Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề kiểm tra theo chuẩn kĩ năng 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 15 trang )

a)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chương I. Điện tích. Điện trường 10 7 4,9 5,1 21 22
Chương II. Dòng điện không đổi 13 7 4,9 8,1 21 36
Tổng 23 9,8 13,2 42 58
b)Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ.
Cấp độ Nội dung ( chủ đề ) Trọng số Số lượng câu (Chuẩn cần
kiểm tra )
Điểm số
Cấp độ 1,2 Chương I. Điện tích điện trường 21 6,3

6 2,1
Chương II. Dòng điện không đổi 21 6,3

6 2,1
Cấp độ 3,4 Chương I. Điện tích điện trường 22 6,6

7 2,2
Chương II. Dòng điện không đổi 36 10,8

11 3,6
Tổng 100 30 10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Môn: Vật lí lớp 11 THPT
(Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm)
Phạm vi kiểm tra: I. Điện tích điện trường và II. Dòng điện không đổi.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)


Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: . Điện tích điện trường ( 10 tiết)
1. Điện tích.
Định luật Cu -
Lông
(1 tiết) =4,3%
Nêu được các
cách làm nhiễm
điện một vật gì.
- Phát biểu được định
luật Cu- Lông và chỉ ra
đặc điểm của lực điện
giữa hai điện tích điểm.
Vận dụng tính được định
luật Cu - Lông để giải
bài tập đối với hai điện
tích điểm
[2 câu]
[1 câu]
2.Thuyết
electron. Định
luật bảo toàn
điện tích

(1 tiết) =4,3%
- Nêu được các
nội dung chính
của thuyết
êlectron.
- Phát biểu được được
định luật bảo toàn điện
tích.
- Vận dụng được thuyết
electron để giải thích các
hiện tượng nhiễm điện.

[1 câu]
[1 câu]
3. Điện trường
và cường độ
điện trường.
Đường sức
điện
(2 tiết) =8,7%
Nêu được điện
trường tồn tại ở
đâu có tính chất

Phát biểu được định
nghĩa cường độ điện
trường.
[1 câu]
- Biết cách biểu diễn véc
tơ cường độ điện trường

tại một điện tích điểm.
- Vận dụng tính độ lớn
cường độ điện trường tại
một điện tích điểm.
[1 câu]
- Vận dụng
nguyên lý chồng
chất điện trường
để làm các bài
toán liên quan.
- Liên hệ bài toán
với thực tiễn.
[1 câu]
4.Công của
lực điện
(1 tiết) =4,3%
Nêu được trường
tĩnh điện là gì.
- Viết được biểu thức
tính công của lực điện
trong điện trường đều và
viết được công thức mối
liên hệ giữa công của lực
điện và độ giảm thế năng
của điện tích trong điện
trường
.
- Viết được đơn vị của
công.
[1 câu]

5. Điện thế
vào hiệu điện
thế.
(1 tiết) =4,3%
- Phát biểu được định
nghĩa hiệu điện thế giữa
hai điểm trong điện
trường và nêu được đơn
vị đo hiệu điện thế.
- Nêu được mối liên hệ
giữa cường độ điện
trường đều và hiệu hiệu
điện thế giữa hai điểm
trong điện trường đó.
Nhận biết được đơn vị
đo cường độ điện trường.
[1 câu]
Giải được bài tập
về chuyển động
của một điện tích
dọc theo đường
sức của một điện
trường đều
[1 câu]
6. Tụ điện.
(1 tiết) =4,3%
Nêu được định
nghĩa tụ điên.
- Nêu được nguyên tắc
cấu tạo của tụ điện. Nhận

dạng được các tụ điện
thường dùng.
- Phát biểu được định
nghĩa điện dung của tụ
điện và nhận biết được
đơn vị đo điện dung tụ
điện
- Nêu được ý nghĩa các
số ghi trên mỗi tụ điện.
- Nêu được năng lượng
điện điện trường trong
tụ điện
[1 câu]
- Vận dụng để làm các
bài toán về tụ điện.
[1 câu]
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
6 (2,1 đ)
21 %
7 (2,2 đ)
22 %
13 (4,3 đ)
43 %
Chủ đề 2: Dòng điện không đổi (13 tiết)
1. Dòng điện
không đổi.
Nguồn điện
(2 tiết) =8,7%
- Nêu được dòng

điện không đổi
là gì.
- Nêu được suất
điện động của
nguồn điện là gì.
Đơn vị
[1 câu]
Nêu được cấu tạo chung
của các nguồn điện
[1 câu]
- Biết dựa vào công thức
cường độ dòng điện để
làm các bài tập liên
quan.
[1 câu]
2. Điện
năng .Công
suất điện
(2 tiết) =8,7%
-Viết được công
thức tính công
của nguồn điện
và đơn vị
-Viết được công
thức tính công
suất của nguồn
điện và dơn vị
[2 câu]
Nêu được ý nghĩa các số
ghi trên mỗi dụng cụ tiêu

thụ điện
- Biết dựa vào công thức
công và công suất của
nguồn điện để giải bài
tập .
[3 câu]
Giải được các bài
toán về công và
công suất của
nguồn điện:
- Liên hệ bài toán
với thực tiễn.
[2 câu]
3. Định luật
ôm đối với
toàn mạch
(1 tiết) =4,3%
- Phát biểu được
định luật ôm đối
với toàn mạch
Hiểu được hiện tượng
đoản mạch
[1 câu]
- Vận dụng định luật ôm
để tính các đại lượng liên
quan
-Tính được suất điện
đông và hiệu suất của
nguồn điện.
[2 câu]

Giải được các bài
tập đối với toàn
mạch.
- Liên hệ bài toán
với thực tiễn.
[2 câu]
4. Đoạn mạch
chứa nguộn
điện. Ghép
các nguồn
thành bộ
(1 tiết) =5,3%
Viết được công
thức tính suất
điện động và
điện trở trong
của bộ nguồn.
Nhận biết được sơ đồ
trong thực tế, bộ nguồn
mắc nối tiếp hoặc song.
Tính được suất
điện động và điện
trở trong của các
loại bộ nguồn mắc
nối tiếp hoặc song
song.
[1 câu]
[1 câu]
5. Phương
pháp giải một

số bài toán về
mạch điện
(1 tiết) =4,3%
. - Vận dụng định
luật ôm để giải
bài toán về toàn
mạch.
- Vận dụng được
các công thức tính
suất điện động và
điện trở trong của
bộ nguồn nối tiếp,
song song và hỗn
hợp đối xứng để
giải các bài toán
về toàn mạch.
[1 câu]
Số câu(số
điểm)
Tỉ lệ ( %)
6 (2,2 đ)
22%
11 (3,6 đ)
36%
17 (5,7 đ)
57 %
TS số câu
(điểm)
Tỉ lệ %
12 (4,2 đ)

42 %
18 (5,8 đ)
58 %
30 (10đ)
100 %
c)Ngân hàng câu hỏi cho các cấp độ.
Chương I. Điện tích điện trường
+ ( Cấp độ 1, 2 ) 6 câu
Câu 1: Có mấy cách làm nhiễm điện cho một vật?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 2: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa. D. Nước cất.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét D. Vôn trên mét.
Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa công của lực điện và độ giảm thế năng của
điện tích trong điện trường.
A. A
MN
= W
N
- W
M
B. A
NM
= W
M
- W

N
C. A
MN
= W
M
- W
N
D. A
MN
= qEd
Câu 5: Biết hiệu điện thế U
MN
= 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. V
M
= 3V. B. V
N
= 3V. C. V
M
- V
N
= 3V. D V
N
- V
M
= 3V.
Câu 6: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện?
Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica. B. Nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.

+ ( Cấp độ 3, 4) 7 câu
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân
không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10
-3
N. Điện tích của mỗi quả cầu đó là.
A.
-7
± 6.10 C
. B.
-7
± 1.10 C
. C.
-7
± 5.10 C
. D.
-7
± 2.10 C
Câu 3: Cho một vật tích điện tích q
1
=
-5
2.10 C
tiếp xúc một vật tích điện tích q

2
=
-5
-8.10 C
.Điện tích
của hai vật sau khi cân bằng là:
A.
-5
2.10 C
B.
-5
-8.10 C
C.
-5
-6.10 C
. D.
-5
-3.10 C
Câu 4: Cường độ điện trường do một điện tích điểm
-8
+4.10 C
gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong
chân không là:
A. 144.10
-3
V/m. B. 5.10
-3
V/m. C. 110.10
-3
V/m. D. 7.10

-3
V/m.
Câu 5: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q
1
=
-8
+16.10 C
.và q
2
=
-8
-9.10 C
. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm và cách B một
khoảng 3 cm là:
A.
5
12,7.10 V/m
. B.
5
12.10 V/m
C.
5
1.10 V/m
D.
5
11,7.10 V/m
Câu 6: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện sinh công - 6J.
Điện thế U
MN
là:

A. +12 V. B. -12 V C. +3 V. D 3 V.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C = 500 nF, giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 100 V. Điện tích của
tụ điện là:
A. 2,5.10
-5
C B. 5.10
-5
C C. 2,5.10
-4
C D. 5.10
-4
C
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
6
Chương II. Dòng điện không đổi.
+ ( Cấp độ 1, 2 ) 6 câu
Câu 1: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Câu 2: Chọn đáp án đúng
Pin điện hóa có
A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất.
B. hai cực là hai vật dẫn khác chất.
C. một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện.
D. hai cực đều là các vật cách điện.
Câu 3: Chọn đáp án đúng.
Đơn vị của cường độ dòng điện là:
A. Niutơn( N ). B. Ampe (A). C. Jun (J). D. Oát (W).

Câu 4: Chọn đáp án đúng.
Suất điện động được có đơn vị là:
A. Culông ( C ) B. Vôn ( V ) C. Héc ( Hz) D. Ampe( A )
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc thành mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 6: Chọn đáp án đúng
Cho ba nguồn lần lượt có suất điện động và điện trở trong là nguồn một
1 1
( Ε ,r )
, nguồn hai
2 2
( Ε ,r )
,
nguồn ba
3 3
( Ε ,r )
được mắc nối tiếp nhau. Điện trở trong của bộ nguồn là:
A.
b 1 2 3
r = r + r - r
B.
b 1 2 3
r = r + r + r
C.
b 1 2 3
r = r - r - r

D.
b 1 2 3
r = r - r + r
+ ( Cấp độ 3, 4) 11 câu
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Đặt vào hai đầu một điện trở 10
Ω
hiệu điện thế 1 V. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở
này trong khoảng thời gian 20 s. là :
A. 200 C B. 20 C C. 2 C D. 0,005 C
Câu 2: Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 2 C từ cực âm
tới cực dương bên trong nguồn điện là:
A. 3 J B. 5 J C. 2 J D. 1 J
Câu 3: Một bóng đèn có công suất định mức 100 W làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V.
Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 5/22 A B. 20/22 A C. 1,1 A D. 1,21 A
Câu 4: Một bàn là khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện qua bàn là có cường độ là 5 A.
Nếu sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 700đ/(kW.h) thì
tiền điện phải trả trong 30 ngày là:
A. 7700 đ B. 15000 đ C. 30000 đ D. 7000 đ
Câu 5: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện
thế U = 240 V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là:
A. 2 bóng B. 4 bóng C. 20 bóng D. 40 bóng
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
7
Câu 6: Mắc một điện trở 14
Ω
vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1
Ω
thì hiệu điện

thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch khi đó là:
A. 0,56 A B. 0,6 A C. 1 A D. 0,5 A
Câu 7: Trên vỏ của một acquy có ghi 12 V. điện trở trong của ắc quy là 0,06
Ω
. Mắc vào hai cực của
acquy một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Đèn sáng bình thường. Hiệu suất của nguồn điện là:
A . 98,8% B. 90% C. 92% D. 80%
Câu 8 : Cho mạch điện có hai acquy có suất điện động lần lượt là
1
E = 12 V
, E
2
= 6 V và các điện
trở trong không đáng kể. Mắc nối tiếp hai ac quy với điện trở R = 12
Ω
. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch là:
A.0,5 A B. 1 A C. 1,5 A D. 3 A
Câu 9 : Hai acquy có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
1
E = 4 V
, r
1
= 2
Ω
,E
2
= 3 V, r
2
= 3

Ω
được mắc như sau: Cực dương acquy thứ nhất mắc với cực dương acquy thứ hai, cực âm acquy thứ
2 mắc vào cực âm acquy thứ nhất. Cường độ dòng điện qua mỗi ắc quy khi đó là:
A. 0,2 A B.1,4 A C. 7 A D. 1A
Câu 10 : Mắc một điện trở 15
Ω
vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1
Ω
thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn điện là:
A. 3,75 W B. 4 W C. 7,75 W D. Một kết quả khác
Câu 11 : Cho mạch điện có nguồn điện có suất điện động E = 12 V, r = 1,1
Ω
;Mạch ngoài điện trở R
1
= 0,1
Ω
được mắc nối tiếp với một điện trở R
2
. Điện trở R
2
phải có trị số là bao nhiêu để công suất
tiêu thụ trên R
2
là lớn nhất.
A.1,2
Ω
B. 1
Ω
C. 1,2

Ω
D. Một kết quả khác.
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
8
Sở giáo dục & đào tạo hòa bình Họ tên .
Trờng THPT Lạc thủy B
Lớp : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn lý
( Thi gian lm bi: 45 phỳt khụng k thi gian giao )
Câu 1 :
Cụng thc no sau õy th hin mi liờn h gia cụng ca lc in v gim
th nng ca in tớch trong in trng.
A.
A
NM
= W
M
- W
N
B. A
MN
= W
N
- W
M
C.
A
MN

= W
M
- W
N
D. A
MN
= qEd
Câu 2 :
Dũng in chy trong mch in no di õy khụng phi l dũng in khụng
i ?
A. Trong mch in thp sỏng ốn ca xe p vi ngun in inamụ.
B. Trong mch in kớn thp sỏng ốn vi ngun in l pin mt tri.
C. Trong mch in kớn thp sỏng ốn vi ngun in l acquy.
D. Trong mch in kớn ca ốn pin.
Câu 3 :
Mt bn l khi s dng vi hiu in th 220 V thỡ dũng in qua bn l cú
cng l 5 A. Nu s dng bn l ny trong 30 ngy, mi ngy 20 phỳt, cho
rng giỏ tin in l 700/(kW.h) thỡ tin in phi tr trong 30 ngy l:
A.
7700 B. 30000
C.
7000 D. 15000
Câu 4 :
trang trớ ngi ta dựng cỏc búng ốn 12 V - 6 W mc ni tip vo mng in
cú hiu in th U = 240 V. cỏc ốn sỏng bỡnh thng thỡ s búng ốn phi s
dng l:
A.
2 búng B. 40 búng
C.
4 búng D. 20 búng

Câu 5 :
Mt t in cú in dung C = 500 nF, gia hai bn t cú hiu in th U = 100 V.
in tớch ca t in l:
A.
5.10
-5
C B. 2,5.10
-4
C
C.
5.10
-4
C D. 2,5.10
-5
C
Câu 6 :
Cho mch in cú hai acquy cú sut in ng ln lt l
1
E = 12 V
, E
2
= 6 V
v cỏc in tr trong khụng ỏng k. Mc ni tip hai ac quy vi in tr R = 12

. Cng dũng in chy trong mch l:
A.
1,5 A B. 0,5 A
C.
3 A D. 1 A
Câu 7 :

Trờn v ca mt acquy cú ghi 12 V. in tr trong ca c quy l 0,06

. Mc
vo hai cc ca acquy mt búng ốn cú ghi 12 V - 5 W. ốn sỏng bỡnh thng.
Hiu sut ca ngun in l
A.
90% B. 80%
C.
98,8% D. 92%
Câu 8 :
Cho mch in cú ngun in cú sut in ng E = 12 V, r = 1,1

;Mch ngoi
in tr R
1
= 0,1

c mc ni tip vi mt in tr R
2
. in tr R
2
phi cú tr
s l bao nhiờu cụng sut tiờu th trờn R
2
l ln nht.
A.
1,2

B. 1,2


C.
1

D.
Mt kt qu
khỏc.
Câu 9 :
Cng in trng do mt in tớch im
-8
+4.10 C
gõy ra ti mt im cỏch
nú 5 cm trong chõn khụng l:
A.
144.10
-3
V/m B. 5.10
-3
V/m.
C.
7.10
-3
V/m. D. 110.10
-3
V/m
Câu 10
:
Ti hai im A v B cỏch nhau 5 cm trong chõn khụng cú hai in tớch q
1
=
-8

+16.10 C
.v q
2
=
-8
-9.10 C
. Cng in trng tng hp ti im C nm cỏch
thi gm ba trang B mụn vt lý trng THPT Lc Thy B
9
A một khoảng 4 cm và cách B một khoảng 3 cm là:
A.
5
1.10 V/m
B.
5
12,7.10 V/m
C.
5
12.10 V/m
D.
5
11,7.10 V/m
C©u 11
:
Chọn đáp án đúng.
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên
gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A.
tăng lên gấp đôi.
B.

giảm đi một nửa
C.
không thay đổi.
D.
giảm đi bốn lần.
C©u 12
:
Chọn đáp án đúng.
Đơn vị của cường độ dòng điện là:
A.
Niutơn( N ). B. Oát (W).
C.
Ampe (A). D. Jun (J).
C©u 13
:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A.
Culông. B. Vôn nhân mét
C.
Niutơn. D. Vôn trên mét
C©u 14
:
Hai acquy có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
1
E = 4 V
, r
1
= 2
Ω
,E

2
=
3 V, r
2
= 3
Ω
được mắc như sau: Cực dương acquy thứ nhất mắc với cực dương
acquy thứ hai, cực âm acquy thứ 2 mắc vào cực âm acquy thứ nhất. Cường độ
dòng điện qua mỗi ắc quy khi đó là:
A.
1,4 A B. 1A
C.
0,2 A D. 7 A
C©u 15
:
Biết hiệu điện thế U
MN
= 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A.
V
M
= 3V B. V
N
= 3V
C.
V
N
- V
M
= 3V D.

V
M
- V
N
=
3V
C©u 16
:
Chọn đáp án đúng
Cho ba nguồn lần lượt có suất điện động và điện trở trong là nguồn một
1 1
( Ε ,r )
,
nguồn hai
2 2
( Ε ,r )
, nguồn ba
3 3
( Ε ,r )
được mắc nối tiếp nhau. Điện trở trong của
bộ nguồn là:
A.
b 1 2 3
r = r + r - r
B.
b 1 2 3
r = r - r - r
C.
b 1 2 3
r = r - r + r

D.
b 1 2 3
r = r + r + r
C©u 17
:
Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện?
Giữa hai bản kim loại là một lớp
A.
giấy tẩm dung dịch muối ăn
B.
giấy tẩm parafin.
C.
Nhựa pôliêtilen
D.
mica.
C©u 18
:
Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +
2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A.
3 J B. 1 J
C.
2 J D. 5 J
C©u 19
:
Cho một vật tích điện tích q
1
=
-5
2.10 C

tiếp xúc một vật tích điện tích q
2
=
-5
-8.10 C
.Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là:
A.
-5
-3.10 C
B.
-5
-6.10 C
C.
-5
2.10 C
D.
-5
-8.10 C
C©u 20
:
Mắc một điện trở 14
Ω
vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1
Ω

thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch khi đó là:
A.
0,5 A B. 0,56 A
C.

1 A D. 0,6 A
C©u 21
:
Chọn đáp án đúng
Đặt vào hai đầu một điện trở 10
Ω
hiệu điện thế 1 V. Lượng điện tích dịch
chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian 20 s là :
A.
20 C B. 2 C
C.
200 C D. 0,005 C
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
10
C©u 22
:
Chọn đáp án đúng
Pin điện hóa có
A.
hai cực đều là các vật cách điện
B.
hai cực là hai vật dẫn khác chất
C.
hai cực là hai vật dẫn cùng chất
D.
một cực là vật dẫn và cực kia là vật
cách điện
C©u 23
:
Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?

A.
Nước sông B. Nước biển.
C.
Nước mưa. D. Nước cất.
C©u 24
:
Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm
trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10
-3
N. Điện tích của mỗi quả
cầu đó là.
A.
-7
± 2.10 C
B.
-7
± 5.10 C
C.
-7
± 6.10 C
D.
-7
± 1.10 C
C©u 25
:
Mắc một điện trở 15
Ω
vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1
Ω


thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn điện là:
A.
3,75 W B. 4 W
C.
Một kết quả
khác
D. 7,75 W
C©u 26
:
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ M đến N trong điện trường
thì lực điện sinh công - 6J. Điện thế U
MN
là:
A.
+12 V. B. -12 V
C.
+3 V D. - 3 V
C©u 27
:
Một bóng đèn có công suất định mức 100 W làm việc bình thường ở hiệu điện
thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A.
1,21 A B. 20/22 A
C.
5/22 A D. 1,1 A
C©u 28
:
Có mấy cách làm nhiễm điện cho một vật?
A.
3

B.
4
C.
1
D.
2
C©u 29
:
Chọn đáp án đúng.
Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc thành mạch điện
C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ
D. không mắc cầu chì cho mạch điện kín
C©u 30
:
Chọn đáp án đúng.
Suất điện động được có đơn vị là:
A.
Héc ( Hz) B. Vôn ( V )
C.
Culông ( C ) D. Ampe( A )
HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
11
Môn vật lý 11 c1,2
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm
bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
thi gm ba trang B mụn vt lý trng THPT Lc Thy B
12
26

27
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
13
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : M«n vËt lý 11 c1,2
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc Thủy B
14
Đề thi gồm ba trang Bộ môn vật lý trường THPT Lạc
Thủy B
15

×