Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi và đáp án thi thử ĐH lần II 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.72 KB, 7 trang )

Trờng thpt nam phù cừ đề thi thử đại học lần II năm 2011
Tổ toán tin Môn thi : Toán
******** (Thời gian làm bài: 180 phút)
Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
4
2
5
3
2 2
x
y x
= +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Cho điểm M thuộc (C) có hoành độ x
M
= a. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M, với giá trị nào của a thì
tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
Câu II (2,0 điểm)
1/ Giải phơng trình:
4 4 4 4 4
3
( ) ( ) 4
4 4 2
sin x sin x cos x cos x sin x

+ + + + + =
.
2/ Tìm tất cả các số thực x thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
a)


2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
(1)
b)
2
(6 27) 8.(6 27) 3
x x x+
+ + =
(2)
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
1
2
0
(1 )
1
sinx
cosx
ln dx
sinx

+

+

+



Câu IV (1,0 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, AA = AB = AC và mặt phẳng (AAB)

vuông góc với mp(AAC). Tính
. ' ' 'ABC A B C
V
.
Câu V (1,0 điểm)
Cho p, q là các số tự nhiên lớn hơn 1 và
0;
2
x





. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.
p q
T cos x sin x
=
Phần riêng ( 3,0 điểm): Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A/ Theo chơng trình Chuẩn.
Câu VI.a (3,0 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1;2), đờng chéo BD có phơng trình:
2 1 0x y+ + =
. Điểm M nằm trên đờng thẳng AD sao cho M và D nằm về hai phía so với A và AM = AC. Đờng
thẳng MC có phơng trình:
1 0x y+ =
. Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD.
2/ Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; -2; -6), B(2; 0; -2) và mặt cầu (S) có phơng trình:
2 2 2

2 2 2 1 0x y z x y z+ + + + =
. Viết phơng trình mp(P) đi qua hai điểm A, B và (P) cắt (S) theo một
đờng tròn có bán kính bằng 1.
3/ Trong các số phức z thoả mãn điều kiện:
1 2 1z i+ + =
, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
B/ Theo chơng trình Nâng cao.
Câu VI.b (3,0 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đờng tròn (C):
2 2
( 1) ( 2) 9x y + =
. Tìm trên đờng thẳng


:
9 0x y+ =
các điểm M sao cho từ M kẻ đợc tới (C) hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 60
0
.
2/ Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đờng thẳng (d):
1
2 ( )
2
x t
y t t R
z t
=


= +



=

Viết phơng trình đờng thẳng

đi qua A và cắt đờng thẳng (d) sao cho khoảng cách từ B đến

lớn nhất.
3/ Tìm môđun của số phức:
3
1 2 (1 )
1
i i
z
i
+
=
+
.
Hãy làm theo cách của bạn
Hết
Biểu điểm và đáp án môn toán
Câu Nội dung Điểm
Câu I
(2,0
đ
)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ( 1,0
đ

)
1) Tp xỏc nh D=R
2) Sự biến thiên
a) Chiều biến thiên
Ta có
( )
3 2
' 2 6 2 3y x x x x= =
,
' 0 0, 3y x x= = =
0,25
1
Trên các khoảng
( ; 3)

(0; 3)
,
' 0y <
nên hàm số nghịch biến
Trên các khoảng
( 3;0)

( 3; )+
,
' 0y >
nên hàm số đồng biến
b) Cực trị
Tại
0x
=

, hàm số đạt CĐ:
5
(0)
2
CD
y y= =
Tại
3x =
, hàm số đạt CT:
( 3) 2
CT
y y= =
c) Giới hạn: :
lim ; lim
x x
y y
+
= + = +
d) Bảng biến thiên:
x


3
0
3

+
y - 0 + 0 - 0 +
y
+


5
2

+
-2 -2
3) Đồ thị
* Điểm uốn
Ta có
2
'' 6 6y x=

'' 0 1y x= =

Do y đổi dấu khi x đi qua
1
nên đồ thị có hai điểm uốn U
1
(-1;0) và U
2
(1;0)
* Đồ thị đi qua các điểm
3 5 3
( 2; ),( 3; 2),(0; ),( 3; 2),(2; )
2 2 2

* Nhận xét:
Đồ thị nhận oy làm trục đối xứng
Đồ thị cắt oy tại
5

(0; )
2
C
0,25
0,25
0,25
2/ Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M, với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C) tại
M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M. (1,0
đ
)
+ Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M

4
2
5
( ) ( ; 3 )
2 2
a
M C M a a +
Ta có:
3 3
' 2 6 '( ) 2 6y x x y a a a= =
Vậy tiếp tuyến của (C) tại
4
2
5
( ; 3 )
2 2
a
M a a +

có PT:
4
3 2
5
(2 6 )( ) 3
2 2
a
y a a x a a= + +
+ Tìm a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và (C) là nghiệm của phơng trình:
4 4
2 3 2 2 2 2
5 5
3 (2 6 )( ) 3 ( ) ( 2 3 6) 0
2 2 2 2
x a
x a a x a a x a x ax a + = + + + + =



=++=
=

0632)(
22
aaxxxg
ax
Yêu cầu bài toán đợc thoả mãn khi: g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác a







<







<






=
>=

1
3
1
03
066)(
0)63(
2
2

2
22'
)(
a
a
a
a
aag
aa
xg
Vậy giá trị a cần tìm là:
{ }
( 3; 3) \ 1a
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
(2,0
đ
)
1/ Giải phơng trình:
4 4 4 4 4
3
( ) ( ) 4
4 4 2
sin x sin x cos x cos x sin x

+ + + + + =
(*) (1,0

đ
)
Ta có PT(*) sin
4
x + cos
4
x + sin
4
(x+
4

) + cos
4
(x+
4

)
4
3
4
2
sin x=
0,25
2
1 2sin
2
x cos
2
x + 1 2sin
2

(x+
4

).cos
2
(x+
4

)
4
3
4
2
sin x=
1-
2
1
sin
2
2x +1 -
2
1
sin
2
(2x +
2

)
4
3

4
2
sin x=
2 -
2
1
sin
2
2x -
2
1
cos
2
2x
4
3
4
2
sin x=

2
3
sin
4
4x =
2
3

sin
2

4x = 1
cos 4x = 0 4x =
2

+ k x =
8

+ k
4

với k Z
Vậy PT có các nghiệm là: x =
8

+ k
4

với k Z
0,25
0,25
0,25
2/ Tìm tất cả các số thực x thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: (1,0
đ
)
a)
2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
(1)
b)
2

(6 27) 8.(6 27) 3
x x x+
+ + =
(2)
a) Giải bất pt:
2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
(1)
Ta có (1)

2
2
2
2 3 2 0
2 3 2 0
( 3 ) 0
x x
x x
x x

=



>











{ }
[
)
1
1
; 2 3;
2
T

= +



b) Giải pt:
2
(6 27) 8.(6 27) 3
x x x+
+ + =
(2)
Ta có (2)

(6 27) 8.(6 27) 9.3
x x x
+ + =



6 27 6 27
8. 9
3 3
x x

+
+ =
ữ ữ
ữ ữ


6 27 6 27
. 1
3 3

+
=
ữ ữ
ữ ữ

nên đặt
6 27
, 0
3
x
t t

+
= >




PT trở thành:
2
1 ( / )
8 9 1 0
1
( / )
8
t t m
t t
t t m
=


+ =

=

Với
1 0t x
= =
Với
6 27
3
1 1
log
8 8
t x

+
= =

2
6 27
3
1
0, log
8
T
+


=



Vậy số thực thoả mãn đồng thời hai điều kiện trên là:
6 27
3
1
log
8
x
+
=
*Lu ý: ở điều kiện (1) nếu thiếu TH:
2
2 3 2 0x x =
sẽ bị mất nghiệm x = 2.

0,25
0,25
0,25
0,25
3
Nghĩa là bất PT:
( ) 0
( ). ( )
( ) 0
( ) 0
g x
f x g x o
g x
f x

=




>








Câu III

(1,0
đ
)
Tính tích phân: I =
1 sin
2
0
(1 )
ln
1 sin
x
cosx
dx
x

+

+

+


( 1,0
đ
)
Ta có

++++=
2
0

2
0
2
0
)sin1ln()cos1ln(sin)cos1ln(

dxxdxxxdxxI
(I)
1
( I
2
) (I
3
)
Chứng minh: I
1
= I
3
Đặt:
2
x t dx dt

= =
Đổi cận
0
2
0
2
x t
x t




= =




= =


2 2
1
0 0
ln(1 sin ) ln(1 sin )I t dt x dx

= + = +

. Suy ra I
1
- I
3
= 0
Tính:

+=
2
0
2
)cos1ln(sin


dxxxI
Đặt:
:sincos1 xdxdtxt
=+=
Đổi cận
0 2
1
2
x t
x t

= =



= =


Khi đó:

=
2
1
2
ln tdtI
Đặt:




=
=
dtdv
tu ln






=
=
tv
dt
t
du
1




=
2
12
ln ttI
2
1
2
1
)ln( tttdt =


2ln 2 1=
Vậy:
2 2 1I ln
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV
(1,0
đ
)

Gọi M là trung điểm của BC và O là trọng tâm tam giác ABC
Vì AA = AB = AC nên
' ( )A O ABC
do
'AO BC AA BC
0,25
0,25
B
A
B
C
M
I
4
A


A
C
Gọi I là hình chiếu của B trên AA
' ( )AA BIC

0
90BIC =

2 2
BC a
IM = =
Tacó:
6
' ( ) ' ' '
' ' 6
MI AM a
AA BIC AA IM A AO MAI A O
A O AA
= =
Vậy
2 3
. ' ' '
3 6 . 2
. ' .
4 6 8
ABC A B C ABC
a a a
V S A O= = =

Kết luận

0,5
Câu V
(1,0
đ
)
Cho p, q là các số tự nhiên lớn hơn 1 và
0;
2
x





. Tìm GTLN của biểu thức:
.
p q
T cos x sin x=

0T

0;
2
x





, nên T đạt GTLN khi

2 2 2
( ) .( )
p q
T cos x sin x=
lớn nhất
Xét hàm số:
2 2
( ) .( )
p q
y cos x sin x
=
với
0;
2
x





. Đặt t =
2
cos x
, xét hàm số:

( ) (1 )
p q
f t t t
=
với

[ ]
0;1t
Ta có
[ ]
1 1
'( ) (1 ) ( ).
p q
f t t t p p q t

= +

'( ) 0
p
f t t
p q
= =
+
hoặc t = 0 hoặc t = 1
Bảng biến thiên:

t
0
p
p q
+
1
f(t) 0 + 0 - 0
f(t) 0 0
Nhìn vào BBT ta thấy
[ ]

0;1
( ) ( ) ( )
p q
p q p
max f t t
p q p q p q
= =
+ + +

Từ đó
[ ]
0;1
( ) ( )
p q
p q q
max y x arctan
p q p q p
= =
+ +
Kết luận
* Chú ý: Có thể làm theo cách khác (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
VIa
(3,0
đ
)

1) Tìm toạ độ các đỉnh của hình bình hành ABCD (1,0
đ
)

( ;1 )C MC C t t
. Giả sử
AC BD I =
1 3
( ; )
2 2
t t
I
+

Do
7 ( 7;8), ( 3;5)I BD t C I =

AMC ACM MCB
= =
MC là phân giác trong
ACB

của tam giác ABC
Từ A kẻ
1 1 1 1
( ). / (0;1) ( 1;0)AA MC A BC G s AA MC J J A =
PT của BC:
4 3 4 0x y+ + =
Ta có
1 13

( ; 2) ( ;12)
2 2
B BC BD B D=
Vậy
1
( ; 2)
2
B
,
( 7;8)C
,
13
( ;12)
2
D
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Viết ptmp(P) đi qua A, B và (P) cắt (S) theo một đờng tròn có bán kính bằng 1. (1,0
đ
)
Mặt cầu (S) có tâm I( -1; 1; -1) và bán kính R = 2
Mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; -6) nhận véctơ
2 2 2
( , , ),( 0)n a b c a b c+ +
r
làm véctto pháp tuyến
có PT:
2 6 0ax by cz b c+ + + + =

Từ giả thiết:
0,25
5
( )maxf t

(2;0; 2) ( )

( ;( )) 3
B P
d I P





=


tìm đợc a, b, c suy ra PT mp(P)
Kết luận có hai mặt phẳng: (P
1
): x + y z 4 = 0 và (P
2
): 7x 17y + 5z 4 = 0
0,5
0,25
3/ Trong các số phức z thoả mãn đ/k:
1 2 1z i+ + =
(*) tìm số phức z có môđun nhỏ nhất (1,0
đ

)
Gi z = x + yi , (
,x y R
) và M(x ; y ) l im biu din s phc z.
Ta có :
2 2
1 2 1 ( 1) ( 2) 1z i x y+ + = + + + =
ng trũn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 1x y+ + + =
cú tõm (-1;-2)
ng thng OI cú phng trỡnh y = 2x
S phc z tha món iu kin (*) v cú mụdun nh nht khi v ch khi im biu din nú thuc (C) v
gn gc ta O nht, ú chớnh l mt trong hai giao im ca ng thng OI v (C)

Khi ú ta ca nú tha món h
2 2
1 1
1 1
2
5 5
,
2 2
( 1) ( 2) 1
2 2
5 5
x x
y x
x y
y y


= = +

=




+ + + =


= = +


Dễ dàng kiểm tra đợc z =
1 2
1 ( 2 )
5 5
i + + +
là số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,5
0,25
Câu
VIb
(3,0
đ
)
1/ Tìm trên đờng thẳng (d):
9 0x y+ =

các điểm M sao cho từ M kẻ đợc tới (C) hai tiếp
tuyến tạo với nhau một góc 60
0
. (1.0
đ
)
Đờng tròn (C) có tâm I(1 ; 2) và bán kính R = 3

( ; 9)M M m m +
Giả sử từ M kẻ đợc tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB với A, B là các tiếp điểm
Xét hai trờng hợp :
a)
0
30IMB =
Ta có :
0
6
30
IB
IM
sin
= =
Từ đẳng thức : IM = 6
2
1 2
1
2 16 14 0 (1;8), (7;2)
7
m
m m M M

m
=

+ =

=

b)
0
60IMB =
Trờng hợp này không có giá trị nào của m thoả mãn
Kết luận : Vậy có hai điểm
1 2
(1;8), (7;2)M M
thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
0,25
0,25
3/ Viết phơng trình đờng thẳng

đi qua A và ( 1,0
đ
)
Giả sử

cắt d tại M nên
(1 ; 2 ;2 )M t t t +
Ta có
2

2
28 152 208
( , )
3 10 20
t t
d B
t t
+
=
+
Xét hàm
2 2
2 2 2
28 152 208 16(11 8 60)
( ) '( )
3 10 20 (3 10 20)
t t t t
f t f t
t t t t
+
= =
+ +

2
28
'( ) 0 , ( )
30
3
11
t

t
f t lim f t
t

=


= =

=

BBT
Từ BBT ta thấy
( ) 12 2 ( , ) 12 2
max
maxf t t d B t= = = =
Khi đó đờng thẳng

có PT:
1 4 2
1 4 3
x y z
= =

0,25
0,25
0,5
6
3/ Tìm môđun của số phức:
3

1 2 (1 )
1
i i
z
i
+
=
+
(1,0
đ
)
Ta có :
3 2 3
1 2 (1 ) 1 2 (1 3 3 )
1 1
i i i i i i
z
i i
+ + +
= =
+ +
, do
2 3
1,i i i= =
nên
3 4 7 1
1 2 2
i
z i
i

+
= = +
+
Vậy
2 2
7 1 5 2
2 2 2
z

= + =
ữ ữ

Kết luận
5 2
2
z =
0,5
0,5
Chú ý :
+ Trên đây chỉ là biểu điểm chấm và đáp án vắn tắt, trong bài làm thí sinh phải trình bày lời giải
đầy đủ, chi tiết.
+ Nếu thí sinh làm theo cách khác nhng vẫn đúng thì vẫn cho điểm theo quy định.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
7

×