Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Hóa 9 kì I - Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.09 KB, 2 trang )

Rờng THCS Thiệu Nguyên GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Trinh
đề thi khảo sát chất l ợng học kì I năm học 2010 2011
Môn hoá học 9
A. Đề bài:
Phần I: T rắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu1(1điểm )Hãy khoanh tròn vào chữ cái A;B;C;D đặt trớc đáp án đúng:
1.Dãy chất đều phản ứng với dd NaOH:
A. H
2
SO
4
; SO
2
; CuSO
4
; Fe
2
O
3
; Al. B.CaCO
3
; H
2
SO
4
; CO
2
;FeO; FeCl
3.
C. FeCl
3


;Al
2
O
3
; H
2
SO
4
; SO
2
; Al. D.H
2
SO
4
; CuSO
4
; Al; CaCO
3
; CO
2
.
2. Dãy các chất đều phản ứng với nớc ở điều kiện thờng là :
A.Na
2
O; SO
2
; CuO; Ba. B. Na; SO
2
; Ca(OH)
2

; P
2
O
5
.
C. SO
3
; K; NaCl; CO
2
. D.K
2
O; P
2
O
5
; Na; SO
2
.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dd HCl là:
A. NaOH; Fe
3
O
4
; AgNO
3
; Mg. B. CaCO
3
; Cu(OH)
2
; Ag; K

2
O
C. MgSO
4
; Fe; NaOH; Al
2
O
3
. D. Na
2
SO
4
; ZnO; Al; Fe(OH)
3
.
4. Dãy các chất đều phản ứng với dd CuCl
2
là:
A. KOH; CaCO
3
; Al; H
2
SO
4
. B. Ca(OH)
2
; Fe; AgNO
3
; NaOH.
C. Na

2
CO
3
; Mg; Fe(OH)
2
; Zn. D. MgSO
4
; Al; H
2
SO
4
; KOH.
Câu 2(2 điểm ): Cho những chất sau: CO
2
; H
2
; Al
2
O
3
; HNO
3
; H
2
O; SO
2
; Cu;Fe;
Cu(NO
3
)

2
.Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chổ trống và hoàn thành
các PTHH sau:
1. Al+ .. Al(NO
3
)
3(dd)
+ ..
2. H
2
SO
4(dd)
+ Na
2
SO
3(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+..+
3. Al(OH)
3(r)
Al
2
O
3(r)
+.
4.HCl
(dd)

+ . FeCl
2(dd)
+
PHầNII: Tự Luận:7 điểm :
Câu 1(3 điểm ):
Viết các PTHH biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
Natri oxit Natri sunfat Natri nitrat
Natri
Natri hiđroxit Natri cacbonat Natri clorua.
Câu2:(1,5 điểm ).Trình bày phơng pháp hóa học phân biệt các dd riêng biệt sau đây
đựng trong các lọ mất nhãn : HCl; NaOH; NaCl; Na
2
SO
4
.
Câu3( 2,5 điểm ). Nhúng một thanh sắt nặng 50g vào dd CuCl
2
sau một thời gian
nhấc thanh kim loại ra rửa nhẹ làm khô ,cân lại đợc 52g.
a, Viết PTHH xảy ra .
b,Tính khối lợng sắt tham gia phản ứng và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.Cho
Cu= 64; Fe=56; Cl=35,5).
B .Đáp án và thang điểm :
Phần TNKQ:
Câu1: Mỗi ý đúng 0,25 điểm :
1.- C; 2 - D; 3- A; 4- B.
Rờng THCS Thiệu Nguyên GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Trinh
Câu2:Hoàn thành mỗi PTHH đợc 0,5 điểm ,nếu không cân bằng đợc PTHH cho
0,25 điểm :
1- Cu(NO

3
)
2(dd)
; Cu
(r)
2- H
2
O
(l)
; SO
2(k)
3- H
2
O
(h)
4- Fe
(r)
; H
2(k)
Phần tự luận :7điểm :
Câu Đáp án Điểm
1 Mỗi PTHH đúng đợc 0,5 điểm 3,0 điểm
(1) 4Na
(r)
+ O
2(k)
2Na
2
O
(r)

(2) Na
2
O
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
(3) Na
2
SO
4(dd)
+ Ba(NO
3
)
2(dd)
2 NaNO
3(dd)
+ BaSO
4(r)
(4) 2Na
(r)

+ 2H
2
O
(l)
2 NaOH
(dd)
+ H
2(k)
(5) 2NaOH
(dd)
+CO
2(k)
Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
(6) Na
2
CO
3(dd)
+ CaCl
2(dd)
2NaCl
(dd)
+ CaCO
3(r)


2 1,5 điểm
-Lấy mẩu thử ra các ống nghiệm ,đánh dấu tơng ứng
- Cho quỳ tím vào các mẩu thử :
+ Mẩu thử làm quỳ tím hóa đỏ : DD HCl
+ Mẩu thử làm quỳ tím hóa xanh : DD NaOH
+ Mẩu thử không làm quỳ tím đổi màu là : DD NaCl và
Na
2
SO
4
.
- Cho dd BaCl
2
vào hai mẩu thử còn lại ,có kết tủa trắng là
dd Na
2
SO
4
,không có hiện tợng gì là ống NaCl.
Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ 2NaCl
(dd)

.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3 2,5 điểm
a.PTHH :
Fe
(r)
+ CuCl
2(dd)
FeCl
2(dd)
+ Cu
(r)
b. Gọi số mol Fe tham gia phản ứng là a mol
Theo PTHH n
Cu
= n
Fe
= a mol
Khối lợng thanh kim loại tăng lên là :
m
Tăng
=64a-56a=52-50=2 a= 0,25mol
m
Fe
= 0,25.56=14g
m
Cu
=0,25.64=16g.

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Lu ý :HS làm cách khác nhng đúng vẫn cho điểm tối đa
- PTHH không cân bằng đúng trừ 1/3 số điểm ,không có trạng thái các chất trừ 1/3
số điểm .
Thiệu Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2010
Giáo viên ra đề:
Nguyễn Thị Ngọc Trinh

×