Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ma trận đề kiểm tra 1 tiết hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.9 KB, 2 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10
HOÁ HỌC LỚP 9
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 30%, Vận dụng 40%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất, phân loại:
oxit, axit
2
(0,5đ)
2
(1 đ)
1
(3 đ)
5
(4,5đ)
Các oxit, axit quan
trọng
3
(0,75đ)
1
(2 đ)
4
(2,75đ)
Phân loại pưhh,
thực hành hoá học
3


(0,75đ)
3
(0,75đ)
Tính toán hoá học
1
(2đ)
1
(2đ)
Tổng
8
(2đ)
2
(1đ)
1
(3 đ)
2
(4 đ)
13
(10 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20
HOÁ HỌC LỚP 9
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 30%, Vận dụng 40%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Trọng
số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q

TL
Tính chất,phân loại:
bazơ, muối
2
(0,5)
2
(1 đ)
2
(0,5đ)
1
(1 đ)
7
(3 đ)
Một số hợp chất quan
trọng của bazơ,muối.
Phân bón hoá học
2
(0,5đ)
1
(1 đ)
1
(1 đ)
4
(2,5 đ)
Mối quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ
2
(0,5đ)
1
(1 đ)

3
(1,5 đ)
Phản ứng hoá học, thực
hành hoá học
1
(1 đ)
1
(1 đ)
Tính toán hoá học 3
(2 đ)
3
(2 đ)
Tổng 4
(1 đ)
3
(2,0)
4
(1 đ)
2
(2 đ)
5
(4 đ)
18
(10 đ)
MA TRN KIM TRA TIT 48
HO HC LP 9
Cu trỳc: Hiu 30%, Bit 30%, Vn dng 40%.
Hỡnh thc: 20% TNKQ, 80% t lun
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng

Biết Hiểu Vận Dụng
Trọng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
định nghĩa,
phân loại
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
Công thức cấu
tạo
1
(1,5đ)
1
(1,5đ)
Tính chất hóa
học ( metan,
etilen, axetilen)
2
(0,5đ)
1
(2,5đ)
1
(2,5đ)
4
(5,5đ)
Phi kim. Tính
chất hoá học
của phi kim
2

(0,5)
2
(0,5đ)
1
(1,5đ)
5
(2,5đ)
Tổng
6
(1,5đ)
1
(1,5đ)
2
(0,5đ)
1
(2,5đ)
2
(4đ)
12
(10đ)
MA TRN KIM TRA TIT 57
HO HC LP 9
Cu trỳc: Hiu 30%, Bit 30%, Vn dng 40%.
Hỡnh thc: 20% TNKQ, 80% t lun
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Biết Hiểu Vận Dụng Trọng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Benzen
2

(0, 5đ)
1
(1đ)
s 3
(1,5đ)
Dầu mỏ, khí
thiên nhiên,
nhiên liệu
3
(0,75đ)
3
(0,75đ)
Rợu etylic, axit
axetic. Môí liên
hệ với etilen
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
2
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(4đ)
6
(7,75đ)
Tổng
6
(1,5đ)

1
(1,5đ)
2
(0,5)
2
(2,5đ)
1
(4đ)
12
(10đ)

×