Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 5 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.23 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Năm học 2010-2011
Môn thi: TOÁN
( Thời gian 20 phút không kể thời gian đọc dò đề)
Hỹa khoan tròn chữ cái đặt trước đáp án số hoặc câu trả lời đúng nhất trong các bài
tập sau:
Câu 1. Số "Bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau:
A. 107,402 B. 7,402 C. 7,42 D. 107,42
Câu 2. Viết
100
10
dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,001 D. 0,1
Câu 3. Tìm số để điền vào chỗ trống: 4 ha = m
2
A. 40 B. 4 C. 4000 D. 40000
Câu 4. Số be nhất trong các số: 7,9 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,89 B. 7,9 C. 7,99 D. 8,9
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều rộng 250m, chiều dài 400m. Diện tích khu đất là:
A. 1 ha B. 1 km
2
C. 10 ha D. 0,01 km
2
Câu 6. Chữ số 9 trong số thập phân 85,92400 có giá trị là:
A.
1000
9
B.
100
9
C.


10
9
D. 9
Câu 7. Viết thành tỷ số phần trăm của 0,234 là:
A. 0.234% B. 234% C. 23,4% D. 2,34%
Câu 8. 37000 mét bằng bao nhiêu ki- lô-mét ?
A. 370km B. 37 km C. 3,7 km D. 0,37 km
Câu 9. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh nữ với số
học sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 10. Lãi suất tiết kiệm là 1% một tháng. Một người gởi tiết kiệm 1000 000 đồng. Tiền
lãi sau một tháng là:
A. 5000 đồng B. 10000 đồng C. 1000 đồng D.100000 đ
Câu 11. Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho
x
4
5
1
=
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 20
Câu 12. Hình lập phương là hình:
A. có 14 cạnh B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có 1 góc vuông D. Có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Câu 13. Chữ số 9 trong phần thập phân19,290 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hnàg phần nghìn
Câu 14. 0,0485 tạ = gam
A. 0,4850 g B. 4850 g C. 465 g D. 4,850 g
Câu 15. Năm nay tuổi của hai cha con cộng lại là 70, biết tuổi của cha bằng 250% tuổi con
Hỏi con mấy tuổi?
A. 18 tuổi B. 20 tuổi C. 21 tuổi D. 22 tuổi

Câu 16. Phân số
15
12
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
Câu 17. Năm 1804 công bố phát minh đầu máy xe lửa thuộc thế kỷ:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 18. 7 giờ 40 phút: 4 = ?
A. 1 giờ 45 phút B. 1 giờ 55 phút
C. 1 giờ 65 phút D. 1 giờ 5 phút
Câu 19. Công thức để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ( Dài a, Rộng: b, Cao: c)
A. V = (a + b)x 2 x c B. V = a x b x c
C. V = (a + b) x c D. V = b x c x 2
Câu 20. Trên bản đồ tỷ lệ 1; 100000, quảng đường A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài
thật của quảng đường A đến B là:
A. 10000 m B. 1000 dm C. 10000 cm D. 10 km

×