Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (perionyx excavatus) để xử lý phân bõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 89 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC


NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRÙN QUẾ
(Perionyx excavatus) ĐỂ XỬ LÝ PHÂN BÕ





 NG DN C HIN
TS. BÙI THỊ MINH DIỆU TRẦN THỊ MINH SÁNG
MSSV:3102855
LỚP:CNSH K36






Cần thơ, tháng 5/2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC


NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRÙN QUẾ
(Perionyx excavatus) ĐỂ XỬ LÝ PHÂN BÕ





 NG DN HC HIN
TS. BÙI THỊ MINH DIỆU TRẦN THỊ MINH SÁNG
MSSV:3102855
LỚP:CNSH K36





Cần thơ, tháng 5/2014

PHẦN KÝ DUYỆT




CÁN BỘ HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN


TS.  Minh Diu Trn Th 




XÉT DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

LỜI CẢM TẠ
i li ci hc
Co Vi Sinh hc  ng
i hc Cu kin thun lc tc hi

tt c i hc Ct
ng dt kin thn thing
suc tp tng.
i li c Minh Diu c vn hc tp
l Sinh hng dc hi 

tng d, u kin tt nh
suc hi 
i li c Vi  
m Sinh h Thc vm Sinh m
 c Vi
tri Sinh Hi hc C u kin thun
li nh c hin t 
i li cu ki
 thc hin t 
Cui li cc n , anh ch t c
  tr
c tc hi 

C  2014



Trần Thị Minh Sáng

Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học i Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
TÓM LƢỢC
Ngành chăn nuôi bò chiếm một vị thế quan trọng với nhiều quy mô từ hộ gia đình
đến trang trại vừa và nhỏ cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) cho con người nhưng bên
cạnh đó lượng phân và nước từ chuồng trại nuôi bò thải ra nếu không được xử lý triệt
để sẽ gây ô nhiễm môi trường. Vì thế việc tìm ra phương pháp xử lý mới là rất cần
thiết. Đề tài: “Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn Quế (Perionyx excavatus) để xử
lý phân bò” được tiến hành nhằm mục tiêu xác định mật số trùn phù hợp cho thời gian
phân hủy phân bò ngắn nhất, tỷ lệ chất độn phù hợp nhất cho sự phát triển của trùn
Quế, số liệu về thành phần dinh dưỡng của thịt trùn Quế và phân sau khi được xử lý

bằng trùn Quế. Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của mật số trùn đến thời gian phân
hủy được tiến hành với 4 nghiệm thức, mật số trùn lần lượt là 0%, 1,5%, 2,5%, 3%
trên 3kg phân bò và kết quả cho thấy mật số trùn phù hợp cho thời gian phân hủy
ngắn nhất là 3% trùn Quế + 3kg phân bò cho thời gian phân hủy 28,33 ngày, tốc độ
tăng trưởng 1,19 lần. Thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ chất độn (bã mía) đến sự phát
triển của trùn Quế được khảo sát trên 4 tỷ lệ như sau: 0%, 30%, 50% và 70% bã mía,
kết quả tỷ lệ chất độn phù hợp nhất cho sự phát triển của trùn Quế là 30% bã mía. Kết
quả về thành phần dinh dưỡng của thịt trùn Quế: tốc độ tăng trưởng 1,85 lần, mật số
Coliforms và E.coli là không có, hàm lượng đạm amin 1,20%, hàm lượng protein tổng
số 70% và độ ẩm là 80,46%. Kết quả phân tích thành phần dinh dưỡng của phân sau
60 ngày xử lý bằng trùn Quế cho hàm lượng nitơ tổng số 1,81%, hàm lượng lân tổng
số 0,94%, hàm lượng IAA 2,44%, tỷ lệ C/N 10,22% và mật số Coliforms 74.10
2
CFU/g, E.coli 36 CFU/g.
Từ khóa: bã mía, phân bò, tỷ lệ chất độn, trùn Quế (Perionyx excavates).

Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học ii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
MỤC LỤC
Trang
PHẦN KÝ DUYỆT 3
LỜI CẢM TẠ 4
TÓM LƢỢC i
MỤC LỤC ii
DANH SÁCH BẢNG v
DANH SÁCH HÌNH vi
TỪ VIẾT TẮT vii
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU 1
1.1. Đặt vấn đề 1
1.2. Mục tiêu đề tài 1

1.3. Nội dung nghiên cứu 1
CHƢƠNG 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
2.1. Sơ lƣợc về phân bò 3
2.2. Sơ lƣợc về trùn Quế 3
 4
 5
2.2.3. S sinh sn 6
 ca th 6
2.3. Sơ lƣợc về phân trùn Quế (Vermicompost) 8
m v  (Vermicompost) 8
n c 9
ng c 10
2.4. Sơ lƣợc về bã mía 11
2.5. Một số nghiên cứu trong và ngoài nƣớc 12
 gii 12
c 12
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14
3.1. Phƣơng tiện nghiên cứu 14
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
3.1.1. Thm 14
t liu 14
3.1.3. Thit b, dng c 14
t 14
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 15
3.2.1. ng ca m  n kh  15
3.2.2. ng ca t l chn s n c 16
t s ch  th 17
3.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu 18
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 19

4.1. Ảnh hƣởng của tỷ lệ trùn quế đến sự sinh trƣởng và phát triển của trùn
Quế 
4.1.1. ng ca t l  n th 19
4.1.2. ng ca t l   ng c 20
4.1.3. ng ca t l   22
4.2. Ảnh hƣởng của tỷ lệ chất độn đến sự sinh trƣởng và phát triển của trùn Quế
22
4.2.1. ng ca t l chn t ng c. 22
4.3. Kết quả phân tích ảnh hƣởng của tỷ lệ chất độn đến một số chỉ tiêu về thịt
trùn Quế 24
4.3.1. ng ca ca t l chng vt ch
Qu 24
4.3.2. ng ca ca t l chng protein tng s trong
. 25
4.3.3. ng ca ca t l chm amin c26
4.3.4.  ng ca ca t l ch  n s hin din vi sinh v  i
(E.coli )  27
4.4. Kết quả phân tích ảnh hƣởng của tỷ lệ chất độn đến một số chỉ tiêu chất
lƣợng của phân trùn (Vermicompost) 28
4.4.1. ng ca ca t l chng s 28
4.4.2. ng ca ca t l chng IAA. 31
4.4.3. nh ng ca ca t l chng s 33
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iv Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
4.4.4. ng ca ca t l chn s hin din ca vi sinh vi
(E.coli   35
4.4.5. ng ca t l chn t l  36
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 38
5.1. Kết luận 38
5.2. Đề nghị 38

TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các hình ảnh thí nghiệm
Phụ lục 2: Các phƣơng pháp phân tích
Phụ lục 3: Kết quả thí nghiệm
Phụ lục 4: Kết quả thống kê

Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học v Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bng 1. n cng 3
Bng 2. ng gia th t s th
ng 7
Bt 10
Bng 4.  phn  h 11
Bng 5. C m thc 22
Bng 6. Mt s vi sinh vi (Coliforms E.coli) trong th 27
Bng 7. Mt s vi sinh vi (Coliforms E.coli) trong  35
Bng 8. S i t l  l m
thc 36



Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vi Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
DANH SÁCH HÌNH
Trang
 (Perionyx excavatus) 4
 (Vermicompost) 8

Bi Th nghim thc 19
 t   c nghim thc. 21
 t   m thc
 23
   ng vt ch   nghim
thc 24
 ng Protein tng s m
thc 25
 m amin ca thm thc. 26
 s ng s trum
thc 28
 ng s  
nghim thc 29
 s ng IAA cm thc 31
  nghim thc 32
 s ng s  cm
thc 33
     ng s     
nghim thc 34

Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
TỪ VIẾT TẮT
BGBL: Brilliant Green Bile Broth
IAA: Indol Acetic Acid
MPN: Most Probable Number
tpho
NT: Nghim thc
VCK: Vt ch


Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
1
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
 th gi , c bit   n 
t Nam.   gin theo
 ng nhu cu v thc phm ci. Trong nh
 Vi mng cao, n 2006-2010
,  chim mt v th quan trng vi nhiu , t h gia
n trang tri v vhc tn dng ngun th
c t .
bng nhu cu v thc phm cho
 n nn kinh tng th li nhiu hu qu,
ng t c thi nc x l Hin
    c s dng trc ti     ng
t (nhu vi sinh vi. y, vic u
  u qu  v rt cn thit. Trong s  
i cho ngun cht thc nhiu th hin
hiu qu thit thng dng ri v
 dQuQu  c
khng lc (vermicompost)  dinh
p cho nhiu long (Nguyt
Qu  s dy sm
rt hiu qu  u kh  dQu  x 
c ti.
1.2. Mục tiêu đề tài
u quy p  x  hiu qu ngu nhn
x ng, to sn phm hng trt.
1.3. Nội dung nghiên cứu

 c thc hin vi dung c th 
ng ca mt s Qu n kh 
ng ca t l chn s n cQu h

Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
2
 ng ca thQu n
ng cc to ra t c x ng
Qu.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
3
CHƢƠNG 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1. Sơ lƣợc về phân bò
u ni ngh tng ki t
bit, c t, ch yi nh
i 100 con chim 1269 trang tri, ch  200 con
tr a C-2007).
   ng ln th
ng chng trong thp th rn ln cht dinh
  c th         trong
ng chng cao. y trong
mi v thi ra t 15-2-10 kg
c tiu, vy nc x  miu qu 
ng rt nng.
Bảng 1. Thành phần của các loại phân chuồng
Lo
H
2

O
N
P
2
O
5
K
2
O
CaO
MgO
Heo
82,0
0,80
0,41
0,26
0,09
0,10

83,1
0,29
0,17
1,00
0,35
0,13
Nga
75,7
0,44
0,35
0,35

0,15
0,12

56,0
1,63
0,54
0,85
2,40
0,74
Vt
56,0
1,00
1,40
0,62
1,70
0,35
(*Nguồn: Đường Hồng Dật, 2002)
2.2. Sơ lƣợc về trùn Quế
 Qu thu  Annelida  t), lp Oligochaeta    
Lumbricimorpha, h Megascolecidae, ging Perionyx  Perionyx excavatus. 
ViPerionyx excavates c gQu .  mt s c
c bit vQu
y   Vit Nam (Nguyy,
2004). Theo Selden et al. (2005) Qu y nhiu  
m Indonesia, Malaysia, Pt phn  mic M, Puerto
Rico.
Qu thung su cht
hu cy, trong t n ti vi s ng l 
ci tt trc tit s Qu t
trong nhng gic thup np vi

(Đơn vị: %)
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
4
, ph bin  nhi gic bi Philippine,
n nhanh, d bt by rt d thu hoch.
c s dng rc chuyt thm  Philippines, Australia
t s ng protein cao
tQu ng b 
cm, thy hi stQu c s dng trong y hc. 
lou cp cho nhiu lo
tru tr d c bip cho
i hoa ki p cho vic sn
xut rau sch.

Hình 1. Trùn Quế (Perionyx excavatus)
(*Ngun:l,
20/12/2013)
2.2.1. Đặc tính sinh học của Trùn Quế
Hình thái: u nh -
15cm, nng khong 0,08  0,15g, b ngang c      t 0,1 
0,2cm, c chim khong 80  85%, cht ng 15  t
ng ch70%, Lipid: 7  8%, chng:
12 14 %, tro 11   m c
chit t t th  sinh dc nm  gn nhau, trong
   ng     Qu rt linh ho   ti   
(Nguy  y, 2004).     u khong ch    
mit ph t co dui kt h
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

5
 di chuyn m c ca
 m ho
  
Qu  p thu O
2
i CO
2

 c nhiu ln, thm
 tht bao gm mt cp thn  mt, 
m cho vi i tit thi chi d  
Qu nut th l ming thc nhi
khoa hc ghi nhi tr c
2.2.2. Đặc tính sinh lý của Trùn Quế
Qu rt nhy cn ng mnh v 
mu kin. Nhi p nht vi tQu nm trong khong t
20  30
o
C. Th l ng ca l thut s
i n 30
o
C y s n c
gi  p nht cho s sinh sn
25
o
C c c thi Edwards,1998).  nhi p,
 ngng hoh cht, hoc khi nhi ca lu
 c ch chu ki
 tn ti Oxy.

Qu rng  pH 
p nhng pH t 7,0  7,
 c ph ng, t 4  9, n
s b Qu i ph tht k cht thi hu
 y trong t 
ng thng dinh
ng cao s hp d      n tt 
Trong t Qu m thp, gn cu
cht h i rng v
hoai mc. Cn ding ruu cht
thi h  l C/N ca nhng cht thp dn v
m bu kin  
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
6
2.2.3. Sự sinh sản và phát triển
Qu sinh sn ru kiu nhii nh
  m cao. Qu l        
,  sinh dc nm  u
c giao ph  m
  tn dn v 
dn li gn ging
c, sau chuyn sanh xanh nht rt. Ma nhiu trc
th tinh, vu ki n trong 2  3 tun. Theo Nguyn Th Hu
Thanh (2002), M n t 2  10 con. Khi mi n, con nh 
ng 2  3mm, sau 5    chuyn d
 u xut hin mt v thng t 15 - 
u xut hic (theo Arellano, 1997), t 
b t cn. Vu kin thun li, mQu 
th c 20 con/tun (Selden et al., 2005). T sinh sn ph thuu

kin nhi ng.
2.2.4. Giá trị của thịt trùn Quế
Qu t loi thi cao.
c bit, bt t       t    m, lipit,
              i
nhiu loi thng.
n (Protein: 47,24%; Lipid: 11,56%;
Cellulose: 6,53% ) trong thQu c (8%).
n ca bt ng dc
 khnh t cho th
n so vi vng.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
7
Bảng 2. So sánh thành phần dinh dƣỡng giữa thịt trùn Quế và một số thức
ăn chăn nuôi thông thƣờng
Cht
dinh
dng
Giun
T
Bt giun
s
B
H Long
B
u
t
Bt tm
B

ng

Protein
9,40
47,24
45,00
46,02
68,60
50,90
Lipid
2,30
11,56
6,40
1,30
6,68
3,40
Cellulose
1,30
6,53
2,40
5,00
5,50
5,60
Tro
3,20
16,08
27,02
6,00
3,60
14,11

Ca
0,24
1,21
5,00
0,02
0,16
3,55
P
0,22
1,11
2,20
0,31
0,35
1,47
(*Nguồn: Viện chăn nuôi quốc gia Việt Nam, 2009)
Theo Nguy   n Th   Qu cha
ng protein rt qu ng protein c
 n 70% tr trong protein c
 y sn r
Ngun vi sinh vt t Qu nhin so vt, u
n t  Sinh hc  i hc m i hc TP.HCM;
 Quu,
thc hin phc in vitro mt s hong thy
sn cn, vi khu d
Qu  l c 40 chng Bacillus, thu nh c 7 chng: B. subtilis, B.
polyfermenticus, B. pumilus, B. licheniformis, B. flexus, B. thuringensis v t
 i nhiu vi khunh cho
ng vt thy sn (V. harveyi, V. parahaemolyticus, V. alginolyticus, A. hydrophyla, A.
caviae, P. aeruginosa, E. coli, S. aureus ATCC 25923 (MRSA)), v  to
emzyme ngong thc

10 chng vi khung vi khut qu cho
thy 5 chng ng d 
ng thy sn (Nguyy, 2010). Hin nay, Qu c s
dc cha bnh rt hiu qu. Tri n Qu PHT ng d
thuc chn huyc bi Diu"
t loi bic cht qu do tai bin mm t 
(Đơn vị: %)
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
8
thuc c : Nguynhu qu rt cao, bnh ting, bnh ri
lon tinh huy i vi nh li li
 (l,
20/1/2014)
2.3. Sơ lƣợc về phân trùn Quế (Vermicompost)
2.3.1. Khái niệm về phân trùn Quế (Vermicompost)


             








 

Hình 2. Phân trùn Quế (Vermicompost)

(*Ngun: , 20/1/2014)
t lop vi
nhiu lo p th
mc ti ng lo
hi tr c t nn
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
9
 ng bnh c
 c ct, chc bii
hoa ki p cho vic sn xut rau
sch (Edwards el al., 1998).
2.3.2. Thành phần của phân trùn.
-3%, kali 1,85-ospho
1,55-2,25%), (n    
(Mn) (Atiyeh et al., 2000))a enzym
e 0,19%, Serine 0,2%, alanine
0,26%, Acid glutamic 0,44%, glycine 0,28%, valine 0,38%, Methionine 0,12%,
Isoleucine 0,36%, Leucine 0,24%, Tyrosine 0,08%, phenylalanine 0,22%, lysine
0,16%, Hitidine 0,05%, Proline 0,19%, Systine 0,11%, tryptophan 0,25%, Arginine

 ch
tip t t h gi
 ng thc v
(Edwards, 1988).
n gi c chng trong th
ng bao gm c NKP quan tri
thi gian ng(Sinha et al., 2009).
n:
Acid Humic  tr v mt i n v m

vi khun  t.
t trong nhng chng hu hiu

Vi khun hi kh y cht h

c bit i mng trng , sau
mt thi gian trng np tc v vm v ci tt.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
10
Bảng 3. Đặc tính tổng quát của phân trùn nguyên chất
stt
n
ng
stt
n
ng
1
N
1,5-2,2%
1
 m
62%
2
P
2
O
5

1,8-2,2%

2
Bacteria
1,1.10
8
c/g
3
K
2
O
1,0-1,5%
3
Fungi
31. 10
8
c/g
4
Ca
44,6-4,8%
4
Actinomycetes
107. 10
8
c/g
5
Mg
0,3%
5
Vi khuy ch
45c/g
6

Cu
0,5ppm
6
Vi khuy bng
84,5.10
8
c/g
7
Zn
150-170ppm
7
Vi khu 
140. 10
4
c/g
8
Mn
500-510ppm
8
Vi khun c nh 
45 c/g
9
C
13,1-17,3%
9
Vi khun bi
135. 10
4
c/g
10

Vt cht h
65-70
10
Salmonella

11
C/N
10-11
11
E.coli

(*Nguồn: Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thùy Dương, 2003)
2.3.3. Tác dụng của phân trùn
Phòng và kháng bệnh cho cây trồng:
ChQu u vi sinh vi, vi khun hi
ng kh nh m, chng l s p c
mm bc t t ngay c  b bnh nht
 ng thi phc hi sc sng cho nhm ln.
y rng vic s dc ch
bnh do nc v 
Dễ hấp thu:
Qu   t tr kim
 ca Quy n 
  t khc t 
kim loi n t b m bng vi khun
t, g


Năng suất cây trồng cao:
 l ny mmm kim chng cho thy khi s d

Qu hu ht ht ny mnh tt, t l s hp
th n, mn thi
gian trng. Qu  y nhanh s n cng do
kh  m tn.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
11
Tch chit xut t 
  t qu      i vic b    
t.  dQu n
bn vng, nh, nhip gi 
Sin  khi trng b
so vc.
2.4. Sơ lƣợc về bã mía
p lng quan trng cng. 
Vi     u duy nht sn xu   i v 
m 25-30% tr(
Trade, 2008).
Bảng 4. Thành phần hoá học trong bã mía
n
Ph
A
B
c
Cellulose
46,00

35,00
Hemicellulose
24,50


25,00
Lignin
20,00

22,00
Pr

1,31

Ch
3,40
0,77

Tro
2,40
2,18

Silic
2,00


Ca

0,32

Phospho

0,15


Vt ch

92,57

Nguồn:
a/
Chu Thị Thơm et al. ( 2006)

b/
Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm Viện Chăn nuôi Quốc gia ( 2001)
c/
ngày 20/1/2014
 n xu
        />vinh-phuc.gplist.28.gpopen.6668.gpside.1.gpnewtitle.tinh-hinh-san-xuat-va-tieu-thu-
mia-duong-trong-nuoc-qui-i-2013.asmx  yu
c s d trng nm, sn xuu sinh hc, th
  trt
 cung cp mt phc kt hp v 
sn xu yng x
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
12
c trng t Bc tc ci
theo gi   c,
a 45-55% cellulose yng

2.5. Một số nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
2.5.1. Nghiên cứu trên thế giới
Sinha & Bharmbe (2007 ng cc k tt ca
rng trong chu b

c.
u ng ca pH cn s n
c  Qu P. excavatus. Kt qu cho thy P. excavatus   ho ng trong
khong pH t 4,3  t thi hu gc
u kin tn.
Edwards  (1972) u cho thy cht h
cung c   n hong c  Khong 5-10%
thc hp th  ng chuya
 c trn vi tit nhy nh

Edwards & Bolen (1996) nghiu cho thy s  ng cht dinh
n kh  cQu. Nhng loi
 c li nh
ng ch .
2.5.2. Nghiên cứu trong nƣớc
    u     Sinh hc  i hc m
i h Qu
triu, thc hic in vitro mt s
hong thy sn cn, vi khu
 dQu  lc 40 chng Bacillus, thu
nhc 7 chng: B. subtilis, B. polyfermenticus, B. pumilus, B. licheniformis, B.
flexus, B. thuringensis v i
nhiu vi khung vt thy sn.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
13
Nguy  n Th     Qu
chng protein rt qu ng protein ca
 n 70% trQu
 c bit trong sinh khi cQu cha rt nhiu vitamin

cid pantotenic (18,4mg/kg), pyridoxine
(6,6mg/kg), acidfolic (1,94mg/kg), biotin (1,53mg/kg).
TrQu   
n hu qu x 
nht t  i, hiu sut chuy
i cao (CHC 32,91%,
m tng 1,67%, K 1,98%, NPK tng 5,29%).
 (2009) u s dQu nh
 ng.


Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36 - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
14
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phƣơng tiện nghiên cứu
3.1.1. Thời gian và địa điểm
Thi gian: ti  
 nghim  c thc hi 
h u ti m Sinh h
c Vi sinh hi hc Cn

3.1.2. Nguyên vật liệu
,


Qu (Perionyx excavatus) thu mua 
Giang.



3.1.3. Thiết bị, dụng cụ
Thit b, dng c ti Vi sinh hng
i hc C
Thit b   u, thit b  m,    (250ml), 
thy tinh, bp  cy Telstar (, t sy Binder (M), ni
kh  nhi), n t
nh mc,  th
3.1.4. Hóa chất
Acid sulphuric (H
2
SO
4
)
m c, H
2
SO
4
0,1N, NaOH 0,1N, NaOH 40%, cht
  (hn hp K
2
SO
4
: CuSO
4
theo t l 3:1), acid clohydric (HCl), dung dch
 n phosphor, thuc th  enylamine, Natri clorua (NaCl),
Hydrogenocarbonate natri (NaHCO
3
),  ng canh thang Tryptose et Lauryl
sulfate natri,  ng xanh l  lliant Green Bile Broth  BGBL), 



×