HOÀNG MINH DUY
ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG
PROTEIN BÁNH DẦU DỪA
TRONG KHẨU PHẦN NUÔI GÀ SAO THỊT
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y
2014
2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
HOÀNG MINH DUY
ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG
PROTEIN BÁNH DẦU DỪA
TRONG KHẨU PHẦN NUÔI GÀ SAO THỊT
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PGs.Ts. NGUYỄN THỊ KIM ĐÔNG
2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y
ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG
PROTEIN BÁNH DẦU DỪA
TRONG KHẨU PHẦN NUÔI GÀ SAO THỊT
i
LỜI CAM ĐOAN
Hoàng Minh Duy
ii
LỜI CẢM TẠ
tài.
Quý TCô B Thú y
Xin chân thành ThS.
KS.
T
iii
MỤC LỤC
5
6
7
8
9
10
11
11
2.1.1 Gà Ác 11
2.1.2 Gà 12
2.1.3 12
2.1.4 Gà Mía 12
2.1.5 12
2.1.6 Gà Ri 13
2.2 và tình hình nuôi gà Sao 14
14
14
14
2.3.1 16
2.3.2 16
2.3.3 17
2.3 18
m 27
27
27
2.4.3 28
28
29
29
29
30
30
iv
31
. 32
32
32
32
32
33
33
3 36
3.1.8 Thú y 36
37
37
3.2.3 Các 37
3.2.4 38
38
39
39
41
4.3
46
50
52
n 52
52
53
60
5
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
ADF
Acid detergent fiber ()
Ash
CF
Crude fiber ()
CP
Crude protein (Protein thô)
TAHH
BDD
Bánh du d
CP-BDD0
CP-BDD7,5
CP-BDD15
CP-BDD22,5
CP-BDD30
tr
DM
EE
Ether extract (Béo thô)
FCR
ME
NDF
Neutral detergent fiber
OM
TL
TLTH
KL
TT
6
DANH SÁCH BẢNG
11
13
15
16
19
20
20
21
. 31
33
34
36
39
41
46
50
7
DANH SÁCH HÌNH
12
13
Hình 2.3: Gà 15
32
33
35
35
35
Hình 3.6: Cám 35
35
35
Hình 3.9: Gà Sao 37
8
DANH SÁCH BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
,
43
44
47
48
49
49
9
TÓM LƯỢC
trong
4
; 7,5; 15; 22,5 và
3
không >
11,5 g/con/ngày (P>
hai CP-BDD22,5 và CP-BDD30 (4,35
CP-BDD0 (4,18 g/con/ngày), có ý
CP-BDD30 (16,3 CP-
BDD0 (9,18 g/con/ngày)
CP-BDD22,5 (0,73
CP-BDD0 và CP-BDD7,5 (0,71 MJ/con/ngày)
<0,05).
CP-
BDD22,5 (17,7 g/con/ngày), CP-BDD0 (15,7
CP-BDD22,5
(1.603 g/con), CP-BDD0 là 1.469 g/con,
TAHH (17,7 g/con/ngày),
(1.603 g/con) các
10
CHƢƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
gà
et al., 2006).
et al., 2006).
.
“Ảnh
hưởng của việc sử dụng protein bánh dầu dừa trong khầu phần nuôi gà Sao
thịt”, thí ngh
trong và
K
11
CHƢƠNG 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Các giống gà chủ yếu đƣợc nuôi ở Việt Nam
2.1.1 Gà Ác
G
300
u:
- 600 -90
- 30
- g gà con 90%.
- 300
-
et al.,
-
- 16,5 g và
639 757 g.
Trung bình
-
%
95,5
G
18,5 18,8
G
309,8 370,4
G
378,6 446,9
G
9,8 13,8
%
69,5
%
17,0
%
20,1
Kg
3,23
N(2004)
12
2.1.2 Gà Đông Tảo
c--
-80
-
2003).
2.1.3 Gà Hồ
3,5 kg.
g 50 ,
google.com.vn
Hình 2.1
2.1.4 Gà Mía
- -
- 6 -
Bình, 2007).
2.1.5 Gà Ai Cập
và ctv
13
và ctv., 2002).
google.com.vn
Hình 2.2
2
31,9 g
371 g
784 g
1372 g
1486 g
-
97,3 %
-
98,2 %
-
7,55 kg/con
KLCT:
2.1.6 Gà Ri
- - 1,8 kg. Gà Ri có dáng
- - 120
-
14
2007).
2.2 Giới thiệu về giống gà Sao và tình hình nuôi gà Sao
Aves Gallformes
Phasianidae Numididae, loài Helmeted
và ctv., 2006).
2.2.1 Tình hình chăn nuôi gà Sao trên thế giới
et al., 1995; Dondofema, 2000;
Ligomela, 2000; Smith, 2000 và Saina, 2001).
2.2.2 Tình hình chăn nuôi gà Sao trong nƣớc
n
ph n
al., 2006).
2008).
2.3 Sơ lƣợc một vài đặc điểm sinh học của gà Sao
15
et al
tròn.
3
Loài
N.m. meleagris
Bristle nosed guinea fowl
Lake Chad và Sudan
N.m. sabyi
Filoplume-necked guinea fowl
Morocco
N.m. galeata
Grey breasted guinea fowl
Cameroon, Senegal và
Nigeria
N.m. marungensis
Marunga helmeted guinea fowl
DRC và Zambia
N.m. damarensis
Namibian guinea fowl
Namibia và Western
Botswana
N.m. coronata
Helmeted guinea fowl
RSA và Southern Botswana
N.m. mitrata
Mitred guinea fowl
Mozambique, Zimbabwe và
Zambia
N.m. reichnowi
Reichnowi's guinea fowl
Uganda, Kenya và Tanzania
DRC= Democratic Republic of Congo, RSA= Republic of South Africa
Sao k
tiêm Marek
plasma,
16
100%.
mái
et al.,
2006).
100
40 45
75 80
2,8
1,6 1,7
186
26 28
i (g)
24,62
2004)
2.3.1 Phân biệt trống mái
và ctv., 2006).
2.3.2 Tập tính của gà Sao
30
và ctv.,
2006), con má 28
17
(Moreki, 2005).
- 12 m. Chúng bay
11 4
và ctv.,
và ctv.,
(Andrews, 2009).
N
và ctv.,
2006).
2.3.3 Một số tính năng đặc biệt của gà Sao
et al., 1999 và Mandal
et al.
5
N
1
18
và
ctv., 2006).
2.3.4 Nhu cầu dinh dƣỡng cho gà Sao
,
B5).
trình bày trong B 5
B.5
t (14 16
kg (Moreki, 2009).
19
5
(Ikani et al., 2004)
Gà con
4-
10-
Crude protein (%)
24-25
20
15
18
Metabolizable energy (MJ/kg)
12,1
12,1
11,3
12,1
Calcium (%)
1,20
1,00
0,80
3,0
Available phosphorus (%)
0,50
0,50
0,40
0,40
Sodium (%)
0,18
0,48
0,18
0,18
Arginine (%)
1,50
1,20
0,80
0,91
Lysine (%)
1,30
1,20
0,82
0,83
Methionine (%)
0,52
0,45
0,34
0,55
Methionine + cystine (%)
0,91
0,80
0,61
0,74
Tryptophan (%)
0,22
0,22
0,15
0,17
Histidine (%)
0,54
0,45
0,35
0,41
Leucine (%)
1,50
1,40
1,10
0,80
Isoleucine (%)
1,00
1,70
1,30
0,73
Phenyalanine (%)
1,00
0,93
0,74
0,74
Phenyalanine (%) + tyrosine (%)
1,50
1,40
1,10
1,00
Threonine (%)
0,93
0,81
0,62
0,71
Valine (%)
1,10
1,00
0,75
0,72
20
5
(Ensminger et al., 1990); (Leeson & Summers, 1997)
Vitamin A (IU)
5000
4000
4000
5000
Vitamin D3 (IU)
2500
2000
2000
2500
Choline equivalents (mg)
1000
750
750
1000
Riboflavin (mg)
4,0
3,0
3,0
4,0
Pantothenic acid (mg)
12
9,0
9,0
12
Vitamin B
12
(mg)
0,012
0,01
0,01
0,01
Folic acid (mg)
1,0
0,0,8
0,0,8
1,0
Biotin (mg)
0,25
0,20
0,20
0,25
Niacin (mg)
60
40
40
60
Vitamin K (mg)
2,0
1,5
1,5
2,0
Vitamin E (IU)
25
15
15
25
Thiamin (mg)
2,5
2,0
2,0
2,5
Pyridoxine (mg)
5,0
4,0
4,0
5,0
Manganese (mg)
70
55
55
70
Iron (mg)
80
70
70
80
Copper (mg)
10
8,0
8,0
10
Zinc (mg)
80
60
60
80
Selenium (mg)
0,30
0,2
0,2
0,3
Iodine (mg)
0,40
0,4
0,4
0,4
(
Protein
(%)
Kcal/kg
Lysine
Meth
Meth +
cystine
Ca
P
0-5
25,5
3200
25 - 30
1,38
0,55
1,00
1,00
0,39
5-8
20
3100
50 - 60
0,99
0,42
0,88
0,90
0,35
21
6 (Tewe, 1983)
7
Protein
(%)
ME
Kcal/kg
Lysine
Meth+cytstine
Ca (%)
P(%)
1-6
22
3000
25 - 27
1,20
0,81
0,70
0,40
6-28
14,0
2800
55 - 60
0,65
0,59
0,60
0,35
17 - 18
2800
70 - 80
0,90
0,59
2,70
0,55
(Ikani, 2004; 1983)
3; Embury,
- 10 - 12
mái (Galor, 1983).
kg
Sao.
13
1,2 1,3 kg
kg.
2.3.4.1 Vai
8-12
18
3100
70 - 80
0,79
0,33
0,66
0,80
0,33
22
0
et al.,
8
et al
et al.
Leeson và Summer
tác
2.3.4.2