Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DeDa HSG Toan9 huyen Thanh chuong 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 4 trang )

Câu 1. Giải phương trình
a.
2
10 27 6 4x x x x− + = − + −
b.
2 2
2011 2006 2x x− − − =
Câu 2. Cho đường thẳng (d) có phương trình:
2(1 ) 2
.
2 2
m
y x
m m

= +
− −
, với
m
tham số
m
2≠
.
a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua.
b. Xác định giá trị tham số m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Câu 3.
a. Cho B =
11 1122 225
1n n+
12 3 1 2 3
; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và một chữ số 5.


Chứng minh B là số chính phương.
b. Cho
p
là số nguyên tố;
5p ≥
. Chứng minh rằng nếu
2 1p +
là số nguyên tố thì:
2
2 1p +
là hợp
số.
c. Chứng minh không tồn tại cặp giá trị nguyên
( ; )x y
thỏa mãn:
2 2
2 2 2011x y− − =
d. Cho
; ; 0x y z >

1x y z+ + ≥
, chứng minh:
3 3 3
2 2 2
1
x y z
y z x
+ + ≥
Câu 4. Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn. Từ P kẻ 2 tiếp tuyến PA, PB với đường
tròn (O), (A, B là các tiếp điểm); OP cắt AB tại M. Qua M kẻ dây cung CD của đường tròn (O), (CD

khác AB và CD không đi qua O). Hai tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở Q. Chứng minh:
a) AB < CD ; b) PQ vuông góc với PO tại P.
Câu 5. Cho đường thẳng xy; đường tròn (O) và một điểm A nằm trên đừơng tròn (O), xy không cắt
(O). Dựng đường tròn tâm K tiếp xúc với (O) tại A và tiếp xúc với đường thẳng xy. (Chỉ trình bày cách
dựng và biện luận)
Hết./.

Câu
Ý
Nội dung cần đạt Điểm
1 a
2
10 27 6 4x x x x− + = − + −
, Điều kiện:
4 6x ≤ ≤
HS biến đổi:
2 2
( 2. .5 25) 2 ( 5) 2 2VT x x x= − + + = − + ≥
, Dấu “=” xẩy ra khi
5x =
2 2
1. 6 1. 4 (1 1 )(6 4) 2VP x x x x= − + − ≤ + − + − =
, Dấu “=” xẩy ra khi
5x =
Vậy nghiệm:
5x
=
thỏa mãn điều kiện
4 6x
≤ ≤

0,25
0,25
0,25
1,
75
b
2 2
2011 2006 2x x− − − =
, ĐK:
2
0 2006x≤ ≤
Nhân 2 vế với :
2 2
2011 2006 0x x− + − >
và biến đổi đưa về hệ PT:
2 2
2 2
2 2
2011 2006 2
9 81 32095
2011 2011
5
4 16 4
2011 2006
2
x x
x x x
x x

− − − =


⇔ − = ⇔ − = ⇔ = ±


− + − =

Đối chiếu điều kiện:
32095
4
x = ±
thỏa mãn.
0,25
0,5
0,25
2
a
(d) :
2(1 ) 2
.
2 2
m
y x
m m

= +
− −
; với
m
tham số,
1;2m ≠

Gọi
0 0
( ; )x y
là điểm cố định (d) luôn đi qua: Thay vào PT của (d) ta có:
0 0
2(1 ) 2
.
2 2
m
y x
m m

= +
− −
, Với mọi m
0 0 0 0
2 2 2 2my y x mx⇔ − = − +
,
m

0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
2 0 1
( 2 ) 2 2 2 0;
2 2 2 0 2
y x x
m y x y x m
y x y
+ = =

 
⇔ + − − − = ∀ ⇔ ⇔
 
− − − = = −
 
0,5
0,5
1,
75
b
Nhận thấy (d) không đi qua O
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A
1
;0
1m
 
 ÷

 
Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B
2
0;
2m
 
 ÷

 
Ta có:

AOB vuông tại O và có khoảng cách từ O đến (d) là OH (đường cao) nên:

2 2 2
1 1 1
OH OA OB
= +
Hay
2
2
2 2 2 2
1 1 1 1 ( 2)
( 1)
4
A B
m
m
OH x y OH

= + ⇔ = − +
2
2 2
2
4 2
4( 1) ( 2)
5 12 8
OH OH
m m
m m
⇔ = ⇔ =
− + −
− +
2 2

2 2
5
6 4 4
5( )
5 5 5
OH
m
⇔ = ≤ =
− +
; Dấu “=” xẩy ra
6
5
x =
.
Xét
1 2m y= ⇒ = −
; K/c từ O đến (d) bằng 2
5<
. Vậy
ax
6
5
5
m
OH x= ⇔ =
0,25
0,25
0,25
3 a
B =

2
11 1122 225 11 11.10 22 22.10 5
1 1
n
n n n n
+
= + +
+ +
12 3 1 2 3 123 1 2 3
1 2( 1) 2 2
2
10 1 10 1 10 10 2.10 25
.10 2. .10 5
9 9 9
n n n n n
n
B
+ + + +
+
− − − + +
= + + =
0,25
0,25
2,
0
2
2( 1) 1 1
10 10.10 25 10 5
9 3
n n n+ + +

 
+ + +
= =
 ÷
 
vì (
1
10 5
n+
+
)
3M
Nên B là số chính phương
b
p
là số nguyên tố;
5p ≥
nên
p
lẻ và
p
không chia hết cho 3
1p⇒ +
chẵn
( 1) 2p⇒ + M
;
p
chia cho 3 dư 1 hoặc 2
HS lập luận để chứng tỏ
2

2 1p +
là hợp số.
0,2
0,3
c
2 2 2 2
2 2 2011 2 2013x y x y− − = ⇔ = + ⇒
x
lẻ, đặt
2 1;( )x k k Z= + ∈
thay vào ta có:
2 2 2 2
2 4 4 2012 2 2 1006y k k y k k= + − ⇔ = + −
(1)
y⇒
chẵn,
2 ; ( )y t t z= ∈
Thay
;x y
vào (1) và biến đổi:
2
2 ( 1) 503 (2)t k k= + −
Xét thấy VT của (2) luôn chẵn; VP của (2) là số lẻ vì k(k+1) chẵn (Tích 2 số nguyên liên
tiếp). Vậy dấu “=” của (2) không thể xẩy ra

Không tồn tại cặp số nguyên (x; y) thỏa
mãn:
2 2
2 2 2011x y− − =
0,25

0,25
d
; 0x y >
; xét
3
3 3 3 3 3 3 6 2
3
2
2 3 . 3 3 2
x
x y x y y x y xy x y
y
+ = + + ≥ = ⇔ ≥ −
Chứng minh tương tự:
3
2
3 2
y
y z
z
≥ −
;
3
2
3 2
z
z x
x
≥ −
Cộng vế theo vế ta có:

3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3 (2 2 2 ) 1 1
x y z x y z
x y z x y z x y z
y z x y z x
+ + ≥ + + − + + = + + = ⇔ + + ≥
(Đpcm)
0,25
0,25
0,25
2,
5
4
a
Gọi giao điểm của QO và CD là N. HS áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại Q để
suy ra:
CD QO⊥
tại N,
⇒ ∆
MNO vuông tại N

OM>ON

AB<CD (T/c khoảng cách từ tâm đến dây )
0,5
0,5
b HS áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:

OAP,


OQC có:
2 2
. ; .AO OM OP OC ON OQ= =

mà OA = OC nên OM . OP = ON . OQ
0,25
0,25
N
Q
D
M
A
B
O
P
C
Từ c/m đã có: OM . OP = ON . OQ
OM OQ
ON OP
⇔ =
(1)
Xét

MON và

QOP có
·
POQ
chung và (1)


MON đồng dạng

QOP

·
·
0
90ONM OPQ= =
hay QP

PO tại P
0,25
0,25
0,25
5
Vẽ hình cả 2 trường hợp:
+ At cắt xy
+ At // xy
0,25
2,
0
Cách dựng: - Qua A dựng tiếp tuyến At với (O):
+ Nếu At cắt xy tại P: dựng phân giác của góc tạo bởi At và xy, Phân giác đó cắt OA tại
K. Dựng (K; KA) là đường tròn cần dựng.
+ Nếu At // xy: Dựng giao của OA với xy tại I, Dựng K là trung điểm của AI, dựng (K;
KA)
0,25
0,5
0,5

Biện luận: + Nếu OA
xy⊥
bài toán có 1 nghiệm hình.
+ Nếu OA không vuông góc xy thì At tạo với xy hai góc nên bài toán có 2 nghiệm hình.
0,25
0,25
Học sinh giải các cách khác phù hợp và đúng theo yêu cầu vẫn chấm điểm tối đa
t
y
x
K
K'
P
O
A

×