BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRÙN QUẾ
(Perionyx excavatus) ĐỂ XỬ LÝ PHÂN HEO
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NG DN C HIN
Ts. BÙI THỊ MINH DIỆU NGUYỄN VĂN BEN
MSSV: 3102721
LỚP: CNSH K36
Cần Thơ, Tháng 5/2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRÙN QUẾ
(Perionyx excavatus) ĐỂ XỬ LÝ PHÂN HEO
NG DN C HIN
Ts. BÙI THỊ MINH DIỆU NGUYỄN VĂN BEN
MSSV: 3102721
LỚP: CNSH K36
Cần Thơ, Tháng 5/2014
PHẦN KÝ DUYỆT
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
(ký tên) (ký tên)
Nguy
DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(ký tên)
LỜI CẢM TẠ
i hc Cg
c Vi ngh Sinh hc i hc C
tu kin thun lc tc hi
Minh Di
cung d t
lu
i li cn a ch p An Trch,
p, huy t c bi ch Lai
Tuy, truyt kinh nghio mi u
kin t t lu
i li cn thy Tr
PTN Sinh h Thc vt, PTN thc phm
Vi Sinh hn:
Du ng, Quang Nht, Ngc M
ng, C
tc hi
, anh ch t c n l Sinh hc
c tc hin
Xin gi li cn tt c i hc C
ging dt kin thc cho tc tp tng.
c kh
c.
Nguyễn Văn Ben
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học i Viện NC & PT Công nghệ sinh học
TÓM LƢỢC
Ngày nay, ngành chăn nuôi heo ở nước ta đang rất phát triển, nhằm cung cấp
cho nhu cầu về thực phẩm ngày càng tăng của con người. Tuy nhiên, vấn đề chất thải
chưa thực sự được người chăn nuôi quan tâm xử lý, vì vậy đã gây ảnh hưởng không
nhỏ đến môi trường xung quanh khu vực chăn nuôi và sự phát triển bề vững của
ngành. Đề tài “Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn Quế (Perionyx excavatus) để xử
lý phân heo” được thực hiện nhằm giải quyết một phần vấn đề trên, đồng thời cho
thấy được nguồn lợi thu được sau xử lý bởi trùn Quế. Đề tài bao gồm 2 thí nghiệm
được tiến hành liên tiếp nhau. Thí nghiệm 1 khảo sát ảnh hưởng của khối lượng trùn
đến thời gian phân hủy của phân heo và sự sinh trưởng, phát triển của trùn với 4 khối
lượng trùn là 0g, 30g, 50g, 70g. Kết quả cho thấy, phân heo sau xử lý không còn mùi
hôi và thời gian xử lý ở các nghiệm thức lần lượt là 96 ngày (0g), 49,33 ngày (30g), 39
ngày (50g), 35,67 ngày (70g), đồng thời khối lượng 50g trùn sinh trưởng và phát triển
tốt nhất với tốc độ phát triển trùn bình đạt 0,83g/ngày. Thí nghiệm 2 khảo sát ảnh
hưởng của tỷ lệ chất độn (bã mía) đến sự sinh trưởng, phát triển và chất lượng thịt
trùn, phân trùn sau xử lý với 4 tỷ lệ chất độn là 0%, 30%, 50% và 70%. Kết quả cho
thấy, trùn ở nghiệm thức 0% và 30% chất độn sinh trưởng và phát triển tốt nhất với
khối lượng thu được sau thí nghiệm lần lượt là 92,93g và 89,57g, hàm lượng protein
thô của thịt trùn đạt 72,87% và 72,67%. Đồng thời nguồn phân trùn thu được ở 2
nghiệm thức này cũng có chất lượng cao hơn so với các nghiệm thức còn lại với hàm
lượng Nitơ tổng số lần lượt là 2,21% và 2,19%, hàm lượng lân hòa tan đạt 0,489% và
0,446%, hàm lượng IAA đạt 8,64mg/kg và 7,49mg/kg, mật số E. Coli đạt
9,3x10
2
MPN/g.
Từ khóa: (Perionyx excavatus.
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học ii Viện NC & PT Công nghệ sinh học
MỤC LỤC
Trang
KÍ DUYỆT HỘI ĐỒNG
CẢM TẠ
TÓM LƢỢC i
MUC LỤC ii
DANH MỤC HÌNH vi
DANH MỤC BẢNG vii
TỪ VIẾT TẮT viii
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU 1
1.1. Đặt vấn đề 1
1.2. Mục tiêu đề tài 2
CHƢƠNG 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
2.1. Tình hình chăn nuôi heo ở Vệt Nam 3
Vit Nam 3
i Vit Nam 4
2.1.3. Hin tr 4
im c 7
2.2. Trùn Quế 9
2.2.1. Gii thiu v 9
c c 10
10
n c 10
2.2.5ng ci tng c 11
2.2.6. ng dng c 12
2.2.7c v 13
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học iii Viện NC & PT Công nghệ sinh học
2.3. Một số nghiên cứu trong nƣớc và ngoài nƣớc về trùn Quế 14
2.3.1. Mt s c 14
2.3.2. Mt s c 15
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 16
3.1. Thời gian, địa điểm 16
3.2. Phƣơng tiện 16
3.2.1. Vt liu 16
t 16
3.2.3. Dng c thit b 16
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 17
3.3.1. Khng ca khng thi gian
ng c 17
3.3.2. Khng ca t l chn s n ca
. 20
3.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu 22
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 23
4.1. Khảo sát ảnh hƣởng của khối lƣợng đến thời gian phân hủy phân heo và sự
tăng trƣởng của trùn Quế 23
4.1.1. S i nhi cng trong th
nghim thc 23
m quan c 24
4.1.3. Th m thc 25
4.1.4. ng ca khng n s n c . 26
4.2. Khảo sát ảnh hƣởng của tỷ lệ chất độn đến sự sinh trƣởng và phát triển của
trùn Quế 28
4.2.1. ng ca t l chn sinh kh sau thu hoch 28
ng m ca th 30
Qu 30
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học iv Viện NC & PT Công nghệ sinh học
m amin ca th 32
ng s c x 33
4.2.6. T l C/N cc x 34
c x a 36
ng IAA 37
4.2.9. Kt qu m thc 38
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 40
5.1. Kết luận 40
5.2. Kiến Nghị 40
TÀI LIỆU THAM KHẢO 41
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Hình ảnh thí nghiệm
Phụ lục 2. Phƣơng pháp phân tích
1.
6.
(Indol Acetic Acid).
Phụ lục 3. Kết quả thí nghiệm
1. Bng 1. Kt qu m thc
2. Bng 2. Kt qu m quang c
3. Bng 3. Kt qu m quan c
4. Bng 4. Kt qu m quan c
5. Bng 5. Kt qu m quan c
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học v Viện NC & PT Công nghệ sinh học
6. Bng 6. Thy m thc
7. Bng 7. Khc m thc cm 1
8. Bng 8. Khc m thc cm 2
9. Bng 9. Kt qu m ca th m thc
10. Bng 10. Kt qu u th m thc
11. Bng 11. Kt qu m amin ca th m thc
12. Bng 12. Kt qu chu ng s cm thc
13. Bng 13. Kt qu m thc
14. Bng 14. Kt qu m thc
15. Bng 15. Kt qu m thc
16. Bng 16. Kt qu u th
17. Bng 17. Kt qu
18. Bng 18. Kt qu u th
19. Bng 19. Kt qu
Phụ lục 4. Kết quả phân tích thống kê
1. Kt qu
2. Kt qu c m 1
3. Kt qu c m 2
4. Kt qu m ca th
5. Kt qu a tht t
6. Kt qu m amin
7. Kt qu ng s
8. Kt qu l C/N
9. Kt qu
10. Kt qu ng IAA
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học vi Viện NC & PT Công nghệ sinh học
DANH MỤC HÌNH
Trang
m do cht thc x 5
9
13
th hin th tng nghim thc 25
5. Bi th hin s i khi m thc 26
6. Bi th hin t ng c nghim thc 27
7. Bi th hin khng c nghim thc 29
8. Bi th hi m thc 30
9. Bi th hing protein tng s ca th 31
10. Kt qu m amin ca th 32
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học vii Viện NC & PT Công nghệ sinh học
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 1. S ng trang trn h 3
Bng 2. Khc tiu c 7
Bng n (%) mt s chm 8
Bng 4. Mt s n vi sinh vt trong cht thi reo 8
Bng 5 m thc cm 1. 17
Bng 6n thm thm 2 21
Bng 7. Kt qu m thc 23
Bng 8. Kt qu m quan cm 24
Bng 9 33
Bng 10. T l C/N cc x m thc 35
Bng 11. Kt qu c x 36
Bng 12ng IAA tronc x 37
Bng 13. Kt qu 39
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học viii Viện NC & PT Công nghệ sinh học
TỪ VIẾT TẮT
BGBL: Brilliant Green Bile Broth
IAA: Indol Acetic Acid
MPN: Most Probable Number
p Vit Nam
C/N: Carbon/
NT: Nghim thc
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 1 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
c quan trng trong np (trng trt,
), ng cho nhu cu thc phm y ci
n thu nhp quan trng cn nay. c ta,
p l c quan trng ng ch yu
dp. S n php kt hp vi nhu cu
v thc pha cuc sy ngn
mnh mc bi. Theo kt qu t qu thc hin k hoch
2013 ca B tuy b ng ca d
t vn
t 26,5 triu con (
ngày 26/07/2013). Vin mnh m
v s ng ln ch y l
s ng trang tri vy vic x t thi sau
ht s , ch mt
phn nh n dng cht th m
c x c khi th n cht th
c tii trc ti
mt c x ng rt lng xung quanh
khu v t bi m bo
n bn vng xung
u qu cht tht cn thit
Trong nhg n khu vc
(ch y tnh mi.
Perionyx excavatus, c thup n
p loi trùn ăn phân”, mn
, tr dinh ng cao, ng protein th n 70% vt cht trong
th. tht c thc gia gia cm trng vt
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 2 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
cho i hiu qu, Qu loi sinh hc c
cho trng, rau li hiu qu rt t vy con
Qu xa l i vi nhng i c bit i
thy sn.
Do vic kt hp h heo vi ngh Qu mt quy
s mang li thit thc rt ln. Th nhi v
i quy
m bo c s n bn vng c i vi ngh
s tn dc ngu tc ngun tht
ng cung cp li cho vt
tngng l “Nghiên cứu khả năng sử dụng
trùn Quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân heo” c thc hin.
1.2. Mục tiêu đề tài
c thc hin nhm th nghim kh ,
ng thu s ng ca t l chn s n ca
ng thc sau x
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 3 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
CHƢƠNG 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1. Tình hình chăn nuôi heo ở Vệt Nam
2.1.1. Khái quát về tình hình chăn nuôi heo ở Việt Nam
a T ch gii tr
khu vc sn xu sn phn nht. t Nam,
gic trong khu vc phng cao nh
nhu cng ti xut khu. Trong thi gian qua,
trin vi t nhanh n 2001-
2006 t 8,9%).
Bảng 20. Số lƣợng trang trại chăn nuôi tính đến hết năm 2006
Miền
Số trang
trại heo
Số trang trại
gia cầm
Số trang
trại bò
Số trang
trại trâu
Số trang
trại dê
Tổng số
C c
7.475
2.837
6.405
247
757
17.721
Min Bc
3.069
1.274
1.547
222
201
6.313
Min Nam
4.406
1.563
4.858
25
556
11.408
(Nguồn: Trần Mạnh Hải, 2009)
Trong xu th sn xu
ph bin Vit N gii. Hin nay, s ng tr
Cheo t- 500
u heo chung
17.721 trang tr i v, heo
rng vt s
trheo, (min Bc: 3.069, min Nam: 4.406) vi 2.990 trang trheo
ng tp chung t trong
nhng ni dung quan tr sn xup
ca nc ta trong thi k n mi. Nhu cu thc phu ki
i s
nghip phn xup. Trong khi did
cho sn xun
ch v ng t
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 4 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
tt yu nhng tht, trng, sa cung
ct khu.
2.1.2. Định hƣớng phát triển chăn nuôi heo tại Việt Nam
Trong s c thuc khi Asean, Vic chc v n
nht. T m di
nghi m bo c phm, bin
heo n quan trng
n.
Theo quynh s -a Th ng
v vit chin n
bn chuyn sang sn xu c
trang trng phn ln nhu cu thc phm bo chng cho
t khu;
+ T tr
t khot 38%;
m bo ch b c phm, khng ch u
qu nh nguy hi
c trang tr
nghip git m, ch bim ph thng x t thi,
bo v ng.
+ Mn 2008-t khong 8-
n 2010-t khong 6-n 2015-t khong 5-.
2.1.3. Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng do chăn nuôi heo
Theo Trn Mnh Hi (2009), heo c ta n vi t
r y n k thut v
chung tr thu
ng mm tr ng n sc
khe vng rt ln sc khi
ng sng xung quanh. Mm thi ra
khong 75-85 triu tc s dchung
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 5 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
c th trc ti
trng.
Hình 1. Ô nhiễm do chất thải chăn nuôi heo không đƣợc xử lý
(Nguồn: />9Dng+t%E1%BB%AB+ch%C4%83n+nu%C3%B4i+heo&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ei=pUD3UpePFuWViQfQqYCI
Aw&ved=0CAcQ_AUoAQ&biw=1366&bih=624, ngày 10/12/2013).
Cht thc khu
m nguc mc ngt
n phnh v
ht thi cha nhiu vi sinh vt nh, trng . T chc Y
t th gi t thi
ng rt ln sc khi, vt
c bin th t ch
b mch bnh tai xanh heo
n sinh mng ca rt nhii.
Theo rong nhng thp k g
ng nhin vin h thn v i
nhun sang sn xut trang tr
h tht v s c ci
ng. S ng t th
ng trc tip ti h i thc khi.
dng cht thi to
u ch
2
, NH
3
, CO
2
, H
2
S, sinh vt
Enterobacteriacea, E.coli, Salmonella nh
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 6 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
u t n, ngu
c t dn phm
t trong nhng ngun
m ln nh dng ti 70% dit h p
hoc 30% di mt cTheo Trn Mnh Hi (2009), tu
thi ln nhu ng d
thch, sn xum c s d t
p ln sinh ra ti 18% tng s u
ng a th gii (i theo CO
2
)
g ch ching NO, 37% tng
4
n vi t do sn sinh
u
4
, CO
2
, NH
3
u hu qu ng
cho sn xut, sinh hoCO
2
, CH
4
NO
2
lu
CH
4
2
yu to ra t h du
u ng ng gn so vi
CO
2
sinh ra ch yu t vich sn xut 1kg tht heo
c tikg TS (cht rn tng s), 3,1kg
BOD
5
(nhu ct ch m ca
nc th m t c ta chung.
ng khu vc tr t h
mc thi ca heo. Sau khi cht thi ra kh ca heo
chp ti chm hn hp nhiu lo
y
2
3
u kin k ng vi s
mt ca vi khuc thi x t (SO
4
2-
)
ua (S
2-
u kin b
2
t trong nh
v S
2-
ti h c thheo
n 330t nhiu so vn (theo TCVN 5945-2005 ct
C n .
Vic kim sot tht ni dung cp
qun xun : hn ch
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 7 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
ng, bo v sc khe ci, c
n c
2.1.4. Đặc điểm của phân heo
Phân heo
ln t th, c u p
th m nhn:
Nhng chc c
t cn a d
mc ca t nh
i vi sinh vt trong tht b th
i ra trong m, tuu
phheo thi ra m -8% trng ca vt
a heo trong 24 gi c th hii bng sau:
Bảng 21. Khối lƣợng phân và nƣớc tiểu của gia súc thải ra trong 1 ngày
đêm
Loại gia súc
Lƣợng phân (kg/ngày)
Nƣớc tiểu (kg/ngày)
n
20-25
10-15
Heo (<10kg)
0,5-1
0,3-0,7
Heo (15-45kg)
1-3
0,7-2,0
Heo (45-100kg)
3-5
2-4
(Nguồn: Hill và Toller, 1974)
Thành phần trong phân heo
t heo ph thuu yu t:
ng cht ca thc ung;
tui ca heo (m tui s
ng sc khe v: nu nhu c
dng cht nhiu i s c li.
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 8 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
Bảng 22. Thành phần (%) một số chất trong phân gia súc, gia cầm
Loại phân
Nƣớc
Nitơ
P
2
O
5
K
2
O
CaO
MgO
Heo
82.0
0.60
0.41
0.26
0.09
0.10
83.14
0.29
0.17
1.00
0.35
0.13
56.0
1.63
0.54
0.85
2.40
0.74
(Nguồn: Đường Hồng Dật, 2002)
a nhiu loi vi khu
n thuc h Enterobacteriacea chi vn
Escherichia, Salmonella, Shigella, Proteus, Klebsiella. Trong 1
cha t 2000-5000 trng m ch yi: Ascaris suum, Trichocephalus
Oesophagostomum (Nguyễn Thị Hoa Lý, 2004).
Bảng 23. Một số thành phần vi sinh vật trong chất thải rắn chăn nuôi heo
Chỉ tiêu
Đơn vị
Số lƣợng
Coliform
MNP/100g
4.10
6
-10
8
E. Coli
MPN/100g
10
5
-10
7
Streptococus
MPN/100g
3.10
2
-10
4
Salmonella
Vk/25ml
10-10
4
Cl. Perfringens
Vk/ml
10-10
2
MNP/10g
0-10
3
(Nguồn: Bùi Hữu Đoàn et al, 2011)
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 9 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
2.2. Trùn Quế
2.2.1. Giới thiệu về trùn Quế
Hình 2. Trùn Quế
(Nguồn: o/?thamso=chitiet_tintuc&id=295, ngày 10/12/2013)
Tr Perionyx excavatus, chi Pheretima
Megascocidae
ng s u cht
hy. Trong t n ti vi qun th l
kh i tt trc tit s t.
t trong nhng gic thup n
Vi , xut hin r
i, d bt by rt d thu hoc s dng r
trong vic chuyt nn t s
c chim khong 80 85%, chng 15
chng ch70%, Lipid: 7
8%, chng: 12 14 %, tro 11 12%.
ng b
sung qm, thy hi sa,
ch bin th
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 10 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
(Ngun: />ng-+hoat+dong+kn-kn/vatnuoicaytrong/2013).
2.2.2. Đặc tính sinh học của trùn Quế
i nh ng 10t, b
ngang c t 0,1 0,2
t dn v
ni vi nhau bi nhit co
dui kt h di chuyn
m .
p thu O
2
i CO
2
trong
c. H tht bao gm mt cp thn mbo
m cho vit thi chm i d.
( />/TAI-LIEU-TONG-HOP-VE--QUE-47/2013).
2.2.3. Đặc tính sinh lý
Theo Edwards (1998) nhi p nht trin
20
o
C - 30
o
m lup cho n t 70 - 80%.
sng ph ng t 4 s
sinh sn tt nht pH t 7 7,5 (Allee et al., 1930; Petrov, 1946).
t s nn phi che ch ng trc tip r
chu sn
vn ph m bo c s a chung tr trong chung
. Thc hi (CO
2
, H
2
S, SO
3
, NH
4
tn ti trong luchung i to s chung
tc hi ng ti s n c.
2.2.4. Đặc tính sinh sản và phát triển của trùn Quế
Theo Tr
sinh dc nm u c giao ph
m c, trong m
1 20 trn dn v u
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 11 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
n li gn gic, sau chuyn sang
xanh nht rt. M n t 1 10 con.
Khi mi n, con nh trng 2 3mm, sau 5 7
chuyn d u xut hin mt v thm
ng t 15 u xut hi
sinh dc, t t cp
khe m.
Thi gian sinh sn c dit tun
mt ln, nu t bt l n ca p
s
2.2.5. Tác dụng cải tạo môi trƣờng của trùn Quế
Qu sc ln. dng gii hu ca ch ng sau
vi sinh vt, mt tn th hy c 70 80 tn hu hoc 50 tn
gia trong mt c th gii tn dng c
ca x cht thi sinh hot hoc thi hu sch ng, hiu
qu tt. Mt ty California (M) 500 triu con , x
khong 2.000 tn Nht, nhng sn xut giy thi ra
ng khong 45.000 tn ph thi. Vi vic s dng Qu x ngun cht thi
chng nhng h tn nhiu tin cho vic x thu c li
nhun t vic sn xut c 2.000 tn k 15.000 tn mi
sng trong t s ca t. phn
gim mc s dng hc, trng trin tt, kh chng
bnh, gim bt vic s dng thuc tr nh bo v c ng. Vi
nhng khu vc nhim, nu sch c ng c. na,
Qu th x cht thi hu heo, chuyn
hu cht ng cao, bng ci thin ng sinh
Thm ca th x c thi. trong gia
va x c thi, va cho hoa, cnh. Mt s c
khay t ti bp ca gia thm c sn
sao.
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 12 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
(Ngun: />giun/TAI-LIEU-TONG-HOP-VE-GIUN-QUE-47, n/8/2013)
2.2.6. Ứng dụng của trùn Quế trong chăn nuôi
Vi ng Protein chim n 70% trng ng cht ng m
ca vi bt ng c trong thc
hi 12 loi acid amin, nhiu loi Vitamin, cht cn thit cho gia gia
cm thy sn. c bit Qu loi t sinh ng t
trong bt Thc bt s tanh
ca du hp dn vt li bo qun c thc bt
Theo W.T.Mason ( i hc Phlorida M): nht thc
ng thy sn, nht sn xut con ging ba ba, c
bit Tm mt loi sn xut n trng mui t tin.
Nu cho vt bng 10% - 15% trng ng th s tt
bt c loi thc tc sinh ng s t 15% - 40%, sut
trng 10%. Nu trn 2-3% bt sut s 30%,
thc gim 40% - 60%, ng thi sc sinh sn bnh ca
u rt khi thc t hin nay.
Hip hi ca M cho rng: u cung cp Protein
cht ng cao, r nht, d nht cho vt c bit Thc trn 2-3% bt
heo, tc trng 74,2%; nu sut trng
17-25%, tc sinh ng 56% -100%. c bit, nu bng thc
hu b bnh; trong khi nu bng thc
t l mc bnh 16-40%. Qu cha 8% acid glutamic ( gi
bt ngt, hay khi s dng thc vt khe,
ln, khe, bnh tt s cho tht ngon hn so vi vt
ng. vy, nhiu sn xut thc nghip quan
bt trn thc to s bit so vi thc ng,
cao kh cnh tranh sn phm th ng.
( />/TAI-LIEU-TONG-HOP-VE--QUE-47, n/8/2013)
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2014 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ sinh học 13 Viện NC & PT Công nghệ sinh học
2.2.7. Sơ lƣợc về phân trùn Quế
Hình 3. Phân trùn Quế
(Nguồn:
10/12/2013)
Thc ch yu ca nga, cu, th, heo, , ph thi,
tho loi hu hoai m, sau khi c s tr
, cha mt s acid amin Tyrosine, Arginine, Cystein, Histidine
Methyonine, vy, th thc cho gia gia cm,
thy sn.
cha mt hn hp vi sinh hot cao, d tan trong c, cha
50% cht Do ch ng trng,
kh ci to t. cha cht c trng hp
th mt trc tip, loi hu phi c hy trong
t c khi hp th. ng N, P, K, Ca cht vi ng trong
cao gp 2-3 ln nga; gp 1,5-2 ln heo
na, thi loi gia gia cm, li
th gi trong nilon s b mc, rt thun li cho vic bo
qun vn chuyn. ng acid Humic trong th trng
d hp th nhiu bt k cht dinh ng c. Cht IAA (Indol Acetic