Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Slide quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 45 trang )

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
good food. Responsibly

Nội dung
GIỚI THIỆU CÔNG TY1
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI2
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG 3
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY4
GIỚI THIỆU CÔNG TY
good food. Responsibly

Giới thiệu công ty

Trụ sở chính: Bang
Virginia, Mỹ.

Là nhà cung cấp thực
phẩm hàng đầu thế giới.

Có các cơ sở tại 12 quốc
gia khác nhau trên thế
giới.

Sản xuất hơn 50 thương
hiệu sản phẩm thịt lợn
cùng hơn 200 loại thực
phẩm cho người sành ăn.

Trụ sở chính: Bang
Virginia, Mỹ.


Là nhà cung cấp thực
phẩm hàng đầu thế giới.

Có các cơ sở tại 12 quốc
gia khác nhau trên thế
giới.

Sản xuất hơn 50 thương
hiệu sản phẩm thịt lợn
cùng hơn 200 loại thực
phẩm cho người sành ăn.
Sứ mệnh
“To be a trusted, respected and ethical food industry leader that
excels at bringing delicious and nutrious meat and specialty food
products to millions every day while seng industry standards for
corporate social responsibility”
Chúng tôi nỗ lực hoạt động để trở thành một nhà lãnh đạo ngành công
nghiệp thực phẩm đáng n cậy, đáng tôn trọng và có đạo đức, một
doanh nghiệp xuất sắc trong việc đưa thịt ngon, bổ dưỡng và các sản
phẩm thực phẩm đặc biệt tới tay hàng triệu người êu dùng mỗi ngày
song song với quá trình thiết lập các êu chuẩn công nghiệp liên quan
đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

Sứ mệnh

Smith<eld Foods là nhà sản xuất và chế biến thịt lợn lớn nhất thế giới. Smith<eld
Foods sản xuất hơn 50 thương hiệu của sản phẩm thịt lợn cùng với hơn 200 loại
thực phẩm cho người sành ăn.
+ 
Nhà lãnh đạo ngành công nghiệp thực phẩm. cung cấp những sản phẩm có chất

lượng tốt nhất. Theo Smith<eld Foods, những thực phẩm tốt là tất cả những gì mà
họ đem đến cho hàng triệu bàn ăn trên toàn thế giới mỗi ngày
 !"#  $ %&'!
Viễn cảnh
“Food is unforgeable memories.
Food is pure joy. Food is family and friends”.
Mỗi món ăn là những kỉ niệm khó quên, là một niềm vui
thuần khiết, là gia đình và là bạn bè của mỗi chúng ta.
Viễn cảnh
Gi tr c!t l#i
-
Sự chính trực và sự tôn trọng,
công bằng với mọi người.
-
Cam kết hành động vì chất
lượng và sự n cậy của sản
phẩm.
-
Gắn bó với trách nhiệm cộng
đồng và môi trường
M$c đ&ch c!t l#i
Nâng cao chất lượng cuộc
sống con người thông qua
những bữa ăn tuyệt vời mà
Smith<eld Foods mang lại.
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN
NGOÀI
good food. Responsibly

MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU

TÁC ĐỘNG PHƯƠNG THỨC TÁC ĐỘNG CƠ HỘI ĐE DỌA

Xu hướng toàn cầu
hóa

xóa bỏ các rào cản thương mại, rào cản sản xuất và
rào cản về vốn

tăng khả năng tiếp cận
nguồn lực

gia tăng dòng chảy quốc tế
về vốn, hàng hóa và dịch
vụ.

Mở rộng qui mô

Tăng sức ép cạnh tranh

Thay đổi trong tiêu
dùng

Xu hướng sử dụng TP chế biến, thực phẩm tiện lợi

Xu hướng ăn uống lành mạnh: ăn chay, TP hữu cơ

Nhu cầu tăng

Xuất hiện thêm phân khúc
thị trường mới


Luôn phải đổi mới sản phẩm,
cách thức phục vụ để đáp ứng nhu
cầu

Tăng trường dân số
kết hợp đô thị hóa

Dân số tăng nhanh nhất là ở châu Á, Phi

Đô thị hóa nhanh nhất là ở các nước đang phát
triển

Lượng cầu tăng.

Mở rộng thị trường

Vấn đề an toàn, chất
lượng thực phẩm

Sự gia tăng các bệnh lây nhiễm ở động, thực vật

Sự gia tăng các bệnh do thực phẩm gây ra

Giảm nhu cầu tiêu dùng thực
phẩm

Chi phí cho kiểm soát, sản xuất
sp đạt tiêu chuẩn chất lượng tăng.




Lạm phát lương
thực, thực phẩm

2006-2007: giá lúa mì tăng 80%, ngô 90%, gạo
230%

Giá các sản phẩm từ sữa tăng 80%, sp từ ngũ cốc
tăng 42%

Chi phí nguyên liệu tăng tăng giá
sản phẩm
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
TÁC ĐỘNG PHƯƠNG THỨC TÁC ĐỘNG CƠ HỘI ĐE DỌA

Lạm phát

Lạm phát tăng: 2002 là 2,4%, 2007 là
4,1%

Lạm phát lương thực, thực phẩm




Tăng chi phí Tăng giá

Giảm mức cầu


Tăng trưởng
dân số

Tăng trưởng dân số nhanh: 4/ 2000 dân số
Mỹ ước tính 281,42 triệu người, năm 2010
đạt 308,75 triệu người

Tăng nhu cầu

Cung cấp nguồn lao động cho
ngành

Sự thay đổi
cơ cấu tuổi

Già hóa dân số xu hướng sử dụng thực
phẩm tiện lợi

Tăng nhu cầu

Mở rộng sản phẩm

Phải đầu tư, nghiên cứu, sản xuất các sản
phẩm tiện lợi mới

Khí hậu

Hạn hán

Chất lượng nguyên liệu giảm


Chi phí nguyên liệu tăng

Nguồn cung bấp bênh và phải nhập khẩu
từ các nước khác

Dịch bệnh

Dịch bệnh nông sản tăng

Ngộ độc thực phẩm và các bệnh liên quan
tăng

chất lượng nguồn nguyên liệu giảm

Nguồn cung bấp bênh, chi phí cao

Người tiêu dùng khắt khe trong việc tiêu
dùng

Pháp luật

Đạo luật chống khủng bố sinh học năm
2004

Ghi nhãn tp gây dị ứng và Đạo luật Bảo vệ
người tiêu dùng năm 2004

Đạo luật Cải tiến an toàn sản phẩm thực
phẩm tiêu dùng (CPSIA) năm 2008


Luật hiện đại hoá ATTP FDA(FSMA)

Bảo vệ các công ty trong
ngành dưới các sản phẩm nhập
khẩu

Gia tăng chi phí cho việc đảm bảo các
tiêu chuẩn pháp luật
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
The food manufacturing industry (NAICS 311) is a complex, global
collecve of diverse businesses that supply much of the food energy
consumed by the world populaon.
Ngành công nghiệp thực phẩm (NAICS 311) là một ngành đa dạng, là
tập hợp của tất cả các doanh nghiệp cung cấp năng lượng thực phẩm
được êu thụ bởi con người.
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
Các lực lượng Đe dọa
Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng Cao
Mức độ cạnh tranh giữa các công ty trong ngành Cao
Năng lực thương lượng của người mua Thấp
Năng lược thương lượng của nhà cung cấp Cao
Đe dọa của các sản phẩm thay thế Thấp
Ngành thực phẩm là ngành
kém hấp dẫn
Ngành thực phẩm là ngành
kém hấp dẫn
Ngành tập trung
(Cr4=70%)
Ngành tập trung

(Cr4=70%)
Ngành bão hòa
Ngành bão hòa
NHÓM CHIẾN LƯỢC
LỰC LƯỢNG DẪN DẮT
 ()*  #+
$  ) 
 ,
-# 
.
Sử dụng đầy đủ năng lực sản xuất

Duy trì được chi phí thấp
Mạng lưới phân phối Dễ dàng ếp cận thị trường
Năng lực thương lượng với các nhà
cung ứng
Nguồn cung ổn định, hạn chế sự biến động
giá đầu vào
Nhanh chóng nắm bắt nhu cầu khách
hàng
Đáp ứng tối đa khách hàng



$  ) 
, / 0
!1 -2  3!





Sự thay đổi mức nhu cầu dài hạn của
ngành
Nhu cầu dài hạn tăng

Các thay đổi về người mua sản phẩm
và cách thức sử dụng chúng
Xu hướng ện lợi và ăn uống lành mạnh
Chú trọng vào chất lượng, có lợi cho sức
khỏe.
Toàn cầu hóa thị trường lớn hơn để cạnh tranh
Thay đổi về quy định, chính sách Chú trọng hơn các êu chuẩn đảm bảo an
toàn, chất lượng thực phẩm
Đảm bảo các êu chuẩn MT
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN
TRONG
good food. Responsibly

CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

0 4 #56 +7
89:;90 
"!-<=
>?@9 #A#
0 7BC

0 4 #56 +7
89:;90 
"!-<=
>?@9 #A#

0 7BC
CÁC HÀNH ĐỘNG CHIẾN
LƯỢC
Các hoạt động hội nhập:
Input Production Processing&Distribution Marketing
Feed
Genetics

Veterinary
Services

Farrow
to Feeder
Feeder to
finish
Farrow to finish
Packing/ Intermadiate
Processing
Final processing
wholesalers
Supermarkets
Restaurants
Food suppliers
HOG SEGMENT
PORK SEGMENT
BEEF SEGMENT
CÁC HÀNH ĐỘNG CHIẾN
LƯỢC
Hội nhập dọc ngược chiều:
CÁC HÀNH ĐỘNG CHIẾN

LƯỢC
Hội nhập dọc xuôi chiều:
CÁC HÀNH ĐỘNG CHIẾN
LƯỢC
Các hoạt động hội nhập:
Năm Liên doanh Mua lại Xây mới
2000 Mua lại Murphy Farms và trở thành nhà sản
xuất lợn hơi lớn nhất thế giới

2001 Mua lại Moyer Packing sản xuất bò
2002 Tập đoàn Deli Smithfield
2003 Farmland foods nhà sản xuất thịt lợn.
Global Culinary Solutions, Inc và thành thành
lập tập đoàn Smithfield Innovation Group


2005 Smithfield Beef Group và
công ty ContiGroup thực
hiện một hợp đồng liên
doanh 50/50
Xây dựng Five River – nhà chăn
nuôi, sản xuất bò
2006 Phối hợp mua lại Sara’s Lee European Meats
2007 Mua Premium Standard Farms
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Phương
thức tâm
nhập
Xuất khẩu

Mua lại, sp nhập
Liên doanh
CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG
CÁC HOẠT ĐỘNG R&D
Tổng chi phí tài trợ:
2007: 105,3 triệu $
2008 : 90,9 triệu $
2009 : 52,6 triệu $
-
Phát triển sản phẩm mới.
-
Phát triển công nghệ trong sản xuất
chăn nuôi.
-
Cải ến và thiết kế các loại bao bì mới
dễ sử dụng, thân thiện với môi trường.
=> Muốn vượt trội chất lượng và hiệu
quả.
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
MARKETING
-
Đa dạng hóa sản phẩm: bò và gà
-
Cung cấp chất lượng và giá trị cho
người êu dùng cuối cùng
-
Dịch vụ online
-
Mở rộng thị trường: trong nước và
quốc tế

-
Xây dựng nhiều trung tâm khách hàng,
nhiều chương trình quảng cáo ấn
tượng, tài trợ các sự kiện
=> Muốn vượt trội về hiệu quả
CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
SẢN XUẤT
-
Mở rộng cơ sở sản xuất chế biến: sáp
nhập và mua lại
-
Hội nhập dọc ngược chiều
-
Thành lập các ủy ban kiểm soát đầu
vào, chuỗi cung ứng, có hệ thống theo
dõi và đánh giá chất lượng
-
Giảm 40% chất béo ở một số sản
phẩm
=> Muốn vượt trội hiệu quả và chất
lượng
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
TÀI CHÍNH
-
Giải quyết nợ:
-
Quản lí tài chính: sử dụng hệ thống
quản lý chi phí ImpactECS
-

Quản lí rủi ro: mua bảo hiểm rủi ro,
thành lập ủy ban kiểm soát rủi ro.
-
Hoạt động đầu tư: mua lại cơ sở sản
xuất kinh doanh trong nước và quốc
tế…
-
=> Muốn vượt trội hiệu quả

×