Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bài tập quản trị chất lượng Đại học Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.61 KB, 14 trang )

Quản trị chất lượng-Nhóm 10
MỤC LỤC
1.Một công ty sản xuất xe đạp gồm có 2 phân xưởng. Trong tháng 6/2012, phòng
KCS thực hiện việc kiểm tra số lượng khuyết tật xe đạp và ghi lại kết quả trong bảng
sau:
Loại
khuyết tật
Chi phí
sữa chữa
1 khuyết tật
(đồng)
Số lượng khuyết tật
Phân
xưởng 1
Phân
xưởng 2
Vết hàn khung xe 50.000 7 6
Màu sơn 10.000 15 12
Săm xe 500 11 15
Phanh xe 70.000 2 6
Lốp xe 25.000 5 4
Yên xe 150.000 3 5
Cổ xe 80.000 4 3
Khác 20.000 3 1
Tổng: 50 52
Yêu cầu:
a) Hãy vẽ biểu đồ Pareto chi phí sửa chữa khuyết tật của cả công ty.
b) Từ biểu đồ, theo bạn công ty nên tập trung khắc phục các khuyết tật nào trước?
Tại sao?
Page 1
Quản trị chất lượng-Nhóm 10


2.Thiết bị khuyếch đại của công ty A sản xuất lắp đặt trên một đường truyền nhận được nhiều
lời phàn nàn của khách vì chất lượng âm thanh quá nhỏ của các cuộc nói chuyện đường dài. Để
tìm nguyên nhân, công ty quyết định thu thập dữ liệu về khả năng khuyếch đại của các thiết bị
trên đường truyền đó. Kết quả trình bày trong bảng sau.
Đơn vị: đêciben
9,9 8,3 8,1 8,3 8,8 8,5
7,9 10,7 9,0 9,7 8,4 10,7
8.5 11,7 8,9 9,5 9,0 8,3
10.0 9,5 8,6 8,9 9,1 7,8
8,6 8,7 8,0 9,1 8,7 9,6
8,8 9,4 10,9 10,6 8,1 8,0
7,9 9,5 7,8 9,3 10,3 9,7
8,2 8,0 9,0 7,8 8,8 8,4
8,4 9,8 9,4 10,5 9,0 8,6
8,1 8,2 9,1 11,5 9,3 8,4
7,9 9,9 8,7 8,1 8,5 8,6
9,8 10,5 9,2 9,2 8,3 9,3
Yêu cầu:
1. Từ dữ liệu trên hãy xây dựng biểu đồ phân bố
2. Từ hình dáng biểu đồ, hãy giúp công ty tìm ra nguyên nhân khách hàng phàn nàn. Biết
rằng quy cách tiêu chuẩn nằm trong khoảng 7,75 -> 12,25 đêciben
3.Trong một phân xưởng A sản xuất trục xe đạp, sau mỗi ca sản xuất, 10 mẫu sản
phẩm được lấy ra để đo kích thước nhằm đánh giá chất lượng quá trình sản xuất.
Dữ liệu đo được sau 7 ngày được trình bày trong bảng sau. Biết tiêu chuẩn kiểm tra
kích thước trục là (
mm15,02,5
±
)
Kết quả đo kích thước trục xe đạp tại phân xưởng A.
Đơn vị:mm

5.10 5.17 5.22 5.22 5.10 5.11 5.19 5.32 5.33 5.25
5.27 5.36 5.06 5.21 5.12 5.15 5.21 5.36 5.29 5.24
Page 2
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
5.29 5.23 5.23 5.23 5.19 5.28 5.40 5.38 5.18 5.34
5.20 5.14 5.12 5.34 5.26 5.30 5.32 5.26 5.23 5.20
5.35 5.23 5.26 5.25 5.32 5.22 5.03 5.30 5.22 5.14
5.33 5.10 5.32 5.24 5.30 5.21 5.22 5.35 5.30 5.28
5.25 5.15 5.20 5.19 5.26 5.27 5.22 5.22 5.40 5.28
Yêu cầu:
a) Hãy vẽ biểu đồ phân bố mật độ cho bảng dữ liệu trên.
b) Nhận xét biểu đồ vừa vẽ được và đưa ra kiến nghị phù hợp cho công ty.
4.Đo đường kính (X) của 15 mẫu sản phẩm được đưa ra trong bảng sau:
Mẫu
Số đo(cm)
X1 X2 X3 X4 X5
1.
4,99 5,01 5,02 5,03 5,00
2.
4,95 5,03 5,01 5,02 4,99
3.
4,92 5,01 4,99 5,05 4,98
4.
4,96 4,91 5,03 5,00 5,1
5.
5,02 4,92 4,94 5,01 5,06
6.
4,96 5,06 4,97 4,98 5,03
7.
4,92 5,01 5,05 4,96 5,01

8.
4,99 5,10 5,09 4,97 4,95
9.
5,08 5,10 5,14 5,00 5,03
10.
4,99 5,06 4,84 4,85 5.01
11.
4,93 4,96 4,91 5,03 4,92
12.
5,09 5,06 5,02 5,05 5,08
13.
4,99 5,03 4,95 5,01 5,07
14.
4,98 4,94 5,08 5,07 5,08
15.
5,07 4,98 5,01 5,00 4,94
Page 3
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Yêu cầu:
Biết n = 5, A
2
= 0.577, D4 = 2,114, D3 = 0; d2 = 2,326
Giới hạn quy cách tiêu chuẩn nằm trong khoảng 5
8,0±
(cm)
a) Xây dựng biểu đồ kiểm soát
X
- R
b) Phân tích biểu đồ và đưa ra những gợi ý cần thiết.
5.Kết quả kiểm tra lấy mẫu đường kính của một chi tiết máy M tại phân xưởng A

trong 15 ngày, kết quả như bảng dữ liệu sau:
Bảng dữ liệu đường kính của chi tiết máy M
Đơn vị:mm
Yêu cầu:
Biết n = 5, A
2
= 0.577,
D3 = 0, D4 = 2,114, d2 =
2,326. Quy cách tiêu chuẩn
nằm trong khoảng
25,10
±
(mm)
a) Hãy vẽ biểu đồ
kiểm soát
X
- R
b) Hãy nhận xét về
quá trình sản
xuất tại phân
xưởng.
BÀI LÀM
Page 4
Ngày
Thời điểm lấy mẫu kiểm tra trong ngày
6h:00 10h:00 14h:00 18h:00 22h:00
1 8 12 11 9 7
2 10 11 9 7 8
3 9 13 14 7 7
4 10 12 15 8 9

5 15 7 8 7 9
6 12 9 14 8 11
7 7 12 8 11 10
8 8 10 12 11 13
9 9 12 12 8 11
10 9 14 15 8 13
11 10 13 7 15 12
12 11 13 15 12 9
13 12 10 14 14 13
14 8 7 13 9 11
15 10 8 7 12 11
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Bài 1:
1/ Vẽ biểu đồ chi phí sửa chữa khuyết tật của cả công ty
Bảng 1.1 Kiểm tra dạng khuyết tật ở phân xưởng 1 và phân xưởng 2 của công ty.
Thời gian: Trong tháng 6/2012
Ký hiệu khuyết
tật
Khuyết tật ở bộ
phận
Chi phí sửa
chữa( đồng)
Tỷ lệ khuyết
tật (%)
Tần số tích lũy
khuyết tật (%)
A Yên xe 1200.000
593
000.20
%

593
000.20
%
B
Vết hàn khung
xe
650.000
1779
500.32
%
1779
500.92
%
C Phanh xe 560.000
1779
000.28
%
1779
500.120
%
D Cổ xe 560.000
1779
000.28
%
593
49500
%
E Màu sơn 270.000
593
500.4

%
1186
000.54
%
F Lốp xe 225.000
1186
500.7
%
1186
500.115
%
G Khác 80.000
1779
000.4
%
3558
500.354
%
H Săm xe 13.000
3558
300.1
%
100 %
Tổng 3558.000 100 %
Page 5
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Hình 1: Biểu đồ Pareto về các khuyết tật của cả công ty sản xuất xe đạp.
2/ Theo bạn công ty nên tập trung khắc phục các khuyết tật nào trước? Tại sao?
Từ biểu đồ Pareto ta thấy 83.5 % tổng số khuyết tật trong phân xưởng gây ra bởi 4 dạng
khuyết tật sau : Yên xe, vết hàn khung xe, phanh xe và cổ xe. Vì vậy công ty nên tập

trung khắc phục các dạng khuyết tật này trước.
Bài 2:
+) n = 72;
max
X
= 11.7;
min
X
= 7.8

Độ rộng của toàn bộ số liệu
9.38.77.11
minmax
=−=−= XXR
K = ≈ 8.49 suy ra lấy K = 8
+) Độ rộng của lớp: h = = ≈ 0.4875 suy ra lấy h = 0.5
+) Biên giảm min của lớp là :
Page 6
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
X
min
+ = 7.8 + = 8.05 X
min
- = 7.8 - = 7.55
Ta có bảng sau:
Số thứ tự Biên giới lớp Giá trị giữa Kiểm tra Tần suất
1 7.55-8.05 7.8 IIIII III 8
2 8.05-8.55 8.3
IIIII
IIIIIIIIIIIIIII

20
3 8.55-9.05 8.8 IIIII IIIIIIIIII 15
4 9.05-9.55 9.3 IIIII IIIII III 13
5 9.55-10.05 9.8 IIIII III 8
6 10.05-10.55 10.3 III 3
7 10.55-11.05 10.8 III 3
8 11.05-11.55 11.3 I 1
9 11.55-12.05 11.8 I 1
Hình 2: Biểu đồ phân bố
Nhận xét:
Do quy cách tiêu chuẩn nằm trong khoảng 7.75-12.25 ( đêciben) =>giá trị trung bình là
10, nhìn vào biểu đồ ta thấy nguyên nhân khách hàng phàn nàn là do thiết bị công nghệ
của công ty A còn kém nên chất lượng âm thanh quá nhỏ của các cuộc nói chuyện đường
dài.
Page 7
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Bài 3:
+)
max
X
= 5,4;
min
X
= 5,03

Độ rộng của toàn bộ số liệu
37.0
minmax
=−= XXR
Vì 70 chọn số lớp k = 10

+) Độ rộng của lớp: h = ≈ 0.04
+) Biên giảm min của lớp là :
X
min
+ = 5.03 + = 5.05 X
min
- = 5.03 - = 5.01
Ta có bảng sau:
STT Biên giới lớp Trung tâm lớp Dấu hiệu tần số Tần suất
1 5.01-5.05 5.03 I 1
2 5.05-5.09 5.07 I 1
3 5.09-5.13 5.11 IIIIII 6
4 5.13-5.17 5.15 IIII 4
5 5.17-5.21 5.19 IIIIIII 7
6 5.21-5.25 5.23 IIIIIIIIIIIIII 14
7 5.25-5.29 5.27 IIIIIIIII 9
8 5.29-5.33 5.31 IIIIIII 7
9 5.33-5.37 5.35 IIIIII 6
10 5.37-5.41 5.39 III 3
Page 8
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Hình 3: Biểu đồ phân bố mật độ kích thước
Nhận xét:
Dựa vào biểu đồ ta thấy: biểu đồ phân bố không đối xứng, có một đỉnh, không có cột
nào bị cô lập.
• Kiến nghị cho công ty:
Có các đợt thanh kiểm tra kịp thời tránh xảy ra sự chênh lệch không đồng đều
kích thước
Xây dựng mô hình quản trị chất lượng phù hợp, đặc biệt là quy trình quản trị
chất lượng toàn diện

Page 9
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Bài 4:
Từ bảng số liệu ta có:
= 1/15 × ∑
i
= 75.07/15 = 5.00
= 1/15 × ∑R
i
= 1.9/15 = 0.13X
Giới hạn kiểm soát trên và dưới của biểu đồ kiểm soát :
G
t
= + A
2
R = 5 + 0.577 × 0.13 = 5.075
G
d
= - A
2
R = 5 – 0.577 × 0.13 = 4.92
Giới hạn kiểm soát trên và dưới của biểu đồ kiểm soát R:
G
t
= D
4
= 2.114 × 0.13 = 0.27
G
d
= D

3
= 0 × 0.13 = 0

Hình 4.1: Biểu đồ kiểm soát
Page 10
TT X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
∑x R
1 4.99 5.01 5.02 5.03 5 25.05 5.01 0.04
2 4.95 5.03 5.01 5.02 4.99 25 5 0.08
3 4.92 5.01 4.99 5.05 4.98 24.95 4.99 0.13
4 4.96 4.91 5.03 5 5.1 25 5 0.19
5 5.02 4.92 4.94 5.01 5.06 24.95 4.99 0.14
6 4.96 5.06 4.97 4.98 5.03 25 5 0.1
7 4.92 5.01 5.05 4.96 5.01 24.95 4.99 0.13
8 4.99 5.1 5.09 4.97 4.95 25.1 5.02 0.15
9 5.08 5.1 5.14 5 5.03 25.35 5.07 0.14
10 4.99 5.06 4.84 4.85 5.01 24.75 4.95 0.22
11 4.93 4.96 4.91 5.03 4.92 24.75 4.95 0.12
12 5.09 5.06 5.02 5.05 5.08 25.3 5.06 0.07
13 4.99 5.03 4.95 5.01 5.07 25.05 5.01 0.12
14 4.98 4.94 5.08 5.07 5.08 25.15 5.03 0.14

15 5.07 4.98 5.01 5 4.94 25 5 0.13
Tổng 75.07 1.9
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Hình 4.2: Biểu đồ kiểm soát R
Nhận xét:
• Qua biểu đồ kiểm soát ta thấy:
- Toàn bộ các điểm trên biểu đồ đều nằm trong 2 đường giới hạn kiểm soát của biểu
đồ
- Có các điểm trên biểu đồ có những dấu hiệu bất thường mặc dù vẫn nằm trên 2
đường giới hạn
+ chẳng hạn từ điểm số 8  12 có dấu hiệu bất thường
+ bất thường ở dạng 1 bên của đường tâm: 7 điểm liên tiếp đầu tiên chỉ ở 1 bên của
đường tâm
• Nhận xét biểu đồ R
Quá trình sản xuất ở trạng thái bình thường
+ Toàn bộ các điểm trên biểu đồ nằm trên 2 đường giới hạn kiểm soát của biểu đồ
+ Các điểm liên tiếp trên biếu đồ có sự biến động nhỏ, không có gì đáng bất thường.
• Những gợi ý
Xem xét lại sự bất thường trong quá trình sản xuất ở biểu đồ X để có những điều
chỉnh kịp thời
Page 11
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Bài
5:
• • Xác định đường tâm:
= 10.47
= 5.8
• Giới hạn kiểm soát trên và của biêu đồ kiểm soát :
G
t

= 10.47+ 0.577 × 5.8= 13.82
Page 12
STT R
1 9.4 5
2 9 4
3 10 7
4 10.8 7
5 9.2 8
6 10.8 6
7 9.6 5
8 10.8 5
9 10.4 4
10 11.8 7
11 11.4 8
12 12 6
13 12.6 4
14 9.6 6
15 9.6 5
∑ 157 87
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
G
d
= 10.47- 0.577 × 5.8= 7.12
• Giới hạn kiểm soát trên và dưới của biểu đồ kiểm soát R
G
t
= D
4
= 2.114 × 5.8= 12.26


G
d=
D
3
= 0 × 5.8= 0
Hình 5.1:Biểu đồ kiểm soát
Hình 5.2: Biểu đồ kiểm soát R
Nhận xét:
- Quá trình sản xuất của phân xưởng ở trạng thái bình thường( ổn định)
Page 13
Quản trị chất lượng-Nhóm 10
Page 14

×