TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QTKD
NGUYỄN TUẤN VŨ
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CAM
SÀNH CỦA NÔNG HỘ XÃ HIỆP HƢNG
PHỤNG HIỆP – HẬU GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115
08 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QTKD
NGUYỄN TUẤN VŨ
MSSV: 4105100
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CAM
SÀNH CỦA NÔNG HỘ XÃ HIỆP HƢNG
PHỤNG HIỆP – HẬU GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
ĐỖ THỊ HOÀI GIANG
08 - 2013
LỜI CẢM TẠ
Em xin cán nông
các chú
tháng
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Tuấn Vũ
TRANG CAM KẾT
Em
a em
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Tuấn Vũ
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Hiệp Hƣng, Ngày tháng năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
MỤC LỤC
Trang
1: 1
1.1 1
1.2 2
1.2.1 2
1.2.2 2
1.3 2
1.3.1 2
1.3.2 2
1.3.3 2
C 2: 3
3
3
u có liên quan 7
9
9
9
C 3: 11
11
12
12
12
12
- 12
12
13
3.3.3 Giao thông 14
14
14
14
14
- 15
17
18
18
3.5.2 Quy 18
4:
-
20
-
20
-
20
- 20
24
- 26
- u Giang 27
- g 28
28
- 35
- u Giang 37
t cam sành 39
42
45
C 47
5n 47
5 47
5.2. 47
5p 48
49
50
DANH MỤC BẢNG
Trang
13
21
21
22
23
ng 4.5 23
g 4.6 24
ng 4.7 25
ng 4.8 25
ng 4.9 26
ng 4.10 26
ng 4.11 27
ng 4.12 29
3 30
4 iên 31
ng 4.15 32
ng 4.16 L 32
ng 4.17 34
ng 4.18 35
ng 4.19 36
ng 4.20 37
ng 4.21
40
ng 4.22
41
42
DANH MỤC HÌNH
Trang
11
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
chi phí
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Giang
-
cam sành
thú
Cam Sành
-
2
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích hiu qu sn xut cam sành ca nông h xã Hi
Phng Hip - Hu Giang.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-
-
-
cây cam sành
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Giang 7
1.3.2 Phạm vi thời gian
quí 2 - 2013.
7
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
7
.
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm liên quan đến đề tài nghiên cứu
-
-
-
là
-
ngày càng cao,
Công xã nông dân
4
- Kinh t h là cu n chuyn nn kinh t t
nhiên sang nn kinh t hàng hoá.
- Kinh t h tích t vn.
- Kinh t h ng xã hi.
- Kinh t h kinh t tip nhn khoa hc k thui
mi công ngh ng và hiu qu kinh t. Kinh t h gia
kinh t ng cung cu ca th tiêu
dùng xã hi
(2.1)
2.1.1.6
5
2.1.1.7
a.
c tính NPV:
(2.2)
B
i
C
i
B
i
C
i
chi phí (BCR: Benefit Cost Ratio)
(2.3)
6
(2.4)
t
C
t
2.1.1.8
(2.5)
∆y = y
1
y
0
7
y
0
y
1
(2.6)
y
0
y
1
thu t
- Phương pháp tần số
- Giá trị trung bình (Mean):
t.
- Mode (Mo):
- Phương sai:
- Độ lệch chuẩn:
2.1.2 Lƣợc khảo các nghiên cứu có liên quan
- Vũ Thị Bảo Ngọc (2012).
∆y = (y
1
/y
0
) * 100%
8
Douglas
ng phân
- Vũ Thùy Dƣơng (2011)Phân tích h
ta
cam sành.
- Lƣ Nguyễn Phƣơng Anh (2009),
.
sành .
- Nguyễn Thị Cà Nâu (2009),
và tiêu th .
sành .
9
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
0 nông h
Phương pháp chọn mẫu:
Sampling)
Cách xác định cỡ mẫu
Các bước chọn mẫu:
-
-
-
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
:
sành và trình
.
:
10
IRR
3:
sành trên
S
cam sành .
11
CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HUYỆN PHỤNG HIỆP
3.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
: iáp
Nguồn: w.w.w.phunghiep.vn
12
-
3.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3.2.1 Địa hình, địa mạo
3.2.2 Khí hậu
0
0
25,5
0
3.2.3 Thủy văn
- xã
3.3 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI
3.3.1 Dân số và lao động
483,66 km
2
2
.
thì là xã
2
2
2
2
.
2
13
2
.
2
)
(n
2
)
483,66
193,704
400
14,90
7.541
506
12,01
8.749
729
15,19
6.918
456
17,41
6.545
376
Xã Tân Long
22,09
13.193
597
25,76
15.006
583
33,52
17.875
533
Xã Bình Thành
23,61
9.367
397
Xã Tân Bình
37,66
19.684
523
Xã Hòa An
48,83
16.276
333
50,02
17.356
347
54,45
16.729
307
42,32
13.334
315
57,20
15.536
272
28,70
9.595
334
Nguồn: Niên giám thống kê huyện Phụng Hiệp, 2012
3.3.2 Công nghiệp
-
-
thì -