ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1I NÂNG CAO
Câu 1:a). Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng
b). Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp sau
Câu 2: Hai dòng điện thẳng dài có cường độ
AIAI 5,4;3
21
==
chạy trong hai dây dẫn song song
dài vô hạn có chiều ngược nhau. Được đặt trong chân không cách nhau 1 đoạn a=5cm.Gọi P là
mặt phẳng vuông gốc với hai dây dẫn. Hãy xác định trong mặt phẳng P
a). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M biết M cách
1
I
là 3cm và cách
2
I
là 4cm.
b). Tìm vị trí điểm N sao cho
0=
N
B
.
c). Lực từ do dòng
1
I
tác dụng lên 1m chiều dài dòng
2
I
.
Bài 3: Cho 1 hệ gồm hai thấu kính mỏng
1
L
và
2
L
, có trục chính trùng nhau và cách nhau 1
khoảng l=48cm. Biết
1
L
là TKHT có
cmf 24
1
=
,
2
L
là TKPK có
cmf 12
2
−=
. Một vật sáng AB
cao 2cm đặt trước thấu kính
1
L
một khoảng
1
d
.
a). Với
cmd 60
1
=
xác định ảnh tạo bởi hệ. Vẽ hình.
b). Muốn cho ảnh tạo bởi hệ là thật và cao gấp 2 lần vật thì
1
d
bằng bao nhiêu.
1
Hình a
B
B
B
Hình b với B=5 (T) Hình c với B=5t (T;s) Hình d với B=-5t (T;s)
Đáp án đề 11 nâng cao
Nội dung Điểm
Câu
1
(2đ)
a).Định luật Len-xơ: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh
ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
b). Hình a và hình b không có dòng điện.
Hình c dòng điện cảm ứng ngược chiều quay của kim đồng hồ.
Hình d dòng điện cảm ứng cùng chiều quay của kim đồng hồ.
1.0
0.5
0.25
0.25
Câu
2
(4đ)
a).Ta có
MMM
BBB
21
+=
Mà
MM
BB
21
⊥
Nên
2
2
2
1 MMM
BBB +=
Với
T
r
I
B
M
5
1
1
7
1
10.2.10.2
−−
==
= và
T
r
I
B
M
5
2
2
7
2
10.25,2.10.2
−−
==
.
Vậy
TB
M
5
10.3
−
≈
Gọi
,
M
là điểm đối xứng với M qua đoạn
21
II
ta cũng có
TBB
MM
5,
10.3
−
≈=
.
b). Ta có
NNNNN
BBBBB
2121
0
−=⇔=+=
Tức là
N
B
1
và
N
B
2
là 2 véc tơ cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
Xét 3 trường hợp
).
1
b
N ở giữa hai dòng điện, khi đó ta có
NN
BB
21
↑↑
0≠⇒
N
B
).
2
b
Khi N ở bên trái
1
I
một đoạn x ta có
NN
BB
21
↑↓
Ta có
NN
BB
21
=
xxxa
I
x
I
+
=⇔
+
=⇔
−−
5
5,43
.10.2.10.2
2
7
1
7
cmx 10
=⇔
(nhận)
).
3
b
Khi N ở bên phải
2
I
một đoạn y ta có
NN
BB
21
↑↓
Ta có
NN
BB
21
=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
)48(8
1
−−
d
40
1
−
d
-
-
+
+
+
+
-
+
-
2
I
1
I
M
B
1
M
,
M
M
B
2
M
B
1
I
2
I
2
B
2
B
2
B
1
B
1
B
1
I
2
I
12
F
1
F
1
O
,
1
F
,
2
F
2
O
A
B
1
A
1
B
2
A
2
B