Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tiếng việt 1 bài 39 vần AU âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.52 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
BÀI 39 Học vần: au - âu
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh nhận biết được : au - âu; cây cau - cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bà cháu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới
thiệu với cả lớp bài học vần au - âu
2- Dạy vần 'au'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng au
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm phụ âm c vào trước vần au tạo
thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ cau
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
Học sinh đọc bài.



Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng
trước âm u đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cau
CN - N - ĐT
Giáo án Tiếng việt 1
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cây cau
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần âu
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần âu, ghi bảng âu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bước tương tự vần au.
- đọc bài khoá ( ĐV - T)
- đọc xuôi, ngược bài khoá ( ĐV - T)
- So sánh hai vần au - âu có gì giống và
khác nhau.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)

- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng
lớp
4- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học
sinh luyện viết.
Au - âu cây cau, cái cầu
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
cây cau
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trước u
đứng sau.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Giống: đầu có chữ u sau.
Khác a # â trước.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc

CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
Giáo án Tiếng việt 1
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài
học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
CN - N - ĐT
Học 2 vần. Vần au - âu
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài

2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7')
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
Cn tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 14 tiếng
Có dấu chấm
Phải viết hoa
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Giáo án Tiếng việt 1
? tranh vẽ gì.
? Bà đang làm gì, hai cháu đang làm gì
? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi
nhất
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh
đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới

- GV nhận xét tuyên dương.
Học sinh trả lời
- Tranh vẽ : Bà và Cháu
Bà đang kể chuyện, hai cháu lắng nghe.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép: cau, cầu, bà, cháu
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học
Học vần au - âu

×