Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giáo án tự chọn lớp 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.34 KB, 83 trang )

Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Thứ 7 ngày 20 / 08 / 2011
Tiết: 1
Hai góc đối đỉnh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về 2 góc đối đỉnh.
III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
-
Thế nào là 2 góc đối đỉnh ?
-
Hai góc đối đỉnh có tính chất gì ?
Hoạt động 3: Bài tập trắc nghiệm
HS làm việc cá nhân, ghi
kết qủa vào vở
GV yêu cầu HS nói đáp án
của mình, giải thích
Đáp án:
1. - B
2. - C
3. - C
4. - D


Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng
nhất :
1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có:
A) Â
1
đối đỉnh với Â
2
, Â
2
đối đỉnh với Â
3
B) Â
1
đối đỉnh với Â
3
, Â
2
đối đỉnh với Â
4

C Â
2
đối đỉnh với Â
3
, Â
3
đối đỉnh với Â
4

D) Â

4
đối đỉnh với Â
1
, Â
1
đối đỉnh với Â
2

2.
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C . Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3. Nếu có hai đường thẳng:
1
1
3
2
4
A
33
0
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
A. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
B. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu:
A. xy ⊥ AB
B. xy ⊥ AB tại A hoặc tại B
C. xy đi qua trung điểm của AB

D. xy ⊥ AB tại trung điểm của AB
Hoạt động 4: Bài tập tự luận
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài tập 1:
Hai đường thẳng MN và PQ cắt
nhau tại A tạo thành góc MAP
có số đo bằng 33
0

a) Tính số đo góc NAQ ?
b) Tính số đo góc MAQ ?
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc kề bù
nhau
Gọi HS đọc
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình
GV đưa tiếp bài tập 2:
Bài tập 2:
Cho 2 đường thẳng NM và PQ
cắt nhau tại O tạo thành 4 góc.
Biết tổng của 3 trong 4 góc đó
là 290
0
, tính số đo của tất cả các
góc có đỉnh là O?
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình
- Em háy đọc tên các góc đỉnh
O?
Bài 1:

a) Có: PQ

MN = {A}
=> MAP = NAQ = 33
0
(đ đ)
b) Có A

PQ => PAM + MAQ = 180
0
(2 góc kề bù)
Thay số: 33
0
+ MAQ = 180
0

=> MAQ = 180
0
– 33
0
= 147
0

c) Các cặp góc đối đỉnh gồm: MAP và QAN ; MAQ và NAP
d) Các cặp góc kề bù nhau gồm: MAP và PAN ; PAN và
NAQ ;
NAQ và QAM ; QAM và
MAP
Bài 2:
MN


PQ = { O } ==> Cã 2 cÆp gãc ®èi ®Ønh lµ:
MOP = NOQ ; MOQ = NOP
Gi¶ sö MOP < MOQ => Ta cã: MOQ + QON + NOP =
290
0

2
O
M
N
P
Q
A
M
N
P
Q
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
- 4 gúc to thnh cú c im
gỡ? Tng ca 4 gúc ny bng
bao nhiờu?
- 3 gúc cú tng bng 290
0

th l nhng gúc no?
- Vy ta tớnh c s o gúc
no trc ?
Mà MOP + MOQ + QON + NOP =

360
0

=> MOP = 360
0
- 290
0
= 70
0
=> NOQ =
70
0

Lại có MOQ + MOP = 180
0
(góc kề bù)
=> MOQ = 180
0
70
0
= 110
0
=> NOP =
110
0

Hot ng 4: Cng c V nh
- Hai gúc i nh l 2 gúc m mi cnh ca gúc ny l tia i ca mt cnh ca gúc kia.
- Hai gúc i nh thỡ bng nhau.
- V nh:

Cho góc xOy bằng 100
0
. Hai góc yOz và xOt cùng kề bù với nó. Hãy xác định 2 cặp góc đối
đỉnh và tính số đo của các góc zOt ; xOt ; yOz
Th 7 ngy 27 / 08 / 2011
Tit: 2
CC PHẫP TNH TRONG
Q
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Giỳp HS h thng, cng c kin thc v cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia, lu
tha trong tp cỏc s hu t
2. K nng: Hc sinh c rốn luyn k nng vn dng cỏc quy tc ca cỏc phộp tớnh gii cỏc
bi tp.
3. Thỏi : Rốn tớnh cn thn khi tớnh toỏn.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: H thng bi tp.
2. Hc sinh: ễn cỏc quy tc thc hin cỏc phộp tớnh v s hu t.
III. Tin trỡnh thc hin:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG
Hot ng 1: n nh lp.
- Lp trng bỏo cỏo s s.
Hot ng 2: Lớ thuyt.
3
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Cho hai số hữu tỉ:

( )
0d,b,zd,c,b,a
d

c
y;
b
a
x ≠∈==
em hãy viết CT tổng quát và phát biểu
quy tắc phép cộng, trừ, nhân, chia các
số hữu tỉ ?
- Em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc
và quy tắc chuyển vế trong tạp hợp
các số nguyên Z ?
- Trong tập hợp Q các phép toán cũng
có t/c cơ bản và quy tắc dấu ngoặc,
quy tắc chuyển vế như trong tập hợp
các số nguyên Z.
- Cộng 2 số hữu tỉ:
m
ba
m
b
m
a
+
=+
(a, b, m

Z, m >
0)
- Trừ 2 số hữu tỉ:


c
d
b
a
c
d
b
a
d
c
b
a −
+=






−+=−

( )
0d,b,zd,c,b,a ≠∈
- Nhân 2 số hữu tỉ:

d.b
c.a
d
c
.

b
a
=

( )
0d,b,zd,c,b,a ≠∈
- Chia 2 số hữu tỉ:

c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==

( )
0d,c,b,zd,c,b,a ≠∈
- Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- T/c phân phối của phép chia đối với phép trừ và phép
cộng:
z
y

z
x
z
yx
;
z
y
z
x
z
yx
−=

+=
+
- Với x

Q thì:



<−

=
0xneux
0xneux
x
Hoạt động 3: Tính giá trị biểu thức
- GVđưa ra bài tập 1 và yêu cầu HS
hoạt động cá nhân làm bài vào vở

- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bước
làm.
Bài tập 1: Tính
a,
1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4
− − − − −
+ = + = =

b,
(3)
4 12 12 12
0
13 39 39 39
− −
+ = + =
c,
( ) ( )
12
1
84
7
84
3
84
4
28
1
21

1
34

=

=

+

=

+


d,
( ) ( )
7
10
7.1
2.5
7.9
18.5
7
18
.
9
5
18
7
:

9
5
=


=


=


=
−−
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức A, B, C rồi sắp xếp
các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
4
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
- GV treo bng ph ghi bi 2 lờn bng
v yờu cu HS tho lun lm theo
nhúm

- GV a ra ỏp ỏn v biu im =>
yờu cu cỏc nhúm i chộo bi sau ú
chm im cho nhau.
A =
( )
3
1
3

1
3
2
9.4
4.3
3
2
9
4
.
4
3
3
2
=

+=

+=







+
B =
( )
=

22.
12
1
1.
11
3
2
( )
2,2.
12
13
.
11
25


12
5
5
12
65
12.11
2,2.13.25
=

=

=
C =














=














5
4
5

2
.
5
1
4
3
5
4
4.0.2,0
4
3
=
50
11
5
2
.
20
11

=


3
1
50
11
12
5
5

<

<
=> B < C < A
- GV a ra bi 4 :
Bi 4.Tỡm s nghch o ca cỏc s
sau:
-3 ;
5
4
; -1 ;
27
13
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác
nhận xét.
Bi 4.
a)
S nghch o ca -3 l:
3
1
b)
S nghch o ca
5
4
l:
4
5
c)
S nghch o ca -1 l: -1
d)

S nghch o ca
27
13
l:
13
27

e)
Hot ng 4: Tỡm x
- GV yờu cu HS hat ng cỏ nhõn
thc hin bi 5
- 3 HS lờn bng trỡnh by.
Bi 5. Tỡm x bit:
( ) ( )
52
21
x
52
8
52
13
x
13
2
4
1
x)a
413
=+=
+=

b)

( ) ( )
37
7
1
3
2
3
x
+=



21
3
21
14
3
x
+=


21
11
3
x
=

21

11.3
x =
5
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà

7
11
x =⇒
20
3
x
5
2
4
1
x
4
1
x
5
2
3
2
12
11
x
5
2
3

2
x
5
2
12
11
)c

=⇒
−=⇒
=+⇒
−=+⇒=






+−
Hoạt động 5: Củng cố – Về nhà.
- Bốn phép toán về số hữu tỉ gồm Quy tắc thực hiện
- Về nhà: Hoàn thành phép tính sau:
a)
9
7
+
12
5
-
4

3
b)
3
1
+
8
3
-
12
7

c)
14
3−
+
8
5
-
2
1
d)
4
1
-
3
2
-
18
11
d)

23
11
.75,0
33
12
.
4
3


e)
19
4
.
12
7
9
4
.
6
5






−+



g)






−+







7
5
:
9
49
7
5
:
9
41
Thứ 7 ngày 11/ 09 / 2010
Tiết: 3
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc, các cách chứng

minh 2 đường thẳng vuông góc
2. Kĩ năng: Học sinh nắm được dạng bài tập cơ bản, biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài
tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập hình học.
6
d
2
d
1
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc
III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết.
- Em hãy phát biểu định nghĩa 2 đường
thẳng vuông góc?
- Phát biểu tính duy nhất của đường
vuông góc?
- Thế nào là đường trung trực của đoạn
thẳng?
- 2 đường thẳng vuông góc là 2 đưòng thẳng cắt
nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông.
- Qua một điểm cho trước, có một và chỉ một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng

vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
Hoạt động 3: Vẽ đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của đoạn thẳng .
Bài 1: Cho đường tròn (O), ba điểm A, B,
C nằm trên đường tròn.
a) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
BC.
c) Có nhận xét gì về 2 đường trung trực
nói trên?
Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC cã B > 90
0
.
a) Dïng thíc th¼ng vµ ªke vÏ ®o¹n th¼ng
®i qua B vµ vu«ng gãc víi AC t¹i E, vÏ
®o¹n th¼ng ®i qua C vµ vu«ng gãc víi AB
t¹i F.
b) VÏ H lµ giao ®iÓm cña c¸c ®êng th¼ng
AD vµ CF. Dïng thíc ®Ó kiÓm tra xem 3
®iÓm E, B, H cã th¼ng hµng hay kh«ng?
Bài 1:
a)
b)
c) Hai đường trung trực
d
1
và d
2
cùng đi qua tâm O
của đường tròn

Bài 2:
a)
b) Ba điểm E, B, H
co thẳng hàng
7
O
C
B
A
H
E
F
D
A
B
C
30
0
A
B
C
130
0
D
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Hoạt động 4: Nhận biêt 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng .
Bài 3:
Cho goc AOB bằng 120
0

Tia OC nằm giữa
hai tia OA, OB sao cho AOC = 30
0
. Hãy
chứng tỏ rằng OB vuông goc với OC.
Bài 4:
Cho góc AOB = 130
0
. Trong góc AOB vẽ
các tia OC, OD sao cho OC

OA, OD

OB. Tinh COD?

Bài 3:
Vì tia OC nằm giữa
2 tia OA và OB nên
AOC + COB = AOB
hay AOC + 30
0
= 120
0

=> AOC = 120
0
– 30
0
= 90
0


=> OA

OC
Bài 4:
V× tia OD n»m
Trong gãc AOB nªn:
AOD + DOB = AOB
=> AOD = AOB - DOB = 130
0
– 90
0
= 40
0

=> AOD < AOC (vì 40
0
< 90
0
)
=> Tia OD nằm giữa 2 tia OA và OC
=> AOD + DOC = AOC
=> DOC = AOC - AOD = 90
0
– 40
0
= 50
0

Hoạt động 5: Củng cố – Về nhà.

- Định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc; đường trung trực của đoạn thẳng.
- BTVN: 1) Cho góc AOB = 120
0
Tia OC nằm giữa 2 tia OA, OB sao cho AOC = 30
0
. C/m OB

OC
2) Cho 2 đthẳng a và b vuông góc với nhau tại M. Trên a lấy các điểm A, B sao cho
MA = MB. Trên b lấy các điểm C, D sao cho MC = MD. Tìm các đường trung trực trong hình
vẽ?

8
A
O
B
C
O
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Thứ 7 ngày 18 / 9 /
2010
Tiết: 4
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, về định nghĩa, tính
chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Học sinh nắm được dạng bài tập cơ bản, biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài
tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết.
- Em hãy phát biểu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
- Có các phép toán nào về luỹ
thừa ? Em hãy viết tổng quát
và phát biểu thành lời ?
1) Luü thõa :
+) x
n
= x.x.x x (x

Q, n

N, n >1)
n thõa sè x
+) x
m
.x
n
= x
m + n

; x
m
: x
n
= x
m – n
(x

0, m > n)
+) (x
m
)
n
= x
m . n

; (x.y)
n
= x
n
.y
n

+)
n
n
n
y
x
y

x
=








(y

0)
+) Luü thõa bËc ch½n cña 2 sè ®èi nhau th× b»ng nhau: (-x)
2n
=
x
2n
+) Luü thõa bËc lÏ cña 2 sè ®èi nhau th× ®èi nhau: (-x)
2n+1
=-x
2n+1
9
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
- Em cú nhn xột gỡ v lu tha
bc chn, bc l ca mt s
hu t ?
- GV đa ra kiến thức bổ sung
Bổ sung :

+) Luỹ thừa với số mũ nguyên âm : x
-n
=
n
x
1
(n

Z
+
; x

0)
x
-n
là nghịch đảo của x
n
+) Hai luỹ thừa có cùng cơ số :
Cho m > n > 0 thì:
nếu a > 1 => a
m
> a
n

nếu a

= 0 => a
m
= a
n

nếu a < 1 => a
m
< a
n
Với a

0, a

1, nếu a
m
= a
n
thì m = n.
2) Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
d
c
b
a
=
+) Nếu
c.bd.a
d
c
b
a
==
+) Nếu
a
b
c

d
;
a
c
b
d
;
d
b
c
a
;
d
c
b
a
c.bd.a =====
Hot ng 3: Bi tp.
- GV a ra bi tp.
- Bi ra cú cỏc phộp toỏn
no ?
- Nờu cỏch thc hin ?
- Ta cú th ỏp dng cụng
thc no ?
- Gi HS ln lt thc hin.
- GV a bi tp 2
- Nhn bit cỏc phộp toỏn
trong bi ?
- Ta ỏp dng nhng cụng
thc tng quỏt no ?

- 3 HS lờn bng thc hin.
Bi 3, GV yờu cu HS thc
hin theo cp.
Bi 4 : Cỏc t s sau cú lp
thnh t l thc khụng?
a)
6
5
:
3
16
va
2
1
:
5
8
b) 0,25 : 1,75 v
21
3
Bi 1: Vit cỏc lu tha sau di dng mt lu tha
a)
3
6
. 3
2
= 3
6+2
= 3
8

; d) 7
6
: 7
2
= 7
6 2
=
7
4

b)
2
2
. 2
4
. 2
3
= 2
2+4+3
= 2
9
; e) a
n
. a
2
= a
n +2


c)

25
3
: 5
2
= (5
2
)
3
:5
2
= 5
6
:5
2
= 5
6 2
= 5
4

Bi 2: Tớnh
a)
115.
5
1
5.
5
1
5
5
5

5
==






=






b) (0,125)
3
.512 = (0,125)
3
. 8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
= 1
c) (0,25)
4
. 1024 = (0,25)
4

.4
4
.4 = (0,125.4)
4
.4 = 1
4
.4 = 4
Bi 3: Tớnh
a)
273
40
120
40
120
3
3
3
3
==






=
b)
813
130
390

130
390
4
4
4
4
==






=
c)
( )
648
375,0
3
375,0
3
2
2
2
2
==







=
d)
2433
5.3
5.3
25.3
5.5.9
75
5.45
5
3015
3020
1515
201010
15
2010
====
Bi 4: Cỏc t s sau cú lp thnh t l thc khụng?
a)
5
16
2
1
:
5
8
=
;

5
32
6
5
:
3
16
=

6
5
:
3
16
2
1
:
5
8



=> 2 t s ó cho khụng lp c t l thc
b)
7
1
75,1:25,0 =
;
7
1

21
3
=

21
3
75,1:25,0 =




2 t s ó cho cú lp thnh t l thc
10
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
Bi 5 : Lp tt c cỏc t l
thc cú th c t ng
thc sau:
a) 0,05 . 36 = 1,5 .1,2
b) 14.15 = 10.21
Bi 6 : Tỡm x bit
a) x : 26 = 21 : 39
b)
6
1
:
3
2
x:
3

1
=
c)
8
3
5
2x
=

Bi 5:
a)
05,0
5,1
2,1
36
;
05,0
2,1
5,1
36
;
36
5,1
2,1
05,0
;
36
2,1
5,1
05,0

====
b)
14
10
21
15
;
14
21
10
15
;
15
10
21
14
;
15
21
10
14
====
Bi 6: Tỡm thnh phn cha bit ca t l thc
a)
14x
39
26.21
x
39
21

26
x
===
b)
12
1
x
3
2
3
1
.
6
1
x
6
1
3
2
x
3
1
===
c)
8
31
x2
8
15
x

8
15
2x
8
5.3
2x =+===
Hot ng 5: Cng c V nh.
-
Cỏc dng bi ó lm
-
V nh: 1/ Tớnh
( )
( )
6
5
4,0
8,0
; 2/ Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau: 3 ; 9 ; 27 ;
81 ; 243
Th 7 ngy 25/ 9 / 2010
Tit: 5
QUAN H VUễNG GểC V SONG SONG
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Giỳp HS h thng li kin thc v 2 ng thng cựng vuụng gúc hoc cựng
song song vi ng thng th ba. H thng li cỏc cỏch chng minh 2 ng thng song song, 2
ng thng vuụng gúc.
2. K nng: Hc sinh nm c dng bi tp c bn, bit vn dng kin thc ó hc gii bi
tp.
3. Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp hỡnh hc.
II. Chun b:

1. Giỏo viờn: H thng bi tp.
2. Hc sinh: ễn tp kin thc v 2 t song song
III. Tin trỡnh thc hin:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG
Hot ng 1: n nh lp.
11
a
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Ho¹t ®éng 2: LÝ thuyÕt.
- Em hãy phát biểu tính chất về quan hệ
giữa tính vuông góc và tính song song?
Ghi tóm tắt bằng kí hiệu?
- Em hãy vẽ 2 đthẳng a và b cùng vuông
góc với đthẳng c, tại sao a//b. Ghi tóm tắt
bằng kí hiệu?
- Phát biểu tính chất của 3 đường thẳng
song song? Ghi tóm tắt bằng kí hiệu?
A. Lí thuyết:

c//a
bc
ba







;
bc
ac
b//a
⊥⇒




;
c//a
b//c
b//a




Bổ sung:
Nếu 2 góc có cạnh tương ứng vuông góc thì:
+ Chúng bằng nhau nếu 2 góc cùng nhịn hoặc cùng

+ Chúng bù nhau nếu góc này nhọn góc kia tù
+ Nếu 1 góc vuông thì góc kia cũng vuông
Hoạt động 3: Bài tập trắc nghiệm.
- GV gọi một HS lên bảng điền, các HS
khác theo dõi, nhận xét
1. a//b
2. c ⊥ a
3. a // c
4. m // n

5. a vuông góc với MN tại trung điểm
của MN
Các HS khác nhận xét
- HS trả lời (tại chỗ):
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
1. Nếu đường thẳng a và b cùng vuông góc với
đường thẳng c thì ….
2. Nếu a//b mà c ⊥ b thì …
3. Nếu a// b và b // c thì …
4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m và n tạo thành một
cặp góc so le trong bằng nhau thì …
5. Đường thẳng a là trung trực của MN khi …
Bài 2: Chọn câu đúng
Cho a // b // c. Nếu d

b thì :
A. d

a và d

c C. d

a
B. d

c D. D

a và d

c

Bài 3: Cho hình vẽ, chọn câu đúng nhất Bài 3: Cho hình vẽ, chọn câu đúng nhất
a. a// b c. a// c
b. e// d d. a// b// c
x
Bài 4:
12
a
b
c
e
d
m
O
D
B
150
0

30
0

1
2
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Bài 4:
Cho hình vẽ, biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng nhau.
mOD = ODy (so le trong) y
xBO = BOm (so le trong)

Hoạt động 4: Bài tập tự luận.
Bài 5: Cho hình vẽ, biết Ax // By. Tính số
đo của góc O. Tính số đo của góc AOB ?
- GV đưa ra bài tập 6:
Cho hình vẽ, biết AOB = 60
0
, OAx =
30
0
,
OBy = 150
0
. Ot là phân giác của AOB .
Các tia Ax, Ot, By có song song với nhau
không? Vì sao?
Bài 5:
Qua O kẻ Ot // Ax (*) Mà Ax // By (gt)
Suy ra: Ot // By (**)
Từ (*) => O
1
= A = 35
0
(so le trong)
Từ (**) => O
2
+ B = 180
0
(trong cùng phía)
=> O
2

= 180
0
– B = 180
0
– 140
0
= 40
0

Vì Ot nằm giữa OA và OB => AOB = O
1
+ O
2

=> AOB = 35
0
+ 40
0
= 75
0

Bài 6:
Ta có: Ot là phân giác của AOB nên:
AOt = tOB =
2
1
AOB =
00
3060.
2

1
=
Mà xAO =
0
30
=> AOt = xAO
AOt và xAO lại ở vị trí so le trong
=> Ax // Ot (1)
Xét tOB + OBy =
00
15030 +
=
0
180
tOB và OBy ở vị trí trong cùng phía
=> Ot // By (2)
Từ (1) và (2) => Ax // Ot // By
Hoạt động 5: Củng cố – Về nhà.

- Các cách chứng minh 2 đường thẳng song song:
- Bài tập về nhà: Cho hình vẽ, biết Ax // By, Tính OBy ?
13
x
t
y
A
O
B
x
y

t
2
1
140
0
35
0
A
O
B
x
y
?
100
0
60
0
O
B
A
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Thứ 7 ngày 02/ 10 / 2010
Tiết: 6
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của DTSBN để giải bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ:
II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết.
- Em hãy phát biểu tính chất của
DTSBN ?
- Viết tóm tắt bằng kí hiệu ?
( )
db
db
ca
d
c
b
a
±≠
±
±
==
fdb
eca
fdb
eca
f
e

d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
Bæ sung: NÕu
k
f
e
d
c
b
a
===
th×:
k
fkdkbk
ekckak
321
321
=
++
++
Hoạt động 3: Bài tập.
Bài 1 : Tìm 2 số x, y biết x – y = 4 và

21
y
19
x
=
- Em hãy xác định yếu tố đã biết, yếu
tố phải tìm ?
- Dựa vào gthiết x – y = 4 em hãy nêu
phương hướng giải bài tập này ?
Dạng 1: Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số
đó
áp dụng tính chất của DTSBN có:
2
2
4
2119
yx
21
y
19
x
−=

=


==
Từ
3819).2(x2
19

x
−=−=⇒−=

4221).2(y2
21
y
−=−=⇒−=
14
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Bài 2 :
Tìm x, y biết
7
y
5
x
=
và x.y = 140
Dạng 2 : Tìm 2 số khi biết tích và tỉ số của 2 số đó
Đặt
k
7
y
5
x
==
ta có :




=
=
k.7y
k.5x

Mà x.y = 140 => 5.k . 7.k = 140
Hay 35.k
2
= 140 => k
2
= 140 : 35
=> k
2
= 4 => k = ± 2
Với k = 2 => x = 5.2 = 10 ; y = 7.2 = 14
Với k = -2 => x = 5.(-2) = -10 ; y = 7.(-2) = -14
Bài 3 :
Tìm x, y, z biết :
2
z
3
y
5
x
==

và 3.x – 2.y + 7.z =
69
Bài 4 :
Ba nhà sx góp vốn theo tỉ lệ 3 ; 5 ; 7.

Hỏi mỗi người phải đóng góp bao
nhiêu biết rằng số vốn cần huy động
là 105 triệu đồng.
- Giả sử số vốn của 3 người lần lượt là
a, b, c theo bài ra ta có điều gì ?
- Em hãy viết dưới dạng dãy tỉ số
bằng nhau ?
Dạng 3: Tìm các số tỉ lệ với các số cho trước và các số
cần tìm thoả mãn một đẳng thức cho trước
Có:
2
z
3
y
5
x
==
=>
14
z.7
6
y2
15
x.3
==
áp dụng tính chất của DTSBN được :
3
23
69
14615

z.7y.2x.3
14
z.7
6
y2
15
x.3
==
+−
+−
===
Vậy :
155.3x3
5
x
==⇒=

93.3y3
3
y
==⇒=

62.3z3
2
z
==⇒=
Dạng 4: Chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước
Gọi số vốn của 3 người lần lượt là a, b, c
Theo bài ra ta có:

7
c
5
b
3
a
==
và a + b + c = 105
(triệu)
áp dụng tính chất của DTSBN ta được:
7
15
105
753
cba
7
c
5
b
3
a
==
++
++
===
Vậy số vốn mỗi người phải đóng là:
a = 7.3 = 21 (triệu)
b = 7.5 = 35 (triệu)
c = 7.7 = 49 (triệu)
Hoạt động 5: Củng cố – Về nhà.

- Các dạng bài: (đã làm)
- Bài 5: Cho
7
5
y
x
=
và x+y = 48. Tìm x, y?
15
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
- Bài 6: Cho
3
2
y
x
=
và x.y = 96. Tìm x, y?
- Bài 7: Tìm các số a, b, c biết:
4
c
5
b
;
3
b
2
a
==
và a – b + c = -49

- Bài 8: Tìm các số a, b, c, d biết a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = -42


Thứ 7 ngày 09/ 10 / 2010
Tiết: 7
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương I.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất vào làm các bài tập hình học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết.
1. Góc đối đỉnh
2. Hai đường thẳng vuông góc,
đường trung trực của đoạn thẳng
3. Hai đường thẳng song song
Đ nghĩa, các góc tạo bởi 1 đt cắt 2
đt
Tính chất của 2 đt song song, dấu
16
b
a
c

A
B
y
x

x
y

O
a
b
c
M
a
b
a
b
c
a
b
c
A B
x
y
4
A
1
1
2
2

3
3
4
B
A
1
4
3
2
1
2
3
4
53
0

Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
hiu nhn bit
4. Tiờn - clit
5. Tớnh cht 2 t cựng vuụng gúc vi
t th 3
6. Tớnh cht ca 1 t vuụng gúc vi
1 trong 2 t song song
7. Tớnh cht 3 t song song
H1 H 2 H 3
H 4 H 5 H 6 H7
Hot ng 3: Bi tp trc nghim.
Cõu 1: Cho hỡnh v, hóy chn cõu tr li ỳng.
1.

Hỡnh v bờn cú:
a. 4 cp gúc so le trong c. Cú 2 cp gúc so le trong
b. 4 cp gúc so le ngoi d. Cú 4 cp gúc sú le ngoi
2.
Cp gúc trong cựng phớa l:
a. A
3
v B
1
b. A
4
v B
1
c. A
2
v B
2
d. A
1
v B
3

3. Cặp góc so le trong là:
a. A
4
và B
2
b. A
2
và B

4
c. A
2
và B
1
d. A
1
và B
3
4. Cặp góc đồng vị là:
a. A
2
và B
3
b. A
2
và A
4
c. A
3
và B
2
d. A
4
và B
4


Câu 2: Cho hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:
1. số đo góc B

4
là:
a. 53
0
b. 70
0
c. 127
0
d. 137
0


2. Số đo góc B
3
là:
a. 53
0
b. 100
0
c. 150
0
d. 127
0

Câu 3: Cho hình vẽ, số đo x là:
a. 55
0
b. 65
0
c. 165

0
d. 115
0
Hot ng 4: Bi tp t lun.
Bi 1 : Cho hỡnh v, bit aa
/
// bb
/
. Hóy tớnh s Bài 1 :
17
B
x?
115
0
c
b
a
d
a'
c
b
x
132
0
38
0
b'
c'
a
O

B
A
)2(MA
41
=



Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
o x ca gúc O ?
- tớnh s o gúc O ta lm nh th no ?
- Khi k cc
/
// aa
/
em cú nhn xột gỡ v v trớ ca
cc
/
v bb
/
?
- Gúc O c chia thnh my gúc ? L nhng
gúc no ? Em hóy tớnh s o cỏc gúc ú ?
Bi 2 :
Cho

tam giỏc ABC. V phõn giỏc ca gúc
BAC ct BC ti D. ng thng qua D song
song vi AB ct AC ti M. V MK // AD. C/m

MK l phõn giỏc gúc DMC ?
Qua O kẻ đthẳng cc
/
// aa
/
(1)
Mà aa
/
// bb
/
(gt)
=> cc
/
// bb
/
(2)
Từ (1) => a
/
AO = AOc = 38
0
(so le trong)
Từ (2) => cOB + OBb = 180
0
(trong cùng
phía)
=> cOB =180
0
OBb = 180
0
132

0
=
48
0
Vì tia Oc nằm giữa 2 tia OA và OB nên :
AOB = AOc + cOB = 38
0
+ 48
0
= 86
0


Bài 2 :
AD là phân giác BAC => A
1
= A
2
(1)
Do DM // AB => D
3
= A
1
(slt)
Do MK // AD => D
3
= M
4
(slt)
A

2
= M
5
(đvị) (3)
Từ (1), (2), (3) => M
4
= M
5
(*)
Mà tia MK nằm giữa 2 tia MD và MC (**)
Từ (*) và (**) => MK là phân giác góc DMC
Hot ng 5: Cng c V nh.
-
Lớ thuyt theo bi dy.
-
V nh :
Bi 3 : Cho hỡnh v, bit A = 50
0
; B = 140
0
Ax // By. CMR AOB = 90
0

Thứ 7 ngày 16/ 10 /
2010
Tiết: 8
S TP HU HN. S TP Vễ HN TUN HON. LM
TRềN S
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:

- Hc sinh nm c th no l s thp phõn hu hn, th no l s thp phõn
vụ hn tun hon, iu kin 1 phõn s ti gin, biu din c di dng s thp
phõn hu hn v s thp phõn vụ hn tun hon.
- Cng c quy tc lm trũn s.
- Hiu c rng s hu t l s cú biu din thp phõn hu hn hoc vụ hn
18
5
4
3
2
1
K
M
D
A
B
C
x
y
140
0
50
0
A
O
B
Biu din
Biu din bi
n ch s 9
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012

o T.T H
tun hon
2. K nng:
- Rốn k nng nhn bit s tphh, s tp vhth, lm trũn s
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
H thng bi tp.
2. Hc sinh:
ễn tp kin thc
III. Tin trỡnh thc hin:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG
Hot ng 1: n nh lp.
- Lp trng bỏo cỏo s s.
Hot ng 2: Lớ thuyt.
+ Phõn s ti gin, mu dng, mu khụng cú c nguyờn t khỏc 2 v 5 => vit
c di dng s tphh
+ Phõn s ti gin, mu dng, mu cú c nguyờn t khỏc 2 v 5 => vit c di
dng s tp vhth
+ Mi s hu t s tphh hoc s tp vhth
+ Cỏchvit s tpvhth di dng phõn s ti gin:
* S tpvhth n:
( )
9 99
a aa
a aa,0
n21
n21
=




* S tpvhth tp:

( )
( )
0 900 99
a aab bba aa
b bba aa,0
n21m21n21
m21n21

=

+ Nếu cs đầu tiên trong các cs bị bỏ đi nhỏ hơn 5 => giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trờng hợp số nguyên thì thay các cs bị bỏ đi bằng các cs 0.
Nếu cs đầu tiên trong các cs bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 => cộng thêm 1 vào cs
cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì thay các cs bị bỏ đi
bằng các cs 0.
19
n ch s 9
m ch s 0
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
Hot ng 3: Bi tp.
Bi 1:
Trong cỏc phõn s sau õy phõn s no
vit c di dng s thp phõn hu
hn, phõn s no vit c di dng
s thp phõn vụ hn tun hon?


132
19
;
14
7
;
45
11
;
125
17
;
50
13
;
4
1

Bi 2:
Trong hai phõn s sau õy phõn s no
vit c di dng s thp phõn hu
hn, phõn s no vit c di dng
s thp phõn vụ hn tun hon?
360
63
;
300
55

Bài 3:

Viết các số tpvhth sau về dạng phân số
tối giản
0,(31) ; 1,(3) ; 0,12(53) ; 2,3(41)
Bài 4: Chứng tỏ rằng
a. 0,(37) + 0,(62) = 1
b. 0,(33) . 3 = 1
- áp dụng công thức tơng tự bài 3 hãy
viết các số tpvhth về dạng phân số toói
giản rồi thực hiện phép tính.

Bài 1:
11.3.2
19
132
19
;
2
1
14
7
;
5.3
11
45
11
5
17
125
17
;

5.2
13
50
13
;
2
1
4
1
22
322
===

=

==
Các phân số viết đợc dạng số tphh gồm:
14
7
;
125
17
;
50
13
;
4
1
Các phân số viết đợc dạng số tpvhth gồm:
132

19
;
45
11
Bài 2:

5.3.2
11
60
11
300
55
2

=

=

=> phân số
60
11

viết đợc dới dạng số tpvhth

)3(18,0
60
11
300
55
=


=



5.2
7
40
7
360
63
3

=

=

=> phân số
40
7

viết đợc dới dạng số tphh

175,0
40
7
360
63
=


=

Bài 3:
99
31
)31(,0 =
;
3
1
1
9
3
1)3(,1 ==
9900
1241
9900
121253
)53(12,0 =

=
495
169
2
990
338
2
990
3341
2)41(3,02)41(3,2 =+


+=+=
Bài 4: Chứng tỏ rằng
a. 0,(37) + 0,(62) = 1
Ta có: 0,(37) =
99
37
và 0,(62) =
99
62
Do đó: 0,(37) + 0,(62) =
99
37
+
99
62
=
1
99
99
=
b. 0,(33) . 3 = 1
Ta có: 0,(33) =
3
1
99
33
=
Do đó: 0,(33) .3 =
13.
3

1
=
20
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
Bài 5: Làm tròn số 7,5638 đến:
a) Hàng đơn vị
b) Chữ số thập phân thứ nhất
c) Hàng phần trăm
d) Hàng phần nghìn
Bài 6:
Tìm x, gần đúng chính xác đến một
chữ số thập phân: 0,6x. 0,(36) = 0,(63)
Bi 5: Lm trũn s 7,5638 n:
a) 7,5638

8
b) 7,5638

7,6
c) 7,5638

7,56
d) 7,5638

7,564
Bi 6:
0,6x. 0,(36) = 0,(63)

4

7
x6,0
63
99
.
99
63
x6,0
99
63
99
36
.x6,0
=
=
=

)66(91,2
12
35
x
3
5
.
4
7
x
10
6
:

4
7
x
==
=
=
Ly chớnh xỏc n 1 ch s thp phõn thỡ x

2,9
Hot ng 4: Cng c V nh.
- Cng c theo lý thuyt
- Bi tp v nh:
Bi 7: Giỏ tr (lm trũn n hng n v) ca biu thc M = 1,85 x 4,145 l
A. 7,6 B. 7 C. 7,66 D. 8 E. Khụng cú cỏc kt qu trờn
Bi 8: Giỏ tr (lm trũn n ch s thp phõn th nht) ca biu thc
H = 20,83 : 3,11 l
A. 6,6 B. 6,69 C. 6,7 D. 6,71 E. 6,709
Bi 9: Giỏ tr (lm trũn n ch s thp phõn th hai) ca biu thc
N =
827,19
35
.854,1

A. 3 B. 3,3 C. 3,27 D. 3,28 E. 3,272
21
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
Thø 2 ngµy 18/ 10 / 2010
TiÕt: 9
TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS định lý tổng 3 góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam
giác
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng định lý và tính chất trên vào làm các bài tập liên quan,
kỹ năng trình bày bài toán hình
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Hệ thống bài tập.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết.
- Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180
0

- Trong một tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau.
- Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy
- Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
- Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.

Hoạt động 3: Bài tập.
Bài 1: Cho

ABC có A = 60

0
và C = 50
0
. Tia phân giác của B
cắt AC tại D. Tính ADB , CDB
Dạng 1: Tính số đo các góc của một tam giác
GT

ABC ; A = 60
0
; C = 50
0
; ABD =
DBC
22
?
?
50
0
60
0
A
B
C
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
?
- Còn cách nào khác không?
KL ADB =? CDB =?
Xét


ABC có: A + B + C = 180
0

Thay số : 60
0
+ B + 50
0
= 180
0

=> B = 180
0
– (60
0
+ 50
0
) = 70
0

Lại có: ABD = DBC =
2
1
B (BD là phân giác B)
=> ABD = DBC =
2
1
.70
0
= 35

0

Xét

ABD có BDC là góc ngoài tại đỉnh D nên:
BDC = C + CBD = 50
0
+ 35
0
= 85
0

Xét

CDB có ADB là góc ngoài tại đỉnh D nên:
ADB = A + ABD = 60
0
+ 35
0
= 95
0

Bài 2: Cho

ABC vuông tại A.
Vẽ đường cao AH.
C/m: a) B = CAH
b) C = BAH

Bài 3:

Cho điểm O nằm trong

ABC.
Chứng minh rằng: BOC > A
Dạng 2: C/minh 2 góc bù nhau hoặc bằng nhau
GT

ABC ; A = 90
0
; AH

BC
KL
a) B = CAH
b) C = BAH
a) Xét

ABH có: AH

BC (gt) => AHB = 90
0

=> B + BAH = 90
0
(đlí) (1)
Xét

ABC có: A = 90
0


=> B + C = 90
0
(đlí) (2)
Từ (1) và (2) => C = BAH
b) Xét

AHC có: AHC = 90
0

=> C + HAC = 90
0
(đlí) (3)
Từ (1) và (3) => B = CAH
Dạng 3: So sánh các góc
GT

ABC ; điểm O nằm trong

ABC
KL
BOC > A
Kéo dài BO cắt AC tại D
Có BOC là góc ngoài của

ODC
23
H
A
B
C

A
B
C
D
O
Giáo án Tự chọn 7. Năm học 2011-2012
Đào T.T Hà
=> BOC = BDC + OCD (1)
Mặt khác có BDC là góc ngoài của

ABD
=> BDC = A + ABD (2)
Từ (1) và (2) => BOC = A + ABD + OCD
=> BOC > A
Hoạt động 4: Củng cố – Về nhà.
- Củng cố như trên phần lí thuyết
- Về nhà:
1. Cho

ABC, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Các đường
thẳng chứa tia phân giác các góc ngoài ở đỉnh B và đỉnh C cắt nhau tại K. Gọi E là
giao điểm của BI và KC. Tính BIC ; BEC ; BKC biết A = 70
0
.
2. Cho

ABC có B > C . Đường thẳng chứa tia phân giác của góc ngoài tại
đỉnh A cắt đường thẳng BC ở E.
a) C/m: AEB =
2

1
(B – C)
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AE cắt cạnh AC ở K. C/m

ABK có 2
góc bằng nhau.
Thø 7 ngµy 30/ 10 / 2010
TiÕt: 10
ÔN TẬP CHƯƠNG I (ĐẠI SỐ)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản, các dạng bài tập cơ bản của chương.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết nhận dạng bài tập và trình bày được lời giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Hệ thống bài tập.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG
24
Giỏo ỏn T chn 7. Nm hc 2011-2012
o T.T H
Hot ng 1: n nh lp.

- Lp trng bỏo cỏo s s.

Hot ng 2: T chc ụn tp.
- GV ra bi tp
- Em hóy nhc li th t
thc hin phộp tớnh?
- Trong biu thc ta cú th
thc hin tớnh nhanh bng
cỏch no?
- Em hóy phỏt biu tớnh
cht:
+ giao hoỏn
+ kt hp
+ phõn phi gia phộp
nhõn i vi phộp cng?
- Hc sinh lờn bng thc
hin cõu a, b, c, d . HS di
lp cựng lm
A. Lớ thuyt: (xen k trong bi tp).
B. Bi tp:
Dng 1: Thc hin phộp tớnh
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
5,0
23
16
23
7

27
5
27
5
5 +






++







+=

5,015 ++=

5,6=
b)

1 2 2 1
5 4
2 3 3 2


+
ữ ữ

2
1
3
2
4
3
2
2
1
5 +++=

( )
2011
3
2
3
2
2
1
2
1
45
=++=







+

+






++=
c)

14
17
9
4
7
5
18
17
125
11
++















+=
9
4
18
17
7
5
14
17
125
11

125
11
2
1
2
1
125
11
=+=

d)
5 3 13 3
. .
9 11 18 11

+
ữ ữ


11
3
.
18
13
9
5






=

66
23
11
3
.
18

23
11
3
.
18
13
18
10

=

=







+

=
- GV: chú ý rằng phép chia các số hữu tỉ
cũng có tính chất phân phối nh phép
nhân
- áp dụng vào biểu thức e ta đợc biểu
thức ntn?
- Câu g:
+ Trong một tích nếu đổi dấu của 2
thừa số thì tích đó ntn?

e)
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7

+
ữ ữ















+=
7
1
:
9
5
6
9

4

49
1
7
.7
=

=
g)
1 3 5 3
. .
27 7 9 7


+
ữ ữ ữ


7
3
.
9
5
7
3
.
27
1








+







=

7
3
.
9
5
27
1








+

=
25

×