Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

150 câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu có đáp án (dành cho khoa Dược)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.83 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU (150 câu)
1. Chọn câu đúng
A Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 2 thùy
B Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 3 thùy
C Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy
D Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy
2. Hầu được chia ra làm mấy phần:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng chi trên:
A. Cơ cánh tay B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ Delta D. Cơ may
4. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay:
A. Cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ sấp tròn
C. Cơ duỗi cổ tay quay D. Cơ gan tay dài
5. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: ngoại trừ
A. Tử cung B. Buồng trứng
C. Âm hộ D. Thể xốp
6. Các xương cổ tay gồm: ngoại trừ
A. Xương thuyền B. Xương sên
C. Xương thang D. Xương cả
7. Tim được cấu tạo gồm các lớp: ngoại trừ
A. Ngoại tâm mạc B. Lớp cơ
C. Lớp nội tâm mạc D. Lớp phúc mạc
8. Đổ vào nhú tá lớn có: ngoại trừ
A. Ống tụy phụ B. Ống mật chủ
C. Ống tụy chính D. Ống Wirsung
9. Thùy thái dương được chia làm các hồi
A. Hồi thái dương trên B. Hồi góc
C. Hồi thái dương giữa D. Hồi thái dương dưới
10. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: ngoại trừ
A. ĐM dưới đòn trái B. Thân Động mạch cánh tay đầu


C. ĐM cảnh phải D. ĐM cảnh trái
11. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là: ngoại trừ
A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
B. Ruột non kích thước ngắn hơn
C. Các túi thừa mạc nối
D. Các túi phình
12. Cơ quan sinh dục trong của nam: ngoại trừ
A. Tinh hoàn
B. Tiền liệt tuyến
C. Tuyến hành niệu đạo
D. Niệu đạo xốp
13. Cơ quan sinh dục nữ gồm: ngoại trừ
A. Tuyến tiền liệt
B. Tử cung
C. Buồng trứng
D. Vòi trứng
14. Cơ quan nào sau đây không thuộc về cơ quan sinh dục nam
A. Tinh hoàn
B. Dương vật
C. Túi tinh
D. Bàng quang
15. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
B. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
C. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
D. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
16. Cơ quan nào sản xuất tinh trùng:
A. Tinh hoàn
B. Túi tinh
C. Ống dẫn tinh

D. Tuyến tiền liệt
17. Các cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ:
A. Bìu
B. Mào tinh
C. Ống phóng tinh
D. Niệu quản
18. Bìu gồm mấy lớp:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
19. Cơ quan nào không thuộc thành phần cấu tạo của dương vật:
A. Qui đầu
B. Vật xốp
C. Thể hang
D. Tuyến tiền liệt
20. Chiều dài trung bình của âm đạo:
A. 8cm
B. 13 cm
C. 4 cm
D. 15 cm
21. Bệnh lý nào sau đây không gặp ở phụ nữ:
A. U xơ tử cung
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. U nang buồng trứng
D. Ung thư vú
22. Động mạch tử cung sẽ bắt chéo với cơ quan nào sau đây
A. Niệu quản
B. Thực quản
C. Niệu đạo

D. Bể thận
23. Túi cùng trước của người phụ nữ là túi cùng giữa tử cung và:
A. Trực tràng
B. Hậu môn
C. Bàng Quang
D. Đại tràng sigma
24. Túi cùng Douglas là túi cùng giữa tử cung và:
A. Trực tràng
B. Hậu môn
C. Bàng Quang
D. Đại tràng sigma
25. Đoạn nào sau đây của vòi trứng có liên quan với tử cung:
A. Đoạn bóng
B. Đoạn eo
C. Đoạn phễu
D. Đoạn kẽ
26. Cơ quan nào sau đây là cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ
A. Buồng trứng
B. Ống dẫn trứng
C. Tử cung
D. Tuyến vú
27. Chi tiết giải phẫu nào thuộc xương hàm dưới:
A. Lồi cầu B. Mỏm vẹt
C. Lỗ cằm D. Tất cả đúng
28. Cơ quan nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Miệng B. Thực quản C. Ruột già D. Gan
29. Dạ dày cấu tạo bởi mấy lớp:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
30. Tim cấu tạo mấy lớp:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

31. Chiều dài trung bình của thận là:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 14
32. Cấu trúc nào sau đây không thuộc rốn thận:
A. Đài thận nhỏ
B. Mạch máu thận
C. Thần kinh thận
D. Bể thận
33. Động mạch cung cấp máu cho tim là:
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch vành phải và trái
D. Tất cả sai
34. Về cấu tạo tim, chọn câu sai :
A. Tim có ba mặt (mặt ức sườn, mặt hoành, mặt trung thất), một đỉnh, một đáy
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên là rãnh vành
C. Ngăn cách giữa hai tâm thất là vách gian thất
D. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất là van nhĩ thất
35. Về cấu tạo tim, chọn câu đúng :
A. Tim phải có van 3 lá và van động mạch chủ
B. Tim trái có van 2 lá và van động mạch chủ
C. Tim phải có van 2 lá và van động mạch phổi
D. Tim trái có van 3 lá và van động mạch phổi
36. Về hầu, phát biểu nào sau đây sai
a. Hầu gồm ba phần : hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
b. Hầu mũi có phần thông với vòi tai qua lổ hầu vòi tai
c. Hầu miệng thông phía dưới với hầu mũi, phía trên với thanh hầu
d. Hầu miệng thông phía trước với ổ miệng thông qua eo họng.
37. Khí quản là
A. Một ống nối từ thanh quản tới phế quản chính
B. Gồm 16-20 vòng sụn hình chữ C chồng lên nhau

C. Cấu tạo gồm 3 lớp
D. a, b, c đều đúng.
38. Cấu tạo phổi, chọn câu sai :
A. Phổi gồm ba mặt : mặt sườn, mặt hoành, mặt trung thất
B. Phổi phải chia làm 3 thùy bởi 2 khe : khe ngang và khe chếch
C. Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe : khe chếch
D. Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe : khe ngang
39. Màng hô hấp được cấu tạo bởi
A. 3 lớp
B. 5 lớp
C. 4 lớp
D. 6 lớp
40. Màng phổi, chọn câu sai
A. Gồm hai lá : lá thành và lá tạng
B. Áp suất trong màng phổi là áp lực âm
C. Giữa hai lá có một ít dịch
D. Lá tạng bọc mặt trong thành ngực và cơ hoành
41. Thành phần nào không thuộc cấu trúc tuyến tiêu hóa
A. Tụy
B. Ống mật chủ
C. Dạ dày
D. Gan
42. Đi từ trên xuống theo thứ tự đúng của dạ dày :
A. Tâm vị-Đáy vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị
B. Tâm vị-Thân vị-Đáy vị-Hang môn vị-Môn vị
C. Tâm vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị-Đáy vị
D. Đáy vị- Tâm vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị
43. Ruột non, chọn câu đúng
A. Được tính từ phần cuối tá tràng (góc tá-hỗng tràng) cho đến lỗ hồi manh tràng
B. Là đoạn ngắn nhất của ống tiêu hóa

C. Phần xuống của tá tràng có hai cục ruột to và nhỏ
D. Cục ruột to là nơi đổ của ống tụy phụ và ống mật chủ
44. Tuyến nước bọt, chọn câu sai
A. Có ba tuyến : tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến mang tai là tuyến lớn nhất
C. Tuyến mang tai có lỗ đổ xuống hàm dưới
D. Tuyến nước bọt có pH kiềm giúp ngừa sâu răng
45. Đại tràng đi theo thứ tự:
A. Đại tràng lên-đại tràng ngang-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng
B. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng ngang-đại tràng sigma-trực tràng
C. Đại tràng ngang-đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng
D. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-đại tràng ngang-trực tràng
46. Nephron, chọn câu đúng
A. Nephron là đơn vị chức năng của thận
B. Nephron chỉ gồm cầu thận
C. Nephron chỉ gồm ống thận
D. Trong cấu tạo của nephron, cầu thận là hệ thống ống lượn
47. Ống thận bao gồm
A. Ống lượn gần-quai henlé-ống lượn xa-ống góp
B. Ống lượn gần-quai henlé-ống lượn xa
C. Quai henlé-ống lượn xa-ống góp
D. Ống lượn gần-quai henlé-ống góp
48. Hầu được chia làm các phần sau ngoại trừ
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu khí quản
D. Hầu thanh quản
49. Cơ quan nào sau đây của đường hô hấp không được cấu tao bởi sụn:
A. Thanh quản
B. Khí quản.

C. Tiểu phế quản tận
D. Phế quản.
50. Hạnh nhân lưỡi thuộc phần nào sau đây của hầu:
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Hầu khí quản.
51. Hòm nhĩ thuộc phần tai nào:
A. Tai ngoài
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Tất cả đều sai
52. Hệ thống van tim bên phải gồm :
A. Van 3 lá và van động mạch phổi.
B. Van 3 lá và van 2 lá.
C. Van 3 lá và van động mạch chủ.
D. Van động mạch phổi và van động mạch chủ.
53. Nhận xét đúng về động mạch
A. Thành động mạch gồm 2 lớp : lớp ngoài (áo ngoài), lớp trong (áo trong)
B. Lớp giữa là lớp dày nhất của thành động mạch
C. Lớp ngoài của động mạch có lớp nội mô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
54. Nhận xét đúng về tĩnh mạch
A. Bắt nguồn từ mao mạch
B. Thành mỏng hơn thành động mạch
C. Cấu tạo gồm 3 lớp trong đó lớp trong cùng có van tĩnh mạch
D. Tất cả các câu trên đều đúng
55. Đơn vị chức năng của phổi :
A. Khí quản
B. Mũi

C. Phế nang
D. Phế quản
56. Thứ tự của đường hô hấp từ ngoài vào trong :
A. Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản – Phế quản
B. Mũi – Thanh quản – Miệng – Khí quản – Phế quản
C. Mũi – Hầu – Thanh quản – Phế quản – Khí quản
D. Mũi – Thanh quản – Hầu – Phế quản – Khí quản
57. Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau
A. Miệng – Hầu – Khí quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
B. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
C. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
D. Hầu – Miệng – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
58. Đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa
A. Miệng
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Trực tràng
59. Về thận phát biểu nào sau đây đúng
A. Thận bình thường có hình móng ngựa
B. Thận bình thường có hình hạt đậu
C. Thận trái bình thường thấp hơn thận phải
D. Thận có ba cực : cực trên, cực dưới, cực giữa
60. Đơn vị chức năng của cấu tạo chức năng thận:
A. Nephron
B. Vỏ thận
C. Tủy thận
D. Bể thận
61. Màng lọc cầu thận gồm :
A. 3 lớp
B. 4 lớp

C. 5 lớp
D. 6 lớp
62. Phát biểu nào về đúng :
A. Có ba niệu quản : trong, ngoài, giữa
B. Niệu đạo nam dài hơn niệu đạo nữ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
63. Không thuộc về cơ quan sinh dục nam
A. Tinh hoàn
B. Dương vật
C. Túi tinh
D. Bàng quang
64. Không thuộc về cơ quan sinh dục nữ
A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Túi tinh
D. Vòi trứng
65. Đoạn nào không thuộc về vòi trứng (ống dẫn trứng)
A. Phễu
B. Bóng
C. Eo
66.Ruột non được chia thành
A. 1 đoạn B. 2 đoạn
C. 3 đoạn D. 4 đoạn
67. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
A. Lớp cơ chéo B. Lớp cơ vòng
C. Lớp cơ dọc D. Lớp biểu mô trụ đơn
68. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:
A. Lỗ môn vị B. Van tâm vị
C. Lỗ tâm vị D. Hang vị

69. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng B. Cơ dọc
C. Cơ chéo D. Cơ vân
70. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
A. Bờ cong vị lớn B. Bờ cong vị bé
C. Thân vị D. Đáy vị
71. Vùng trần thuộc mặt nào của gan:
A. Mặt tạng B. Mặt hoành
C. Mặt dạ dày D. Mặt trên
72. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ B. Ngang mức sụn nhẫn
C. Ngang mức tâm vị D. Ngang mức sụn giáp
73. Chọn câu đúng nhất
A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân
B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn
C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn
D. 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân
74. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh
mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh
mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp
thanh mạc
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp
thanh mạc
75. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai

D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
76. Đường mật chính gồm:
A. Ống túi mật và túi mật
B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
77. Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Dây chằng vành
C. Động mạch gan riêng D. Dây chằng tròn gan
78. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ
A. Phổi và màng phổi phải B. Tim và màng ngoài tim
C. Lách và rốn lách D. Phổi và màng phổi trái
79. Tinh trùng đi theo thứ tự sau:
A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh
D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh
80. Rốn gan chứa các thành phần sau:
A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ
B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật
C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa
D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật,
81. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có:
A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi. B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài.
C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ. D. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài.
E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi.
82. Lớp giữa của cơ vùng mông có:
A. Cơ bịt trong. B. Cơ bịt ngoài.
C. Cơ hình lê. D. Cơ sinh đôi trên
83. Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác:

A. Duỗi, dạng và khép đùi. B. Duỗi, dạng và xoay đùi.
C. Duỗi và khép đùi. D. Dạng và khép đùi.
84. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là:
A. Duỗi đùi. B. Dạng đùi.
C. Khép đùi. D. Xoay ngoài đùi.
85. Khu cơ trước của vùng đùi trước là:
A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân. B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân.
C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân. D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân.
86. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ:
A. Dạng đùi. B. Xoay trong đùi.
C. Xoay ngoài đùi. D. Khép đùi.
87. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:
A. dây thần kinh đùi. B. Dây thần kinh mác chung .
C. Dây thần kinh chày. D. Dây thần kinh ngồi.
88. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ:
A. Ngoài. B. Giữa
C. Trong. D. Ngoài và Giữa.
89. Dây thần kinh lang thang là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. X.
C. VI. D. III.
90. Dây thần kinh phụ là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. XI.
C. VI. D. III.
91. Dây thần kinh hạ thiệt là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. XII.
C. VI. D. III.
92. Dây thần kinh mặt là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
93. Dây thần kinh sinh ba là dây thần kinh sọ số mấy

A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
94. Dây thần kinh vận nhãn ngoài là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
95. Những xương sau đây thuộc xương dài ?
A. Xương đỉnh B. Xương vai
C. Xương sống D. Xương đòn
96. Dây thần kinh ròng rọc là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
97. Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng?
A. Là xương dài nhất trong cơ thể
B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu
C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác
D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác
98. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ:
A. Cơ vòng mắt B. Cơ cau mày
C. Cơ hạ mày D. Cơ cao
99. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:
A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa
B. là cơ hô hấp quan trọng nhất
C. Là một cơ kín không có lỗ
D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn
100. Thành phần nào không góp phần tạo nên vách mũi:
A. mảnh thẳng xương sàng
B. mảnh thẳng xương khẩu cái
C. sụn vách mũi
D. xương lá mía
101. Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:

A. xương sàng
B. xương sàng, xương bướm
C. xương bướm, xương lá mía
D. xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
102. Nền của ổ mũi có một xương là:
A. xương sàng
B. xương bướm
C. xương lá mía
D. xương khẩu cái
103. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. răng cửa giữa trên
B. răng cối 1 trên
C. răng tiền cối trên 1
D. răng tiền cối 2 trên
104. Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. lá trước sống mạc cổ
C. mạc má hầu
D. các cơ khít hầu
105. Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu:
A. cơ khít hầu trên, giữa và dưới
B. cơ vòi hầu
C. cơ trâm hầu
D. cơ nâng màng khẩu cái
106. Ngách hình lê nằm ở:
A. nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. tiền đình thanh quản
C. giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu, nắp thanh môn.
D. ổ dưới thanh môn
107. Tuyến hạnh nhân khẩu cái:

A. nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. nằm trước eo họng
D. nằm cạnh vòi nhĩ
108. Eo họng chính là:
A. ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu
B. được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
D. ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá
109. Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
A. thần kinh thanh quản trên
B. thần kinh thanh quản dưới
C. nhánh thần kinh lang thang
D. nhánh thần kinh thiệt hầu
110. Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:
A. 70
0

B. 90
0

C. 120
0
D. 80
0
111. Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm:
A. sụn nhẫn
B. sụn sừng
C. sụn phễu
D. sụn chêm

112. Sụn hình chữ C là cấu trúc của:
A. Xương móng
B. Sụn nắp
C. Khí quản
D. Thanh quản hầu
113. Xương sườn nào là sườn thật:
A. 7 cặp xương sườn phía trên
B. tất cả 12 cặp xương sườn
C. 5 cặp xương sườn dưới
D. cặp xương sườn 10 và 11
114. Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:
A. màng phổi thành
B. màng phổi tạng
C. màng phổi hoành
D. màng phổi sườn
115. Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não bộ?
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch hàm
D. Động mạch cảnh chung
116. Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch tim phổi
117. Nhánh bên của động mạch chủ xuống có :
A. Các động mạch gian sườn.
B. Các động mạch hoành trên.
C. Các động mạch thắt lưng.
D. A, B, C đúng.

118. Chi tiết nào không hiện diện ở tâm thất trái
A. Lỗ ĐM chủ.
B. Lỗ nhĩ thất trái
C. Hố bầu dục.
D. A, B đúng
119. Vị trí của mỏm tim:
A. Khoảng gian sườn V trên đường vú trái.
B. Khoảng gian sườn V trên đường nách trước.
C. Khoảng gian sườn V trên đường nách giữa.
D. Khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái118.
120. Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
A. Dịch vị
B. Không khí
C. Dịch mật
D. Thức ăn

121. Thông giữa thực quản với dạ dày là:
A. Tâm vị
B. Khuyết tâm vị
C. Đáy vị
D. Lỗ tâm vị
122 . Đáy vị là phần:
A. Giữa của dạ dày
B. Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C. Cao nhất của dạ dày khi đứng.
D. Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
123 . Lách là:
A. Tạng huyết
B. Tạng rỗng
C. Tuyến ngoại tiết

D. Tuyến nội tiết
124 . Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
A. Ống tuỵ chính
B. Ống tuỵ phụ
C. Mạc dính tá tuỵ
D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
125. So với thận, tuyến thượng thận nằm ở:
A. Cực trên thận
B. Phần dưới bờ ngoài
C. Phần dưới bờ trong
D. A, B đúng
126. Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản:
A. Nơi bắt chéo với động mạch sinh dục
B. Đoạn trong thành bàng quang
C. Khúc nối bể thận - niệu quản
D. Chổ bắt chéo động mạch chậu
127. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủbụng:
A. ĐM gan chung.
B. ĐM thân tạng.
C. ĐM lách.
D. ĐM vị phải.
128. Dạ dày :
A. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
B. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
C. Môn vị có cơ thắt môn vị
D. A, C đúng.
129. Vị trí đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xươngđòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn

D. Ở ngang bờ trên xương sườn 1
130. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phế quản
D. A và C
131. Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ
màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn
X ở bờ trung thất phía sau (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
132. Ở nữ giới, 2 mặt dưới bên của bàng quang liên quan với:
A. Khoang sau xương mu
B. Tử cung
C. Ruột non
D. Âm đạo
133. Theo phân đoạn của giải phẫu niệu đạo nam giới được chia ra :
A. 3 đoạn : Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. 2 đoạn : Niệu đạo sau, niệu đạo trước
C. 2 đoạn : Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. 4 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước, niệu đạo cố định, niệu đạo di động
134. Thành phần nào sau đây không có ơ tinh hòan :
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Ống dẫn tinh
C. Lươi tinh
D. Ống sinh tinh thẳng
135. Các thành phần sau đây đều thuộc cơ quan sinh dục nam, ngoại trừ:
A. Tinh hoàn

B. Tiền liệt tuyến
C. Ông dẫn tinh
D. Dây chằng bẹn
134. Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
A. Ống gan phải.
B. Ống gan trái.
C. Ống gan chung.
D. Túi mật và ống túi mật
136. Tạng nào sau đây không tiết ra men tiêu hoá:
A. Tuyến nước bọt.
B. Gan.
C. Tuỵ
D. Lách.
137. Ruột non dài khoảng:
A. 15 – 20 m
B. 20 – 30 m
C. 5,5 – 9 m
D. 30 – 40 m
138. Manh tràng ở phía trên liên tiếp với:
A. Kết tràng Sigma
B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng
D. Kết tràng xuống
139 . Ruột già dài khoảng:
A. Từ 2,2 đến 2,6 m
B. Từ 1,4 đến 1,8 m
C. Bằng chiều dài của ruột non
D. B và C đúng
140. Tá tràng dài khoảng:
A. 15 cm

B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
141. Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
A.10 đến 12 khúc
B.11 đến 13 khúc
C.14 đến 15 khúc
D.10 đến 11 khúc
142 . Phía bên phải ruột non liên quan với:
A. Manh tràng
B. Manh tràng và kết tràng lên
C. Kết tràng lên
D. Kết tràng Sigma
143. Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?
A. Đốt sống ngực số 2 và 3
B. Đốt sống ngực 4 và 5
C. Đốt sống ngực 6 và 7
D. Đốt sống ngực 8 và 9
144. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
145. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
146. Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
A. Gan.

B. Tụy.
C. Lách.
D. Thận trái.
147.Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
A. Thực quản.
B. Dạ dày
C. Tá tràng.
D. Manh tràng
148. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:
A. khe ngang
B. rốn phổi
C. hố tim
D. thuỳ giữa
149. Cơ hô hấp mạnh nhất là:
A. các cơ bậc thang
B. cơ nâng sườn
C. các cơ thành bụng
D. cơ hoành
150. Đi cùng với động mạch chủ qua cơhoành là:
A. dây thần kinh tạng lớn
B. ống ngực
C. tĩnh mạch đơn
D. dây thần kinh tạng bé

×