hàng hóa mất
mát, hao hụt sau khi ñã trừ phần
nhận bồi thường.
- Hoàn nhập khoản chênh lệch dự
phòng giảm giá hàng tồn kho năm
nay thấp hơn năm trước.
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ ñã ñược xác ñịnh tiêu thụ
trong kỳ nhưng bị ngư
ời mua trả lại.
- Khoản chênh lệch do việc lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho năm
nay cao hơn năm trước.
- Kết chuyển giá trị thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ ñã tiêu thụ

trong kỳ ñể xác ñịnh kết quả kinh
doanh.
Tài khoản này không có số dư
7
c. Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
154 632 911
SP sản xuất xong K/c giá vốn hàng bán
tiêu thụ ngay
155, 156 159
Căn cứ PXK giao hàng Hoàn nhập dự phòng
trực tiếp cho khách hàng giảm giá hàng tồn kho
159
Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
152, 153, 138
Phản ánh hao hụt, mất mát,
bồi thường
157
Hàng gởi ñi bán xác ñịnh
tiêu thụ
241
Phản ánh chi phí tự
xây dựng

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.2 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 632
2.1.2.2 Kế toán chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán

sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm,
hàng hoá (trừ hoạt ñộng xây lắp), chi phí bảo quản, ñóng gói, vận chuyển,. . .
b. Tài khoản sử dụng
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 641
- Các chi phí phát sinh liên quan
ñến quá trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hoá, cung cấp dịch vụ.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài
khoản 911 “Xác ñịnh kết quả kinh
doanh” ñể tính kết quả kinh doanh
trong kỳ.

Tài khoản này không có số dư



8
911
641
Tính lương và các khoản
trích theo lương

334, 338
152, 153, 142
Giá trị vật liệu công cụ dụng
cụ phục vụ cho bộ phận
214
Trích khấu hao tài sản

c
ố ñịnh thuộc bộ phận

Kết chuyển chi phí bán
hàng cu
ối kỳ

c) Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu













Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.3 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 641
2.1.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Khái niệm
- Tài khoản 642: Chi phí quản lý kinh doanh nghiệp
Tài khoản này dùng ñể phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (Tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp, ); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí

công ñoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công
cụ lao ñộng, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê ñất, thuế
môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó ñòi; dịch vụ mua ngoài (Điện, nước,
ñiện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ ); chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách,
hội nghị khách hàng ).
b. Tài khoản sử dụng
- Kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 642
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp
thực tế phát sinh trong kỳ.
- Dự phòng phải thu khó ñòi, dự
phòng phải trả, dự phòng trợ cấp
mất việc làm.
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý
doanh nghiệp.
- Số chi phí quản lý doanh nghiệp kết
chuyển vào TK xác ñịnh kết quả kinh
doanh.
Tài khoản này không có số dư
9
c) Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
334,338 642 911
Tiền lương và các khoản trích Kết chuyển sang tài
theo lương khoản 911

152,153
Giá trị vật liệu,công cụ xuất
dùng một lần

142, 242, 335


Phân bổ vật liệu,công cụ xuất
dùng nhiều lần

111,112,131
Chi phí mua ngoài phục vụ
quản lý

352
Trích chi phí bảo hành sản phẩm


214
Khấu hao tài sản cố ñịnh

111,112,136
Chi phí quản lý cấp dưới phải
nộp cấp trên
139
Dự phòng phải thu khó ñòi

111,112,141,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài bằng
tiền khác 133
Thuế GTGT
(nếu có)

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.4 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 642




10
2.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt ñộng tài chính
2.1.3.1 Kế toán thu nhập hoạt ñộng tài chính
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt ñộng tài chính là những khoản thu do hoạt ñộng ñầu tư tài
chính, kinh doanh về vốn của doanh nghiệp ñem lại như:
- Thu lãi từ các hoạt ñộng góp vốn liên doanh, liên kết (lợi nhuận ñược
chia), lãi góp vốn cổ phần, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi cho vay…
- Thu tiền lãi do hoạt ñộng bán ngoai tệ, thu về chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
- Lãi chuyển nhượng vốn, thu hồi vốn.
- Thu tiền chiết khấu thanh toán ñược hưởng khi mua hàng.
- Thu do cho thuê bằng sáng chế, bản quyền, phần mềm máy tính…
- Hoạt ñộng tài chính khác.
b) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515: Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập thuộc hoạt ñộng tài chính của
doanh nghiệp.
Kết cấu của tài khoản này ñược phản ánh như sau:
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt ñộng
tài chính khi xác ñịnh kết quả.
- Các khoản doanh thu hoạt ñộng tài
chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này không có số dư
11

c) Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
515 111,112,138
Định kỳ thu lãi hoặc xác ñịnh số lãi phải

thu do ñầu tư cổ phiếu, trái phiếu

111,112,131
Lãi do nhượng bán Giá bán

chứng khoán
911 121,228
Kết Giá gốc 1111, 1121
chuyển
Lãi do bán ngoại tệ Theo tỷ giá thực tế thu
bằng ñồng VN
111(1112),112(1122)
Theo tỷ giá xuất thực
tế ngoại tệ 112

Thu tiền lãi ñịnh kỳ
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.5 Sơ ñồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu TK 515

2.1.3.2 Kế toán chi phí hoạt ñộng tài chính
a) Khái niệm
Chi phí tài chính : là các khoản chi phí ñầu tư tài chính ra ngoài doanh
nghiệp nhằm mục ñích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và
nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
* Chi phí tài chính bao gồm:

- Chi phí mua bán chứng khoán kể cả tổn thất trong ñầu tư nếu có.
- Lỗ do nhượng bán ngoại tệ, phân bổ dần về chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
- Lỗ liên doanh, lỗ chuyển nhượng vốn, lỗ thu hồi vốn.
- Chi phí về lãi tiền vay phải trả, lãi trái phiếu phát hành và phân bổ dần
chiết khấu trái phiếu.
- Chi phí tiền lãi khi thuê TSCĐ thuê tài chính.
- Chi phí chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Lập dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán.
- Chi phí khác liên quan ñến việc ñầu tư ra ngoài doanh nghiệp, (Trích
hướng dẫn hạch toán theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC).

×