Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm sinh học 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.97 KB, 9 trang )

1,
Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất ra là:
Câu trả lời của bạn:
A. Bóng đái.
B. Ống dẫn tinh.
C. Tinh hoàn.
D. Túi tinh.
2,
Hoocmôn Ơstrôgen có tác dụng:
Câu trả lời của bạn:
A. Kích thích sự sinh nhiệt của cơ thể.
B. Điều hòa đường huyết.
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.
D. Kích thích sự sinh nhiệt của cơ thể và gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.
3,
Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó tự co lại. Đây là phản xạ đơn giản, vô ý thức, có trung
khu ở:
Câu trả lời của bạn:
A. Chất xám của não.
B. Chất trắng của tủy não.
C. Chất trắng của não.
D. Chất xám của tủy sống.
4,
Các tế bào ống thận làm việc kém hiệu quả hoặc bị tổn thương sẽ dẫn đến:
1. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết sẽ bị giảm.
2. Môi trường trong bị biến đổi.
3. Trao đổi chất bị rối loạn.
4. Quá trình bài tiết các chất cặn bã và độc hại bị giảm.
5. Thành phần máu tương tự thành phần nước tiểu.
6. Nước tiểu hòa thẳng vào máu đầu độc cơ thể.
7. Gây ra bệnh đái tháo.


8. Tạo ra sỏi thận.
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời của bạn:
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 4, 5, 6, 7, 8.
C. 1, 2, 4, 6, 8.
D. 1, 2, 3, 5, 7.
5,
Chức năng của tủy sống là:
Câu trả lời của bạn:
A. Dẫn truyền.
B. Phản xạ và dẫn truyền.
C. Phản xạ.
D. Điều khiển các hoạt động ở tứ chi.
6,
Cho sơ đồ cung phản xạ dưới đây.
Chú thích 6 trong sơ đồ trên là:
Câu trả lời của bạn:
A. Hạch phó giao cảm.
B. Lỗ tủy.
C. Hạch giao cảm.
D. Hạch thần kinh.
7,
Tác dụng của hoocmôn Ôxitôxin do thùy sau tuyến yên tiết ra là:
Câu trả lời của bạn:
A. Gây co các cơ trơn, co tử cung.
B. Giữ nước (chống đái tháo nhạt).
C. Kích thích tuyến giáp hoạt động.
D. Kích thích tuyến sữa hoạt động.
8,

Chuyển hóa gluxit (glucôzơ glicôgen) làm giảm đường huyết là nhờ vai trò của hoocmôn:
Câu trả lời của bạn:
A. Insulin.
B. Glucagôn và Ađrênalin.
C. Glucagôn.
D. Ađrênalin.
9,
Sơ đồ nào dưới đây biểu thị mắt cận thị nhìn rõ sau khi đeo kính mắt lõm?
:
A. Sơ đồ II.
B. Sơ đồ III.
C. Sơ đồ I.
D. Sơ đồ IV.
10,
Vùng vận động cơ thể nằm ở:
Câu trả lời của bạn:
A. Hồi trán lên của thùy trán.
B. Thùy thái dương.
C. Hồi đỉnh lên của thùy đỉnh.
D. Thùy chẩm.
11,
Sau khi thụ tinh, trứng sẽ làm tổ và phát triển thành thai ở:
Câu trả lời của bạn:
A. Âm đạo.
B. Ống dẫn trứng.
C. Tử cung.
D. Buồng trứng.
12,
Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của quá trình trao đổi chất là:
Câu trả lời của bạn:

A. Sinh trưởng và phát triển.
B. Hô hấp và vận động.
C. Cảm ứng và bài tiết.
D. Đồng hóa và dị hóa.
13,
Loại vitamin có nhiều trong gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật là:
Câu trả lời của bạn:
A. Vitamin A.
B. Vitamin C.
C. Vitamin D.
D. Vitamin E.
14,
Cấu trúc dưới đây có thể xuất hiện trên sợi trục của nơron là:
Câu trả lời của bạn:
A. Eo ranviê.
B. Bao miêlin.
C. Hạch thần kinh.
D. Eo Răngviê và bao miêlin.
15,
Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ là:
Câu trả lời của bạn:
A. Hành não và tiểu não.
B. Trụ não và não trung gian.
C. Tiểu não và đại não.
D. Trụ não và não giữa.
16,
Chức năng của tuyến tiền liệt là:
Câu trả lời của bạn:
A. Dẫn tinh trùng ra khỏi cơ thể.
B. Nuôi dưỡng tinh trùng.

C. Sản sinh ra tinh trùng.
D. Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo tinh dịch.
17,
Tính đặc hiệu của hoocmôn được thể hiện:
Câu trả lời của bạn:
A. Mỗi loại hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số quá trình sinh lí nhất định.
B. Hoocmôn của loài động vật này không sử dụng được cho loài động vật khác.
C. Mỗi loại hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hay một số cơ quan xác định.
D. Hoocmôn của loài động vật này không sử dụng được cho loài động vật khác và mỗi loại hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến
một hay một số cơ quan xác định.
18,
Về mùa hè, vào những ngày nóng bức nên ăn nhiều hơn những loại thức ăn nào?
Câu trả lời của bạn:
A. Thức ăn chứa nhiều lipit.
B. Thức ăn chứa nhiều prôtêin.
C. Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin.
D. Thức ăn chứa nhiều gluxit.
19,
Cơ quan sản xuất trứng ở nữ là:
Câu trả lời của bạn:
A. Ống dẫn trứng.
B. Tử cung.
C. Buồng trứng.
D. Âm đạo.
20,
Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
Câu trả lời của bạn:
A. Các tế bào thụ cảm thị giác (trong màng lưới của cầu mắt), dây thần kinh thị giác (dây số II) và vùng thị giác ở thùy
chẩm.
B. Dây thần kinh thị giác, vùng thị giác.

C. Cầu mắt, điểm mù, vùng thị giác.
D. Các tế bào thụ cảm thị giác, vùng thị giác.
21,
Sự trao đổi chất của tế bào với môi trường trong được biểu hiện ở:
Câu trả lời của bạn:
A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ.
B. Sự tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ.
C. Các tế bào thường xuyên trao đổi chất với nước mô và máu.
D. Sự phân giải các chất hữu cơ.
22,
Điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: "Sự hình thành tiếng nói và chữ viết ở người cũng là kết quả của
( 1 ), là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cao cấp.Tiếng nói và chữ viết thành phương tiện giao tiếp giúp
( 2 ), là cơ sở của tư duy".
Câu trả lời của bạn:
A. 1 - một quá trình học tập; 2 - con người hiểu nhau.
B. 1 - quá trình tư duy; 2 - con người hiểu nhau.
C. 1 - một quá trình học tập; 2 - con người tồn tại.
D. 1 - quá trình tư duy; 2 - con người tồn tại.
23,
Tính chất của hoocmôn là:
Câu trả lời của bạn:
A. Có hoạt tính sinh học cao.
B. Có hoạt tính sinh học cao nhưng dễ bị phân hủy trong dung môi.
C. Kích thích các quá trình sinh lí.
D. Dễ bị phân hủy trong dung môi.
24,
Thiếu vitamin nào sẽ gây bệnh tê phù, viêm dây thần kinh?
Câu trả lời của bạn:
A. Vitamin B
12

.
B. Vitamin B
1
.
C. PP.
D. Vitamin B
2
.
25,
Trong thức ăn cơm gạo có chứa nhiều chất:
Câu trả lời của bạn:
A. Lipit.
B. Gluxit.
C. Muối khoáng.
D. Prôtêin.
26,
Loại vitamin nào tan trong nước?
Câu trả lời của bạn:
A. Vitamin C và K.
B. Vitamin K.
C. Vitamin A.
D. Vitamin C.
27,
Phản xạ có điều kiện có thể hình thành:
Câu trả lời của bạn:
A. Ở trẻ từ rất sớm hoặc khi đã trưởng thành.
B. Khi ở tuổi trưởng thành.
C. Ở trẻ từ rất sớm.
D. Từ trong bào thai.
28,

Chức năng của chất xám là:
Câu trả lời của bạn:
A. Trung khu điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh sản.
B. Trung khu của các phản xạ không điều kiện.
C. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ.
D. Trung khu của các phản xạ có điều kiện.
29,
Tầng tế bào chết của da nằm ở:
Câu trả lời của bạn:
A. Bên ngoài lớp biểu bì.
B. Bên trong lớp biểu bì.
C. Lớp mỡ dưới da.
D. Lớp bì.
30,
Tuyến cận giáp có chức năng:
Câu trả lời của bạn:
A. Tiết hoocmôn sinh dục.
B. Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu.
C. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmôn.
D. Tham gia điều hòa canxi và phôtpho trong máu.
31,
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
Câu trả lời của bạn:
A. Lọc máu và đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
B. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
C. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
32,
Thiếu vitamin D sẽ gây ra bệnh:
Câu trả lời của bạn:

A. Khô giác mạc của mắt.
B. Bệnh hoại huyết.
C. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.
D. Thiếu máu.
33,
Hệ thần kinh điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là:
Câu trả lời của bạn:
A. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
B. Thân nơron.
C. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).
D. Sợi trục.
34,
Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
Câu trả lời của bạn:
A. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc.
B. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
C. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
D. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
35,
Khi bị bụi bay vào mắt, ta thường dụi mắt làm mắt đỏ lên. Bụi đã lọt vào phần nào của mắt?
Câu trả lời của bạn:
A. Màng cứng.
B. Màng lưới.
C. Màng mạch.
D. Màng giác.
36,
Hoomôn nào không phải do phần vỏ tuyến trên thận tiết ra?
Câu trả lời của bạn:
A. Norađrênalin.
B. Cooctizôn.

C. Anđôstêrôn.
D. Anđrôgen.
37,
Các sản phẩm thải do tế bào tạo ra được chuyển tới đâu?
Câu trả lời của bạn:
A. Nước mô và máu.
B. Máu.
C. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết.
D. Nước mô.

×