Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập HK II lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.4 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10
1.Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
?
A.Nhóm IVA B.Nhóm V A
C. Nhóm VI A D.Nhóm VII A
2.Phản ứng hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong
khí Clo?
A.Fe + Cl
2
 FeCl
2
B.2Fe +3Cl
2
 2FeCl
3
C.3Fe + 4Cl
2
 FeCl
2
+ 2FeCl
3
D.3Fe + 2Cl
2
 Fe
3
Cl
3.Đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí nào sau đây?
A. CO B. Cl


2
C. H
2
D. N
2
4. Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxy hóa B.Clo chỉ đúng vai trò là chất khử
C. Vừa đóng vai trò là chất ôxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử
D. H
2
O đóng vai trò là chất khử
5. Khối lượng nguyên tố Clo trong 29,5 tấn muối ăn là :
A. 17 tấn. B. 18,5 tấn. C. 17,75 tấn. D. 16,5 tấn.
6. Trong các đơn chất dưới đây đơn chất nào không thể hiện tính khử?
A. Cl
2
B. F
2
C. Br
2
D. I
2
7. Axit HF đựng được trong bình chứa bằng?
A. Thủy tinh. B. Sắt. C. Nhôm. D. Chất dẻo.
8. Hyđro halogennua kém bền nhiệt nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI

9. Trong các hợp chất với Oxi, số oxi hóa của Clo có thể là?
A. -1, -3, -5, -7 B. -1, +1, +3 ,+5
C. +1, +3, +5, +7 D. -1, +3, +5, +7
10. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, Clo thể hiện :
A. Tính oxy hóa. B. Tính khử.
C. Thể hiện cả tính oxi hóa lẫn tính khử. D. Tính axit.
11.Trong các tính chất sau , tính chất nào không phải là tính chất của khí HyđroClorua? A.
Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt. B. Tác dụng với CaCO
3
giải phóng CO
2
.
C. Tác dụng với khí NH
3
. D. Tan nhiều trong nước.
12. Thành phần chính của nước Clo là?
A. HClO, HCl, Cl
2
, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O
C. CaOCl
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, H

2
O D. HCl, KCl, KClO
3
, H
2
O
13. Thuốc khử dùng để nhận biết Ion Clorua trong dung dịch muối Clorua hoặc dung dịch
axit HCl là?
A. AgBr B. Ca(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
. D. Ag
2
SO
4
.
14. Cho một mẫu đá vôi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là ?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng.
C. Có khí không màu thoát ra. D. Có khí màu vàng đục thoát ra.
15. Cho một ít bột CuO vào dung dịch HCl, hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì. B. CuO chuyển sang màu đỏ.
C. CuO tan, có khí thoát ra. D. CuO tan, dung dịch màu vàng xanh.
16. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g H
2
bay ra, khối
lượng của muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 65,5g.

17. Phản ứng giữa khí Cl
2
và khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C. B. trong bóng tối,nhiệt độ khoảng 25
0
C.
C. Trong bóng tối. D. Có ánh sáng.
18. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế Hiđroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. H
2
+ Cl
2
 2HCl B. NaCl (rắn) + H
2
SO
4
(đặc)  NaHSO
4
+ HCl.
C. Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO D. Cl
2
+ SO

2
+ 2H
2
O  2HCl + H
2
SO
4


19. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. 4 HCl + MnO
2
 MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. 2HCl + Mn(OH)
2
 MnCl
2
+ 2 H
2
O.
C. 2HCl + CuO  CuCl
2
+ H
2
O. D. 2HCl + Zn  ZnCl

2
+ H
2
.
20. Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
21. Tính chất sát trùng tẩy màu của nước javen là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaClO phân hủy ra Oxi nguyên tử có tính oxy hóa .
B. Cho chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước javen có tính tẩy màu và sát trùng.
22. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F,O,N,Cl phân tử có liên kết phân cực
nhất là phân tử nào sau đây?
A. F
2

O. B. Cl
2
O. C. ClF. D. NCl
3
.
23. Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. N
2
.
24. Có bốn chất hột màu trắng: bột vôi sống , bột gạo , bột thạch cao , bột đá vôi.
Chỉ dùng một chất nào trong các chât dưới đây là có thể nhân biết được bột gạo?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Br
2
. D. Dung dịch I
2
.
25. Để phân biệt các dung dịch NaCl , NaBr , NaI ta dùngdung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. dd BaCl
2

. B. dd CuSO
4
. C. AgNO
3
. D. NaNO
3
.
26. Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2X.
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr. B. HBrO. C. HBrO
3
. D. HBrO
4
.
27. Khi cho dd AgNO
3
vào vào dd chất nào sau đây sẻ thu được màu vàng đậm nhất?
A. dd HF. B. dd HCl. C. dd HBr. D. dd HI.
28. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HF > HBr > HCl > HI.

C. HI > HBr > HCl > HF. D. HCl > HBr > HI > HF.
29. Flo tác dung với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Na, Mg, N
2
, P. B. Au, Cu, C, S.
C. Au, Pt, N
2
, P. D. Na, Mg, O
2
, P.
30. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AgNO
3
và NaF. B. AgNO
3
và NaCl.
C. AgNO
3
và NaBr. AgNO
3
và NaI.
31. Đổ dung dịch chứa 1g HBr váo dung dịch chứa 1g NaOH, nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào?
A. màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Màu hồng.
32. Khác với nguyên tử O, ion O
2-
có:
A. Bàn kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.

D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều ectron hơn.
33. Phản ứng: 3O
2
 2O
3
Cần điều kiên là:
A. Xúc tác Fe. B. Nhiệt độ cao. C. Áp suất cao. D. Tia lửa điện hoăc tia UV.
34. Phản ứng nào sau đây dung để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 2H
2
O  2H
2
+ O
2
.
B. 2KClO
3
 2KCl + 3O
2
.
C. 5n H
2
O + 6n CO
2
 (C
6
H
10
O
5

)n + 6n O
2
.
D. 2KI + O
3
+ H
2
O  I
2
+ 2KOH + O
2
.
35. Sục khí O
3
vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt tinh bột hiện tương quan sát được là:
A. dd có màu vàng nhat. B. dd có màu xanh.
C. dd trong suốt. D. dd ncó màu tím.
36. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl
2
, O
3
, S. B. S ,Cl
2
, Br
2
. C. Na , F
2
, S. D. Br
2

, O
2
, Ca.
37. Sục khí SO
2
vào dd Br
2
dư. Hiện tượng xảy ra là :
A. Dung dịch bị vẫn đục. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch v6n4 có màu nâu đỏ. D. Dung dịch mất màu.
38. Khí H
2
S là khí rất độc, để thu gom khí H
2
S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta dùng:
A. dd HCl. B. dd NaCl. C.dd NaOH D. Nước cất.
39.Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Háo nước B. Hòa tan được Al, Fe
C. Tan trong nứoc tỏa nhiệt D. Làm hóa than, vải, giấy.
40. Để pha loãng dd H
2
SO
4
đặc, người ta làm như sau:
A. Đổ nhanh axit vào nước. B. Đổ nhanh nước vào axit.

C. Đổ từ từ axit vào nước. D. Đổ từ từ nước vào axit.
41. Sản phẩm của phản ứng Fe + H
2
SO
4
 ….là?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. B. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, H

2
O. D. FeSO
4
, H
2
.
42. Oxi dùng để hàn, cắt kim loại phải thật khô.Chất nào sau đây có thể làm khô oxy?
A. Bột AlO
3
B. Nước vôi trong C. dd H
2
SO
4
đặc D. dd NaOH.
43.Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. Na, Mg, Cl
2
, S. B. Na, Al, I
2
, N
2
.
C. Mg, Ca, N
2
, S. D. Mg, Ca, Au, S.
44. Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng hóa chất làm thuốc khử là?

A. Cu B. Hồ tinh bột C. H
2
D. dd KI và hồ tinh bột.
45. Dùng bình bằng thép có thể đựng được axit nào sau đây:
A. HNO
3
đặc. B. H
2
SO
4
đặc nguội. C. H
2
SO
4
đặc nóng. D. HCl đặc.
46. Để nhận biết H
2
S và muối sunfua, có thể dùng hóa chất là?
A. dd NaSO
4
B. dd Pb(NO
3
)
2
C. dd FeCl
2
D. dd NaOH.
47. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để có thể nhận biết được các dung dịch không màu
sau: Na
2

SO
4
, NaCl , H
2
SO
4
, HCl ?
A. Quỳ tím. B. dd BaCl
2
. C. dd AgNO
3
. D. dd NaOH.
48. H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. H
2
S. B. SO
2
. C. CO
2
. D. CO.
49. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính ôxi hóa. B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử.
D. Lưu huỳnh không có tính oxy hóa và không có tính khử.
50. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của SO
2

?
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.
C. Không có tính oxi hóa, không có tính khử. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
51. Một loại Oleum có công thức hóa học là: H
2
SO
7
(H
2
SO
4
.SO
3
), số oxi hóa trong hợp chất
Oleum là?
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8.
52. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. O
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S D. SO
2
.
53. Phương trình hóa học của phản ứng S + 2H
2

SO
4

(đặc)
 3SO
2
+ 2H
2
O tỉ lệ
giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị oxy hóa là?
A. 1: 2 B. 1: 3 C. 3: 1 D. 2: 1
54. Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dd H
2
SO
4
2M là :
A. 2,5 mol. B. 5,0 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
55. dd H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với cả 2 chất sau đây:
A. Cu và Cu(OH)
2
. B. Fe và Fe(OH)
3

.
C. C và CO
2
. D. S và H
2
S.
56. Cho một hỗn hợp 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí
H
2
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là?
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6.72 lít. D. 67,2 lít.
57. Phản ứng N
2
+ 3H
2
 2NH
3
(H< 0) Để cân bằng chuyển dời theo chiều
thuận cần?
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất , tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
58. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO
3

(r)
 CaO

(r)
+ CO
2 (k)
. (H> 0)
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quy trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Tăng áp suất ,tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất ,giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
59. Cho cân bằng 2NO
2
 N
2
O
4
(H = - 58,04 KJ). Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2

N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. Màu không đổi. B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần. D. Hỗn hợp chuyển sang màu đỏ.
60. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng :
CO + H
2
O  CO
2
+ H
2

thì cân bằng sẽ :
A. Chuyển dời theo chiều thuận. B. Chuyển dời theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không chuyển dịch. D. Chuyển dịch theo chiều thuận của cân bằng.
61. Cho can bằng hóa học:
NO + O
2
 2NO
2
(H > O).Để thu được nhiều khí NO, người ta:
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất.
62. Cho phản ứng hóa học A + B  C + D. Yếu tố nào không ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng :
A. Nhiệt độ B. Nồng độ C và D (của sản phẩm ).
C. Chất xúc tác D. Nồng độ của A và B (của chất tham gia).
63. Cho cân bằng hóa học sau : H2 (k) + I2 (r)  2 HI (k). Yếu tố nào sau đây
không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ?
A. nồng độ H2 B. Nồng độ I2 C. Áp suất D. Nhiệt độ.
64. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ?
A. Khối lượng C B. Nồng độ CO2 C. Áp suất D. Nhiệt độ.


×