Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

SKKN pH DUNG DỊCH CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.33 KB, 17 trang )


 
 :
- Xét dung dịch đơn axit yếu HA có nồng độ ban đầu C, hằng số axit là K
a
HA  H
+
+ A
-
Bđ C
Pl x x x
Cb (C-x) x x
K
a
=
2
[ ][ ]
[ ] -
H A x
HA C x
+ −
=
(1)
Giả sử: x <<C; K
a
C <10
-12
C x C⇒ − ≈
(1)
2
a


x
K
C
⇒ =
.
a
x K C⇔ =
pH= lg[H
+
]
=  lg(x)
=  lg
.
a
K C
=
1 1
lg . lg( . ) ( lg lg )
2 2
a a a
K C K C K C− = − = − −
Vậy  
1
( )
2
a
pK pC+
!"# Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1M. Biết

3
5
1,75.10
CH COOH
K

=
-
3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: 0,1 - x x x
+
→
+
¬ 
[ ]
3
3
a
CH COO H
K
CH COOH
− +
   
   
=
2
5

3
1,75.10
0,1
1,31.10
x
x
x


⇔ =

⇔ =

pH= - lgx= 2,88
$ :
Ví dụ: Tính pH của dung dịch H
3
PO
4
0,1M. Biết:
H
3
PO
4
→
¬ 
H
+
+ H
2

PO
4
-
K
1
=7,6.10
-3
(1)
H
2
PO
4
-
→
¬ 
H
+
+ HPO
4
2-
K
2
=6,2.10
-8
(2)
HPO
4
2-
→
¬ 

H
+
+ PO
4
3-
K
3
=4,2.10
-13
(3)
%
- Vì axit H
3
PO
4
có K
1
>>K
2
>> K
3
nên trong dung dịch xảy ra chủ yếu (1)
H
3
PO
4
→
¬ 
H
+

+ H
2
PO
4
-
K
1
=7,6.10
-3
[ ]
2
2 4
3 4
0,1
+ −
   
   
= =

H H PO
x
K
H PO x
=7,6.10
-3

x = 5.10
-2,5

pH = 1,8

& '()*+,-+)
α
./01(2304


- Cho dung dịch đơn axit yếu HA có nồng độ ban đầu C, độ điện li
α
, hằng số axit là K
a
.
Xét mối liên hệ giữa
α
và K
a
HA
→
¬ 
H
+
+ A
-
Bđ C
Pl C
α
C
α
C
α
Cb C(1-
α

) C
α
C
α
K
a
=
2 2
[ ][ ]
[ ] (1- )
2
H A C C
HA C 1-
+ −
α α
= =
α α
(1)
Giả sử:
α
<<1;
1 1⇒ −α ≈
(1)
2
1
a
C
K
α
⇒ =

.
a
K
C
⇔ α =
$ 35
$ 35
B + H
2
O
→
¬ 
B
+
+ OH
-
K
b
Bđ C
Pl x x x
Cb Cx x x
K
b
=
2
x
C x−
Giả sử: x<< C; K
b
C< 10

-12
K
b
=
2
x
C

x=
b
K C

pOH =  lg[OH
-
] =  lg x = lg
b
K C
2

pOH =  lg( K
b
C)
1
2
=
1
2
(lg K
b
lgC) =

1
2
(pK
b
+pC)
pH= 14  pOH
!"# Tính pH dung dịch NH
3
0,1M. Biết
3
5
1,8.10
NH
K

=
4
:
-
3 2
NH + H O NH + OH
Bñ 0,1
Pl: x x x
Cb: 0,1-x x x
+
→
¬ 
[ ]
4
3

b
NH OH
K
NH
+ −
   
   
=
2
5
3
1,8.10
0,1
1,34.10
x
x
x


=

⇔ =
pOH= - lg[OH
-
] = - lgx = 2,87

pH = 14 – pOH
=14 – 2,87 = 11,13
!67 Đối với axit yếu HA và bazơ liên hợp A
-


HA
→
¬ 
H
+
+ A
-
K
a
2
A H O HA OH
− −
→
¬ 
+ +
K
b
4

4
3
 8
9:


& ;(
& '(<=3>;<./35
- Xét dung dịch muối NH
4

Cl có nồng độ C;
4
NH
K
+
=K
a
NH
4
Cl
→
+
4
NH
+ Cl
-
NH
4
+
→
¬ 
NH
3
+ H
+
4
NH
K
+
Bđ C

Pl x x x
Cb C-x x x
K
a
=
2
x
C x−
- Trường hợp này giải tương tự như pH của dung dịch đơn axit yếu.
!"# Tính pH của dung dịch NH
4
Cl 0,01M. Biết
4
NH
K
+
=5,56.10
-10
NH
4
Cl
→
+
4
NH
+ Cl
-
0,01 0,01
NH
4

+

→
¬ 
NH
3
+ H
+
4
NH
K
+
Bđ 0,01
Pl x x x
3
Cb 0,01- x x x
K
a
=
[ ]
3
10
4
2
5,56.10
0,01
NH H
NH
x
x

+

+
 
 
= =
 
 

x = 2,36.10
-6
6
lg lg 2,36.10 5,62pH H
+ −
 
⇒ = − = − =
 
&$ '(<=3>35;<./
Xét dung dịch NaA có nồng độ C
M
; hằng số bazơ
b
K
NaA
→

A

+ Na
+

A

+ H
2
O
→
¬ 
HA + OH

Bđ C
Pl x x x
Cb C-x x x
K
b
=
2
x
C x−
- Trường hợp này giải tương tự như pH của dung dịch bazơ yếu.
!"# Tính pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1M. Biết K
b
=5,71.10
-10
.
CH
3
COONa
→

CH
3
COO
-
+ Na
+
0,1 0,1
3 3
0,1
:
2
CH COO + H O CH COOH + OH
Bñ:
Pl x x x
Cb: 0,1 - x x
− −
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
x
K
b
=
10
2
5,71.10
0,1
x
x

=


x = 7,56.10
-6

pOH=
6
lg lg(7,76.10 ) 5,12[OH ] =
− −
− − =

pH=14-pOH=14-5,12=8,88
&& '(<=3>./35
- Muối được tạo thành bởi axit yếu và bazơ yếu như CH
3
COONH
4
, NH
4
CN… dung dịch
chứa đồng thời axit yếu BH
+
và bazơ yếu A

- Trong dung dịch xảy ra các quá trình:
[BH]
+
A


→

[BH]
+
+ A

(1)
C C C
BH
+

→
¬ 
B + H
+

A

+ H
+

→
¬ 
HA
BH
+
+ A


→
¬ 
HA + B (2)

Bđ C C
Pl x x x x
4
Cb C-x C-x x x
- Mặt khác ta có:
BH
+

→
¬ 
B + H
+
1a
K
1a
K
=
[ ][ ]
[ ]
H B
BH
+
+
HA
→
¬ 

A

+ H

+
2
K
a
2
K
a
=
[ ][ ]
[ ]
H A
HA
+ −
- Nếu nhân K
1
với K
2
1a
K
.
2
K
a
=
[ ][ ]
[ ]
H B
BH
+
+

.
[ ][ ]
[ ]
H A
HA
+ −
=
2
[ ][ ]
[ ] .
[ ][ ]
A B
H
BH HA

+
+
(3)
- Từ phản ứng (2) ta có: [BH
+
] = [A

] = C - x
[HA] = [B] = x
Do đó : (3)


2
[ ]H
+

=
1a
K
2
K
a


1 2
.
a
H K K
a
+
 
⇒ =
 
pH = -lg
[ ]H
+
= - lg
1 2
.
a
K K
a
= - lg
1
2
1 2

( . )
a
K K
a
=
1
2
(-lg
1a
K
- lg
2
K
a
)
Vậy: pH =
1
2
(p
1a
K
+ p
2
K
a
)
$ +;
$ 4+;
- Dung dịch đệm là dung dịch chứa đồng thời axit yếu (hoặc bazơ yếu) và muối của nó .
Ví dụ: Dung dịch chứa đồng thời CH

3
COOH và CH
3
COONa.
Dung dịch chứa đồng thời NH
3
và NH
4
Cl.
- Khi thêm một lượng nhỏ axit hay bazơ vào dung dịch đệm thì pH của dung dịch thay đổi
không đáng kể
$$ +;
- Xét pH của dung dịch chứa đồng thời axít yếu HA có nồng độ C
1
và muối của nó NaA
có nồng độ C
2
. Hằng số axit của HA là K
a
.
NaA
→
Na
+
+ A

C
2
HA
→

¬ 
A

+ H
+
K
a
Bđ C
1
Pl x x x
Cb C
1
- x C
2
+ x x
5
[ ]
a
H A
K
HA
+ −
   
   
=

2
1
a
C x

K x
C x
+

- Giả sử: x<<C
2
; C
2
<C
1

C
2
+ x

C
2
; C
1
 x

C
1
2 1
1 2
a a
C C
K x x K
C C
⇒ = ⇔ =

1
2
lg x lg
a
C
pH K
C
⇒ = − = −
- Vậy  4

9)
1
2
C
C
lg
axít
a
muoái
C
pH pK
C
= −
=?
lg
muoái
a
axít
C
pH pK

C
= +
!"#Cho dung dịch A chứa đồng thời CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,15M.
Tính pH của dung dịch A, biết
3
5
1,75.10
CH COOH
K

=
CH
3
COONa
→

3
-
CH COO Na
+
+
0,15 0,15

-
3 3
CH COOH CH COO H

Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: 0,1 - x 0,15+x x
+
→
+
¬ 
[ ]
3
3
a
CH COO H
K
CH COOH
− +
   
   
=
5
5
(0,15 )
1,75.10
0,1
1,17.10
x x
x
x


+

⇔ =

⇔ =

pH= - lgx= 4,93
!67 Có thể xác định pH của dung dịch trên bằng sử thuỷ phân của ion
3
CH COO

.
3
3
14
5 10
5
10
1,75.10 5,71.10
1,75.10
CH COOH
CH COO
K K


− −

= ⇒ = =
CH
3
COONa
→


3
-
CH COO Na
+
+
0,15 0,15
6
3 2 3
CH COO H O CH COOH OH
Bñ: 0,15
Pl: x x x
Cb: 0,15 - x 0,1+x
− −
→
+ +
¬ 
x
[ ]
3
3
3
CH COO
CH COOH OH
K
CH COO



 

 
=
 
 
10
10
(0,1 )
5,71.10
0,15
8,565.10
x x
x
x


+
⇔ =

⇔ =

lg 9,07
14 4,93
pOH OH
pH pOH

 
= − =
 
⇒ = − =
@ABCD

Tính pH của dd trong các trường hợp sau:
a. dd A chứa đồng thời axit HCl 0,1M và axit HF 0,15M. Biết axit HF có hằng số axit là 6,8.10
–4
.
b. dd B chứa đồng thời axit HCl 10
–4
M và axit HF 0,15M. Ka HF 6,8.10
–4
.
@/E Tính pH của dung dịch chứa đồng thời axit CH
3
COOH 0,01M và C
2
H
5
COOH
0,015M. Biết rằng
3 2 5
5 5
1,75.10 ; 1,35.10
CH COOH C H COOH
K K
− −
= =
%

3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: 0,01
Pl: x x x

Cb: 0,01 - x x x+y
− +
→
+
¬ 
[ ]
3
3
3
5
( )
1,75.10
(0,01 )
CH COOH
CH COO H
CH COOH
x x y

x
K
− +

   
   
=
+
= =

5
( ) 1,75.10 (0,01 )x x y x


⇔ + = −
(1)
2 5 2 5
C H COOH C H COO H
Bñ: 0,015
Pl: y y y
Cb: 0,015 - x y x+y
− +
→
+
¬ 
7
[ ]
2 5
2 5
2 5
5
( )
1,35.10
(0,015 )
C H COOH
C H COO H
C H COOH
y x y

y
K
− +


   
   
=
+
= =

5
( ) 1,35.10 (0,015 )y x y y

⇔ + = −
(2)
Từ (1) và (2)
5
5
( ) 1,75.10 (0,01 )
( ) 1,35.10 (0,015 )
x x y x
y x y y



+ = −



+ = −


Để giải hệ phương trình trên, ta giải bằng phương pháp gần đúng.
Giả sử: x<<0,01


0,01 - x

0,01
y <<0,015

0,015-y

0,015
7
7
( ) 1,75.10
( ) 2,025.10
x x y (3)
y x y (4)



+ =



+ =


(3)
1,157
(4)
y x (5)⇒ =
Thế (5) vào (3)

7
2,157 1,75.10
2
x

⇒ =
4
x=2,85.10

4
3,29.10y

=
Vậy [H
+
] = x+y = 6,14.10
-4
pH =
lg 3,21H
+
 
− =
 
@/$8 Trộn 15ml dung dịch CH
3
COOH có pH=3 với 35ml dung dịch KOH có pH=11.
Xác định pH dung dịch thu được. Biết
3
5
1,75.10

CH COOH
K

=
%
Gji nồng độ mol/lít của dung dịch CH
3
COOH lúc pH=3 là aM
3 3
3 3 3
3 3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: a
Pl: 10 10 10
Cb: (a - 10 ) 10 10
− +
− − −
− − −
→
+
¬ 
[ ]
3
3
6
5
3
10
1,75.10
( 10 )

0,058
HCOOH
CH COO H
CH COOH

a
a M
K
− +



   
   
=
= =

⇒ =
3
3 3
0,058.15.10 0,87.10
CH COOH
n mol
− −
= =
3 3 3
10 .35.10 0,035.10
KOH
n mol
− − −

= =
Phản ứng xảy ra:
8
HCOOH + NaOH
→
HCOONa + H
2
O
3
0,87.10


3
0,035.10


3
0,035.10

Sau khi phản ứng:
0( )
0,87 0,035
0,0167
50
HCOOH
C

= =
4
0( )

0,035
7.10
50
HCOONa
C

= =
Lúc này trong dung dịch tạo nên hệ dung dịch đệm HCOOH và HCOONa
4
lg
0,0167
lg
7.10
axít
a
muoái
C
pH pK
C
=3,75
=2,37

= −


@/ Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau
a) Dung dịch A chứa đồng thời axit HCl 0,1M và axit HF 0,15M. Biết axit HF có
hằng số axit là 6,8.10
-4
.

b) Dung dịch B chứa đồng thời axit HCl 10
-4
M và axit HF 0,15M. Biết axit HF có
hằng số axit là 6,8.10
-4
.
Giải
a)
HCl H + Cl
0,1 0,1
+ −
→
HF F H
Bñ: 0,15
Pl: x x x
Cb: 0,15 - x x 0,1+x
− +
→
+
¬ 
[ ]
4
4
(0,1 )
6,8.10
(0,15 )
6,71.10
F H
HF
x x


x
x
K
− +


   
   
=
+
= =

⇔ =
4
0,1 6,71.10 0,1H
+ −
 
= + ≈
 
lg 1pH H
+
 
= − =
 
b)
4 4
HCl H + Cl
10 10
+ −

− −
→
9
4
HF F H
Bñ: 0,15
Pl: x x x
Cb: 0,15 - x x 10 +x
− +

→
+
¬ 
[ ]
4
4
3
(10 )
6,8.10
(0,15 )
9,72.10
F H
HF
x x

x
x
K
− +




   
   
=
+
= =

⇔ =
4 4 3 3
10 10 9,72.10 9,82.10H x
+ − − − −
 
= + = + =
 
lg 2,007pH H
+
 
= − =
 
@/FCho dung dịch A chứa đồng thời CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,15M
a) Tính pH của dung dịch A. Biết rằng
3
5
1,75.10
CH COOH

K

=
b) Cho thêm 0,01mol NaOH vào 1 lít dung dịch A ta thu được dung dịch B. Tính
pH dung dịch B.
c) Cho thêm 0,01mol HCl vào 1 lít dung dịch A ta thu được dung dịch C. Tính pH
dung dịch C.
Biết rằng khi thêm các chất vào dung dịch A thì thể tích sau phản ứng thay đổi
không đáng kể
%
CH
3
COONa
→

3
-
CH COO Na
+
+
0,15 0,15

-
3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: 0,1 - x 0,15+x x
+
→

+
¬ 
[ ]
3
3
a
CH COO H
K
CH COOH
− +
   
   
=
5
5
(0,15 )
1,75.10
0,1
1,17.10
x x
x
x


+
⇔ =

⇔ =

pH= - lgx= 4,93

b) Khi thêm NaOH vào dung dịch A, xảy ra phản ứng
3 3 2
CH COOH + NaOH CH COONa + H O
(0,1) 0,01 0,01
→
10
Sau phản ứng nồng độ mol/lit các chất:
3
3
CH COOH: 0,1 0,01=0,09M
CH COONa:0,15+0,01=0,16M

-
3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: 0,09
Pl: x x x
Cb: 0,09 - x 0,16+x x
+
→
+
¬ 
5
6
(0,16 )
1,75.10
0,09
9,84.10
a
x x

K
x
x


+
= =

⇔ =
lg 5,007pH H
+
 
= − =
 
b) Khi thêm HCl vào dung dịch A, xảy ra phản ứng
3 3 2
CH COONa + HCl CH COOH + H O
(0,15) 0,01 0,01
→
Sau phản ứng nồng độ mol/lit các chất:
3
3
CH COOH: 0,1+0,01=0,11M
CH COONa:0,15 0,01=0,14M−
-
3 3
CH COOH CH COO H
Bñ: 0,11
Pl: x x x
Cb: 0,11 x 0,14+x x

+
→
+
¬ 

5
5
(0,14 )
1,75.10
0,11
1,37.10
a
x x
K
x
x


+
= =

⇔ =
lg 4,86pH H
+
 
= − =
 
@/G Trong phòng thí nghiệm, muốn pha chế 1 dung dịch đệm để giữ pH = 5 thì cần lấy
tỉ lệ thể tích giữa CH
3

COOH 0,1M với CH
3
COONa 0,2M là bao nhiêu? Biết
3
5
1,75.10
CH COOH
K

=
%
Gji
1
V
là thể tích CH
3
COOH 0,1M cần sử dụng

2
V
là thể tích CH
3
COONa 0,2M cần sử dụng

Nồng độ CH
3
COOH sau khi pha trộn:
1
1 2
.0,1

V
V V+
Nồng độ CH
3
COONa sau khi pha trộn:
2
1 2
.0,2
V
V V+
11

2 2
.0,2
+
3 3
2 2
1 1
CH COONa CH COO + Na
V V
.0,2
V V V V

→
+ +

2
2 2
-
3 3

1
1
1 2
1 1
CH COOH CH COO H
0,1V
Bñ:
V V
Pl: x x x
0,1V 0,2V
Cb: x +x x
V V V V
+
→
+
¬ 
+

+ +
[ ]
3
3
a
CH COO H
K
CH COOH
− +
   
   
=

2
5
2
.
1,75.10
2
1
1
1
0,2V
+x x
V V
0,1V
x
V V

 
 ÷
+
 
⇔ =
 

 ÷
+
 

Với
5
10x


=
5 5
2
5
5
2
.10
1,75.10
10
2
1
1
1
0,2V
+10
V V
0,1V
V V
− −


 
 ÷
+
 
⇒ =
 

 ÷

+
 
Có thể xem
5 5
2 2
;
2 1
1 1
0,2V 0,1V
10 10
V V V V
− −
+ +
= =
5 5 5
2 2
5
5
2 2
2
1
.10 .10
1,75.10
10
1,75
0,875
2 2
1 1
1 1
1 1

2
1
0,2V 0,2V
+10
V V V V
0,1V 0,1V
V V V V
0,2V
0,1V
V
V
− − −


   
 ÷  ÷
+ +
   
⇒ ≈ =
   

 ÷  ÷
+ +
   
⇔ =
⇔ =
@/8 Tính khối lượng NH
4
Cl cần thiết để cho vào 1 lít dung dịch NH
3

0,2M đề thu
được pH=9. Biết
3
5
1,75.10
NH
K

=
%
4 4
53,5 53,5
NH Cl NH Cl
m m

+ −
→ +
12
3 2 4
: 0,2
:
:(0,2 )
53,5
b
NH H O NH OH K

Pl x x x
m
Cb x x x
+ −

+ +
− +
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
Ta có:
[ ]
4
3
b
NH OH
K
NH
+ −
   
   
=
5
( )
53,5
1,75.10
(0,2 )
b
m
x x
K
x

+
= =


(1)
Với pH=9

pOH=5

5
10OH
− −
 
=
 
Thế x=
5
10

vào (1) ta được m =18,72 gam
@/ Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần thiết cho vào 500ml dung dịch HCOOH
0,2M để thu được dung dịch có pH=3,9. Biết
4
1,78.10
HCOOH
K

=
%
Gji thể tích NaOH cần thêm vào là V
HCOOH + NaOH
→
HCOONa + H
2

O
0,1 0,1V 0,1V
Do dung dịch thu được có pH=3,9

HCOOH dư
Vậy sau phản ứng trong dung dịch có:
0,1
:
0,5
0,1
:
0,5
0,1 V
HCOOH (M)
V
V
HCOONa (M)
V



+




+

Ta có:


0,5 0,5
+
HCOONa HCOO + Na
0,1V 0,1V

V V

→
+ +

3,9 3,9 3,9
0,1
0,5
0,1
0,5
HCOOH HCOO H
0,1 V
Bñ:
V
Pl: 10 10 10
0,1 V
Cb: 1
V
− +
− − −
→
+
¬ 

+



+
3,9 3,9 3,9
0,1V
0 +10 10
0,5 V
− − −
 
 
 ÷
 ÷
+
 
 
13
[ ]
3,9 3,9
4
3,9
.
1,78.10
0,1
0,5
a
HCOO H
K
HCOOH
0,1V
+10 10

0,5 V
=
0,1 V
10
V
− +
− −


   
   
=
 
 ÷
+
 
=

 

 ÷
+
 
0,584V⇔ =
lít
14
H&'IB
@/ Tính pH của dung dịch
a) NaHSO
4

0,1M biết
-
4
2
HSO
K 1,2.10

=
b) NaHCO
3
0,1M biết
3
2 3
7 11
H
H
K 4,2.10 ; K 4,8.10
CO
CO

− −
= =
c) Na
2
CO
3
0,1M biết
7
2 3 3
4,2.10

1
H CO H HCO K
+ − −
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
2 11
3 3
4,8.10
2
HCO H CO K
− + − −
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
d) H
2
CO
3
0,1M biết
7
2 3 3
4,2.10
1
H CO H HCO K
+ − −
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
2 11

3 3
4,8.10
2
HCO H CO K
− + − −
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
JKL
:
8M'

4 4
NaHSO Na HSO
0,1 0,1
+ −
→ +
( )
2
4 4
0,1
HSO H + SO
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: x x x
− + −
→
¬ 

2

4
4
2
2
1,2.10
(0,1 )
0,029
a
H SO
K
HSO
x
=
x
x
+ −


   
   
=
 
 
=

⇔ =
lgpH x⇒ = − =
1,54
3JL
&

8M'
Xét sự phân li của H
2
CO
3
ta có
7
2 3 3
2 11
3 3
4,2.10
4,8.10
1
2
H CO H HCO K
HCO H CO K
+ − −
− + − −
+ =
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
2
2 3 3
2
1 2
H CO H CO K=K .K
+ −

+
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
[ ]
2
2
3
2 3
H CO
K (1)
H CO
+ −
   
   
=
Trong dung dịch xảy ra các quá trình:
3 3
NaHCO Na + HCO
0,1 0,1
+ −
→
15
2
3 3
3 2 2 3
2 3
HCO + H O CO + H O
HCO H O H CO + OH
− − +
− −

+
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
2
3 3 2 3
2
3 3 2 3
2
2
2 2
HCO + 2H O CO + H CO + 2H O
HCO CO + H CO
− −
− −
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
Từ phản ứng trên ta thấy trong dung dịch có
[ ]
2
2 3 3
H CO CO (2)

 
=
 
Từ (1) và (2)

2
1 2
.K K K H
+
 
⇒ = =
 
7 11 9
1 2
. 4,2.10 .4,8.10 4,49.10H K K
+ − − −
 
⇔ = = =
 
lg 8,35pH H
+
 
= − =
 
J
$
L
&
8M'
Trong dung dịch xảy ra các phản ứng sau
2
2 3 3
2Na CO Na CO
0,1 0,1
+ −

→ +
14
2 4
3 2 3
11
14
8
3 2 2 3
7
10
2,08.10
4,8.10
10
2,38.10
4,2.10
b1
b2
CO H O HCO +OH K (1)
HCO H O H CO OH K (2)

− − − −


− − −

+ = =
+ + = =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ†

‡ ˆ ˆ
Do
1 2b b
K K?
nên trong dung dịch chủ yếu xảy ra phản ứng (1)
( )
2
3 2 3
0,1
− − −
→
¬ 

CO + H O HCO + OH
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: x x x
3
1
2
3
2
4
3
2,08.10
(0,1 )
4,46.10
b
OH HCO
K

CO
x
=
x
x
− −



   
   
=
 
 
=

⇔ =
lg 2,35pOH x⇒ = − =
14 11,65pH pOH⇒ = − =
J
$
L
&
8M'
7
2 3 3
4,2.10
1
H CO H HCO K
+ − −

+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ

2 11
3 3
4,8.10
2
HCO H CO K
− + − −
+ =
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
Do K
2
<<K
1
nên trong dung dịch chủ yếu xảy ra phản ứng (1)
16
( )
2 3 3
0,1
H CO H + HCO
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: x x x
+ −
→
¬ 


3
2 3
2
7
4
4,2.10
(0,1 )
2,05.10
a
H HCO
K
H CO
x
=
x
x
+ −


   
   
=
 
 
=

⇔ =
lgpH x⇒ = − =
3,68
e) N)

&O
8M'
( )
3 5
10
0,1
+ −
=

ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
2+ +
2 a
Al + H O Al(OH) + H K
Bñ: 0,1
Pl: x x x
Cb: x x x
3
2
5
4
( )
10
(0,1 )
9,95.10
a
H Al OH
K
Al
x

=
x
x
+ +
+


   
   
=
 
 
=

⇔ =
lgpH x⇒ = − =
3,002
17

×