Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

câu hỏi trắc nghiệm chương 3 cơ khí ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.53 KB, 11 trang )

CÂU HỎI CHẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp đúc?
A. Dễ gây các khuyết tật trong vật đúc
B. Chế tạo được vật đúc có hình dạng và kết cấu phức tạp
C. Hao tổn kim loại nhiều hơn so với các phương pháp chế tạo phôi khác
D. Cho độ chính xác và độ bóng cao
Câu 2 Tính chất nào sau đây của vật liệu ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản
phẩm đúc?
A. Độ co gót, tính thiên tích, độ chảy loãng
B. Nhiệt độ nóng chảy, hệ số dẫn nhiệt
C. Độ cứng, độ dẻo, độ dai
D. Khối lượng riêng, nhiệt dung riêng
Câu 3. Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp, phương pháp đúc nào sau đây cho chất lượng
sản phẩm cao nhất?
A. Đúc trong khuôn cát
B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Đúc áp lực
D. Đúc ly tâm
Câu 4 Khi vật liệu có tính thiên tích lớn không nên tiến hành đúc bằng phương pháp nào
sau đây?
A. Đúc trong khuôn kim loại
B. Đúc ly tâm
C. Đúc trong khuôn cát
D. Đúc áp lực
Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phương pháp đúc trong khuôn kim loại?
A. Khuôn dùng được nhiều lần
B. Sản phẩm có độ chính xác và độ bóng cao
C. Dễ gây nứt sản phẩm đúc
D. Đúc được dễ dàng sản phẩm thành mỏng và có kết cấu phức tạp
Câu 6 Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp đúc ly tâm?
A. Thích hợp với chi tiết tròn xoay rỗng


B. Khuôn phải có độ bền cao, chịu nhiệt tốt
C. Máy đúc phải kín và được cân bằng động cao
D. Cơ tính sản phẩm đúc đồng đều, chất lượng bề mặt tốt
Câu 7. Trong quá trình gia công áp lực, kim loại trong khuôn ở trạng thái nào sau đây?
A. Trạng thái biến dạng đàn hồi
B. Trạng thái biến dạng dẻo
C. Trạng thái nóng chảy
D. Trạng thái phá hủy
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp gia công áp lực?
A. Sản phẩm có cơ tính tốt hơn so với phương pháp đúc
B. Sản phẩm có độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
C. Gia công được cả vật liệu dẻo và vật liệu giòn
D. Không gia công được sản phẩm có hình dáng phức tạp
Câu 9. Trong quá trình cán ống không có mối hàn, vật liệu tại lõi của phôi ở trạng thái
nào sau đây?
A. Trạng thái biến dạng đàn hồi
B. Trạng thái biến dạng dẻo
C. Trạng thái nóng chảy
D. Trạng thái phá hủy do mỏi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp dập thể tích?
A. Chất lượng sản phẩm cao, đồng đều
B. Có thể tạo sản phẩm có hình dạng phức tạp
C. Độ chính xác và chất lượng bề mặt không cao
D. Dùng trong sản xuất hoàng loạt và hàng khối
Câu 11. Khi chế tạo phôi bằng phương pháp dập thể tích, ba-via chỉ xuất hiện ở công
đoạn nào dưới đây?
A. Công đoạn dập sơ bộ
B. Công đoạn dập bán tinh
C. Công đoạn dập tinh
D. Cả ba công đoạn trên

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp hàn?
A. Mối hàn có khả năng chịu được tải trọng động lớn
B. Tiết kiệm kim loại hơn so phương pháp đúc
C. Tạo được kết cấu nhẹ có khả năng chịu lực cao
D. Độ bền và độ kín của mối hàn lớn
Câu 13. Phương pháp đúc nào cho vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài mịn hơn cấu trúc hạt
bên trong?
A. Đúc ly tâm
B. Đúc trong khuôn cát
C. Đúc trong khuôn kim loại
D. Đúc áp lực
Câu 14. Để đúc các chi tiết có hình dáng phức tạp người ta thường dùng phương pháp
đúc nao?
A. Đúc ly tâm
B. Đúc trong khuôn cát
C. Đúc trong khuôn kim loại
D. Đúc áp lực
Câu 15. Để đúc các chi tiết có kích thước lớn người ta thường dùng phương pháp đúc
A. Đúc ly tâm
B. Đúc trong khuôn cát
C. Đúc trong khuôn kim loại
D. Đúc áp lực
Câu 16 Hàn hồ quang bằng dòng điện xoay chiều có đặc điểm nào dưới đây không đúng?
A. Mối hàn có chất lượng cao
B. Khó gây hồ quang
C. Khó thực hiện thao tác hàn
D. Thiết bị hàn đơn giản, dẻ tiền
Câu 17. Vị trí mối hàn nào sau đây khó thực hiện nhất?
A. Mối hàn sấp
B. Mối hàn đứng

C. Mối hàn trần
D. Mối hàn neo
Câu 18. Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy, que hàn có vai trò gì?
A. Duy trì hồ quang cháy ổn định
B. Bổ xung kim loại vào mối hàn
C. Bảo vệ mối hàn không bị oxy hóa
D. Cả ba vai trò trên
Câu 19. Câu nào sau đây không đúng về tác dụng của thuốc hàn?
A. Duy trì hồ quang cháy ổn định
B. Bảo vệ mối hàn bị oxy hóa và hòa tan khí
C. Tránh hiện tượng nứt mối hàn
D. Khử các tạp chất có hại trong vũng hàn
Câu 20. Chế độ hàn được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây?
A. Đường kính que hàn
B. Cường độ dòng điện và điện áp hàn
C. Tốc độ hàn và thao tác hàn
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 21. Đâu là đặc điểm của hàn TIG?
A. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính
C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
D. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính
Câu 22. Đâu là đặc điểm của hàn MIG?
A. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính
C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
D. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính
Câu 23. Đâu là đặc điểm của hàn MAG?
A. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
D. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính
Câu 24. Khi hàn gang, thép gió và thép hợp kim bằng khí thì ngọn lửa hàn ở chế độ nào
sau đây?
A. Ngọn lửa bình thường
B. Ngọn lửa oxy hóa
C. Ngọn lửa carbon hóa
D. Cả ba ngọn lửa đều sử dụng được
Câu 25. Để hàn đồng, cắt kim loại và tẩy bề mặt bằng khí thì sử dụng ngọn lửa hàn ở chế
độ nào sau đây?
A. Ngọn lửa bình thường
B. Ngọn lửa oxy hóa
C. Ngọn lửa carbon hóa
D. Cả ba ngọn lửa đều sử dụng được
Câu 26. Ngọn lửa bình thường khi hàn và cắt kim loại bằng khí có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỷ lệ O
2
/C
2
H
2
=1÷1,2
B. Tỷ lệ O
2
/C
2
H
2
>1,2
C. Chia là 2 vùng rõ rệt

D. Cả A và C
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp hàn phải?
A. Ngọn lửa hướng về phía mối hàn
B. Mối hàn nguội chậm
C. Mối hàn được bảo vệ tốt
D. Dùng để hàn tấm mỏng hoặc vật liệu dễ chảy
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp hàn trái?
A. Ngọn lửa hướng về phía chưa hàn?
B. Mép hàn được nung nóng sơ bộ
C. Kim loại ở vũng hàn được trộn đồng đều
D. Dùng để hàn tấm dày và vật liệu dẫn nhiệt mạnh
Câu 29. Để cắt được kim loại bằng khí thì kim loại phải thỏa mãn đặc điểm nào sau đây
A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại lớn hơn nhiệt độ cháy
B. Nhiệt độ nóng chảy của oxit kim loại phải thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim
loại
C. Oxit kim loại phải có tính chảy loãng và độ dẫn nhiệt của kim loại không quá cao
D. Cả ba đặc điểm trên
Câu 31. Vật liệu nào dưới đây không thể cắt được bằng khí
A. Thép cac-bon thấp
B. Thép cac-bon cao
C. Thép hợp kim Cr+Ni
D. Gang
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai đối với góc nghiêng giữa mỏ hàn so với phương nằm
ngang khi hàn loại bằng khí?
A. Tỷ lệ thuận với đường kính que hàn
B. Tỷ lệ thuận với chiều dày vật hàn
C. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ nóng chảy của vật liệu
D. Tỷ lệ thuận với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu
Câu 33. Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là chuyển động cơ bản?
A. Chuyển động quay tròn của phôi

B. Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương hướng kính của phôi
C. Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi
D. Cả A và C
Câu 34. Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là chuyển động chính?
A. Chuyển động quay tròn của phôi
B. Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương hướng kính của phôi
C. Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi
D. Cả A và C
Câu 35. Đâu không phải là thông số cắt gọt cơ bản?
A. Tốc độ cắt V (m/phút)
B. Chiều dài cắt L (m)
C. Chiều sâu cắt t (mm)
D. Lượng chạy dao S (m/vòng)
Câu 36. Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ bền cao, độ cứng cao, và hệ số dẫn nhiệt cao
B. Độ bền cao, độ cứng cao, nhiệt độ nóng chảy cao
C. Độ bền cao, độ cứng bề mặt cao còn lõi thì dẻo dai
D. Độ bền cao, độ cứng cao, tính chống mài mòn cao
Câu 37. Vật liệu nào dưới đâu dùng để chế tạo dụng cụ cắt làm việc ở tốc độ cắt lớn và
nhiệt độ cắt cao?
A. Thép các bon dụng cụ
B. Hợp kim cứng
C. Thép hợp kim dụng cụ
D. Kim cương
Câu 38. Khả năng công nghệ nào dưới đây bị hạn chế khi tiện?
A. Tiện mặt trụ ngoài
B. Tiện mặt côn ngoài
C. Tiện ren
D. Tiện lỗ sâu
Câu 39. Độ chính xác của nguyên công tiện không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới dây?

A. Độ chính xác của máy tiện
B. Độ cứng vững của hệ thống: Máy-đồ gá-dao-phôi
C. Tốc độ cắt và lượng chạy dao
D. Trình độ tay nghề công nhân
Câu 40. Để đạt cấp chính xác cấp 13 đến 12, độ bóng R
z
80 - R
z
40 thì cần mức độ gia
công nào dưới đây?
A. Tiện thô
B. Tiên bán tinh
C. Tiện tinh
D. Tiện mỏng
Câu 41. Để đạt cấp chính xác cấp 11 đến 9, độ bóng R
z
40 - R
z
20 thì cần mức độ gia công
nào dưới đây?
A. Tiện thô
B. Tiên bán tinh
C. Tiện tinh
D. Tiện mỏng
Câu 42. Để đạt cấp chính xác cấp 9 đến 8, độ bóng R
a
2,5 đến R
a
0,63 thì cần mức độ gia
công nào dưới đây?

A. Tiện thô
B. Tiên bán tinh
C. Tiện tinh
D. Tiện mỏng
Câu 43. Để đạt cấp chính xác cấp 8 đến 7, độ bóng R
a
1,25 đến R
a
0,08 thì cần mức độ gia
công nào dưới đây?
A. Tiện thô
B. Tiên bán tinh
C. Tiện tinh
D. Tiện mỏng
Câu 44. Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động cơ bản?
A. Chuyển động quay tròn của dao
B. Chuyển động tịnh tiến qua lại của phôi theo phương ngang
C. Dao vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiến theo phương ngang
D. Cả A và B
Câu 45. Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động chính?
A. Chuyển động quay tròn của dao
B. Chuyển động tịnh tiến qua lại của phôi theo phương ngang
C. Dao vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiến theo phương ngang
D. Cả A và B
Câu 46. Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng phương pháp phay?
A. Mặt trụ
B. Mặt phẳng
C. Bánh răng
D. Rãnh cong
Câu 47. Đặc điểm nào không đúng cho phay thuận?

A. Chiều quay của dao trùng với hướng tịnh tiến của phôi
B. Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ a
max
đến a
min
C. Lưỡi dao ép chặt phôi lên bàn máy
D. phay thuận chỉ dùng để phay thô
Câu 47. Đặc điểm nào không đúng cho phay nghịch?
A. Chiều quay của dao ngược với hướng tịnh tiến của phôi
B. Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ a
min
đến a
max
C. Lưỡi dao có xu hướng nâng phôi rời khỏi bàn máy
D. Phay nghịch chỉ dùng để phay tinh
Câu 48. Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động cơ bản?
A. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi của bàn kẹp dao
B. Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C. Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có tải
D. Cả A và B
Câu 49. Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động chính?
A. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi của bàn kẹp dao
B. Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C. Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có tải
D. Cả A và B
Câu 50. Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng phương pháp bào-xọc?
A. Then hoa trong lỗ
B. Mặt phẳng
C. Bánh răng
D. Rãnh cong

Câu 51. Khoan, khoét, dao là những phương pháp gia công
A. Lỗ
B. Mặt trụ ngoài
C. Mặt định hình
D. Cả ba đáp án trên
Câu 52. Ta rô dùng để làm gì?
A. Gia công ren ngoài
B. Gia công ren trong
C. Gia công lỗ
D. Cả ba đáp án trên
Câu 53. Bàn ren dùng để làm gì?
A. Gia công ren ngoài
B. Gia công ren trong
C. Gia công lỗ
D. Cả ba đáp án trên
Câu 54. Khoét-doa nhằm mục đích gì?
A. Tạo lỗ mới trong chi tiết
B. Mở rộng lỗ đã có sẵn
C. Nâng cao cấp chính xác cho lỗ đã có sẵn
D. Mở rộng và nâng cao cấp chính xác cho lỗ
Câu 54. Cấp chính xác và độ nhẵn của bề mặt gia công sau khi mài đạt được là?
A. Cấp chính xác 7 đến 6, độ nhẵn cấp 7 đến 13
B. Cấp chính xác 8 đến 7, độ nhẵn câp 7 đến 13
C. Cấp chính xác 7 đến 6, độ nhẵn cấp 5 đến 9
D. Cấp chính xác 6 đến 5, độ nhẵn cấp 5 đến 9
Câu 55. Đâu là đặc điểm của đá mài cứng?
A. Hạt mài bằng vật liệu keramit
B. Hạt mài dễ tách khỏi đá mài
C. Dùng mài vật liệu mềm
D. Dùng để mài vật liệu cứng

Câu 56. Đâu là đặc điểm của đá mài mềm
A. Hạt mài bằng vật liệu keramit
B. Hạt mài khó tách khỏi đá mài
C. Dùng mài vật liệu mềm
D. Dùng để mài vật liệu cứng
Câu 57. Đâu là phát biểu không đúng cho phương pháp mài tròn ngoài không tâm?
A. Độ cứng vững của hệ thống cao hơn mài có tâm
B. Mài được trục bậc và chi tiết có rãnh
C. Mài được trụ dài mà mài có tâm không thực hiện được
D. Cho năng suất cao
Câu 58. Đặc điểm của mài tròn trong không tâm là?
A. Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồng tâm thấp hơn so với mài có tâm
B. Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồng tâm tương đương so với mài có tâm
C. Cho năng suất thấp, độ chính xác và độ đồng tâm cao hơn so với mài có tâm
D. Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồng tâm cao hơn so với mài có tâm
Câu 60. Đặc điểm khi gia công mài bằng đá mài hình trụ là?
A. Cho độ chính xác cao và năng suất cao
B. Cho độ chính xác cao nhưng năng suất thấp
C. Cho độ chinh xác thấp nhưng năng suất cao
D. Cho độ chính xác thấp và năng suất thấp
Câu 61. Chất lượng gia công cắt gọt được đánh giá qua các yếu tố nào sau đây?
A. Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và độ cứng bề mặt
B. Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và độ nhám bề mặt
C. Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và ứng suất dư trên bề mặt
D. Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và chất lượng lớp bề mặt

×