Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II NH : 2010 2011 KHỐI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM HỌC – NH : 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS

B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Cuộc chạy đua trong rừng “ ( TV3 – Tập 2 – Trang
80 – 81 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới
đây :
1. Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào ? ( 0.5 điểm )
a. Bồi dưỡng sức khỏe cho thật tốt.
b. Mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo .
c. Đến bác thợ rèn để rèn lại bộ móng cho chắc chắn .
2. Ngựa con tin tưởng điều gì ? ( 0.5 điểm )
a. Được tham dự cuộc thi.
b. Mọi người sẽ khen mình đẹp .
c. Giành được vòng nguyệt quế.
3. Vì sao ngựa con khơng đạt kết quả trong hội thi ? ( 0.5 điểm )
a. Chuẩn bị cuộc thi khơng chu đáo ; Khơng nghe lời khun của cha.
b. Giữa chừng cuộc đua , một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở
cuộc đua.
c. Cả 2 ý trên.
4. Ngựa con rút ra bài học gì ? ( 0.5 điểm )
a. Vẻ đẹp bên ngoài là rất cần thiết .


b. Đừng bao giờ chủ quan , cho dù đó là việc nhỏ nhất.
c. Có tài thì nhất định sẽ chiến thắng tất cả các cuộc thi.
5. Trong câu :
Dấu hai chấm trong câu sau được dùng để làm gì ? ( 1 điểm )
Ngựa con mắt khơng rời bóng mình dưới nước , ngúng nguẩy đáp :
- Cha n tâm đi . Móng của con chắc chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng
mà.
a. Giải thích sự việc.
b. Dẫn lời nhân vật.
c. Liệt kê sự việc.
6. Bộ phận in nghiêng trong câu “ Ngựa con thích lắm “ trả lời cho câu hỏi nào dưới
đây ?
( 1 điểm )
a. Bằng gì ?
b. Để làm gì ?
c. Như thế nào ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM HỌC – NH : 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Bài học thể dục ( TV3 – Tập 2 – Trang 89 - 90 ).

- Bài số 2 : Bác só Y-éc-xanh ( TV3– Tập 2 – Trang 106 ).
- Bài số 3 :Người đi săn và con vượn ( TV3–Tập 2 –Trang 113 -
114 ).
- Bài số 4 : Cuốn sổ tay ( TV3 – Tập 2 – Trang 118 - 119 ).
- Bài số 5 : Cóc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 122 - 123 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do
GV nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ …………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6
tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ; Đọc sai trên 10
tiếng : 0 đ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi đúng
ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 60 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả
lời được : 0 điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM HỌC – NH : 2010 – 2011
MÔN: CHÍNH TẢ & TLV3 – THỜI GIAN : 40 phút
***… ***
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………

LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
I. Chính tả ( nghe - viết ) : ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút.
Bài viết : Dòng suối thức
( TV3 – Tập 2 – Trang 137 )
Tựa bài :…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


II. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) – Thời gian : 25 phút.
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) thuật lại ý kiến của các bạn
trong nhóm em về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

• Đánh giá , cho điểm :
* Chính tả : GV đọc cho học sinh viết.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn
văn : 5 điểm.
Mỗi lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm.Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao- khoảng cách – kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài .
* TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :Trình bày nội dung đúng yêu cầu . Biết dùng từ , đặt câu đúng
, viết đúng chính tả. Tùy mức độ sai sót mà giáo viên bớt điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A
PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM HỌC – NH : 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 3 – THỜI GIAN : 40 phút
***… ***
HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………

LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Câu 1 : a. Đặt tính rồi tính :( 3 điểm )
54287 + 29508 78362 - 24932 25705 : 5 5749 x 4
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………
………………………… ………………………………. ………………………………. ………………………………

b. Tính giá trò biểu thức : ( 1.5 điểm )
97012 - 21506 x 4 ( 20354 - 9635 ) x 4
…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
Câu 2 : Tìm X (2 điểm )
X x 2 = 9328 1 999 + X = 2 005
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….
Câu 5 : Khoanh vào câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : (1.5 điểm )
a. Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là :
A. 81 cm
2
; B. 18 cm
2
; C. 36 cm
2


b. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 10 cm , 20 cm , 25 cm có chu vi là :
A. 55 cm ; B. 5000 cm ; C. 225 cm
Câu 6 : (2 điểm ) Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m , chiều

rộng 68 m .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

×