1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ TÖ ANH
MSSV: 4104884
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÕNG CỦA
NGƢỜI LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Quản trị kinh doanh Tồng hợp 1
Mã số ngành: 52340101
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TH.S LÊ THỊ THU TRANG
09-2013
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ TÖ ANH
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÕNG
CỦA NGƢỜI LAO ĐỘNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
TẠIKHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Quản trị kinh doanh Tồng hợp 1
Mã số ngành: 52340101
09-2013
3
MỤC LỤC
6
1.1. 6
1.2. 7
1.2.1.Mc tiêu chung 7
1.2.2.Mc tiêu c th 7
7
1.3.1. Không gian 7
1.3.2. Thi gian 8
i ng nghiên cu 8
8
8
1.5.1. Tài lic 8
1.5.2. Tài lic ngoài 11
C 13
13
13
2.2.1. Lý thuyt công bng ca John Stacey Adam 13
2.2.2. Lý thuyt kì vng ca Victor Vroom 13
2.2.3. Lý thuyt hai nhân t ca Herzberg 14
2.2.4. Lý thuyt ERG ca Clayton P. Alderfer 14
2.2.5. Ch s mô t công vic JDI ca Smith, Kendall và Hulin 15
2.2.6. ng tha mãn MSQ ca Weiss 15
2.2.7. Giá tr ng công vic ca Edwin Locke 15
2.3.1. p s liu 17
liu 18
2.4. 24
25
NAM 25
NÓC 28
31
3.3.1. Thun li 31
30
4
32
NÓC 32
33
4.2.1. Thng kê mô t 33
4.2.2. Kt hm cá nhân 39
4.2.3. Ki tin c 41
4.2.4. Phân tích nhân t khám phá EFA 46
u chnh 47
4.2.6. Kinh tham s One-Sample T-Test bin nhân t (hài lòng) 48
hi quy 50
52
4.3.1. Gii tính 52
4.3.2. Tui 53
4.3.3. Kinh nghim 55
4.3.4. Thu nhp 54
4.3.5. Thi gian làm vic 56
55
4.4.1. M tha mãn chung 57
4.4.2. M tha mãn theo tng nhóm yu t 56
4.4.3. Nhn xét chung 60
64
5.1. 64
5.2. 64
5.3. P KHÁC 65
66
66
67
6.2.1. Doanh nghip 67
67
6.2.3. Chính quy 65
c 68
69
71
5
Hình 2.1
20
Hình 2.2 24
47
6
Bảng 2.1 Giá trị đo lường công việc của Edwin Locke 16
Bảng 2.2 Cơ sở lý thuyết để xây dựng 7 thang đo nhân tố trong mô hình 18
Bảng 2.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của người lao động 19
Bảng 3.1 Quá trình hình thành và phát triển khu công nghiệp – khu chế xuất tại Việt Nam 25
Bảng 4.1: Cơ cấu về giới tính 33
Bảng 4.2: Cơ cấu về tuổi 33
Bảng 4.3: Cơ cấu về kinh nghiệm 34
Bảng 4.4: Cơ cấu về lương 34
Bảng 4.5: Chi tiêu 35
Bảng 4.6: Những hình thức giải trí của người lao động 35
Bảng 4.7: Thời gian làm việc 36
Bảng 4.8: Những khó khăn của người lao động 36
Bảng 4.9: Phụ cấp của doanh nghiệp 37
Bảng 4.10: Mối quan hệ giữa thu nhập và giới tính 37
Bảng 4.11: Mối quan hệ giữa thời gian làm việc và thu nhập 38
Bảng 4.12: Mối quan hệ giữa kinh nghiệm và thu nhập 38
Bảng 4.13: kết hợp so sánh giữa thu nhập và chi tiêu 39
Bảng 4.14: Cronbach’s Alpha của thang đo tính chất công việc 39
Bảng 4.15: Cronbach’s Alpha của thang đo tiền lương và phúc lợi 40
Bảng 4.16: Cronbach’s Alpha của thang đo tính ổn định trong công việc 41
Bảng 4.17: Cronbach’s Alpha của thang đo Quan hệ nơi làm việc 41
Bảng 4.18: Cronbach’s Alpha của thang đo môi trường làm việc 42
Bảng 4.19: Cronbach’s Alpha của thang đo cơ hội thăng tiến – phát triển 42
Bảng 4.20: Cronbach’s Alpha của thang đo lãnh đạo 43
Bảng 4.21: Cronbach’s Alpha của thang đo Hài lòng/thỏa mãn 44
Bảng 4.22: Kết quả chạy nhân tố khám phá EFA của mô hình 45
Bảng 4.23: Tổng hợp các biến nhân tố F
j
sau khi phân tích EFA 46
Bảng 4.24: kết quả phân tích nhân tố EFA của 3 tiêu chí đo lường chung 47
Bảng 4.25 : Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter 48
Bảng 4.26 : kết quả hồi quy chạy theo phương pháp Enter 49
Bảng 4.27: mô hình tóm tắt phương pháp Enter sau khi loại biến 50
7
Bảng 4.28 : kết quả hồi quy chạy theo phương pháp Enter sau khi loại biến 50
Bảng 4.29: kiểm định giả thuyết mô hình điều chỉnh 51
Bảng 4.30: Kết quả Independent t-test thống kê nhóm theo giới tính 52
Bảng 4.31: Kết quả Independent t-test so sánh mức độ thỏa mãn trong công việc theo giới tính
52
Bảng 4.32: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ thỏa mãn trong công việc theo tuổi 53
Bảng 4.33: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ thỏa mãn trong công việc theo kinh nghiệm
53
Bảng 4.34: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ thỏa mãn trong 54
Bảng 4.35: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ thỏa mãn trong 54
Bảng 4.36: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn chung 55
Bảng 4.37: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn theo nhóm yếu tố Tiền lương và phúc lợi 56
Bảng 4.38: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần tiền lương 1 56
Bảng 4.39: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần tiền lương 2 57
Bảng 4.40: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần tiền lương 3 57
Bảng 4.41: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần tiền lương 4 57
Bảng 4.42: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần tiền lương 5 58
Bảng 4.43: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn theo nhóm yếu tố Lãnh đạo 58
Bảng 4.44: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần Quan hệ 1 59
Bảng 4.45: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần Lãnh đạo 1 59
Bảng 4.46: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần Lãnh đạo 3 60
Bảng 4.47: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn của thành phần Lãnh đạo 4 60
8
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
trình
hát
9
1.1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian
10
1.3.2. Thời gian
--2013.
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Trà Nóc
1.4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
-
nào?
-
-
1.5. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.5.1. Tài liệu trong nƣớc
- Đánh giá sự hài lòng của ngƣời lao động đối với doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre, Nguyễn Cao Anh, 2011:
Nội dụng nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu: n
Phương pháp nghiên cứu:
11
Mô hình nghiên cứu:
ính
SAT = α
0
+ α
1
X
1
+ α
2
X
2
+ … + α
10
X
10
+ e
i
(1.1)
Trong đó:
SAT i doanh
p
X = {X
1
10
0
10
e
i
-
1
“Tính chất công việc”
;
-
2
“Tiền lương và phúc lợi”
-
3
“Đánh giá hiệu quả công việc”
-
4
“Đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến”
-
5
“Sự tự chủ trong công việc”
-
6
“Tính ổn định trong công việc”
(SAT);
-
7
“Chính sách và quy trình làm việc”
(SAT);
12
- t H
8
“Phương tiện làm việc và an toàn lao động”
;
-
9
“Trao đổi thông tin”
;
-
10
“Quan hệ nơi làm việc”
- Đo lƣờng sự thỏa mãn trong công việc của ngƣời lao động tại công
ty cổ phần cơ khí chế tạo máy Long An, Trần Kim Dung, 2011:
Nội dung nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu: nghiên cu giúp cho các lãnh o công ty thy
c mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng ti công ty cng
nhcác yu ttác ng n mc tha mãn tó a ra các gii pháp cn
thit và phù hp nâng cao mc tha mãn trong công vic cho ngi lao
ng. Kt qunghiên cu cng ra mt shng nghiên cu tip theo nhm
hoàn thin lý thuyt o lng stha mãn trong công vic ca ngi lao ng
áp dng cho các doanh nghip ti Vit Nam.
Phương pháp nghiên cứu:
ng.
-
Mô hình nghiên cứu:
- H1: Bản chất công việc c ánh giá tng quan cùng chiu vi mc
tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
- H2: Chính sách tiền lương c ánh giá tng quan cùng chiu vi
mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
- H3: Quan hệ với đồng nghiệp c ánh giá tng quan cùng chiu vi
mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
- H4: Quan hệ với lãnh đạo c ánh giá tng quan cùng chiu vi
mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
13
- H5: Cơ hội đào tạo và thăng tiến c ánh tng quan cùng chiu vi
mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
- H6: Môi trường làm việc c ánh giá tng quan cùng chiu vi
mc tha mãn trong công vic ca ngi lao ng.
1.5.2. Tài liệu nƣớc ngoài
- Human resource management practices and workers’ job
satisfaction, Alina Ileana Petrescu và Rob Simmon, 2008.
Mục tiêu nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu: Báo cáo
- Examining the Job Characteristics: A Matter of Employees’ Work
Motivation and Job Satisfaction, Sarwat Sultan, PhD., 2012.
Nội dung nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu:
- 50
14
15
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. KHÁI NIỆM
2.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.2.1. Lý thuyết công bằng của John Stacey Adam
vào nãm 1963.
Y
-
-
-
2.2.2. Lý thuyết kì vọng của Victor Vroom
Thuyt hy vng ca V.Room là ng lc khuyn khích làm vic
và c xây dng theo công thc:
Hấp lực x Mong đợi x Phƣơng tiện = Sự động viên
16
- Hp lc (phng) = sc hp dn cho mt mc tiêu nào
- i (thc hin công vic) = nim tin ca nhân viên rng nu n
lc làm vic thì nhim v s c hoàn thành.
- n (nim tin) = nim tin ca nhân viên rng h s nhc
m v.
-
-
- ng.
2.2.3. Lý thuyết hai nhân tố của Herzberg
-
-
- ng
viên
-
-
-
2.2.4. Lý thuyết ERG của Clayton P. Alderfer
c,
:
- (Existence needs)
- (Relatedness needs)
17
- (Growth needs)
các nhân viên
2.2.5. Chỉ số mô tả công việc JDI của Smith, Kendall và Hulin
-
- c nhàm
-
-
-
2.2.6 Tiêu chí đo lƣờng thỏa mãn MSQ của Weiss
Minnesota
-
-
-
2.2.7. Giá trị đo lƣờng công việc của Edwin Locke
18
Khía cạnh công việc
Giá trị đo lƣờng công việc
Phƣơng tiện
Công việc
- Quan tâm cá nhân
-
-
-
-
-
-
-
- Tham gia
-
-
-
gi
-
Tiền lƣơng & phúc lợi
-
-
-
-
Thăng tiến
-
-
Đánh giá hiệu quả
-
-
Điều kiện làm việc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đồng nghiệp
-
-
-
-
Quản lý / Giám sát
-
-
-
-
-
-
Công đoàn
-
-
(nguồn: lý thuyết tác động của Edwin Locke)
19
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
2.3.1.1. phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
2.3.1.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp
a. Phương pháp chọn mẫu
(convenience sampling):
b. Cỡ mẫu
Do
u là 150.
20
2.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
2.3.2.1. Hình thành mô hình nghiên cứu
STT
Thang đo nhân tố
Tác giả
1
Herzberg (1959); Smith, Kendall và
Hulin (1969); Weiss (1967); Edwin
Sarwat Sultan,
PhD., (2012).
2
Smith, Kendall và Hulin (1969); Weiss
(1967) ; Herzberg (1959); Edwin Locke
ung (2011);
Alina Ileana Petrescu và Rob Simmon
(2008).
3
Edwin Locke (1976);; Adam (1963);
(2011); Petrescu và Rob Simmon (2008).
4
Herzberg (1959); Weiss (1967); Edwin
Locke
5
Smith, Kendall và Hulin (1969); Edwin
6
Smith, Kendall và Hulin (1969); Weiss
(1967); Alderfer (1969); Maslow (1943);
(2011).
7
Edwin Locke (1976); Maslow (1943);
(2011).
21
Tiêu
chí
Thang đo nhân tố
Kí
hiệu
Biến
Tính
công
cv1
X1
cv2
X2
cv3
X3
cv4
X4
và
phúc
tl1
X5
tl2
X6
tl3
X7
tl4
X8
tl5
X9
Môi
làm
mt1
X10
mt2
X11
mt3
X12
mt4
X13
mt5
X14
Tính
trong
công
od1
X15
od2
X16
od3
X17
od4
X18
Quan
làm
qh1
X19
qh2
X20
qh3
X21
qh4
X22
Lãnh
ld1
X23
ld2
X24
ld3
X25
ld4
X26
tt1
X27
chuyên môn
tt2
X28
tt3
X29
22
Tiêu
chí
Thang đo nhân tố
Kí
hiệu
Biến
Hài
lòng
1.
sat1
sat2
sat3
Y1
Y2
Y3
Nguyễn
Cao Anh
Trần Kim
Dung
máy Long An,
Hình 2.1
H1: Tính chất công việc
H2: Môi trường làm việc
H3: Tính ổn định trong công việc
Thang đo nhân tố
- Tính chất công việc
- Tiền lƣơng và phúc lợi
- Môi trƣờng làm việc
- Tính ổn định của công việc
- Quan hệ nơi làm việc
- Lãnh đạo – quản lý
- Cơ hội thăng tiến – phát
triển
Đặc điểm cá nhân
- Giới tính
- Tuổi
- Thu nhập
- Trình độ
- Thời gian làm việc
- Khó khăn
- Mong muốn
Sự hài lòng/ thỏa mãn chung
- Điều kiện làm việc và Chính
sách, phúc lợi
- Điều kiện doanh nghiệp
- Mong muốn gắn bó lâu dài
23
H4: Quan hệ nơi làm việc i
H5:Lãnh đạo
H6: Tiền lương và phúc lợi
H7: Cơ hội thăng tiến – phát triển
2.3.2.2. Phương pháp phân tích số liệu
a. Phương pháp thống kê mô tả
-
- -Sample
T--
b. Kiểm định độ tin cậy thang đo
A=
(cov/var) 1)-(k 1
(cov/var)K
(2.1)
Alpha
(Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005)
24
-t
alpha quá cao (>0,95) g
(Ngô Thị Huyền, 2012)
:
-
-
- .
c. Phân tích nhân tố khám phá EFA
(Hair & CTG, 1998). Mô hình phân tích
X
i
= a
i1
F
1
+ a
i2
F
2
ij
F
j
+V
i
U
i
(2.2)
Trong
X
i
a
ij
F
j
V
i
U
i
25
Theo Hair (1998
loading > 0,4
factor loading >0,55; i >0,75.
(Ngô Thị Huyền, 2012)u 15
c.
Lập ma trận tương quan:
( H
0
1
0
.
Xác định số nhân tố:
-
-
ue
-
Đặt tên và giải thích các nhân tố: :
quan sát.
F
i
= W
i1
X
1
+ W
i2
X
2
+ W
i3
X
3
1k
X
k
(2.3)
F
i
W
i
K
d. phân tích tương quan và hồi quy