Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bộ Đề+ĐA thithuTN 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.84 KB, 18 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
C©u 1 :
Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là
58,9u. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng
60
27
Co
còn lại sau 12năm là
A. 220g B. 196g. C. 105 g. D. 136g.
C©u 2 :
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
C©u 3 :
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là


A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó. D. bước sóng riêng của kim loại đó.
C©u 4 :
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới
đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
C©u 5 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2

π
; L là cuộn dây thuần cảm, có
độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn
dây có giá trị
A.
125Ω.
B.
250Ω
C.
300Ω.
D.
200Ω.
C©u 6 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,6µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần
vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
A. 6 mm. B. 5 mm. C. 4 mm. D. 3,6 mm.
C©u 7 :
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha. B. lệch pha
4
π
. C. ngược pha. D. vuông pha.
C©u 8 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
B. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số lớn gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C©u 9 :
Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 25 Hz. B. 2,5 MHz. C. 10 Hz. D. 1,5 MHz.
C©u 10 :
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ
10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 18,8m đến 90m. B. 18,8m đến 94,2m. C. 10m đến 95m. D. 20m đến 100m.

C©u 11 :
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Na. Giới hạn quang điện của Na là
0,50 μm. Công thoát của êlêctron quang điện là
A. 25,5.10
-20
Js. B. 5,45.10
10
J. C. 39,75.10
-20
J. D. 3.28.10
-20
J.
C©u 12 :
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
1
Mã đề 143
C©u 13 :
Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào gọi là sự phát quang?
A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin.
C©u 14 :
Nhận xét nào sau đây là không đúng? Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số phụ thuộc vào:
A. Tần số chung của hai dao động thành phần B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. Biên độ biên độ của dao động thành phần thứ nhất. D.Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C©u 15 :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. B. nó bị nung nóng.
C. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. D. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.

C©u 16 :
Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 0,32 mJ B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 3200 J.
C©u 17 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì B. động năng ở vị trí cân bằng.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở thời điểm bất kì.
C©u 18 :
Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
C. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
C©u 19 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1

thì:
A. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C©u 20 :
.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π
2

≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 64N/m . B. 25N/m. C. 32N/m. D. 640N/m.
C©u 21 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên B. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên
C. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên D. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên
C©u 22 :
Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5000m/s. Tần số âm phát ra là
A. 625 Hz B. 312,5 Hz. C. 2500 Hz D. 1250 Hz.
C©u 23 :
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là :
A. 2,05.10
22
nguyên tử. B. 1,02.10

23
nguyên tử.
C. 3,02.10
22
nguyên tử. D. 1,02.10
22
nguyên tử.
C©u 24 :
Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây
về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C©u 25 :
Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
2
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
C©u 26 :
Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là

A. 15Hz. B. 960Hz. C. 480Hz. D. 240Hz
C©u 27 :
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn E
m
thì
A. không hấp thụ hay phát xạ phôtôn.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E
n
- E
m
.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E
n
- E
m
.
D. có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu E
n
- E
m
.
C©u 28 :
. Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Các vân

giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm có:
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 5.
C©u 29 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
C©u 30 :
Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng khúc xạ.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc.
C©u 31 :
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 1653W. C. 2420W. D. 5500W.
C©u 32 :
Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.Lấy
π = 3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 180 vòng. B. 32 vòng. C. 127 vòng. D. 45 vòng
C©u 33 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao
động của dây là
A. 85 Hz B. 80 Hz. C. 95 Hz D. 90 Hz.
C©u 34 :
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.

C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
C©u 35 :
Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm
3
L = H
10π
và tụ điện điện dung
-4
2.10
C = F
π

mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
cosu = 120 2 100πt (V)
. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
1

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Vậy R
1
, P
max
lần lượt có giá trị là
A.
1 max
R 20 , P 720W= Ω =
B.
1 max
R 20 , P 360W= Ω =

C.
1 max
R 80 , P 90W= Ω =
D.
1 max
R 80 , P 180W
= Ω =

C©u 36 :
Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và
hai bản tụ điện C trong đó U
R
= U
C
=2U
L
. Lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch:
A. sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
. B. trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
.

C. trễ pha so với dòng điện một góc
3
π
. D. sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
.
C©u 37 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. vật lại trở về vị trí ban đầu. D. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C©u 38 :
Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
3
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì:
A. phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
B. phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
D. phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C©u 39 :
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của
lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 0,125J. B. 12,5J. C. 1250J. D. 125J.
C©u 40 :
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện
3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một
công suất là
A. 335,4 W. B. 0,037 W. C. 112,5 kW. D. 1,37.10

-3
W.

4
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
C©u 1 :
Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5000m/s. Tần số âm phát ra là
A. 1250 Hz. B. 2500 Hz C. 625 Hz D. 312,5 Hz.
C©u 2 :
Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và
hai bản tụ điện C trong đó U
R
= U
C
=2U
L

. Lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch:
A. sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
. B. trễ pha so với dòng điện một góc
3
π
.
C. sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
. D. trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
.
C©u 3 :
Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
C©u 4 :
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
C©u 5 :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. B. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
C. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. nó bị nung nóng.

C©u 6 :
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ
10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 18,8m đến 94,2m. B. 20m đến 100m. C. 10m đến 95m. D. 18,8m đến 90m.
C©u 7 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
B. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số lớn gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
C©u 8 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao
động của dây là
A. 90 Hz. B. 80 Hz. C. 95 Hz D. 85 Hz
C©u 9 :
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện
3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một
công suất là
A. 112,5 kW. B. 0,037 W. C. 335,4 W. D. 1,37.10
-3
W.
C©u 10 :
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của
lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 125J. B. 12,5J. C. 1250J. D. 0,125J.
C©u 11 :
Chất phóng xạ Coban

60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là
5
Mã đề 144
58,9u. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng
60
27
Co
còn lại sau 12năm là
A. 105 g. B. 220g C. 136g. D. 196g.
C©u 12 :
Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
C©u 13 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C =

4
10
F
2

π
; L là cuộn dây thuần cảm, có
độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn
dây có giá trị
A.
250Ω
B.
300Ω.
C.
125Ω.
D.
200Ω.
C©u 14 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu
C©u 15 :
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
C©u 16 :
Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz. B. 480Hz. C. 960Hz. D. 240Hz
C©u 17 :

Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới
đây?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
C©u 18 :
Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng khúc xạ.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc.
C©u 19 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên B. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên
C. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên D. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên
C©u 20 :
Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.Lấy
π = 3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 180 vòng. B. 32 vòng. C. 127 vòng. D. 45 vòng
C©u 21 :
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn E
m
thì
A. không hấp thụ hay phát xạ phôtôn.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu

ε
= h.f = E
n
- E
m
.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E
n
- E
m
.
D. có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu E
n
- E
m
.
C©u 22 :
Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J. B. 0,32 mJ C. 3,2 J. D. 0,32 J.
C©u 23 :
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động
A. vuông pha. B. lệch pha
4
π
. C. ngược pha. D. cùng pha.
C©u 24 :

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Na. Giới hạn quang điện của Na là
0,50 μm. Công thoát của êlêctron quang điện là
A. 3.28.10
-20
J. B. 39,75.10
-20
J. C. 25,5.10
-20
Js. D. 5,45.10
10
J.
C©u 25 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,6µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần
6
vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
A. 4 mm. B. 5 mm. C. 3,6 mm. D. 6 mm.
C©u 26 :
. Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm có:
A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 2.
C©u 27 :
Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào gọi là sự phát quang?
A. Tia lửa điện. B. Bóng đèn ống. C. Bóng đèn pin. D. Hồ quang điện.
C©u 28 :
Nhận xét nào sau đây là không đúng? Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng

phương, cùng tần số phụ thuộc vào:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai B. Tần số chung của hai dao động thành phần.
C. Biên độ biên độ của dao động thành phần thứ nhất .D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C©u 29 :
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C©u 30 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. động năng ở vị trí cân bằng. D. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
C©u 31 :
Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm
3
L = H
10π
và tụ điện có điện dung
-4
2.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
cosu = 120 2 100πt (V)
. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R
1
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
max

. Vậy R
1
, P
max
lần lượt có giá trị

A.
1 max
R 80 , P 180W
= Ω =

B.
1 max
R 20 , P 720W= Ω =
C.
1 max
R 80 , P 90W= Ω =
D.
1 max
R 20 , P 360W= Ω =
C©u 32 :
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho
N
A
= 6,023.10
23

mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là :
A. 2,05.10
22
nguyên tử. B. 3,02.10
22
nguyên tử.
C. 1,02.10
22
nguyên tử. D. 1,02.10
23
nguyên tử.
C©u 33 :
Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây
về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
C©u 34 :
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
C©u 35 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC

1

thì:
A. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C©u 36 :
Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì:
7
A. phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
B. phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C©u 37 :
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
D. bước sóng riêng của kim loại đó.
C©u 38 :
.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 32N/m. B. 64N/m . C. 25N/m. D. 640N/m.
C©u 39 :

Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 2,5 MHz. B. 1,5 MHz. C. 10 Hz. D. 25 Hz.
C©u 40 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

8
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
C©u 1 :
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C©u 2 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
B. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.

D. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số lớn gấp 2 lần tần số của li độ.
C©u 3 :
Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 4 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao
động của dây là
A. 85 Hz B. 90 Hz. C. 95 Hz D. 80 Hz.
C©u 5 :
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới
đây?
A.
Ánh sáng nhìn
thấy.
B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
C©u 6 :

Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và
hai bản tụ điện C trong đó U
R
= U
C
=2U
L
. Lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch:
A. trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
. B. trễ pha so với dòng điện một góc
3
π
.
C. sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
. D. sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
.
C©u 7 :
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của

lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 0,125J. B. 125J. C. 12,5J. D. 1250J.
C©u 8 :
Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào gọi là sự phát quang?
A. Tia lửa điện. B. Bóng đèn pin. C. Bóng đèn ống. D. Hồ quang điện.
C©u 9 :
Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz. B. 960Hz. C. 480Hz. D. 240Hz
C©u 10 :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường
mạnh.
C. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. D. nó bị nung nóng.
C©u 11 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
9
Mã đề 145
kiện
LC
1

thì:
A. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

C©u 12 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,6µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần
vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
A. 5 mm. B. 6 mm. C. 4 mm. D. 3,6 mm.
C©u 13 :
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn E
m
thì
A. không hấp thụ hay phát xạ phôtôn.
B. có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu E
n
- E
m
.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E
n
- E
m
.
D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu

ε
= h.f = E
n
- E
m
.
C©u 14 :
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
C©u 15 :
Nhận xét nào sau đây là không đúng? Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số phụ thuộc vào:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. Biên độ biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
C. Tần số chung của hai dao động thành phần.
D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C©u 16 :
. Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm có:
A. vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 2. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 2.
C©u 17 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2

π

; L là cuộn dây thuần cảm, có
độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn
dây có giá trị
A.
300Ω.
B.
250Ω
C.
125Ω.
D.
200Ω.
C©u 18 :
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện
3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một
công suất là
A. 1,37.10
-3
W. B. 0,037 W. C. 112,5 kW. D. 335,4 W.
C©u 19 :
Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì:
A. phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
B. phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C©u 20 :
Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm
3
L = H
10π

và tụ điện có điện dung
-4
2.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
cosu = 120 2 100πt (V)
. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R
1
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Vậy R
1
, P
max
lần lượt có giá trị

A.
1 max
R 80 , P 180W
= Ω =

B.
1 max
R 80 , P 90W= Ω =
C.
1 max
R 20 , P 720W= Ω =
D.

1 max
R 20 , P 360W= Ω =
10
C©u 21 :
Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.Lấy
π = 3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 32 vòng. B. 45 vòng C. 127 vòng. D. 180 vòng.
C©u 22 :
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ
10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 18,8m đến 94,2m. B. 10m đến 95m. C. 20m đến 100m. D. 18,8m đến 90m.
C©u 23 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu
C. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C©u 24 :
Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5000m/s. Tần số âm phát ra là
A. 625 Hz B. 1250 Hz. C. 2500 Hz D. 312,5 Hz.
C©u 25 :
Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 10 Hz. B. 25 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
C©u 26 :
Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng tán sắc.

C©u 27 :
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là :
A. 1,02.10
23
nguyên tử. B. 2,05.10
22
nguyên tử.
C. 3,02.10
22
nguyên tử. D. 1,02.10
22
nguyên tử.
C©u 28 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
C. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C©u 29 :

Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên B. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên
C. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên D. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên
C©u 30 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì B. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
C. động năng ở thời điểm bất kì. D. động năng ở vị trí cân bằng.
C©u 31 :
Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 mJ D. 0,32 J.
C©u 32 :
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha
4
π
.
C©u 33 :
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 5500W. B. 1653W. C. 2420W. D. 6050W.
C©u 34 :
.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2

. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m. B. 32N/m. C. 25N/m. D. 64N/m .
C©u 35 :
Năng lượng liên kết là
A. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
B. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
11
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
C©u 36 :
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
C©u 37 :
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
B. bước sóng riêng của kim loại đó.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
C©u 38 :
Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây
về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C©u 39 :
Chất phóng xạ Coban

60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là
58,9u. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng
60
27
Co
còn lại sau 12năm là
A. 196g. B. 105 g. C. 136g. D. 220g
C©u 40 :
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Na. Giới hạn quang điện của Na là
0,50 μm. Công thoát của êlêctron quang điện là
A. 3.28.10
-20
J. B. 25,5.10
-20
Js. C. 39,75.10
-20
J. D. 5,45.10
10
J.

12
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
C©u 1 :
Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.Lấy
π = 3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 32 vòng. B. 127 vòng. C. 45 vòng D. 180 vòng.
C©u 2 :
Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và
hai bản tụ điện C trong đó U
R
= U
C
=2U
L
. Lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch:
A. trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
. B. trễ pha so với dòng điện một góc
3

π
.
C. sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
. D. sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
.
C©u 3 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.
B. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số lớn gấp 2 lần tần số của li độ.
C©u 4 :
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn E
m
thì
A. có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu E
n
- E
m
.
B. phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E

n
- E
m
.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu
ε
= h.f = E
n
- E
m
.
D. không hấp thụ hay phát xạ phôtôn.
C©u 5 :
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới
đây?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C.
Ánh sáng nhìn
thấy.
D. Tia X.
C©u 6 :
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C©u 7 :

Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì:
A. phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
B. phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C©u 8 :
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của
lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 0,125J. B. 1250J. C. 125J. D. 12,5J.
C©u 9 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,6µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần
vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 6 mm. D. 3,6 mm.
13
Mã đề 146
C©u 10 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì B. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
C. động năng ở thời điểm bất kì. D. động năng ở vị trí cân bằng.
C©u 11 :
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ

10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 20m đến 100m. B. 10m đến 95m. C. 18,8m đến 94,2m. D. 18,8m đến 90m.
C©u 12 :
Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây
về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C©u 13 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,3m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên B. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên
C. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên D. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên
C©u 14 :
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là :
A. 3,02.10
22
nguyên tử. B. 1,02.10

23
nguyên tử.
C. 1,02.10
22
nguyên tử. D. 2,05.10
22
nguyên tử.
C©u 15 :
Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào gọi là sự phát quang?
A. Bóng đèn ống. B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện. D. Hồ quang điện.
C©u 16 :
Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 960Hz. B. 15Hz. C. 480Hz. D. 240Hz
C©u 17 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu D. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C©u 18 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1

thì:
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C©u 19 :

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2

π
; L là cuộn dây thuần cảm, có
độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn
dây có giá trị
A.
300Ω.
B.
250Ω
C.
200Ω.
D.
125Ω.
C©u 20 :
Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J. B. 0,32 J. C. 3,2 J. D. 0,32 mJ
C©u 21 :
Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A.
3
B.
4

C.
6
D.
5
C©u 22 :
Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng khúc xạ.
14
C©u 23 :
Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm
3
L = H
10π
và tụ điện có điện dung
-4
2.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
cosu = 120 2 100πt (V)
. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R
1
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Vậy R
1
, P
max

lần lượt có giá trị

A.
1 max
R 80 , P 180W
= Ω =

B.
1 max
R 20 , P 360W= Ω =
C.
1 max
R 80 , P 90W= Ω =
D.
1 max
R 20 , P 720W= Ω =
C©u 24 :
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
C©u 25 :
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện
3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một
công suất là
A. 0,037 W. B. 1,37.10
-3
W. C. 112,5 kW. D. 335,4 W.
C©u 26 :

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng riêng của kim loại đó.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
C©u 27 :
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
C©u 28 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao
động của dây là
A. 85 Hz B. 90 Hz. C. 95 Hz D. 80 Hz.
C©u 29 :
. Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm có:
A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 2. D. vân sáng bậc 2.
C©u 30 :
Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là
58,9u. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng

60
27
Co
còn lại sau 12năm là
A. 136g. B. 196g. C. 220g D. 105 g.
C©u 31 :
Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5000m/s. Tần số âm phát ra là
A. 2500 Hz B. 1250 Hz. C. 625 Hz D. 312,5 Hz.
C©u 32 :
.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m. B. 32N/m. C. 25N/m. D. 64N/m .
C©u 33 :
Năng lượng liên kết là
A. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
B. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
C. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
D. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C©u 34 :
Nhận xét nào sau đây là không đúng? Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số phụ thuộc vào:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. Tần số chung của hai dao động thành phần.
15

C. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
D. Biên độ biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
C©u 35 :
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động
A. ngược pha. B. lệch pha
4
π
. C. cùng pha. D. vuông pha.
C©u 36 :
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Na. Giới hạn quang điện của Na là
0,50 μm. Công thoát của êlêctron quang điện là
A. 3.28.10
-20
J. B. 5,45.10
10
J. C. 25,5.10
-20
Js. D. 39,75.10
-20
J.
C©u 37 :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
C. nó bị nung nóng D. .nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
C©u 38 :
Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 10 Hz. B. 25 Hz. C. 2,5 MHz. D. 1,5 MHz.

C©u 39 :
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 5500W. B. 2420W. C. 6050W. D. 1653W.
C©u 40 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

16
BANG DAP AN
03:36' Ngay 26/04/2011
Cau 143 144 145 146
1 C C C C
2 D D A A
3 C B B A
4 C D A B
5 B B B A
6 C A A A
7 D A A B
8 A D C A
9 B D B B
10 B D A C
11 C A D C
12 D C C D
13 C A C C
14 A D A C
15 D D C A

16 A C C A
17 D A B C
18 C C A B
19 B C D B
20 A D D D
21 A C B A
22 A B A C
23 D A B B
24 D B A D
25 D A D B
26 B C B D
27 C B D B
28 B B D A
29 C B B B
30 C B C D
31 B D C C
32 D C C D
33 A C B D
34 A A D B
35 B B A D
36 B D D D
37 A A D A
38 B B D C
39 A A B D
40 D C C C
17
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×