Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ÔN TẬP HK II LỚP 6 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.79 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II lớp 6
I. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
1. To be: am, is, are
S = I – am
He/ She/ it/ Lan – is
We/ they/ you – are
2. Ordinary verbs: Động từ thường
Form:

S = I / we / they / you / N
s
: V
S = He / She / it / N : V
- s / es
Ex: They play soccer after school.
Ex: She works in a restaurant.
Note: Những động từ tận cùng : “O / Ch / Sh / Ss” thì ta phải thêm “es” vào sau động từ
đó (chủ từ phải là ngôi ba số ít: He / She / It).
Ex: Nam goes to school by bike every day.
* affirmative: (Thể khẳng định)
Chủ ngữ (subject) Động từ (verb)
I (we, you, they) live in Hue
He (she,it) lives in Hue
* Negative:(Thể phủ định)
Chủ ngữ (subject) Động từ (verb)
I (we, you, they) don’t
live in Hue
He (she,it) doesn’t
* Interrogative:(Thể nghi vấn)
Chủ ngữ (subject) Động từ (verb)
Do I (we, you, they)


live in Hue?
Does He (she,it)
Yes, S + do/ does No, S + don’t/ doesn’t
Ex: He watches television.
Ex: He doesn’t watch television.
Ex: Does he watch television?
 Yes, he does./ No, he doesn’t
 Cách dùng: Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
 Thường dùng với: Always, often, usually, sometimes, never, every day/
every morning /after shool/ after dinner.
II. The present progressive tense: (Thì hiện tại tiếp diễn)
Form :
1
S + V (-s/es)
S + be (am / is / are) + V- ing
+
+) Khẳng định: S + am/ is/ are + V_ing
+) Phủ định: S + am/ is/ are + not + V_ing
+) Nghi vấn: Am/ is/ are + S + V_ing?
Ex: Nam and Bao are playing soccer.
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework?
 Cách dùng :
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói.
- Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời, không thường xuyên.
Ex: Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
 Trong câu thường có các trạng từ như: now (hiện giờ) , right now (ngay lúc này), at
the moment (ngay lúc này), at present (ngay bây giờ).
Ex: I am watching TV now.
Ex: The boys are playing soccer at the moment.

- Cách thêm “ing” vào sau động từ.
+ Đối với hầu hết các động từ ta chỉ thêm “ing” vào sau động từ đó.
Ex: sleep – sleeping go – going wait – waiting
+ đối với động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: love – loving drive – driving write – writing
+ Tuy nhiên với động từ tận cùng là “ee” ta vẫn giữ nguyên
Ex: see – seeing free – freeing
+ Đối với một số động từ ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”
Ex: stop – stopping run – running
*) Hỏi ai đó đang làm gì:
Ex: What is Lan doing?
 She’s listening to music.
III. Near future with “Be going to“ (T ¬ng lai gÇn víi “be going to“)
1. C¸ch sö dông: Thêi t¬ng lai gÇn víi “be going to” dùng để nói lên một dự định, một kể
hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất.
2. DÊu hiÖu nhËn biÕt:
- tomorrow
- next (week, month, year, summer, Monday )
- On this morning (afternoon, evening )
- On the weekend.
- This summer vacation.
3. C¸ch chia ®éng tõ th× T¬ng lai gÇn víi “going to“.
(+) S + is/ am/ are + going to + V
O
.
What + be + S + doing?
 S + be + V- ing +
2
Eg: They are going to stay in a hotel
(-) S + am not /isnt/ arent + going to + V

O

Eg: They arent going to stay in a hotel.
(?) Yes/No question
Am /Is/ Are + S + going to + V
O
?
-Yes, S+ am/is/are.
-No, S+ am not/ isnt/ arent.
Eg: Are they going to stay in a hotel? - Yes, they are. / No, they arent.
(?) Wh question
Wh + am /is / are + S + going to + V
O
?
Eg: What are you going to do this summer vacation?
Where are you going to stay?
* Notes: * How long ?: dựng hi v thi gian " Bao lõu?". Khi tr li ta dựng cm t:
For + khong thi gian
Eg: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
IV. Adverbs of frequency ( Các trạng từ chỉ tần xuất )
1. Các trạng từ chỉ tần xuất:
- always, usually, often, sometimes, never.
- once / twice a week; three/ four/ five times a week.
2. Vị trí các trạng từ chỉ tần suất trong câu:
- Trạng từ chỉ tần xuất đứng trớc động từ thờng V:
Eg: I always play soccer in the summer.
- Trạng từ chỉ tần xuất đứng sau động từ to be:
Eg: I am never late for school.
* Note: How often + do/does + S + V
O

?: Hỏi ai thờng xuyên làm việc gì đó nh thế nào
Eg: How often do you go jogging? - Once a week.
How often does he/ she do aerobics? - Twice a week.
How often do you help your mom? - I always help my mom.
V. Make suggestions ( Câu đề đạt, gợi ý)
1. Lets + V
Eg: Lets go camping.
2. Why dont we + V ?
Eg: Why dont we go there by minibus
3
3. How about/ What about + V
ING
?
Eg: How about playing badminton?
What about listening to music?
* C©u mêi lÞch sù
Would you like + N?
Would you like + to V
O
?
Eg: Would you like some bananas?
Would you like to go to movies?
VI. Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của
tính từ ngắn)
1. Comparatives of short Adj (so s¸nh h¬n cña tÝnh tõ ng¾n)
Eg: I am taller than my sister.
2. Superlatives of short Adj ( so s¸nh nhÊt cña tÝnh tõ ng¾n)
Eg: I am the tallest in my class
* Notes:
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với

so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta
phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
- good – better- the best
- bad – worse - worst
VII. Mạo từ không xác định “a”, “an” và “the”
- Trong Tiếng Anh, các danh từ đếm được ở số ít chưa được nói đến trước trong câu trước
đó, thường phải đi kèm với mạo từ số ít “a” hoặc “an”
Vd: a chair (một cái ghế)
- Đối với những danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a,e,i,o,u” ta thêm mạo từ “an” vào
trước danh từ đó.
Vd: an eye (một con mắt) an umbrella (một cái ô)
- Mạo từ “the” được dùng cho cả số ít lẫn số nhiều với danh từ đã được nhắc đến trước
hay một danh từ xác định.
Vd: I have a friend. The friend plays soccer with me at the weekend.
4
S
1
+ is/ am/ are + adj
- ER
+ than + S
2
S + is/ am/ are + the + adj
-EST

- Trong câu đầu “I have a friend”, ta dùng “a” vì “friend” là danh từ số ít. Ở câu thứ 2
dùng “The friend” vì danh từ “friend” đã được đề cập đến ở câu đầu.
VIII. Position of Adjectives: (Vị trí của tính từ)
- Đứng sau động từ tobe.
- Đứng trước danh từ.

Ex: The girl is beautiful.
Ex: She is a beautiful girl.
IX. Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
- in : bên trong
+ in + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Lai Châu/ In Viet nam)
+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)
+ in the morning/ afternoon/ evening
+ in the middle of: ở giữa
- on: Trên
+ on + thứ trong tuần (on Monday), ngày trong tháng.
+ on + a/ the: phương tiện giao thông
+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)
+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai…
+ on the right/ left
+ on T.V/ on radio/ on the phone
- at:ở tại
+ at + số nhà (at 123 Tran Hung Dao Street)
+ at + thời gian (at 6 o’clock)
+ at home/ school/ work
+ at night
+ at present/ at the moment (ngay bây giờ, ngay lúc này)
- in front of : ở phía trước
- behind: ở phía sau
- to the right/ left of: bên phải/ bên trái
- next to: bên cạnh
- near: ở gần
- opposite: đối diện
- between and: ở giữa… và
X. SOME và ANY

1) Some (Một ít, một vài) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được, số ít
và số nhiều trong câu khẳng định.
Ex: There is some water in the cup
There are some students in the classroom
*) Lưu ý: Trong câu mời “Would you like…?” ta dùng “”some” mặc dù hình thức của lại
câu này là câu hỏi.
5
Ex: Would you like some milk?
- Some được chuyển thành Any trong thể phủ định và nghi vấn.
2) Any (Một ít, một vài) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được, số ít
và số nhiều trong câu phủ định và nghi vấn.
Ex: There isn’t any milk in the fridge (tủ lạnh)
There aren’t any student in the school-yard (ssân trường)
She doesn’t have any cats in the house.
Are there any oranges in the basket (cái giỏ)?(có quả cam nào trong cái giỏ không)
XI. Questions and answers:
1. Hỏi sức khỏe:
Ex: How are you?
I’m fine. Thanks.
2. Hỏi tuổi:
Ex: How old is Hoa?
 She is twelve years old.
3. Hỏi đồ vật:

Ex: What’s this? Ex: What are those?
 It’s a pen  They are books.
4. Hỏi nghề nghiệp:
Ex: What does your father do?
 He is a doctor.
5. Hỏi nơi làm việc:


Ex: Where does he work?
 He works in a hospital.
6. Hỏi ai đó sống ở đâu:

6
How + be + S ?

S + be + fine / well. Thanks / Thank
you
How old + be + S ?
 S + be + age(tuổi) + (years old).
What + is this / that ?
 It is + a / an + n
What are these / thoes ?
 They are + N
s
What + do / does + S + do ?
 S + be + name of job.
Where + do / does + S + work ?
 S + work(s) + place of work.
Where + do / does + S + live ?
 S + live(s) + in / on / at
Ex: Where do you live?
 I live on Tran Phu Street.
7. Hỏi số lượng:

Ex: How many students are there in your class?
There are forty – one.
Ex: How many floors does your school have?

 It has two floors.
8. Hỏi ai học khối , lớp nào:

Ex: Which grade are you in?
I’m in grade 6.
Ex: Which class is she in?
 She’s in class 6A
3
.
9. Hỏi phương tiện đi lại:
- Diễn tả ý đi bằng phương tiện gì, ta dùng “by + phương tiện giao thông”
Vd: by car, by bike….
- Để đặt câu hỏi đi bằng phương tiện gì, ta dùng “How”

Ex: How do you go to school?
I go to school by bike.
10. Hỏi giờ:


Ex: What time is it?
It’s seven o’clock.
Ex: It’s one twenty.
It’s twenty past one.
11. Hỏi ai đó làm gì lúc mấy giờ:

Ex: What time does Mai get up?
 She gets up at six o’clock.
7
How many + N
s

+ are there + ?
 There is / are +
How many + N
s
+ do / does + S + have ?
 S + have / has +
Which grade/ class + be + S + in ?
 S + be + in + grade / class +
How + do / does + S + go / travel?
 S + go(es) / travel(s) + by + means of transport.
What time is it ?
What is the time?
 It’s + time + o’clock.
 It’s + hour + minute.
 It’s + minute + past / to hour.
What time + do / does + S + V ?
 S + V (-s / es) + at + time.
12. Hỏi ai đó học môn gì khi nào:
Ex: When do we have Geography?
 We have Geography (it) on Wednesday.
13. Hỏi ai đó học môn gì vào ngày thứ mấy:

Ex: What do we have on Monday?
 We have English, Math, History and Literature.
14. Hỏi về một công việc thường ngày, dùng trợ động từ “Do” hoặc “Does” cho các câu
hỏi bằng cách đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Do you go to school at 6:30 a.m every day?
Do you get up at 5 o’clock every morning?
15. Hỏi về màu sắc:
What color is + danh từ số ít?

What color are + danh từ số nhiều?
Ex: What color is your schoolbag? (Cái cặp của bạn màu gì)
It’s yellow (Cái cặp của mình màu vàng)
16. Mô tả người:
17. Hỏi đáp về cảm giác:
18. Hỏi đáp dùng với ‘Would Like’:
would like = want
viết gọn = ‘d like
* Hỏi với What:
* Hỏi đoán:
8
When + do / does + S + have + Subject?
 S + have / has + Subject + on + days of
week.
What + do / does + S + have + ?
 S + have / has + Subject
S + Be + Adjective (đặc điểm)
S + have/has + (a/an) + Adj. + N(s)
S1: How + do/does + S + feel ?
S2: S + Be + Adjectives (hungry/full. . )
(feel)
S1: What would + S + like ?
S2: S + would like + some + N.
S1: Would + S + like + some + N ?
S2: Yes. S’d love to.
No. Thanks/Thank you.
19. Hỏi đáp thức ăn, uống ưa thích:
* Hỏi với What:
* Hỏi đoán:
20. Hỏi đáp về số lượng:

* Danh từ đếm được (count.N):
*Danh từ không đếm được (unc.N):
21. Hỏi đáp giá cả một hoặc nhiều đồ vật:
22. Hỏi đáp về mức độ thường xuyên của một hành động:
Lưu ý: 1-TTTS: ta có thể dùng trạng từ tần suất (always/ usually/ often …). Vị trí trước
động từ thường và sau động từ to be.
2-số lần: ta cũng có thể dùng các thông tin: once a week/ twice a month …
23. Hỏi đáp thời tiết như thế nào:
24. Hỏi đáp về tính chất đặc điểm của người, sự vật:
9
S1: What’s + ttsh + favourite + food/drink ?
S2: S + like(s) + N.
S1: Do/Does + S + like + N ?
S2: Yes. S + do/does.
No. S + don’t/ doesn’t.
S1: How many + count.Ns + do/does + S + want ?
S2: Số lượng, please.
S1: How much + unc.N + do/does + S + want ?
S2: Số lượng. please
S1: How much + Be + S ?
S2: number + dong (VN D)
S1: How often + do/does + S + V + O ?
S2: S + (1-TTTS) + V(s,es) + O + (2-số lần)
S1: What’s the weather like in the + mùa ?
in (HCM city)?
today ?
S2: It’s + adj(chỉ thời tiết). . . . .
S1: What + Be + S + like ?
S2: S + Be + Adjectives.
eg: -What is his house like ? _ It is very beautiful.

-What is he like ? _ He is strick but very kind.
25. Hỏi đáp thích loại thời tiết nào:
26. Hỏi đáp từ nước nào đến (quê ở đâu):
27. Hỏi đáp về quốc tịch:
+tính từ sở hữu = ttsh: my, your, his, her . . .
28. Hỏi đáp về ngôn ngữ (nói tiếng gì):
Eg: Which language do you speak?
I speak VietNamese
Which language does she speak?
She speaks VietNamese
*************************************************************************
10
S1: What weather + do/does +S + like ?
S2: S + like(s) + hot/cold/cool… weather.
S1: Where + Be + S + from ?
S2: S + Be + from + countries
S1: What’s + ttsh + nationality ?
S2: S + Be + nationality.
S1: Which language + do/does + S + speak ?
S2: S + speak (s) + language.
11

×