BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
ĐỖ VĂN CƯỜNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI
NỘP THUẾ ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TUYÊN TRUYỀN HỖ TRỢ TẠI CỤC THUẾ
TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nha Trang - 2012
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
ĐỖ VĂN CƯỜNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI
NỘP THUẾ ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TUYÊN TRUYỀN HỖ TRỢ TẠI CỤC THUẾ
TỈNH KIÊN GIANG
Chuyênngành:Quảntrịkinhdoanh
Mãsố:603405
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS LÊ KIM LONG
Nha Trang - 2012
i
MỤC LỤC
Trang
Trangphụbìa
Lờicamđoan
Mụclục… …………………………………………………………………… i
Danhmụccácchữviếttắt…………………………………………………… iv
Danhmụccácbảngbiểu……………………………………………………….v
Danhmụccáchình………………………………………………………… vii
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG……………………………………………… 1
1.1.Tínhcấpthiếtcủađềtài………………………………………………… 1
1.2.Mụctiêunghiêncứu……………………………………………….……….2
1.3.Đốitượngvàphạmvinghiêncứu………………………………………….3
1.4.Thờigiannghiêncứu……………………………………………… …… 3
1.5.Phươngphápnghiêncứu………………………………………………… 3
1.6.Đónggópcủaluậnvăn…………………………………………………… 3
1.7.Cấutrúcnghiêncứucủaluậnvăn………………………………………….3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT…5
2.1.Kháiniệmvềcácloạidịchvụ…………………………………………… 5
2.1.1.Kháiniệmdịchvụ……………………………………………… 5
2.1.2.Kháiniệmvềdịchvụcông……………………………………… 5
2.1.3.Dịchvụtuyêntruyền,hỗtrợcủangànhthuế…………………… 6
2.2.Chấtlượngdịchvụvàthangđochấtlượngdịchvụ 7
2.2.1.Chấtlượngdịchvụ……………………………………………… 7
2.2.2.Thangđochấtlượngdịchvụ…………………………………… 9
2.2.3.Tiêuchíđánhgiáchấtlượngdịchvụcông……………………….9
2.3.Sựhàilòng……………………………………………………………… 12
2.4.Mốiquanhệgiữachấtlượngdịchvụvàsựhàilòng…………………… 13
2.5.Tổngquanvềtìnhhìnhnghiêncứu……………………………………….13
2.6.Môhìnhnghiêncứuđềxuất………………………………………………16
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………………… 19
3.1.Thiếtkếnghiêncứu………………………………………………………19
3.1.1.Phươngphápnghiêncứu…………………………………… 19
ii
3.1.1.1.Nghiêncứusơbộ………………………………… ….19
3.1.1.2.Nghiêncứuchínhthức…………………………………19
3.1.2.Kíchthướcmẫu……………………………… ……………… 19
3.2.Quytrìnhnghiêncứu…………………………………………………… 20
3.3.Phươngphápvàthủtụcphântích……………………………………… 24
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………………………………………… 27
4.1.ThựctrạngvềcôngtácTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang…………… 27
4.1.1.ThựctrạnghoạtđộngngànhthuếtỉnhKiênGiang…………… 27
4.1.2.ThựctrạngvềCLDVTTHTtrợtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang….27
4.2.Kếtquảnghiêncứu……………………………………………………… 30
4.2.1.Thôngtinmẫunghiêncứu……………………………………….30
4.2.2.ĐánhgiáthangđobằnghệsốtincậyCronbachalpha………….34
4.2.3.PhântíchnhântốkhámpháEFA……………………………… 37
4.2.3.1.PhântíchnhântốkhámpháEFAcácbiếnđộclập…….37
4.2.3.2.PhântíchnhântốkhámpháEFAnhântốsựhàilòng…41
4.3.Điềuchỉnhmôhìnhvàgiảthuyếtnghiêncứu…………………………….42
4.4.Giátrịtrungbìnhcácbiếnquansáttrongmôhình……………………….43
4.5.Kiểmđịnhmôhình……………………………………………………… 47
4.5.1.KiểmđịnhhệsốtươngquanPearson……………………………47
4.5.2.Phântíchhồiquy……………………………………………… 47
4.5.2.1.Đánhgiáýnghĩatoàndiệncủamôhình……………….47
4.5.2.2.Đánhgiácácgiảthuyếtcủamôhình………………… 49
4.6.Dòtìmsựviphạmcácgiảđịnhcầnthiếttronghồiquytuyếntính………50
4.7.KiểmđịnhmứcđộhàilòngcủaNNTcókhácnhaugiữacácđốitượngkhác
nhau………………………………………………………………………………… 53
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 62
5.1.Kếtluận……………………………………………………………… 62
5.2.Đềxuấtđốivớicơquancungcấpdịchvụ……………………………… 62
5.2.1.Cảmthôngcôngbằng……………………………………………63
5.2.2.Tincậy………………………………………………………… 63
5.2.3.Đápứng………………………………………………………….64
5.2.4.Côngkhaiquytrình…………………………………………… 65
iii
5.2.5.Nănglựcphụcvụ……………………………………………… 65
5.2.6.Cơsởvậtchất……………………………………………………65
5.2.7.Côngkhaicôngvụ……………………………………………….66
5.2.8.Đốivớisựhàilòng………………………………………………66
5.3.Hạnchếcủađềtàivàhướngnghiêncứutiếptheo……………………… 67
KẾT LUẬN………………………………………………………………………… 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………….….69
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………….71
Phụlục1.Bảngcâuhỏisửdụngnghiêncứuđịnhtính……………………… 71
Phụlục2.Bảngcâuhỏiđịnhlượng………………………………………… 74
Phụlục3.Thốngkêmẫunghiêncứu………………………………………….78
Phụlục4.PhântíchCronbchalpha………………………………………… 83
Phụlục5.Phântíchnhântố………………………………………………… 91
Phụlục6.Phântíchhồiquy………………………………………………….123
Phụlục7.KiểmđịnhAnvo………………………………………………… 126
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TTHT :Tuyêntruyềnhỗtrợ
CSPL :Chínhsáchphápluật
NNT :Ngườinộpthuế
CST :Chínhsáchthuế
PLT :Phápluậtthuế
QLT :Quảnlýthuế
CQT :Cơquanthuế
TTHC :Thủtụchànhchính
CBT :Cánbộthuế
CLDV :Chấtlượngdịchvụ
v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng3.1:Thangđochínhthứcđượcmãhóa
Bảng4.1:Sốlượngcáchìnhthứctuyêntruyềntừnăm2006đến2010
Bảng4.2:SốlượngcáchìnhthứchỗtrợNNTtừnăm2006đến2010
Bảng4.3:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheogiớitính
Bảng4.4:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheochứcvụ
Bảng4.5:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheosốnămcôngtác
Bảng4.6:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheotrìnhđộ
Bảng4.7:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheoloạihìnhdoanhnghiệp
Bảng4.8:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheomứcvốndoanhnghiệp
Bảng4.9:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheosốnămhoạtđộngcủadoanhnghiệp
Bảng4.10:Bảngthốngkêmẫunghiêncứutheongànhnghề
Bảng4.11:HệsốCronbachalphacủamứcđộhàilòng
Bảng4.12:KếtquảphântíchEFAcủathangđo
Bảng4.13:KếtquảphântíchEFA
Bảng4.14:DanhsáchcácthangđoCLDVsaukhihiệuchỉnh
Bảng4.15:Giátrịtrungbìnhcácbiếnquansát
Bảng4.16:Matrậntươngquangiữacácbiến
Bảng4.17:Bảngđánhgiámứcđộphùhợpcủamôhình
Bảng4.18:BảngkếtquảphântíchANOVA
Bảng4.19:KếtquảhồiquysửdụngphươngphápEnter
Bảng4.20:BảngTestofHomogeneityofVariancestheogiớitính
Bảng4.21:BảngANOVAtheogiớitính
Bảng4.22:BảngTestofHomogeneityofVariancestheogiớitínhtheochứcvụngười
đượcphỏngvấn
Bảng4.23:BảngANOVAtheogiớitínhtheochứcvụngườiđượcphỏngvấn
Bảng4.24:BảngTestofHomogeneityofVariancestheosốnămcôngtáccủangười
đượcphỏngvấn
Bảng4.25:BảngANOVAtheosốnămcôngtáccủangườiđượcphỏngvấn
Bảng4.26:KếtquảDescriptivestheotrìnhđộngườiđượcphỏngvấn
Bảng4.27:TestofHomogeneityofVariancestheotrìnhđộngườiđượcphỏngvấn
vi
Bảng4.28:BảngANOVAtheotrìnhđộngườiđượcphỏngvấn
Bảng4.29:BảngMultipleComparisonstheotrìnhđộngườiđượcphỏngvấn
Bảng4.30:BảngDescriptivestheoloạihìnhdoanhnghiệp
Bảng4.31:BảngTestofHomogeneityofVariancestheoloạihìnhdoanhnghiệp
Bảng4.32:BảngANOVAtheoloạihìnhdoanhnghiệp
Bảng4.33:BảngMultipleComparisonstheoloạihìnhdoanhnghiệp
Bảng4.34:BảngDescriptivestheomứcvốndoanhnghiệp
Bảng4.35:BảngTestofHomogeneityofVariancestheomứcvốndoanhnghiệp
Bảng4.36:BảngANOVAtheomứcvốndoanhnghiệp
Bảng4.37:BảngMultipleComparisonstheomứcvốndoanhnghiệp
Bảng4.38:BảngTestofHomogeneityofVariancestheosốnămkinhdoanh
Bảng4.39:BảngANOVAtheosốnămkinhdoanh
Bảng4.40:BảngTestofHomogeneityofVariancestheongànhnghềkinhdoanh
Bảng4.41:BảngANOVAtheongànhnghềkinhdoanh
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình2.1:MôhìnhchấtlượngdịchvụParasuramanetal
Hình2.2:Môhìnhchấtlượngdịchvụvàsựhàilòngcủakháchhàng
Hình2.3:Môhìnhđánhgiámứcđộhàilòngdịchvụhànhchính
Hình2.4:Môhìnhđánhgiásựhàilòngcủangườinộpthuếđốivớichấtlượngdịchvụ
củaphòngthôngtintuyêntruyềnthuếtỉnhBếnTre
Hình2.5:Môhìnhđánhgiámứcđộhàilòngcủangườinộpthuếđốivớichấtlượng
dịchvụtuyêntruyềnhỗtrợtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.
Hình3.1:Quytrìnhnghiêncứu
Hình4.1:Tìnhhìnhthuthuếtừ2006đến2010tạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.
Hình4.2:CáchìnhthứctuyêntruyềntạiCụcthuếKiênGiangtừ2006-2010
Hình4.3:CáchìnhthứchỗtrợtạiCụcthuếKiênGiangtừ2006-2010
Hình4.4:
Môhìnhnghiêncứuhiệuchỉnh
1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trongxuthếhộinhậpkinhtếquốctế,nềnkinhtếnướctađangdầnđivàophát
triểnổnđịnh,vớisựdunhậpcủanhiềuthànhphầnkinhtế,cácchếđộ,chínhsáchcủa
nướctacónhiềuthayđổinhằmphùhợpvớithựctiễn.Ngànhthuếkhôngnằmngoài
xu thế chung đó, chính sách về thuế ngày càng có nhiều thay đổi, để hỗ trợ tuyên
truyềnchongườinộpthuếtạicácCụcthuếtỉnhKiênGiangđềucóthànhlậpbộphận
tuyêntruyềnhỗtrợ.Côngtáctuyêntruyềnhỗtrợchínhsáchphápluậtvềthuếlàmột
trongnhữnghoạtđộnghànhchínhcôngdongànhthuếcungcấp.Quacôngtáctuyên
truyềnhỗtrợgiúpngườidânhiểubiếtvềchínhsáchphápluậtthuế,hiểubiếtvềtrình
tựthủtụctrongviệckêkhaiđăngkýnộpthuếvàcácthủtụckhácliênquanđếnthuế.
ThờigianquangànhthuếnóichungvàtừngCụcThuếcáctỉnhnóiriêngđãbắt
đầuápdụngcácphươngtiệnkỹthuậtđiệntử,tinhọcđểnângcaochấtlượngdịchvụ
thông qua việc tuyên truyền chính sách pháp luật về thuế trên các phươngtiện đài
truyền thanh, truyền hình bằng các câu truyện truyền thanh, chuyên mục thuế nhà
nước;thôngquacácbuổiđốithoạitrựctiếphaytưvấn,hỗtrợtrựctiếpquađiệnthoại,
hayhỗtrợ,tưvấntrựctiếptạivănphòngCụcThuếtừđógiúpngườidânvàdoanh
nghiệpđượcnhiềuthuậnlợi trongviệctìmhiểuchínhsách,phápluật,dễdànghơn
trongviệckêkhai,nộpthuế,đồngthờisẽgiúptiếtkiệmđượcthờigianvàchiphícho
người nộp thuế, giúp người nộp thuế cảm thấy gần gũi hơn với các cơ quan công
quyền.CụcthuếtỉnhKiênGiangphảiquảnlývàcungcấpdịchvụchotrên800doanh
nghiệpvàhàngngànhộkinhdoanh,cánhânkháccónhucầuvềdịchvụtuyêntruyền
hỗtrợtạiCụcThuế.Tuynhiên,hiệnnaycũngcònnhiềuđốitượngnộpthuếchưahài
lòngvềcôngtáctuyêntruyềnhỗtrợtạiCụcthuếtỉnhKiênGiangthôngquaviệcnhiều
đốitượngthựchiệnviệckêkhaithuếchưađúngquyđịnh,nhiềudoanhnghiệpchưa
nắmbắtkịpthờicácquyđịnhmớidẫnđếnkêkhaisaiquyđịnh,nộpthuếchậm,nhiều
đơnvịcánhâncòntìmmọicáchđểtránhnéviệckêkhaivànộpthuế.Đặcbiệtcó
nhiềutrườnghợpliênquanđếnchếđộ,chínhsáchthuếdoanhnghiệpkhôngđềnghị
CụcThuếtưvấnnhưnghỏiqualuậtsư,hayhỏivượtcấpvềTổngcụcThuế,mộtvài
trườnghợpkhiếunạivớicấptrênvềtháiđộ,phongcáchlàmviệccủacánbộthuế,….
gâynhiềukhókhăntrongviệcquảnlýthuếtrênđịabàntỉnhKiênGiang.Trướcthực
2
trạngtrênCụcThuếcầnphảicónhữnggiảiphápcảicáchdịchvụtuyêntruyềnhỗtrợ
tạiCụcthuếtỉnhKiênGiangnhằmđưadịchvụnàyđếnvớimọingườinộpthuếtrên
địabànvàdịchvụtuyêntruyềnhỗtrợphảitạođượcsựtínnhiệmcủamọithànhphần
trongxãhội.Đểgiảiquyếtvấnđềtrênthìviệcđầutiênlàphảiđánhgiáđượcmứcđộ
hàilòngcủangườinộpthuếđốivớichấtlượngdịchvụtuyêntruyềnhỗtrợđểtừđócó
hướngxâydựnghoànthiệncácloạidịchvụcôngnàyngàycàngtốthơn.
Thờigiangầnđâycónghiêncứuvềchấtlượngdịchvụtuyêntruyềntạimộtsố
CụcThuế,tuynhiêntạiKiênGiangđếnnaychưacóbấtkỳmộtnghiêncứunàoliên
quanđếnviệcđánhgiámứcđộhàilòngcủangườinộpthuếđốivớiCụcthuếtỉnhKiên
Giangnóichungvàđốivớichấtlượngdịchvụtuyêntruyềnhỗtrợnóiriêng.Xuấtphát
từnhucầuthựctiễnbảnthântácgiảđềxuấtđềtàinghiêncứu“Đánh giá mức độ hài
lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ tuyên truyền hỗ trợ tại Cục thuế
tỉnh Kiên Giang”.Thôngquanghiêncứusẽcómộtđánhgiátổngquanvềmứcđộhài
lòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTdoCụcthuếtỉnhKiênGiangcungcấp.Xácđịnh
xemmứcđộhàilòngởcácđốitượngNNTkhácnhaucógìkhácbiệtkhông,từđósẽ
đềxuấtnhữnggiảiphápnhằmcảicáchcôngtácnàyngàycànghiệuquảhơntạođược
lòngtinvàsựtínnhiệmcủaNNT.Kếtquảnghiêncứusẽđưaramộtmôhìnhnghiên
cứuhoànchỉnhđểđolườngmứcđộhàilòngcủaNNTđốivớiCLDVcủangànhthuế.
Chínhvìvậy tựbảnthânđềtàiđãhàmchứaýnghĩakhoahọcvàthựctiễntolớnđối
vớicáccơquanquảnlýnhànước.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chính của luận văn là đánh giá mức độ hài lòngcủa NNT đối với
CLDVTTHTtạiCụcThuếtừđóđềxuấtmộtsốgiảiphápnhằmnângcaosựhàilòng
củaNNTđốivớiCLDVnày.
Mụctiêucụthểnhưsau:
-XâydựngcácthangđođánhgiámứcđộhàilòngcủaNNTđốivớiCLDV
TTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.
-XâydựngmôhìnhnghiêncứuđánhgiámứcđộhàilòngcủaNNTđốivới
CLDVTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.
-SosánhsựkhácbiệtvềmứcđộhàilòngđốivớichấtlượngdịchvụTTHTtại
CụcthuếtỉnhKiênGianggiữacácđốitượngkhácnhauvềgiớitính,chứcvụ,sốnăm
côngtác,loạihìnhdoanhnghiệp,quimômứcvốn,…
3
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao sự hài lòng của NNT đối với CLDV
TTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ĐốitượngnghiêncứulàmứcđộhàilòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTcủa
CụcthuếtỉnhKiênGiang.
Phạmvinghiêncứutậptrungchủyếulàcáccánhânvàdoanhnghiệpđãthực
hiệncácthủtụcvàtìmhiểunhữngquyđịnhvềCSTtạibộphận“mộtcửa”cụthể:
Đăngkýthuế,muahóađơn,khaithuế,miễnthuế,giảmthuế,hoànthuế,quyếttoán
thuế,trảlờicáccâuhỏiquađiệnthoạihoặcbằngvănbảntừNNT…
1.4. Thời gian nghiên cứu:thựchiệntừtháng3/2011đếntháng12/2011.
1.5. Phương pháp nghiên cứu
Luậnvănsửdụngphươngphápnghiêncứuđịnhtínhkếthợpvớiphươngpháp
địnhlượng.Phươngphápđịnhlượngđượcthựchiệnthôngquabảngcâuhỏikhảosát
vàxửlýdữliệubằngphầnmềmSPSS16.0đểđánhgiámứcđộhàilòngcủaNNTđối
vớiCLDVTTHT.
1.6. Đóng góp của luận văn
Thứnhất, thôngqua kếtquả nghiên cứu sẽ giúp người đọc có cái nhìn tổng
quanvềmứcđộhàilòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang
nóiriêng,ngànhthuếnóichung.Nghiêncứucũngsẽsosánhmứcđộhàilònggiữacác
đối tượngNNTlà doanh nghiệp vàcá nhân, giữa các loại hìnhdoanhnghiệp khác
nhau.
Thứhai,kếtquảnghiêncứugiúpđưaramôhìnhnghiêncứuhoànchỉnhđánh
giámứcđộhàilòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiang.Từ
đó,giúpCụcthuếcónhữngđịnhhướngnhằmcảicáchcôngtácTTHTngàycàngphù
hợpvàhiệuquảhơn.
Thứba,đâylànghiêncứukhámphálàmcơsởchocácnghiêncứusâuhơnvề
đánhgiámứcđộhàilòngcủamọicôngdânđốivớiCLDVtạiViệtNam.
1.7. Cấu trúc nghiên cứu của luận văn
Ngoàicácphầnnhưtàiliệuthamkhảo…Kếtcấuluậnvăngồmnămchương:
Chương1:Giớithiệuchung,Chươngnàynêulêntínhcấpthiết,mụctiêu,đối
tượng,phạmvi,phươngphápnghiêncứuvàýnghĩacủađềtàinghiêncứu.
4
Chương2:Cơsởlýthuyếtvàmôhìnhnghiêncứuđềxuất,Chươngnàysẽgiới
thiệu lý thuyết làmnền tảngcho việc đo lường mức độ hài lòng của NNTđối với
CLDVnóichungvàCLDVcôngnóiriêng,tómtắtcácnghiêncứuthựctiễnvềđo
lường mức độ hài lòngđối với CLDVở mộtsố quốc gia và khu vực. Từ cơ sở lý
thuyếttácgiảsẽgiớithiệumôhìnhnghiêncứuxâydựngbanđầu.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu, Chương này sẽ giới thiệu về việc xây
dựngthangđo,cáchchọnmẫu,côngcụthuthậpdữliệu,quátrìnhthuthậpthôngtin
đượctiếnhànhnhưthếnàovàcáckỹthuậtphântíchdữliệuthốngkêđượcsửdụng
trongđềtàinghiêncứu.
Chương4:Kếtquảnghiêncứu,Chươngnàysẽtrìnhbàycáckếtquảphântích
dữliệu,diễngiảicácdữliệuthuthậpđượctừcuộckhảosátbaogồmkếtquảkiểm
địnhđộtincậyvàđộphùhợpcủathangđovàcáckếtquảthốngkêsuydiễn.
Chương5:Kếtluậnvàđềxuấtgiảipháp,Chươngnàysẽđưaranhữngkếtluận
từkếtquảphântíchvàtừđóđềxuấtmộtsốgiảiphápnhằmnângcaoCLDVTTHTtại
CụcThuếnóiriêngvàCLDVcôngnóichung,mộtsốhạnchếvàkiếnnghịchocác
nghiêncứutươnglai.
5
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT
2.1. Khái niệm về các loại dịch vụ
2.1.1. Khái niệm dịch vụ
Trong nền kinh tế hiện nay cónhiều khái niệm khác nhau về dịch vụ. Theo
quan niệm của Zeithaml & Britner (2000) cho rằng dịch vụ là những hành vi, quá
trình,cáchthứcthựchiệnmộtcôngviệcnhưcungcấp,hỗtrợvàtháogỡcáckhókhăn
vướngmắccủakháchhàngnhằmlàmthỏamãnnhucầuvàmongđợicủakháchhàng.
Sởdĩdịchvụlàloạihànghóaphivậtchấtbởicácđặcđiểmkhácvớicácloại
hànghóathôngthườngnhư:tínhvôhình,tínhkhôngđồngnhất,tínhkhôngthểtách
rờivàtínhkhôngthểcấtgiữ.Nhữngđặcđiểmnàylàmchodịchvụtrởnênkhóđịnh
lượngvàkhôngthểnhậndạngbằngmắtthườngđược.
Tính vô hình: Dịchvụkhônggiốngnhưnhữngsảnphẩmvậtchất,khôngnhìn
thấy được, không nếm được, khôngnghe thấy được và không ngửi được trước khi
ngườitamuachúng.
Tính không đồng nhất: Khôngcóchấtlượngđồngnhấtvìdịchvụbắtnguồntừ
sựkhácnhauvềtínhchấttâmlý,trìnhđộcủanhânviên.Ngoàiradịchvụcònchịusự
đánhgiátừcảmnhậncủakháchhàng.
Tính không thể tách rời:Dịchvụthườngđượctạoravàsửdụngđồngthời.
Điều này khôngđúng với hànghóa vật chấtđược sản xuất ranhập kho, phân phối
thôngquanhiềunấctrunggianmuabán,rồisauđómớiđượctiêudùng.Đốivớisản
phẩmhànghóa,kháchhàngchỉsửdụngsảnphẩmởgiaiđoạncuốicùng,cònđốivới
dịchvụ,kháchhàngđồnghànhtrongsuốthoặcmộtphầncủaquátrìnhtạoradịchdụ.
Tính không lưu giữ được: Dịchvụkhôngthểcấtgiữvàlưukhorồiđembán
nhưhànghóakhác.Khinhucầuổnđịnhthìtínhkhôngcấtgiữcủadịchvụsẽkhông
quantrọng.
Nhưvậydịchvụlàmộtloạihànghóaphivậtchấtnókhôngcóhìnhdạng,còn
chấtlượngthìkhôngđồngnhất,khônglưutrữđược.Đólàđiểmkhácbiệtcủadịchvụ
vớicáchànghóathôngthườngkhác.
2.1.2. Khái niệm về dịch vụ công
DịchvụcônglàdịchvụdocáccơquanNhànướchaycáctổchứcphichính
phủhaytưnhânthựchiện.Dựavàotínhchấtvàtácdụngcủadịchvụđượccungứng
6
thìdịchvụcôngđượcchialàm3loại:dịchvụhànhchính công,dịchvụsựnghiệp
công,dịchvụcôngích.
2.1.3. Dịch vụ tuyên truyền, hỗ trợ của ngành thuế
Dịch vụ TTHT của ngành thuế là một trong những loại dịch vụ hành chính
công.TheoTổngcụcThuế(2010)thìdịchvụtuyêntruyềnphápluậtthuếlàhoạtđộng
nhằmphổbiến,truyềnbánhữngtưtưởng,quanđiểm,nộidungcơbảncủaCSTđến
NNTvàcộngđồngdâncưnhằmnângcaonhậnthứcchungcủaxãhộivềPLTvànâng
caoýthứctựgiáctuânthủphápluậtvềthuếcũngnhưhiệuquảQLT,HàNội,138
trang.
HỗtrợlàhoạtđộngnhằmgiúpNNTgiảiquyếtcácvướngmắc,khókhăntrong
việcthựchiệncácquyđịnhcủaluậtthuế,quađógiúpchoNNThiểuvàtuânthủcác
luậtthuếtốthơn,đồngthờigiúpchongànhthuếthuđượccáckhoảnthuếkịpthời,
hiệuquả.Cónhiềuhìnhthứcđểcơquanthuế(CQT)hỗtrợNNT,songcáchìnhthức
hỗtrợcơbảnthườngđượcthựchiệnhiệnnayởcácCQTlà:
-Hỗ trợ NNT bằng văn bản:KhiNNTcóvướngmắcvềCST,gửivănbảnđến
CQT thì CQT phải trảlời bằng văn bản theo đúngquyđịnh vềthủtụchànhchính
(TTHC).
- Hỗ trợ NNT qua điện thoại: CQT bố trí một số máy điện thoại và cán bộ
thườngtrựcđểtrảlờinhữngvướngmắccủaNNTquađiệnthoại.
- Hỗ trợ trực tiếp cho NNT tại văn phòng CQT:CQTtổchứcnơiđóntiếp,bố
trí cán bộ thường trực tại CQT để giải đáp những vướng mắc của NNT. NNT có
vướngmắctrongquátrìnhthựchiệnCSTđếnCQTgặptrựctiếpcánbộthuế(CBT)
đểđượctưvấn,giúpđỡ.
- Hỗ trợ NNT tại cơ sở kinh doanh của NNT:Hìnhthứcnàyđượcthựchiệnkhi
cónhữngvănbảnmớibanhànhmàdoanhnghiệpcóyêucầugửiđếnCQTcầnphải
phổbiếnchonhiềungườicủadoanhnghiệpđó,đặcbiệtlànhữngdoanhnghiệplớn
hoặctổchứchỗtrợtạidoanhnghiệpvềchínhsáchchếđộ,cơchếđặcthùcủadoanh
nghiệp.Vídụnhưdoanhnghiệpkhaithácdầukhí,doanhnghiệpkinhdoanhđiện,viễn
thông…
-Hỗ trợ NNT qua công tác tổ chức tập huấn chocácdoanhnghiệpmớithành
lậphoặctậphuấnchoNNTkhicósựthayđổi,bổsungvềCST.
7
-Hỗ trợ NNT thông qua Hội nghị, hội thảo:Làhìnhthứchỗtrợchủđộngcủa
CQT.ThôngquacáccuộcHộiNghị,hộithảo,CQTphổbiếnchínhsáchmới,nắmbắt
được những khó khăn, vướng mắc của cơ sở kinhdoanh trong việc chấp hành luật
thuế,tìmbiệnpháptháogỡkhókhănchoNNT,đồngthờitổnghợpđểnghiêncứu,sửa
đổi,hoànthiệnCST.
-Hỗ trợ NNT qua trang thông tin điện tử ngành thuế:Đểcungcấpkịpthờicác
thôngtinvềCST,cácTTHCthuếvàcácthôngtincảnhbáo,cầnthiếtkhácphụcvụ
hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủacáctổchức,cánhânnộpthuế.
-Hỗ trợ NNT qua email:CụcThuếthôngbáođịachỉemailđểNNTđượcbiết,
qua địa chỉ emailCQT hỗ trợ vàtrảlờichoNNTvềnhữngvướng mắc trong kinh
doanh.
-Các hình thức hỗ trợ khác:Ngoàicáchìnhthứctưvấnhỗtrợtrêncòncócác
hìnhthứchỗtrợ giántiếp khácnhưtuyêntruyềnquahệthốngtruyềnthanh,truyền
hình,pháthànhrộngrãicácvănbản,cácấnphẩmvềthuế,sửdụnghệthốngtrảlời
điệnthoạitựđộng,cungcấpthôngtinvềthuếquamạngInternet…
2.2. Chất lượng dịch vụ và thang đo chất lượng dịch vụ
2.2.1. Chất lượng dịch vụ
NgàynaycónhiềucáchđolườngCLDVbởidochấtlượngsảnphẩmvôhình
cónhữngđặctrưngkhácvớichấtlượngsảnphẩmhữuhình (Ghobadian, Speller &
Jones,1993;Groth&Dye,1994;Zeithamletal.,1990,dẫntheoThongsamak,2001)
như:vôhình,khôngđồngnhất,khôngthểchiatách,dễhỏng,khôngthểhoàntrả,nhu
cầubấtđịnh,tínhcánhân,quanhệconngười,tínhcánhân,tâmlý…
Đặcbiệtđốivớiviệcđolườngchấtlượngsảnphẩmdịchvụthìtínhkhôngđồng
nhấtluônxuấthiệndobảnchấtcủaCLDVlàvôhìnhnênkhiđánhgiáchấtlượngchỉ
phụthuộcvàotínhcánhânvàtâmlýcủangườiđánhgiáđểcónhữngnhậnđịnhvề
CLDVmìnhnhậnđược.Chẳnghạncùngmộtloạidịchvụđượccungcấpnhưngđối
vớikháchhàngAthìtốtnhưngkháchhàngBthìcholàchưatốt,hoặccùngmộtngười
đượccungcấpcùngmộtloạidịchvụnhưnghômnaythìkháchhàngcholàtốtnhưng
ngàyhômsaucũngnhậnđượcsảnphẩmdịchvụnhưthếnhưngdotâmtrạngkhông
tốtnênchorằngCLDVlàxấu.XuấtpháttừýnghĩađóParasuramanetal(1985:1988,
dẫntheoNguyễnĐìnhThọetal,2003)đượcxemlànhữngngườiđầutiênnghiêncứu
8
CLDVmộtcáchcụthểvàchitiếttronglĩnhvựctiếpthịvớiviệcđưaramôhình5
khoảngcáchtrongCLDV.
Khoảngcách1:làsaibiệtgiữakỳvọngcủakháchhàngvàcảmnhậncủanhà
cungcấpdịchvụvềkỳvọngđó.Sựdiễndịchkỳvọngcủakháchhàngkhikhônghiểu
thấuđáocácđặctrưngCLDV,đặctrưngkháchhàngtạorasaibiệtnày.
Khoảngcách2:đượctạorakhinhàcungcấpgặpcáckhókhăn,trởngạikhách
quanlẫnchủquankhichuyểncáckỳvọngđượccảmnhậnsangcáctiêuchíchấtlượng
cụthểvàchuyểngiaochúngđúngnhưkỳvọng.Cáctiêuchínàytrởthànhcácthông
tintiếpthịđếnkháchhàng.
Khoảngcách3:hìnhthànhkhinhânviênchuyểngiaodịchvụchokháchhàng
khôngđúngcáctiêuchíđãđịnh.Vaitrònhânviêngiaodịchtrựctiếprấtquantrọng
trongtạoraCLDV.
Khoảngcách4:làsaibiệtgiữadịchvụchuyểngiaovàthôngtinmàkháchhàng
nhậnđược.ThôngtinnàycóthểlàmtăngkỳvọngnhưngcóthểlàmgiảmCLDVcảm
nhậnkhikháchhàngkhôngnhậnđúngnhữnggìđãcamkết.
Khoảngcách5:hìnhthànhtừsựkhácbiệtgiữachấtlượngcảmnhậnvàchất
lượngkỳvọngkhikháchhàngtiêuthụdịchvụ.Parasuramanetal.(1985)(dẫntheo
Dịchvụchuyểngiao
Chuyểnđổicảmnhận
thànhtiêuchíchấtlượng
Nhậnthứcvềkỳvọng
củakháchhàng
Thôngtinđến
kháchhàng
KHÁCHHÀNG
NH
À
TI
Ế
PTH
Ị
Dịchvụkỳvọng
D
ịch
v
ụ
c
ả
mnh
ậ
n
Kho
ảng
c
á
ch(5)
Kho
ản
gc
á
ch(4)
Khoảngcách(3)
Khoảngcách(2)
Kho
ảng
c
á
ch(1)
Hình 2.1: Mô hình chất lượng dịch vụ
Parasuraman et al (1985, dẫn theo Nguyễn Định Thọ et al, 2003)
9
NguyễnĐìnhThọetal,2003)chorằngCLDVchínhlàkhoảngcáchthứnăm.Khoảng
cáchnàylạiphụthuộcvào4khoảngcáchtrước.
2.2.2. Thang đo chất lượng dịch vụ
ParasuramanvàcáccộngsựđãđưaramôhìnhgiớithiệuthangđoCLDVgồm
10thànhphần:(1)Phươngtiệnhữuhình;(2)Tincậy;(3)Đápứng;(4)Nănglựcphục
vụ;(5)Tiếpcận;(6)Âncần;(7)Thôngtin;(8)Tínnhiệm;(9) Antoàn;(10)Thấu
hiểu.Thangđonàybaoquáthầuhếtmọikhíacạnhcủadịchvụ,tuynhiênthangđo
chothấysựphứctạptrongđolường,khôngđạtgiátrịphânbiệttrongmộtsốtrường
hợp.Dođó,cácnhànghiêncứunàyđưarathangđoSERVQUALgồm5thànhphần
với20biếnquansát,cụthểcácthànhphầnnhưsau:
1.Phươngtiệnhữuhình(Tangibles):thểhiệnquangoạihình,trangphụccủa
nhânviên,cáctrangthiếtbịphụcvụchodịchvụ.
2.Tincậy(Reliability):thểhiệnquakhảnăngthựchiệndịchvụphùhợp và
đúngthờihạnngaytừlầnđầutiên.
3.Đápứng(Responsiveness):thểhiệnquasựmongmuốn,sẵnsàngcủanhân
viênphụcvụcungcấpdịchvụkịpthờichokháchhàng.
4.Nănglựcphụcvụ(Assurance):thểhiệnquatrình độchuyênmônvàcung
cáchphụcvụlịchsự,niềmnởvớikháchhàng.
5.Cảmthông(Empathy):thểhiệnsựquantâm,chămsócđếntừngcá nhân,
kháchhàng.
2.2.3. Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công
Dựavàophươngpháptiếpcậntheoquátrình,thìhoạtđộngcungcấpdịchvụ
hànhchínhcôngcủabấtkỳmộtcơquanhànhchínhnhànướcnàocũnglàquátrình
chuyểnhóacácyếutốđầuvào(cácyêucầu,mongđợicủangườidân,cácnguồnlực
vàcácyếutốkhác)thànhcáckếtquảđầura(cácdịchvụlàmthỏamãnnhữngnhucầu
củangườidânvàcácyêucầuvềquảnlýnhànước).Theocáchtiếpcậnnày,hệthống
tiêuchíđánhgiáchấtlượngcủadịchvụhànhchínhcôngphảiphảnánhđượccácyếu
tố:Mụctiêu,đầuvào,quátrình,đầuravàkếtquảcủađầura(đượclượnghoá).
Về mục tiêu hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước:Mỗicơquanđềucó
nhữngmụctiêucụthểcủamìnhđónggópvàothựchiệnmụctiêuchungcủaquảnlý
nhànướctheosựphâncấphoặcphâncông,phùhợpvớichứcnăng,nhiệmvụđược
phápluậtquiđịnh,nhằmđảmbảosựổnđịnh,trậttựvàcôngbằngxãhộitrongphạm
10
viquảnlýđượcgiao;vàphụcvụnhucầucủanhândânngàycàngtốthơn.Tuycác
mụctiêunàykhôngtrựctiếptạonênchấtlượngcủamộtdịchvụhànhchínhcôngcụ
thể,nhưngviệcxácđịnhđúngđắncácmụctiêunàythểhiệnsựcamkếtcủacơquan
hànhchínhnhànướctrongviệcphụcvụ nhândân.Mụctiêuphụcvụtheonhucầu
ngườidânthườngđượcthểhiệntrongchínhsáchchấtlượngcủacáccơquan hành
chínhnhànướckhiápdụngtiêuchuẩnTCVNISO9001:2000.
Tiêu chí phản ánh các yếu tố cấu thành đầu vào của cơ quan hành chính.Yếu
tốđầuvàogópphầntạonênchấtlượngcủadịchvụhànhchính,thôngquanănglực
hànhchínhnhànướcnhư:
-Hạtầngcơsởgồmnhàcửa,thiếtbị,côngcụthôngtinvàcácphươngtiệnkỹ
thuậtkhác ;đặcbiệtlànhữngtrangthiếtbịtạiphòngtiếpdân-nơingườidântiếp
xúcvớicơquancôngquyềnthôngquacáccôngchứchànhchính.Nếuphòngtiếpdân
rộngrãi,đượctrangbịđầyđủcácyếutốnhư:ánhsáng,mầusắc,kiểmsoáttiếngồn,
nhiệtđộ,độẩmsẽtạocảmgiácthoảimáichongườidânkhiđếnlàmviệcvớicơquan
nhànước.Nhưvậy,hạtầngcơsởlàmộtyếutốtạonênCLDVhànhchínhcôngvà
cũnglàmộtnhómtiêuchíđểđánhgiáCLDVnày.
-Nhânsựhànhchínhlàtiêuchíhếtsứcquantrọng,thểhiệntínhquyếtđịnh
trongdịchvụhànhchínhcông.Nếucánbộ,côngchứccóphẩmchất,tráchnhiệm,đủ
nănglực(nhấtlàkỹnăng,nghiệpvụ)sẽhoànthànhtốtnhiệmvụđượcgiao.Yêucầu
đốivớicôngchứclàmdịchvụhànhchínhlàphảibiếtlắngnghe,phảicókiếnthứcvà
kỹnănggiảiquyếtcôngviệc,biếtnhẫnnạivàkiềmchế,biếtdiễnđạtrõràng,cóthái
độthânthiện,giảiquyếtcôngviệckịpthờivàtácphonghoạtbát.v.v Tốikỵtháiđộ
thờơ,lãnhđạm,máymóc,nônnóng,khôngtếnhị,thiếutôntrọngdân.Vìvậy,năng
lựccủađộingũcánbộ,côngchứctronggiảiquyếtcáccôngviệchànhchínhvàtháiđộ
(tôntrọngvàtậntuỵphụcvụnhândân)củahọcũnglànhữngyếutốtạonênsựhài
lòngcủangườidânvàcũnglànhữngtiêuchíđánhgiáCLDVhànhchính.
-CácyêucầuvềhồsơhànhchínhcũnglàtiêuchíđánhgiáCLDVhànhchính
công.Nếubộhồsơtronggiảiquyếtcôngviệcgồmnhiềuloạigiấytờvàngườidân
khóthựchiện(thểhiệnởcáchviếthoặcđiềnvàomẫuhoặcphảiđượcnhiềucơquan
hànhchínhnhànướckhácnhauxácnhận)thìsẽgâykhókhănchongườidântrong
việcthoảmãnnhucầucủamình.
11
Tiêu chí về giải quyết công việc cho người dân.Tiêuchínàyphảnánhvềhoạt
độngcủađộingũcánbộ,côngchứctrongviệcgiảiquyếtnhữngnhucầucủadân.Yêu
cầuđốivớiquátrìnhnàylàphảiđượcdiễnramộtcáchdânchủvàcôngbằng,công
khai,minhbạchvềthôngtin;cáchứngxửlịchthiệpvàđồngcảmvớikháchhàng;tin
cậyvàsẵnsàngtrongphụcvụ;sựhàilòngtrongcôngviệccủanhânviên,sựhàilòng
củakháchhàng.v.v
-Dânchủvàcôngbằnglàviệcngườidâncóđượcđềđạtcácýkiếncủamình
haykhông;ýkiếnđóđượcxemxétnhưthếnàovàngườidâncónhậnđượcphảnhồi
vềýkiếncủamìnhhaykhông;ngườidâncóđượcđốixửcôngbằng(khôngthiênvị)
trongquátrìnhgiảiquyếtcôngviệckhông.
-Côngkhai,minhbạchvềthôngtinlàviệcngườidâncóđượcthôngtinvềtiến
trìnhgiảiquyếtcôngviệchaykhông;khicónhữngchậmtrễnàođócóđượcbáotrước
haykhông.
- Độ tin cậy là việcđảmbảo thực hiện những thỏa thuận(ứng với yêu cầu,
mongđợicủadânvàcácyêucầuchínhđángkhácđượcxácđịnh)phùhợp vớicác
nguồnlựccầnđượchuyđộng.
-Sựsẵnsànglàviệcchuẩnbịmộtcáchchủđộngnhữnggìcầnthiếtđểđápứng
yêucầucủadânkhigiaotiếp,traođổigiảiquyếtcôngviệc.
-Sựcưxửthânthiệnthểhiệncáchcưxử,kíchthíchtinhthầncủangườidân
nhằmtạomốiquanhệgầngũivớingườidân.
-Sựđồngcảmlàviệctìmkiếmnhữnggiảipháphợplýtrongnhữngtìnhhuống
khóxử.
-Thờigiangiảiquyếtcôngviệccóđúngtheoquyđịnhhaykhông.
Tiêu chí phản ánh đầu ra của dịch vụ hành chính.Đầuracủadịchvụchínhlà
kếtquảgiảiquyếtcácyêucầucủacôngdânvàtổchức,thểhiệnbằngnhữngvănbản,
giấytờhànhchínhmàngườidânnhậnđượctừcáccơquanhànhchínhnhànước.Để
đánhgiákếtquảnày,cầnxemxétởbatiêuchísau:
Thứnhất,kếtquảtrảchongườidâncókịpthờitheoyêucầukhông.Điềunày
thuộctráchnhiệmcủacơquangiảiquyếtcôngviệchànhchính.
Thứhai,khoảngthờigiangiảiquyếtcôngviệctrongbaolâu.Điềunàythuộc
tráchnhiệmcủa cảcơquanbanhànhquytrình,thủtụchànhchínhvàcơquangiải
quyếtcôngviệchànhchính.
12
Thứba,nhữngvănbản,giấytờhànhchínhgiảiquyếtcôngviệcchongườidân
cóchínhxáchaykhông.Nếuthiếuchínhxác,sẽgâyphiềntoáichongườidânkhisử
dụngnhữnggiấytờđóvàoviệcthoảmãnmộtnhucầunàođó.
Tiêu chí đánh giá kết quả của đầu ra:
Thứnhất,cóđạtđượcmụctiêucủaquảnlýhaykhông.Tiêuchínàyliênquan
trựctiếpđếnđờisốngxãhộitrênphươngdiệnkếtquảhànhvicủachủthểtácđộng
trựctiếpđốivớixãhộinhưthếnào.Vídụ,nhiềudựánđầutưđượccấpphéptrong
mộtthờigiannhấtđịnhchưahẳnđãđemlạikếtquảtốtchoxãhội,nếuchủthểcủacác
dựánnàykhôngthựcsựđầutư,màchỉnhằmchiếmgiữtàinguyên.
Thứhai,kếtquảdịchvụcótácdụnggìđốivớingườidântrongtươnglai.Nếu
ngườidânphảimấtnhiềuvềthờigian,côngsức,thậmchítiềncủađểcóđượcmộtloại
giấytờhànhchínhnàođódocơquanhànhchínhnhànướccấp,nhưngsaunàykhông
cầndùngđến,thìđólàmộtviệckhôngcóýnghĩa(ítnhấttừphíangườidân).
Việctìmkiếmcáctiêuchítrênđãkhókhănphứctạp,nhưnglàmthếnàođể
đánhgiáCLDVhànhchínhcôngtheocáctiêuchítrêncũnglàcôngviệckhônghềđơn
giản.Theochúngtôi,cóthểsửdụngphươngphápđolườngmứcđộthoảmãnnhucầu
củakháchhàngđốivớiCLDVhànhchínhcôngthôngquaphươngphápđiềutraxãhội
họcnhưphiếuđiềutrahoặcphỏngvấn,kếthợpvớiphươngphápđánhgiádưluận.
(Hải và Hồ, 2010)[
1
]
2.3. Sự hài lòng
Cónhiềuđịnhnghĩa khácnhau vềsựhàilòngđốivớidịchvụ.Theotừđiển
Webster’sDictionary,sựhàilòngđốivớidịchvụlàtrạngtháitìnhcảm,phảnứng,thái
độcủamộtngườiđốivớidịchvụ.
ĐịnhnghĩacủaSmith(1969)chorằngsựhàilòngđốivớidịchvụlàcảmxúc
màmộtcánhâncóđốivớidịchvụ.TheoKotler(2003)sựhàilònglàcảmgiácvui
thíchhoặcthấtvọngcủamộtngườibắtnguồntừsựsosánhcảmnhậnvớimongđợivề
chấtlượngmộtsảnphẩmhoặcmộtdịchvụnàođó.
Kotler&Keller(2006)chorằngsựthỏamãnlàmứcđộcủatrạngtháicảmgiác
củamộtngườibắtnguồntừviệcsosánhnhậnthứcvềmộtsảnphẩmsovớimongđợi
củangườiđó,cụthểsựthỏamãncóbacấpđộsau:(1)Nếunhậnthứccủakháchhàng
[
1
] />t4-2010/bai11.doc,tảingày04/11/2011
.
13
nhỏhơnkỳvọngthìkháchhàngcảmnhậnkhôngthỏamãn;(2)Nếunhậnthứcbằng
kỳvọngthìkháchhàngcảmnhậnthỏamãn;(3)Nếunhậnthứclớnhơnkỳvọngthì
kháchhàngcảmnhậnlàthỏamãnhoặcthíchthú.
Mặcdùcónhiềuđịnhnghĩakhácnhauvềsựhàilòngđốivớidịchvụnhưng
chungquylạichúngtacóthểnhậnđịnhsựhàilònglàphảnứngtìnhcảmtíchcựcđối
vớidịchvụ.
2.4. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng
MộtsốtácgiảchorằngCLDVvàsựhàilòngkháchhànglàđồngnhất.Tuy
nhiêncónhiềunghiêncứuchorằngCLDVvàsựhàilòngcủakháchhànglàhaikhái
niệmkhácnhau.TheoGronroos(1984),CLDVsẽtácđộngđếnsựhàilòngcủakhách
hàngvàtạonênsựtrungthànhcủakháchhàng.Hệquảlàdoanhthuvàlợinhuậncủa
doanhnghiệptăng,đếnlượtnó,sẽtácđộngtrởlạidoanhnghiệpcóđiềukiệncảithiện
hơnnữaCLDV kháchhàng.QuanniệmkháccủaZeithaml &Bitner(2000),sựhài
lòngcủa kháchhànglà thái độ của khách hàng khisửdụngsảnphẩmhay dịch vụ
trongkhiCLDVtậptrungvàonhữngthànhphầncụthểcủadịchvụ.
NhiềunghiêncứuđãkiểmđịnhvàchứngminhmốiquanhệgiữaCLDVvàsự
hàilòngcủakháchhàng(Cronin&Taylor,1992).Nhưngrấtítnghiêncứutậptrung
vàoviệckiểmđịnhmứcđộgiảithíchcácthànhphầnCLDVđốivớisựhàilòngcủa
kháchhàng,đặcbiệttrongnhữngngànhdịchvụcụthể(Lassar&Ctg,2000).
2.5. Tổng quan về tình hình nghiên cứu
Hiệnnaycónhiềunghiêncứuđềcậpđếnsựhàilòngcủakháchhàngđốivới
CLDVnóichungvàsựhàilòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTnóiriêng.Nướctađã
Khảnăngđápứng
Nănglựcphụcvụ
Mứcđộtincậy
Sựđồngcảm
Phươngtiệnvậtchất
h
ữuh
ình
S
ựh
àilòng
Hình 2.2: Mô hình chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
14
cómộtsốnghiêncứuliênquanđếnviệcđolườngCLDVvàsựthỏamãncủakhách
hàngởnhiềulĩnhvựckhácnhaucụthể:
Lê Dân (2011) đã đề xuất phương án đánh giá sự hài lòng về dịch vụ hành
chínhcôngcủacôngdânvàtổchức.Tácgiảđãdựavàocơsởlýthuyếtvàthựctrạng
TTHCtrongnhữngnămgầnđâytácgiảđãđềxuấtmôhìnhđánhgiámứcđộhàilòng
củacôngdânvàtổchứcđốivớidịchvụhànhchínhbao gồm7nhântố:(1)cánbộ
côngchức;(2)cơsởvậtchất;(3)côngkhaicôngvụ;(4)thủtụcquytrìnhlàmviệc;(5)
thờigianlàmviệc;(6)phí,lệphí;và(7)cơchếgiámsát,gópý.Tuynhiên,môhình
nàychưađượcnghiêncứuchínhthứcvàchưađượckiểmchứngthựctếvìtácgiảchỉ
dừnglạiởviệcđềxuấtphươngán,môhìnhnàytươngđốiphùhợpchonghiêncứuđộ
hàilòngđốivớicácloạidịchvụhànhchínhcôngnêncóthểlựachọnsửdụngđưavào
nghiêncứuchínhthức.
PhanTấnPhát(2010)đãthựchiệnnghiêncứusựhàilòngcủaNNTvềCLDV
ởphòngTTHTcủaCụcthuếtỉnhBếnTre.Tácgiảdựavàocơsởlýthuyếtvàcáckết
quảnghiêncứutrướcvềCLDV,lýthuyếtvềđolườngvàđánhgiáthangđo,trongđó
thangđoSERVQUALlàmcơsởlýthuyếtđểđolườngsựhàilòngcủaNNTvềCLDV
ởPhòngTTHTcủaCụcthuếtỉnhBếnTre.Tácgiảnghiêncứukhámpháđưaracác
yếutốtácđộngđếnsựhàilòngcủaNNT,đềxuấtmôhìnhnghiêncứubanđầucủađề
tàicó6nhântố:(1)cơsởvậtchất;(2)độtincậy;(3)đápứng;(4)nănglựcphụcvụ;
(5)sựcảmthông;và(6)tínhminhbạch.Saukhiđánhgiásơbộsửdụngphươngpháp
hệsốtincậyCronbachalpha,phântíchnhântốkhámpháEFAvàphântíchhồiquy
Hình 2.3: Mô hình đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ hành chính
Cơsởvậtchất
Cánbộ,côngchức
Cơchếgiámsát,
gópý
Phí,lệphí
Côngkhaicôngvụ
Mứcđộhàilòng
chấtlượngdịchvụ
hànhchínhcông
Thờigianlàmviệc
Thủtục,quytrình
làmviệc
15
đểkiểmđịnh.Kếtquảnghiêncứucuốicùngcủađềtàichỉcòn3nhântố:(1)nănglực
quảnlývàphụcvụ;(2)tincậy-đápứng;và(3)cơsởvậtchấtcótácđộngđếnsựhài
lòngcủaNNT.MôhìnhnàytươngđốiphùhợpchoviệcđolườngCLDVcông,tuy
nhiênnghiêncứunàychỉtậptrungđốitượngkháchhànglàNNTtạitỉnhBếnTre,nó
cầncósựkiểmchứngởcácvùngmiềnkhácnhau.
ĐinhPhiHổ(2011)đãthựchiệnnghiêncứuyếutốảnhhưởngsựhàilòngcủa
cácdoanhnghiệpcóvốnđầutưtrựctiếpnướcngoàiđốivớidịchvụhỗtrợNNT.Tác
giảdựavàocơsởlýthuyếtvàcáckếtquảnghiêncứutrướcvềsựhàilòngvàCLDV
tiếnhànhthảoluậnvàkhảosátthửvớicácchuyêngiađưaracácnhântốảnhhưởng
đến sự hài lòng, đề xuất mô hình ứng dụng cho dịch vụ hỗ trợ đối với các doanh
nghiệpcóvốnđầutưbanđầucủađềtàigồmcó5nhântố:(1)Sựtincậycủadoanh
nghiệpđốivớicơquan thuế;(2)Đápứngyêucầucủadoanhnghiệp;(3)Nănglực
phụcvụ;(4)Sựđồngcảmđốivớidoanhnghiệp;và(5)Phươngtiệnvậtchấtcủacơ
quanthuế.SaukhikiểmđịnhchấtlượngthangđovàcáckiểmđịnhcủamôhìnhEFA,
nhậndiệncó7nhântốđạidiệnchocácyếutốảnhhưởngđếnhàilòngvớicácbiến
đặctrưngcủanhântốđượcsắpxếplạikhácvớimôhìnhlýthuyếtbanđầunhư:(1)
Đảmbảo;(2)Đápứng;(3)Hỗtrợ;(4)Phươngtiệnhữuhình;(5)Tiệnlợi;(6)Tincậy;
và(7)Cảmthôngcótácđộngđếnsựhàilòngcủadoanhnghiệp.Tuynhiêndonghiên
cứunàymớixuấtbảnnêntácgiảkhôngkếthừađểxâydựngbảngcâuhỏiđiềutratrên
diệnrộng.
Hình 2.4: Mô hình đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất
lượng dịch vụ của phòng thông tin tuyên truyền thuế tỉnh Bến Tre.
Cơsởvậtchất
Độtincậy
Đápứng
Nănglựcphụcvụ
Sựcảmthông
H1
H2
H3
H4
H5
Sựhài
l
ò
ng
H6
Tínhminhbạch
16
Đốivớicácnghiêncứutácgiảđãđọcquanhìnchungcácnghiêncứuđềuđưa
ramộtmôhìnhđánh giámứcđộhàilòngđốivớibấtkỳCLDVnàocũnggồmcác
nhântốnhưcơsởvậtchất,mứcđộđápứng,mứcđộđồngcảm,mứcđộtincậy.Tuy
nhiên,từkinhnghiệmlàmviệc12nămtrongngànhthuế,tácgiảnhậnthấyđốivới
CLDVcôngvềmặtlýthuyếthaythựctếkhôngthểthiếuyếutốcôngkhai,minhbạch
vàtínhcôngbằngdânchủ.Chínhvìvậyviệcnghiêncứumứcđộhàilòngcủakhách
hàngđốivớiCLDVTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiangcầnthựchiệnnhằmtìmthấy
nhữngcơsở mangtínhkhoahọc giúpđưaranhữngđề xuất giảipháp đểcảithiện,
nângcaoCLDVchoNNTngàycàngcaohơn.
2.6. Mô hình nghiên cứu đề xuất
QuanghiêncứulýthuyếtvềtiêuchíđánhgiáCLDVcôngkếthợpvớisựkế
thừacóchọnlọcđốivớimôhìnhCLDVvàsựthỏamãnkháchhàngcủaParasuraman;
môhìnhtừphươngánđánhgiásựhàilòngvềdịchvụhànhchínhcôngcủacôngdân
vàtổ chứccủa Lê Dân; mô hình nghiên cứu về sựhài lòngcủaNNT về CLDV ở
phòngTTHTCụcthuếtỉnhBếnTrecủaPhanTấnPhát;môhìnhnghiêncứuyếutố
ảnhhưởngsựhàilòngcủacácdoanhnghiệpcóvốnđầutưtrựctiếpnướcngoàiđối
vớidịchvụhỗtrợNNTcủaĐinhPhiHổ.Phốihợpvớinghiêncứukhámpháqualấyý
kiếncủacácchuyêngiatrongngànhthuế.Tácgiảđềxuấtmôhìnhđánhgiámứcđộ
hàilòngcủaNNTđốivớiCLDVTTHTtạiCụcthuếtỉnhKiênGiangcụthểnhưsau:
Hình 2.5: Mô hình đánh giá mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với
chất lượng dịch vụ tuyên truyền hỗ trợ tại Cục thuế tỉnh Kiên Giang.
Cơsởvậtchất
Tínhminhbạch
Nănglựcphụcvụ
Đápứng
Độtincậy
H1
H2
H3
H4
H5
Mứcđộ
hàilòn
g
H6
Tínhcôngbằng
dânchủ
Sựcảmthông
H
7