Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE DAP AN KIEM TRA HK2 LOP 11CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.64 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2010-2011.
Thời gian: 45 phút.
Họ và tên:…………………………………Lớp:………… Tổng điểm:…………….
A/ PHẦN CHUNG:
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường sức từ:
A. Các đường sức từ là những đường cong kín. B. Có tiếp tuyến trùng với hướng của véc tơ cảm ứng từ.
C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Các đường sức từ có chiều hướng từ nơi có từ
trường mạnh đến nơi có từ trường yếu.
Câu 2:Một đoạn dây dài 1,5 m, mang dòng điện 10A đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là
1200mT. Nó chịu một lực từ là:
A.18 N. B. 0. C. 1,8 N. D. 18mN.
Câu 3: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật.
A. Cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. Cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự(2f).
C. Tại tiêu điểm vật của kính. D. Trong khoảng tiêu cự của kính.
Câu 4: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200mA chạy qua năng lượng từ trường tích luỹ trong
ống dây là:
A.2mJ. B. 4mJ. C. 2000 mJ. D.4J.
Câu 5:Theo định nghĩa mắt, viễn thị là mắt:
A. Chỉ có khả năng nhìn xa.
B. Nhìn rõ các vật ở xa vô cùng như mắt bình thường ,nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.
C. Có điểm cực cận xa mắt hơn so với bình thường.
D. Ở trạng thái không điều tiết, có tiêu điểm ở sau võng mạc
Câu 6: Một kính lúp thông dụng có ghi trên vành kính kí hiệu X2,5. Tiêu cự của kính là:
A.f=25 cm. B. f=10 cm. C.f=8 cm. D. f=2,5 cm.
Câu 7: Môt lăng kính có góc chiết quang A =30
0
, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc đến
mặt bên của lăng kính với góc tới 60
0
. Tính góc lệch của tia ló:


A.46
0
. B. 76
0
. C.29
0
. D.0,57
0
.
Câu 8: Trong vòng dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nào?
A. Khi nam châm chuyển động song song với trục vòng dây. B. Vòng dây bị bóp méo.
C. Từ thông qua vòng dây biến đổi. D. Nam châm chuyển động xuyên qua vòng dây.
Câu 9: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f = 120 cm và tiêu cự thị kính f = 5 cm. Khoảng cách giữa hai
kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng, trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là:
A.125cm; 24. B. 115cm; 20. C. 124cm; 30. D. 120cm; 25.
Câu 10:Một người mắt cận thị có khoảng nhìn rõ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt thì độ tụ
của kính phải đeo là bao nhiêu:
A.+2dp. B. +2,5dp. C. – 3dp. D. – 2dp.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện ?
- Vẽ hình biểu diễn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với từ trường?
I
B
ur
e
I
B
ur
e
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một

vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ ?
Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính o
của thấu kính hội tụ một khoảng 30cm, tiêu cự của thấu kính là 20cm.
1/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
2/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9:
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm.
Khi A’B’< AB. Xác định vị trí của vật ?
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện ?
- Vẽ hình biểu diễn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với từ trường?
I
B
ur
e
I
B
ur
e
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một
vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ ?
Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính o
của thấu kính hội tụ một khoảng 30cm, tiêu cự của thấu kính là 20cm.
1/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
2/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9:
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm.
Khi A’B’< AB. Xác định vị trí của vật ?
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện ?

- Vẽ hình biểu diễn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với từ trường?
I
B
ur
e
I
B
ur
e
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một
vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ ?
Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính o
của thấu kính hội tụ một khoảng 30cm, tiêu cự của thấu kính là 20cm.
1/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
2/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9:
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm.
Khi A’B’< AB. Xác định vị trí của vật ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2010-2011.
Thời gian: 45 phút.
Họ và tên:…………………………………Lớp:………… Tổng điểm:…………….
A/ PHẦN CHUNG:
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Với nam châm nào thì khoảng không gian xung quanh nó tồn tại khu vực có từ trường đều:
A.Nam châm thẳng. B.Nam châm hình chữ U. C. Nam châm tròn. D. Nam châm điện.
Câu 2: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm, vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T, dòng
điện trong dây dẫn là 20A. Thì lực từ có độ lớn:
A.0 N. B. 19,2N. C. 1920N. D.1,92N.
Câu 3: Hiện tượng cảm ứng trên ống dây được gọi là hiện tượng tự cảm vì?
A. Do dòng điện cảm ứng gây ra. B. Do sự biến đổi của dòng điện trong (C) dặt gần ống

dây.
C. Do sự bóp méo mạch kín (C) đặt gần ống dây. D.Do sự biến thiên dòng điện ngay chính trên ống
dây gây ra.
Câu 4: Trên vành kính lúp có ghi X10. Tiêu cự của kính là:
A.f =10m. B. f =10 cm. C. f =2,5 m. D. f =2,5 m.
Câu 5:Nếu hai thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ
thoả mãn công thức:
A.
1 2
D D D= +
. B.
1 2
D D D= +
. C.
1 2
D D D= −
. D.
1 2
D D D= +
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,4 H được tích luỹ một năng lượng 8mJ dòng điện qua nó là:
A.0,2A. B.
2 2 .A
C.0,4A. D.
2 .A
Câu 7: Theo định nghĩa, mắt cận thị là mắt:
A. Chỉ có khả năng nhìn gần. B. Có điểm cực viễn ở các mắt một khoảng hữu hạn.
C. Có điển cực cận ở gần mắt hơn so với mắt thường. D.Ở trạng thái không điều tiết có tiêu điểm nằm trước
Câu 8: Nước có chiết suất 1,33 chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí. Góc có thể xảy ra hiện tượng phản
xạ toàn phần là:
A.20

0
. B. 30
0
. C. 40
0
. D.50
0
.
Câu 9: Qua vật kính của kính thiên văn. ảnh của vật hiện ở?
A. Tiêu điểm vật của vật kính. B. Tiêu điểm ảnh của vật kính.
C. Tiêu điểm vật của thị kính. D. Tiêu điểm ảnh của thị kính.
Câu 10: Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ 50cm đến 125 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt thì độ tụ của
kính là bao nhiêu ? ( Coi kính đeo sát mắt).
A.– 0,8dp. B. +2dp. C.+0,8dp. D 2dp.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực Lorenxơ ?
Vẽ hình biểu diễn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều ?


q
B

ur
e

v
r

q
B

e
ur
e

v
r
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một
vật sáng AB trước thấu kính hội tụ? o
Câu 3: Một vật sáng AB đặt trước ,vuông góc với trục chính
của thấu kính hội tụ một khoảng 25cm, tiêu cự của thấu kính là 15cm.
a/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
b/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm. Khi
A’B’> AB. Xác định khoảng cách từ thấu kính tới ảnh ?
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực Lorenxơ ?
Vẽ hình biểu diễn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều ?


q
B

ur
e

v
r

q

B
e
ur
e

v
r
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một
vật sáng AB trước thấu kính hội tụ? o
Câu 3: Một vật sáng AB đặt trước ,vuông góc với trục chính
của thấu kính hội tụ một khoảng 25cm, tiêu cự của thấu kính là 15cm.
a/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
b/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm. Khi
A’B’> AB. Xác định khoảng cách từ thấu kính tới ảnh ?
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu đặc điểm của lực Lorenxơ ?
Vẽ hình biểu diễn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều ?


q
B

ur
e

v
r


q
B
e
ur
e

v
r
Câu 2: Trình bày cách vẽ (dựng hình) ảnh của một
vật sáng AB trước thấu kính hội tụ? o
Câu 3: Một vật sáng AB đặt trước ,vuông góc với trục chính
của thấu kính hội tụ một khoảng 25cm, tiêu cự của thấu kính là 15cm.
a/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
b/ Vẽ hình.
B/ PHẦN RIÊNG LỚP 11A9
Câu 4: Vật AB ở trước thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh ảo ở cách vật là 21,6 cm. Tiêu cự của thấu kính là 24 cm. Khi
A’B’> AB. Xác định khoảng cách từ thấu kính tới ảnh ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2010-2011.
Thời gian: 45 phút. (Đề dự phòng số 1)
Họ và tên:…………………………………Lớp:………… Tổng điểm:…………….
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật.
A. Cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. Cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự(2f).
C. Tại tiêu điểm vật của kính. D. Trong khoảng tiêu cự của kính.
Câu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200mA chạy qua năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây là:
A.2mJ. B. 4mJ. C. 2000 mJ. D.4J.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường sức từ:
A. Các đường sức từ là những đường cong kín. B. Có tiếp tuyến trùng với hướng của véc tơ cảm ứng từ.
C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Các đường sức từ có chiều hướng từ nơi có từ trường mạnh
đến nơi có từ trường yếu.

Câu 4: Một kính lúp thông dụng có ghi trên vành kính kí hiệu X5. Tiêu cự của kính là:
A.f=5 cm. B. f=10 cm. C.f=15 cm. D. f=25 cm.
Câu 5:Theo định nghĩa mắt, viễn thị là mắt:
A. Chỉ có khả năng nhìn xa.
B. Ở trạng thái không điều tiết, có tiêu điểm ở sau võng mạc
C. Nhìn rõ các vật ở xa vô cùng như mắt bình thường ,nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Có điểm cực cận xa mắt hơn so với bình thường.
Câu 6:Một đoạn dây dài 15cm, mang dòng điện 10A đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 8T. Nó
chịu một lực từ là:
A.10 N. B. 11N. C. 12 N. D. 13N.
Câu 7: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f = 80 cm và tiêu cự thị kính f = 5 cm. Khoảng cách giữa hai kính khi người
mắt tốt quan sát Mặt Trăng, trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là:
A.85cm; 14. B. 85cm; 15. C. 85cm; 16. D. 85cm;17.
Câu 8: Trong vòng dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nào?
A. Từ thông qua vòng dây biến đổi. . B. Vòng dây bị bóp méo.
C. Khi nam châm chuyển động song song với trục vòng dây . D. Nam châm chuyển động xuyên qua vòng dây.
Câu 9:Một người mắt cận thị có khoảng nhìn rõ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt thì độ tụ của kính phải
đeo là bao nhiêu:
A 2dp. B. +2,5dp. C. – 3dp. D. +2dp.
Câu 10: Môt lăng kính có góc chiết quang A =30
0
, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc đến mặt bên
của lăng kính với góc tới 60
0
. Tính góc lệch của tia ló:
A.46
0
. B. 76
0
. C.29

0
. D.0,57
0
.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: ?
Câu 2: ?
Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
của thấu kính hội tụ một khoảng 20cm, tiêu cự của thấu kính là 10cm.
1/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
2/ Vẽ hình.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2010-2011.
Thời gian: 45 phút.(Đề dự phòng số 1)
Họ và tên:…………………………………Lớp:………… Tổng điểm:…………….
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:Nếu hai thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ thoả mãn
công thức:
A.
1 2
f f f= +
. B.
1 2
f f f= +
. C.
1 2
f f f= −
. D.
1 2
f f f= +
Câu 2: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm, vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5T, dòng điện trong

dây dẫn là 10A. Thì lực từ có độ lớn:
A.2 N. B. 4 N. C. 6 N. D.8 .
Câu 3: Hiện tượng cảm ứng trên ống dây được gọi là hiện tượng tự cảm vì?
A. Do dòng điện cảm ứng gây ra. B. Do sự biến đổi của dòng điện trong (C) dặt gần ống dây.
C. Do sự bóp méo mạch kín (C) đặt gần ống dây. D.Do sự biến thiên dòng điện ngay chính trên ống dây gây ra.
Câu 4: Trên vành kính lúp có ghi X12,5. Tiêu cự của kính là:
A.f =2cm. B. f =2 m. C. f =2,5 m. D. f =2,5 m.
Câu 5: Với nam châm nào thì khoảng không gian xung quanh nó tồn tại khu vực có từ trường đều:
A.Nam châm thẳng. B. Nam châm điện. C. Nam châm tròn. D. Nam châm hình chữ U.
Câu 6: Nước có chiết suất 1,33 chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí. Góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần là:
A.50
0
. B. 40
0
. C. 30
0
. D.20
0
.
Câu 7: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,4 H dòng điện qua nó là 0,2A được tích luỹ một năng lượng là:
A. 8mJ. B. 80mJ C. 8J. D. 80J
Câu 8: Theo định nghĩa, mắt cận thị là mắt:
A. Chỉ có khả năng nhìn gần. B. Ở trạng thái không điều tiết có tiêu điểm nằm trước
C. Có điển cực cận ở gần mắt hơn so với mắt thường. D. Có điểm cực viễn ở các mắt một khoảng hữu hạn.
Câu 9: Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ 50cm đến 125 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt thì độ tụ của kính là bao
nhiêu ? ( Coi kính đeo sát mắt).
A.– 0,8dp. B. +2dp. C.+0,8dp. D 2dp.
Câu 10: Qua vật kính của kính thiên văn. ảnh của vật hiện ở?
A. Tiêu điểm vật của vật kính. B. Tiêu điểm ảnh của vật kính.

C. Tiêu điểm ảnh của thị kính. D. Tiêu điểm vật của thị kính.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: ??
Câu 2:
Câu 3: Một vật sáng AB đặt trước ,vuông góc với trục chính
của thấu kính hội tụ một khoảng 50cm, tiêu cự của thấu kính là 25cm.
a/ Hãy xác định vị trí , nhận xét tính chất, số phóng đại ảnh qua thấu kính.
b/ Vẽ hình.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ PHÒNG SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm/10 câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
D A D A B C C C A B
Câu 1: ( Chọn ĐA: D) Đường sức từ không có chiều từ nơi…
Câu 2: ( Chọn ĐA: A) ADCT: F =BIl.
Câu 3: ( Chọn ĐA: D)
Câu 4: ( Chọn ĐA: A):
2
1
W=
2
Li
Câu 5: ( Chọn ĐA: D)
Câu 6: ( Chọn ĐA: B):
D 25
10
2,5 2,5
cm= =
Câu 7: ( Chọn ĐA: B) ADCT:
0 0

1 2 1 2
. ì( 60 ; 46,05 )D i i A v i i= + − = =
Câu 8: ( Chọn ĐA: A)Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông bằng 0.
Câu 9: ( Chọn ĐA: A) ADCT:
1
1 2
2
f
à
f
l f f v G

= + =
.
Câu 10: ( Chọn ĐA: D) ADCT:
1
D
f
=
. Mà mắt cận có f = -OkCv.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1( 1 điểm): Đặc điểm của lực từ gồm:
Điểm đặt ở trung điểm của đoạn dây dẫn.
Hướng XĐ theo quy tắc bàn tay trái .
Độ lớn
sinF BIl
α
=
.
Câu 2 ( 1,5điểm):Cách dựng hình của vật trước thấu kính ( như SGK)

Câu 3 ( 2,5điểm): a/ ADCT:
'
1 1 1 . 30.20
' 60
30 20
d f
d cm
f d d d f
= + ⇒ = = =
− −
.
ADCT:
' 60
2
30
d
k
d

= − = = −
b/ Vẽ hình:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ PHÒNG SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm/10 câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
B C D A D A A B C D
Câu 1: ( Chọn ĐA: B)Từ trường đều tồn tại giữa hai cực NC chữ U.
Câu 2: ( Chọn ĐA: B) ADCT:
sinF BIl
α

=
Câu 3: ( Chọn ĐA: D)Hiện tượng tự cảm xuất hiện do chính I biến thiên.
Câu 4: ( Chọn ĐA: D) ADCT:
D 25
2,5
10 10
cm= =
.
Câu 5: ( Chọn ĐA: A)
Câu 6: ( Chọn ĐA: A):
2
1 2W
W=
2 L
Li i⇒ =
Câu 7: ( Chọn ĐA: D)
Câu 8: ( Chọn ĐA: D) ADCT:
0
1
2
sin 48,57
gh gh
n
i i
n
= ⇒ =
Câu 9:( Chọn ĐA: C)
Câu 10: ( Chọn ĐA: C) ADCT:
1
D

f
=
. Mà mắt cận có f = O
k
C
v
.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1( 1 điểm):: Đặc điểm của lực Lorenxơ gồm:
Điểm đặt ở trên điện tích.
Hướng XĐ theo quy tắc bàn tay trái .
Độ lớn
sinf q Bv
α
=
.
Câu 2( 1,5điểm):Cách dựng hình của vật trước thấu kính ( như SGK)
Câu 3( 2,5điểm): a/ ADCT:
'
1 1 1 . 25.15
' 37,5
25 15
d f
d cm
f d d d f
= + ⇒ = = =
− −
.
ADCT:
' 37,5

1,5
25
d
k
d

= − = = −
b/ Vẽ hình:

×