TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
THÁI THỊ NGỌC TRÂN
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUẬN CÁI RĂNG – TP CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201
THÁNG 5 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
THÁI THỊ NGỌC TRÂN
MSSV: C1200045
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUẬN CÁI RĂNG – TP CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TH.S NGUYỄN THỊ LƯƠNG
THÁNG 5 – 2014
i
LỜI CẢM TẠ
-
TP
c
Em
ii
LỜI CAM KẾT
Ngày …. tháng …. năm ……
Sinh viên thực hiện
iii
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
iv
MỤC LỤC
1
1.1 1
1.2 1
1
1
2
1.3.1 Không gian 2
2
2
3
3
2.1.1 3
3
8
10
10
10
TRI 11
11
3.2 11
3.3 Khái quát kNNo&PTNT
14
15
3.3.2 Chi phí 15
16
NHNNo&PTNT
16
16
17
17
v
20
20
21
21
2013) 22
4.2.1 22
24
khách hàng 27
29
29
30
30
30
30
31
31
Ngân hàng 32
4.4.
Ngân hàng 33
36
36
36
:
P VÀ P
39
39
39
40
40
41
41
vi
42
5 43
: 44
6.1 K 44
45
6.2 45
6.2. 45
46
47
vii
DANH MỤC BIỂU BẢNG
(2011- 2013) 14
(2011 -2013) 20
(2011 2013) 22
(2011 2013) 24
(2011 -2013) 27
(2011 2013) 29
2013) 35
DANH MỤC HÌNH
3.o 12
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ ngữ viết tắt Từ ngữ tương ứng
GTCG
NH : Ngân hàng
NHNN
NHNN&PTNT
NHTM
KH
KKH
GD
TCKT
TNV
1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
hàng.
tôi
Phân tích thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng Nông Nghiệp và PTNT
quận Cái Răng – TP Cần Thơ”
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích Nô
2013)
-
-
2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
1.3.2 Thời gian
06/01/2014 8/04/2014
2011, 2012, 2013
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
3
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm về huy động vốn
Khái niệm
Bản chất:
-
-
-
-
xu
Ngân
ngân hàng ba
ba
2.1.2 Cơ cấu các loại tiền gửi
M
nquan
2.1.2.1 Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
4
,
Tiền gửi không kỳ hạn:
rút
Tiền gửi có kỳ hạn:
ên,
2.1.2.2 Tiền gửi trong dân cư:
5
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
2.1.2.3 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác
u thì
2.1.2.4 Giấy tờ có giá
tr
6
Phát hành kỳ phiếu:
Phát hành trái phiếu:
á
cho vay.
u
2.1.2.5 Nguồn vốn vay của Ngân hàng Trung ương
ay trò là nngân hàng, là
ngân
n
ngn
thanh toán cho các n
ngân
7
Các nguồn vốn vay khác
- n
nhình thành
ngân ngân
n
-
-
-
2.1.2.6 Lãi suất huy động
).
2.1.2.7 Nguyên tắc huy động vốn.
ác
Tuân thủ huy động vốn pháp luật trong
-
- nh.
-
- Khôthông t
).
8
Thỏa mãn yêu cầu kinh doanh với chi phí thấp nhất
-
-
- KH.
Ngăn ngừa sự giảm sút bất thường của nguồn vốn huy động
2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn
2.1.3.1 Tỷ lệ huy động/ tổng nguồn vốn
Vì
i
Tỷ trọng % từng loại tiền gửi
Ngân hàng.
=
x 100%
9
Tổng dư nợ / Tổng nguồn vốn huy động
.
2.1.3.2 Nguồn vốn có kỳ hạn/ Vốn huy động
doanh.
2.1.3.3 Nguồn vốn không kỳ hạn/ Vốn huy động
k
=
Vcó =
x 100(%)
=
10
2.1.3.4 Tổng chi phí huy động trên tổng vốn huy động
huy
.
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
hàng
Ngoài ra, thông tin
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu
Mục tiêu 1: Nông
n
Mục tiêu 2: Ngân hàng
Ngân hàng.
Mục tiêu 3:
Mục tiêu 4:
pháp giúp Ngân hàng.
11
CHƯƠNG 3
KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẬN CÁI RĂNG – TP CẦN THƠ
3.1 KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH NHNNo&PTNT QUẬN
CÁI RĂNG - TP CẦN THƠ
o&PTNT
N
N
N
Thàn
N
o
o
o
ba
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA TỪNG BỘ
PHẬN
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
o
12
Nguồn: Phòng kinh doanh NHNNo&PTNT Quận Cái Răng
3. o
- Nhiệm vụ và quyền hạn của từng bộ phận
Ban Giám đốc:
chung.
c
c
Phòng kinh doanh:
.
soát
hành chính
-
Phòng kinh
doanh
KD
13
ng phòng
ng
Phòng kế toán:
.
khách hàng.
Bộ phận kiểm soát:
an toàn.
14
Bộ phận tổ chức hành chính:
tham
.
.
3.3 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NHNNo&PTNT QUẬN CÁI RĂNG
Ngành n
o&PTNT q
3- 2013)
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Chênh lệch
2012/2011
Chênh lệch
2013/2012
Tuyệt đối
Tương
đối
(%)
Tuyệt đối
Tương
đối
(%)
I Thu nhập
49.854
64.574
69.653
14.720
29,53
5.079
7,87
46.246
59.996
64.748
13.750
29,73
4.752
7,92
340
720
1.145
380
111,76
425
59,03
3.Thu Khác
3.268
3.858
3.760
590
18,05
(98)
(2,54)
II Chi phí
44.239
55.617
62.051
11.378
25,72
6.434
11,57
34.753
43.418
44.360
8.665
24,93
942
2,17
2.Chi
349
1.106
546
757
216,91
(560)
(50,63)
2.Chi khác
9.137
11.093
17.145
1.956
21,41
6.052
54,56
III Lợi nhuận
5.615
8.957
7.602
3.342
59,52
(1.355)
(15,13)
Nguồn: Phòng kinh doanh NHNNo&PTNT Quận Cái Răng
15
3.3.1 Thu nhập
a n
ng thu 4
14.720
g
q
thu
cho ngân hàng.
m 0,85% - 1,64%/
m thu hút khách hàng y, các ngân
i ra. Bên
c
3.3.2 Chi phí
41
25,72%. Np
62.051
11,57%. Chi phí
ng chi phí,
u cho khách hàng và