Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Đề hướng dẫn thi thử ĐH Toán http;//violet.vn/thayNSTHcoL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.79 KB, 104 trang )

/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
V BI GII CHI TIT
I. PHN CHUNG
Cõu 1: ( 2 im) Cho hm s
( )
m
Cmmxmxy 55)2(2
224
+++=
1, Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m = 1.
2, Vi nhng giỏ tr no ca m thỡ th ( C
m
) cú im cc i v im cc tiu, ng thi cỏc
im cc i v im cc tiu lp thnh mt tam giỏc u.
Cõu 2: ( 2 im) 1, Gii phng trỡnh:
( )
2
1
)3cos1)(2cos1(cos1 =+++ xxx
2, Gii h phng trỡnh:





=++
=++++
+
+
1)4(log)5(log


6)12(log)22(log2
21
2
21
xy
xxyxxy
yx
yx
Cõu 3: ( 2 im ) 1, Tớnh tớch phõn:
( )


=
1
3
1
4
3
1
3
dx
x
xx
I
.
2, Cho cỏc s thc dng a, b, c tho món
abccabcab =++
. Chng minh rng:

( )

1
)()(
33
44
33
44
33
44

+
+
+
+
+
+
+
+
acca
ac
cbbc
cb
baab
ba
Câu 4: ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phơng
trình:
012 =++ zyx
và đờng thẳng ( d) có phơng trình:




=++
=
022
022
zy
yx
1, Tìm toạ độ giao điểm A của ( d) và (P). Tính số đo góc tạo bởi ( d) và (P).
2, Viết phơng trình đờng thẳng
( )

đi qua A,
( )

nằm trong (P) sao cho góc tạo bởi hai đờng
thẳng
( )

và ( d) bằng 45
0
.
II. Phần riêng ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
Câu 5A: ( 2 điểm ) ( Dành cho THPT không phân ban)
1, Viết phơng trình đờng tròn đi qua hai điểm A( 2;5 ), B9 4; 1) và tiếp xúc với đờng thẳng có ph-
ơng trình:
093 =+ yx
.
2, Với n là số nguyên dơng, chứng minh hệ thức:
( ) ( ) ( )
n
n

n
nnn
C
n
CnCC
2
22
2
2
1
2
2 =+++
Câu 5B: ( 2 điểm) ( Dành cho THPT phân ban)
1, Giải phơng trình:
( )
xxx 4log1log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4
2
=++
.
2, Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a. Gọi E, K lần
lợt là trung điểm của các cạnh AD và BC. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.
EBK.

AP AN ấ 1
I. Phần chung
Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số
( )
m
Cmmxmxy 55)2(2
224
+++=
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2, Với những giá trị nào của m thì đồ thị ( C
m
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các
điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều.
1
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Đk để ( C
m
) có 3 điểm cực trị là m < 2. Các điểm cực trị của ( C
m
) là
( )
( ) ( )
mmCmmBmmA + 1;2;1;2;55;0
2
Đáp số:
3
32 =m
Câu 2: ( 2 điểm) 1, Giải phơng trình:
( )

2
1
)3cos1)(2cos1(cos1 =+++ xxx
Đa phơng trình về dạng:
16
1
2
3
cos.cos.
2
cos
2
=






x
x
x
Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng giải hai phơng trình:
4
1
2
3
cos.cos.
2
cos =

x
x
x

4
1
2
3
cos.cos.
2
cos =
x
x
x
Ta đợc các họ nghiệm của phơng trình đã cho là:
( )
Zmkmx
k
x +=+= ,2
3
2
;
24


2, Giải hệ phơng trình:






=++
=++++
+
+
1)4(log)5(log
6)12(log)22(log2
21
2
21
xy
xxyxxy
yx
yx
ĐK



>
<<
1;2
0,14
yy
xx
Đa phơng trình thứ nhất của hệ về dạng:
( )
21log)2(log
21
=++
+

xy
yx
Đặt
)2(log
1
yt
x
+=

, tìm đợc t = 1, kết hợp với phơng trình thứ hai của hệ,đối chiếu với điều
kiện trên, tìm đợc nghiệm
( ) ( )
1;2; =yx
.
Câu 3: ( 2 điểm ) 1, Tính tích phân:
( )


=
1
3
1
4
3
1
3
dx
x
xx
I

.
Đa I về dạng:







=
1
3
1
3
3
1
2
1
.1
1
dx
xx
I
. Dùng phơng pháp đổi biến số, đặt
1
1
2
=
x
t

Đáp số: I = 6.
2, Cho các số thực dơng a, b, c thoả mãn
abccabcab
=++
. Chứng minh rằng:
( )
1
)()(
33
44
33
44
33
44

+
+
+
+
+
+
+
+
acca
ac
cbbc
cb
baab
ba
Từ

( ) ( )
( )
babaabbbaabaabbaba ++=++++++
333434443344
2
.
Vậy
( )






+=
+

+
+
baab
ba
baab
ba 11
2
1
2
33
44
.
Tơng tự cho các bất đẳng thức còn lại, suy ra đpcm.

Câu 4: ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phơng
trình:
012 =++ zyx
và đờng thẳng ( d) có phơng trình:



=++
=
022
022
zy
yx
1, Tìm toạ độ giao điểm A của ( d) và (P). Tính số đo góc tạo bởi ( d) và (P).
Đáp số. 1)
( ) ( )
0
30)(,;1;0;1 = PdA
.
2
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
2, Viết phơng trình đờng thẳng
( )

đi qua A,
( )

nằm trong (P) sao cho góc tạo bởi hai đờng
thẳng

( )

và ( d) bằng 45
0
.
Hai đờng thẳng thoả mãn đề bài có phơng trình:
( ) ( )
335
1
3132
1
:;
335
1
3132
1
:
21
+
+
=

=




+
=
+

=
+


zyxzyx
II. Phần riêng ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
Câu 5A: ( 2 điểm ) ( Dành cho THPT không phân ban)
1. Viết phơng trình đờng tròn đi qua hai điểm A( 2;5 ), B(4; 1) và tiếp xúc với đờng thẳng có ph-
ơng trình:
093 =+ yx
.
Hai đờng tròn thoả mãn đề bài có phơng trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2501017:;1021:
22
2
22
1
=+=+ yxCyxC
2, Với n là số nguyên dơng, chứng minh hệ thức:
( ) ( ) ( )
n
n
n
nnn
C
n
CnCC
2
22

2
2
1
2
2 =+++
Đặt S là vế trái hệ thức cần chứng minh, lu ý
1
0
==
n
nn
CC

kn
n
k
n
CC

=
ta thấy:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2
22
1
2
2
2
1 n

n
n
nnn
CnCnCnCnS ++++=

Từ
( ) ( ) ( )
Rxxxx
nnn
+=++ ,111
2
. So sánh hệ số của
n
x
trong khai triển nhị thức Newton của
( ) ( )
nn
xx ++ 11

( )
n
x
2
1+
ta suy ra:
( ) ( ) ( )
( )
2
2
22

2
2
1 n
n
n
nnn
CCCC =+++
Từ (1) và (2) có đpcm.
Câu 5B: ( 2 điểm) ( Dành cho THPT phân ban)
1, Giải phơng trình:
( )
xxx 4log1log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4
2
=++
.
Đk x > 0 và
1

x
. Đa phơng trình về dạng
( )
xxx 4log1log)3(log

222
=++
.
Xét hai khả năng 0 < x < 1 và x > 1, đối chiếu với điều kiện ta tìm đợc hai nghiệm của phơng
trình là:
323 +=x
và x = 3.
2, Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a. Gọi E, K lần
lợt là trung điểm của các cạnh AD và BC. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.
EBK.
Đáp số:
8
29a
R =
.
ấ 2
Cõu 1: Cho hm s y =
2 3
2
x
x


cú th l (C)
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s trờn.
2) Tỡm trờn (C) nhng im M sao cho tip tuyn ti M ca (C) ct 2 tim cn ca (C) ti A,
b sao cho AB ngn nht
Cõu 2:
1/.Gii phng trỡnh:
2 2 sin( ).cos 1

12
x x

=
2/.Gii h phng trỡnh:
3 3 3
2 2
8 27 18 (1)
4 6 (2)
x y y
x y x y
+ =


+ =

Cõu 3:
3
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
1) Tính tích phân I =
2
2
6
1
sin sin
2
x x dx
π
π

× +

2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
(m - 3)
x
+ ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
3 3 3
1
8 1 8 1 8 1
a b c
c a b
+ + ≥
+ + +
Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =60
0
, ABC và SBC là các tam giác đều
cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Phần riêng:
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: Cho ∆ ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình (∆ ) 2x +y –1 =0;
khoảng cách từ C đến (∆ ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (∆). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.
Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng :
(d
1
)
3
2
1
1 1 2

y
z
x

+
+
= =
; (d
2
)
1 2
2 ( )
1
x t
y t t
z t
= +


= + ∈


= +

¡
. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆
nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d
1
) , (d
2

)
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b: Cho ∆ ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G ∈ (d) 3x –y –8 =0.
tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ∆ ABC.
Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng:
(P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
+4x –6y +m =0.
Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1: Cho hàm số y =
2 3
2
x
x


có đồ thị là (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A,
B sao cho AB ngắn nhất
Gọi M(x
o
;
0
0

2 3
2
x
x


)∈ (C) .
Phương trình tiếp tuyến tại M: (∆) y =
2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
( 2) ( 2)
x x
x
x x
− +

+
− −
(∆ ) ∩ TCĐ = A (2;
0
0
2 2
2
x
x



)
(∆ ) ∩ TCN = B (2x
0
–2; 2)
0
0
2
(2 4; )
2
AB x
x

= −

uuur
⇒ AB =
2
0
2
0
4
4( 2) 2 2
( 2)
cauchy
x
x
− +


4

/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
⇒ AB min =
2 2

0
3 (3;3)
1 (1;1)
o
x M
x M
= →


= →


Câu 2:
1) Giải phương trình:
2 2 sin( ).cos 1
12
x x
π
− =
phương trình ⇔ 2(cosx–sinx)(sinx–
3
cosx)=0 ⇔
3
( )
4

x k
k
x k
π
π
π
π

= +



= +


¢
2).Giải hệ phương trình:
3 3 3
2 2
8 27 18 (1)
4 6 (2)
x y y
x y x y
+ =


+ =

(1) ⇒ y ≠ 0
Hệ ⇔

3
3
3
3
2
2
27
3
8 18
(2 ) 18
4 6
3 3
1
2 . 2 3
x
x
y
y
x x
x x
y y
y y

 

+ =
+ =

 ÷


 
 

 
 
 
+ =
+ =
 ÷



  
Đặt a = 2x; b =
3
y
. Ta có hệ:
3 3
3
18
1
( ) 3
a b
a b
ab
ab a b
+ =
+ =




 
=
+ =


→ Hệ đã cho có 2 nghiệm
3 5 6 3 5 6
; , ;
4 4
3 5 3 5
   
− +
 ÷  ÷
   
+ −
Câu 3:
1) Tính tích phân I =
2
2
6
1
sin sin
2
x x dx
π
π
× +

I =

2
2
6
3
cos (cos )
2
π
π

− ×

x d x
. §Æt
3
cos cos
2
x u= ×

⇒ I

⋅=
2
4
2
sin
2
3
π
π
udu

=
( )
3
2
16
π
+
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
(m - 3)
x
+ ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Đk x ≥ 0. đặt t =
x
; t ≥ 0
(1) trở thành (m–3)t+(2-m)t
2
+3-m = 0 ⇔
2
2
2 3 3
1
t t
m
t t
− +
=
− +
(2)
Xét hàm số f(t) =
2

2
2 3 3
1
t t
t t
− +
− +
(t ≥ 0)
Lập bảng biến thiên
5
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
(1) có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ≥ 0 ⇔
5
3
3
m≤ ≤
Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
3 3 3
1
8 1 8 1 8 1
a b c
c a b
+ + ≥
+ + +

3 2 2
8 1 (2 1)(4 2 1) 2 1
cauchy
c c c c c+ = + − + ≤ +


2
3
2 1
8 1
a a
c
c

+
+
Tương tự,
2 2
3 3
;
2 1 2 1
8 1 8 1
b b c c
a b
a b
≥ ≥
+ +
+ +
Ta sẽ chứng minh:
2 2 2
1 (1)
2 1 2 1 2 1
a b c
c a b
+ + ≥

+ + +
Bđt(1) ⇔ 4(a
3
b
2
+b
3
a
2
+c
3
a
2
) +2(a
3
+b
3
+c
3
)+2(ab
2
+bc
2
+ca
2
)+( a+b+c) ≥
≥ 8a
2
b
2

c
2
+4(a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
) +2 (a
2
+b
2
+c
2
)+1 (2)
Ta có: 2a
3
b
2
+2ab
2
≥ 4a
2
b

2
; …. (3)
2(a
3
b
2
+b
3
a
2
+c
3
a
2
) ≥ 2.3.
3
5 5 5
a b c
=6 (do abc =1)(4)
a
3
+b
3
+c
3
≥ 3abc =3 = 1 +2 a
2
b
2
c

2
(5)
a
3
+a ≥ 2a
2
; …. (6)
Công các vế của (3), (4), (5), (6), ta được (2).
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1
Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =60
0
, ABC và SBC là các tam giác đều
cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. Suy ra:
SM =AM =
3
2
a
;
·
0
60AMS =
và SO ⊥ mp(ABC)
⇒ d(S; BAC) = SO =
3
4
a
⇒ V(S.ABC) =
3
3

1
( ).
3 16
a
dt ABC SO =
Mặt khác, V(S.ABC) =
1
( ). ( ; )
3
dt SAC d B SAC
∆SAC cân tại C có CS =CA =a; SA =
3
2
a
⇒ dt(SAC) =
2
13 3
16
a
Vậy d(B; SAC) =
3 3
( )
13
V a
dt SAC
=
Phần riêng:
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: Cho ∆ ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình (∆ ) 2x +y –1 =0;
khoảng cách từ C đến (∆ ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (∆). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.

Gọi H, I lần lượt là hình chiếu của B, C lên (∆).
M là đối xứng của B qua ∆ ⇒ M ∈ AC và M là trung điểm của AC.
(BH): x –2y + 3 =0 → H
( )
7
1
;
5 5

→ M
( )
7
4
;
5 5

BH =
3 5
5
⇒CI =
6 5
5
; C∈ Oy ⇒ C(0; y
0
) ⇒
0
7
5
o
y

y
=


= −

C(0; 7) ⇒ A
( )
27
14
;
5 5



(∆)→loại
6
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
(0; –5) ⇒ A
( )
33
14
;
5 5


(∆)→ nhận.
Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng :
(d

1
)
3
2
1
1 1 2
y
z
x

+
+
= =
; (d
2
)
1 2
2 ( )
1
x t
y t t
z t
= +


= + ∈


= +


¡
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
∆ nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d
1
) , (d
2
)
(P) ∩ (d
1
) = A(1;1;2); (P) ∩ (d
2
) = B(3;3;2)→ (∆)
1 2
1 2 ( )
2
x t
y t t
z
= −


= − ∈


=

¡
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b: Cho ∆ ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G ∈ (d) 3x –y –8 =0.
tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ∆ ABC.

C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 ⇒ d(C; AB) =
5 2
2
ABC
a b S
AB

− −
=

8(1)
5 3
2(2)
a b
a b
a b
− =

− − = ⇔

− =

Trọng tâm G
( )
5 5
;
3 3
a b+ −
∈ (d) ⇒ 3a –b =4 (3)
(1), (3) ⇒ C(–2; 10) ⇒ r =

3
2 65 89
S
p
=
+ +
(2), (3) ⇒ C(1; –1) ⇒
3
2 2 5
S
r
p
= =
+
Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng:
(P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
+4x –6y +m =0.
Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8.
(S) tâm I(-2;3;0), bán kính R=
13 ( 13)m IM m− = <
Gọi H là trung điểm của MN ⇒ MH= 4 ⇒ IH = d(I; d) =
3m− −
(d) qua A(0;1;-1), VTCP
(2;1;2)u =
r

⇒ d(I; d) =
;
3
u AI
u
 
 
=
r uur
r
Vậy :
3m− −
=3 ⇔ m = –12( thỏa đk)
ĐỀ 3
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
1
=
m
.
2. Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
21

, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot
2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
.
7
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
2. Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3

5
5
+=+− xx
.
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân

+
+
=
5
1
2
13
1
dx
xx
x
I
.
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''. CBAABC

).0(',1 >== mmCCAB

Tìm
m
biết rằng góc giữa hai đường thẳng
'AB

'BC

bằng
0
60
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
zyx ,,
thoả mãn
3
222
=++ zyx
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5
.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(A
,
phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh
C
lần lượt là

0132 =+− yx

029136 =+− yx
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
.
Tìm toạ độ đỉnh
Q
biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập
{ }
6,5,4,3,2,1,0=E
. Từ các chữ số của tập
E
lập được bao nhiêu
số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy

xét elíp
)(E
đi qua điểm
)3;2( −−M
và có
phương trình một đường chuẩn là
.08 =+x
Viết phương trình chính tắc của
).(E
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và mặt
phẳng
.022:)( =++ yx
α
Tìm toạ độ của điểm
M
biết rằng
M
cách đều các điểm
CBA ,,

mặt phẳng
).(
α
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức
n
xnxx )1( )1(21

2
−++−+−
thu được đa
thức
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tính hệ số
8
a
biết rằng
n
là số nguyên dương thoả mãn
n
CC
nn
171
32
=+
.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−= 9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với

1
=
m
.
Víi
1
=
m
ta cã
196
23
−+−= xxxy
.
* TËp x¸c ®Þnh: D = R
8
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
* Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
)34(39123'
22
+=+= xxxxy
Ta có



<
>
>
1

3
0'
x
x
y
,
310' <<< xy
.
Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)1,(

),3( +
.
+ Hm số nghịch biến trên khoảng
).3,1(
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1
=
x

3)1( == yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3
=
x

1)3( == yy
CT

.
Giới hạn:
+==
+
yy
xx
lim;lim
.
Bảng biến thiên:
Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
)1,0(
.
2.Xỏc nh
m
hm s ó cho t cc tr ti
21
, xx
sao cho
2
21
xx
.
Ta có
.9)1(63'
2
++= xmxy
+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
21
, xx




phơng trình
0'=y
có hai nghiệm pb là
21
, xx



Pt
03)1(2
2
=++ xmx
có hai nghiệm phân biệt là
21
, xx
.





<
+>
>+=
31
31
03)1('

2
m
m
m

)1(
+) Theo định lý Viet ta có
.3);1(2
2121
=+=+ xxmxx
Khi đó
( ) ( )
41214442
2
21
2
2121
++ mxxxxxx

)2(134)1(
2
+ mm
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là
313 < m

.131 <+ m
Cõu II. (2,0 im)
1. Gii phng trỡnh:
)
2

sin(2
cossin
2sin
cot
2
1

+=
+
+ x
xx
x
x
.
Điều kiện:
.0cossin,0sin + xxx
Pt đã cho trở thành
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=
+
+ x
xx
xx
x
x


02sin)
4
sin(cos
0
cossin
cos2
sin2
cos
2
=






+
=
+

xxx
xx
x
x
x


+)
.,
2

0cos +== kkxx


9
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
+)
∈






+=
+=







+−−=
++=
⇔+= nm
n
x
mx
nxx

mxx
xx ,
3
2
4
2
4
2
4
2
2
4
2
)
4
sin(2sin
ππ
π
π
π
π
π
π
π
π

.,
3
2
4

∈+=⇔ t
t
x
ππ
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ
π
π
kx +=
2
;
.,,
3
2
4
∈+= tk
t
x
ππ
2.Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3
5
5
+=+− xx
.
§iÒu kiÖn
.
3
1
>x

(*)
Víi ®k trªn, pt ®· cho
)12(log31)13(log
5
2
5
+=+−⇔ xx

32
3
5
2
5
)12()13(5
)12(log)13(5log
+=−⇔
+=−⇔
xx
xx





=
=

=−−⇔
=−+−⇔
8

1
2
0)18()2(
0436338
2
23
x
x
xx
xxx
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ
.2
=
x

Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân

+
+
=
5
1
2
13
1
dx
xx
x
I
.

§Æt
3
2
132
3
13
tdt
dx
x
dx
dtxt =⇒
+
=⇒+=
.
Khi
1=x
th× t = 2, vµ khi x = 5 th× t = 4.
Suy ra


+










=
4
2
2
2
2
3
2
.
.
3
1
1
3
1
tdt
t
t
t
I

∫∫

+−=
4
2
2
4
2
2

1
2)1(
9
2
t
dt
dtt
.
5
9
ln
27
100
2
4
1
1
ln
2
4
3
1
9
2
3
+=
+

+







−=
t
t
tt
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''. CBAABC

).0(',1 >== mmCCAB

Tìm
m
biết rằng góc giữa hai đường thẳng
'AB

'BC
bằng
0
60
.
10
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
- Kẻ
)''('// BADABBD


0
60)',()','( == BCBDBCAB

0
60'= DBC
hoặc
.120'
0
=DBC
- Nếu
0
60'=DBC
Vì lăng trụ đều nên
).'''(' CBABB

áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta có
1'
2
+== mBCBD

.3'=DC

Kết hợp
0
60'=DBC
ta suy ra
'BDC
đều.
Do đó
.231

2
==+ mm
- Nếu
0
120'=DBC
áp dụng định lý cosin cho
'BDC

suy ra
0
=
m
(loại).
Vậy
.2=m
* Chú ý: - Nếu HS chỉ xét trờng hợp góc
0
60
thì chỉ cho 0,5đ khi giải đúng.
- HS có thể giải bằng phơng pháp vectơ hoặc toạ độ với nhận xét:
''.
'.'
)','cos()','cos(
BCAB
BCAB
BCABBCAB ==
.
Cõu V. (1,0 im) Cho cỏc s thc khụng õm
zyx ,,
tho món

3
222
=++ zyx
. Tỡm giỏ tr ln
nht ca biu thc
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5
.
Đặt
zyxt ++=


2
3
)(23
2
2

=+++++=
t
zxyzxyzxyzxyt
.
Ta có
30
222
=++++ zyxzxyzxy
nên

3393
2
tt

.0>t
Khi đó
.
5
2
3
2
t
t
A +

=
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
+= t
t
t
tf
Ta có
0
55

)('
2
3
2
>

==
t
t
t
ttf

.3t
Suy ra
)(tf
đồng biến trên
]3,3[
. Do đó
.
3
14
)3()( = ftf
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.13 ==== zyxt
Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt đợc khi
.1=== zyx
B. PHN RIấNG (3,0 im) Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn a, hoc b).

a. Theo chng trỡnh Chun:
Cõu VIa. (2,0 im) 1. Trong mt phng vi h to
,Oxy
cho tam giỏc
ABC

)6;4(A
,phng trỡnh cỏc ng thng cha ng cao v trung tuyn k t nh
C
ln
11
A
C
C
B
B
A
m
D
3
1
1
0
120
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
lượt là
0132 =+− yx

029136 =+− yx

. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
- Gäi ®êng cao vµ trung tuyÕn kÎ tõ C lµ CH vµ CM. Khi ®ã
CH cã ph¬ng tr×nh
0132 =+− yx
,
CM cã ph¬ng tr×nh
.029136 =+− yx
- Tõ hÖ
).1;7(
029136
0132
−−⇒



=+−
=+−
C
yx
yx
-
)2,1(==⇒⊥
CHAB
unCHAB

0162: =−+⇒ yxABpt
.

- Tõ hÖ
)5;6(
029136
0162
M
yx
yx




=+−
=−+


).4;8(B⇒
- Gi¶ sö ph¬ng tr×nh ®êng trßn ngo¹i tiÕp
.0:
22
=++++∆ pnymxyxABC
V× A, B, C thuéc ®êng trßn nªn





=+−−
=+++
=+++
0750

04880
06452
pnm
pnm
pnm





−=
=
−=

72
6
4
p
n
m
.
Suy ra pt ®êng trßn:
07264
22
=−+−+ yxyx
hay
.85)3()2(
22
=++− yx
2. Trong không gian với hệ toạ độ

,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
.
Tìm toạ độ đỉnh
Q
biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
- Gi¶ sö
);;(
000
zyxN
. V×
)1(06)(
000
=−−+⇒∈ zyxN
γ

- MNPQ lµ h×nh vu«ng
MNP∆⇒
vu«ng c©n t¹i N






=
=

0.PNMN
PNMN







=+++−+−−
++−+−=++−+−

0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
zzyxx
zyxzyx




=+++−+−−
=−+

)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2
000
00
zzyxx
zx
- Tõ (1) vµ (2) suy ra



+−=
+−=
1
72
00
00

xz
xy
. Thay vµo (3) ta ®îc
065
0
2
0
=+− xx




−===
−===

2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay





)2;1;3(
)1;3;2(
N

N
.
- Gäi I lµ t©m h×nh vu«ng

I lµ trung ®iÓm MP vµ NQ

)
2
5
;3;
2
7
( −I
.
NÕu
)13;2( −N
th×
).4;3;5( −Q
NÕu
)2;1;3( −N
th×
).3;5;4( −Q
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập
{ }
6,5,4,3,2,1,0=E
. Từ các chữ số của tập
E
lập được bao
12
M(6; 5)

A(4; 6)
C(-7; -1)
B(8; 4)
H
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
nhiờu s t nhiờn chn gm 4 ch s ụi mt khỏc nhau?
Giả sử
abcd
là số thoả mãn ycbt. Suy ra
{ }
6,4,2,0d
.
+)
.0
=
d
Số cách sắp xếp
abc

.
3
6
A
+)
.2=d
Số cách sắp xếp
abc

.

2
5
3
6
AA
+) Với
4
=
d
hoặc
6=d
kết quả giống nh trờng hợp
.2=d
Do đó ta có số các số lập đợc là
( )
.4203
2
5
3
6
3
6
=+ AAA
b. Theo chng trỡnh Nõng cao:
Cõu VIb. (2,0 im) 1. Trong mt phng vi h to
,Oxy
xột elớp
)(E
i qua im
)3;2( M

v cú phng trỡnh mt ng chun l
.08 =+x
Vit phng trỡnh chớnh tc
ca
).(E
- Gọi phơng trình
)0(1:)(
2
2
2
2
>>=+ ba
b
y
a
x
E
.
- Giả thiết







=
=+

)2(8

)1(1
94
2
22
c
a
ba
Ta có
).8(88)2(
22222
cccccabca ====

Thay vào (1) ta đợc
1
)8(
9
8
4
=

+
ccc
.





=
=

=+
2
13
2
026172
2
c
c
cc
* Nếu
2
=
c
thì
.1
1216
:)(12,16
22
22
=+==
yx
Eba
* Nếu
2
13
=c
thì
.1
4/3952
:)(

4
39
,52
22
22
=+==
yx
Eba
2. Trong khụng gian vi h to
,Oxyz
cho cỏc im
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
v mt
phng
.022:)( =++ yx

Tỡm to ca im
M
bit rng
M
cỏch u cỏc im
CBA ,,
v
mt phng
).(

Giả sử
);;(
000
zyxM

. Khi đó từ giả thiết suy ra
5
22
)2()3()1()1(
002
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=++=++=++
yx
zyxzyxzyx










++
=++
++=++
++=++

)3(
5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0

2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx
13
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Từ (1) và (2) suy ra



=

=
00
00
3 xz
xy
.
Thay vào (3) ta đợc
2
00
2
0
)23()1083(5 +=+ xxx





=
=

3
23
1
0
0
x
x








).
3
14
;
3
23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M
Cõu VIIb. (1,0 im) Khai trin v rỳt gn biu thc
n
xnxx )1( )1(21
2
+++
thu c a
thc
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tớnh h s
8

a
bit rng
n
l s nguyờn dng tho món
n
CC
nn
171
32
=+
.
Ta có





=

+


=+
nnnnnn
n
n
CC
nn
1
)2)(1(

!3.7
)1(
2
3
171
32

.9
0365
3
2
=



=

n
nn
n
Suy ra
8
a
là hệ số của
8
x
trong biểu thức
.)1(9)1(8
98
xx +

Đó là
.89.9.8
8
9
8
8
=+ CC
ấ 4
I:PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7,0 im)
Cõu I. (2,0 im)Cho hàm số
1x
2x
y

+
=
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Cho điểm A(0;a) .Xác định a đẻ từ A kẻ đợc hai tiếp tuyến tới (C) sao cho hai
tiếp điểm tơng ứng nằm về hai phía trục ox.
Cõu II. (2,0im)
1. Giải hệ phơng trình :





=++
=++
0222

0964
22
224
yxyx
yyxx
.
2. Gii PT :
( )
2 2
2 1
cos cos sin +1
3 3 2
x x x


+ + + =
ữ ữ

Cõu III. (1,0im) Tớnh tớch phõn I=
6 6
4
4
sin cos
6 1
x
x x
dx




+
+


14
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Cõu IV. (2,0 im)Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO

(ABCD). Gọi M, N lần lợt là trung điểm của SA và BC. Tính góc giữa đờng thẳng MN và mặt
phẳng (ABCD) và thể tích khối chóp M.ABCD, biết rằng
.
2
10a
MN =
Câu V (1 điểm) Cho ba số a, b, c sao cho



=
>
1
0,,
abc
cba
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcA =
( )
+
+ cba

3
1
( )
+
+ cab
3
1
( )
abc +
3
1
Phần Riêng: (3 điểm)
Thí sinh chỉ đ ợc chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chơng trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm) 1)Cho

ABC có PT hai cạnh là:
0.21-7y4x =+=+ ,0625 yx
Trực tâm
của tam giác trùng với gốc toạ độ O, lập phơng trình cạnh còn lại.
2.Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho im M(2 ; 1 ; 0) v ng thng d với
d :
x 1 y 1 z
2 1 1
+
= =

.Vit phng trỡnh chớnh tc ca ng thng i qua im M,
ct v vuụng gúc vi ng thng d và tìm toạ độ của điểm M đối xứng với M qua d
Câu VII.a (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, cần cử ra một ban cán sự gồm một lớp trởng, một

lớp phó và 3 ủy viên (Biết rằng không phân biệt các chức danh là ủy viên). Hỏi có bao nhiêu
cách lập ra một ban cán sự.
B. Theo chơng trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm) 1)Trong mt phng vi h trc ta Oxy cho A(4;3), ng thng (d) :
x y 2 = 0 v (d): x + y 4 = 0 ct nhau ti M. Tỡm
( ) ( ')B d v C d
sao cho A l tõm
ng trũn ngoi tip tam giỏc MBC.
2) Trong kg Oxyz cho ng thng (

): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 v mp(P):2x y -2z - 2=0 Vit
PT mt cu(S) cú tõm I

v khong cỏch t I n mp(P) l 2 v mt cu(S) ct mp(P )theo giao
tuyn ng trũn (C)cú bỏn kớnh r=3
Câu VII.b (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đờng thẳng
mxy += 2
cắt đồ thị hàm số
x
xx
y
1
2
+
=
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung.
AP AN ấ 4
I:PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7,0 im)
Cõu I. (2,0 im)Cho hàm số
1x

2x
y

+
=
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Cho điểm A(0;a) .Xác định a đẻ từ A kẻ đợc hai tiếp tuyến tới (C) sao cho hai tiếp điểm tơng
ứng nằm về hai phía trục ox.
Phơng trình tiếp tuyến qua A(0;a) có dạng y=kx+a (1)
15
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Điều kiện có hai tiếp tuyến qua A:







=


=

+
)3(k
)1x(
3

)2(akx
1x
2x
2
có nghiệm
1x
Thay (3) vào (2) và rút gọn ta đợc:
)4(02ax)2a(2x)1a(
2
=+++
Để (4) có 2 nghiệm
1x
là:



>







>+=
=

2a
1a
06a3'

03)1(f
1a
Hoành độ tiếp điểm
21
x;x
là nghiệm của (4)
Tung độ tiếp điểm là
1x
2x
y
1
1
1

+
=
,
1x
2x
y
2
2
2

+
=
Để hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục ox là:
0
)2x)(1x(
)2x)(2x(

0y.y
21
21
21
<

++
<
3
2
a0
3
6a9
0
1)xx(xx
4)xx(2xx
2121
2121
><

+
<
++
+++
Vậy
1a
3
2
<
thoả mãn đkiện

bài toán.
Cõu II. (2,0im)
1. Giải hệ phơng trình :





=++
=++
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx
.
* Hệ phơng trình tơng đơng với





=++
=+
022)2(
4)3()2(
22
222
xyx

yx
2 2 2
2 2
( 2) ( 3) 4
( 2 4)( 3 3) 2 20 0
x y
x y x

+ =


+ + + =


Dat
2
2
3
x u
y v

=

=

* Thay vào hệ phơng trình ta có:
2 2
4
. 4( ) 8
u v

u v u v

+ =

+ + =


2
0
u
v
=


=

hoặc
0
2
u
v
=


=

thế vào cách đặt ta đợc các nghiệm của hệ là :
2
3
x

y
=


=

;
2
3
x
y
=


=

;
2
5
x
y

=


=


;
2

5
x
y

=


=


;
2. Gii PT :
( )
2 2
2 1
cos cos sin +1
3 3 2
x x x


+ + + =
ữ ữ

16
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
2
2 4
1 2cos(2 ) 1 cos(2 ) 1 sin 2cos(2 ).cos sin 1
3 3 3

5
1 cos 2 sin 0 2sin sin 0 2 ; 2 ;
6 6
x x x x x
x x x x x k x k hayx k




+ + + + + = + + =
= = = + = + =
Cõu III. (1,0im) Tớnh tớch phõn I=
6 6
4
4
sin cos
6 1
x
x x
dx



+
+


Tớnh tớch phõn I=
6 6
4

4
sin cos
6 1
x
x x
dx



+
+


* t t = -x => dt = -dx
* i cn:
;;
4 4 4 4
x t x t

= = = =
6 6 6 6
4 4
4 4
6 6
4
4
sin cos sin cos
6 ; 2 (6 1)
6 1 6 1
(sin cos )



+ +
= => = +
+ +
= +


t t
t t
t t t t
I dt I dt
t tdt





4
2
4 4
4 4
4
3 5 3 5 3 1
2 1 sin 2 cos 4 sin 4
4 8 8 8 8 4
5 5
16 32




= = + = +
ữ ữ ữ

= =

I t dt t dt t t
I





Cõu IV. (2,0 im)Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO

(ABCD). Gọi M, N lần lợt là trung điểm của SA và BC. Tính góc giữa đờng thẳng MN và mặt
phẳng (ABCD) và thể tích khối chóp M.ABCD, biết rằng
.
2
10a
MN =
SO

(ABCD). Dựng MH//SO, H thuộc AC, khi đó MH

(ABCD), suy ra góc giữa đờng thẳng MN với
mp(ABCD) chính là góc
.



=HNM
Ta cần tính

.
Xét tam giác CNH có :
.
2
,
4
23
.
4
3 a
CN
a
ACHC ===
0222
45cos 2 CNHCCNHCHN +=
17
C
A
S
B
D
O
N
H
M
a


2
10a
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Hay
4
3
48
9
222
2
aaa
HN +=
Suy ra
.
4
10a
HN =
Vậy
2
1
10
2
.
4
10
cos ===
a
a
MN

HN

.
Dẫn đến
.60
0
=

Vậy góc giữa đờng thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
0
.
Thể tích khối chóp M.ABCD.
Trong tam giác HMN có,

8
30
2
3
.
4
10
60tan.60tan
00
aa
HNMH
HN
MH
====
.
MH là chiều cao của khối chóp M.ABCD. Vậy thể tích của khối chóp này là:

.
24
30
8
30
.
3
1
.
3
1
3
2
aa
aMHSV
ABCD
===
Câu V (1 điểm) Cho ba số a, b, c sao cho



=
>
1
0,,
abc
cba
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcA =
( )

+
+ cba
3
1
( )
+
+ cab
3
1
( )
abc +
3
1
Đặt x =
c
z
b
y
a
1
,
1
,
1
==
. Khi đó:
=
+
+
+

+
+
=
xy
z
zx
y
zy
x
A
111111
333
2
3
333

+
+
+
+
+ yx
xyz
xz
xzy
zy
yzx
(*)
Do
11 == xyzabc
nên ta có

yx
z
xz
y
zy
x
A
+
+
+
+
+
=
222
(1)
Ta chứng minh bất đẳng thức
2
cba ++
.
222
ab
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+

+

Thật vậy.
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số dơng ta có:
a
cb
cb
a

+
+
+ 4
2
,
b
ac
ac
b

+
+
+ 4
2
,
c
ba
ba
c

+

+
+ 4
2
.
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều trên ta có :
2
cba ++
.
222
ab
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+
+

Bạn đọc tự đánh giá dấu = xảy ra khi a = b = c.
Vậy A=
2
3
2
3
2
3
222

=
++

+
+
+
+
+
xyz
zyx
yx
z
xz
y
zy
x
Dấu = xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy minA =
2
3
khi a = b = c =
1
.
Phần Riêng: (3 điểm)
Thí sinh chỉ đ ợc chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chơng trình chuẩn.
18
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Câu VI.a (2 điểm) 1)Cho


ABC có PT hai cạnh là:
0.21-7y4x =+=+ ,0625 yx
Trực tâm
của tam giác trùng với gốc toạ độ O, lập phơng trình cạnh còn lại.
Ta giả sử tam giác ABC có cạnh AB :
0625 =+ yx
AC:
021-7y4x =+
, suy ra tọa độ của A là
nghiệm của hệ phơng trình:



=+
=
2174
625
yx
yx
, giải hệ suy ra A(0; 3)
Nhận thấy A thuộc Oy, OA là đờng
cao của tam giác,
OxBCBCOA //


suy ra phơng trình của BC có dạng y = y
0
.
Đờng cao BB đi qua trực tâm O và vuông góc với AC suy ra BB có
phơng trình là: 7(x 0) - 4(y 0) = 0 hay BB: 7x 4y = 0.

Điểm B =

ACBB'
tọa độ của B là nghiệm của hệ phơng trình:



=
=




=
=
7
4
625
047
y
x
yx
yx
Đờng thẳng đi qua B(- 4; - 7) và song song với Ox chính là đờng thẳng BC suy ra phơng trình
cạnh BC: y = - 7.
Vậy phơng trình cạnh còn lại của tam giác ABC là y = -7.
2.Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho im M(2 ; 1 ; 0) v ng thng d với
d :
x 1 y 1 z
2 1 1

+
= =

.Vit phng trỡnh chớnh tc ca ng thng i qua im M,
ct v vuụng gúc vi ng thng d và tìm toạ độ của điểm M đối xứng với M qua d
Gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca M trờn d, ta cú MH l ng thng i qua M, ct v vuụng
gúc vi d.
d cú phng trỡnh tham s l:
x 1 2t
y 1 t
z t
= +


= +


=

Vỡ H d nờn ta H (1 + 2t ; 1 + t ; t).Suy ra :
MH
uuuur
= (2t 1 ; 2 + t ; t)
Vỡ MH d v d cú mt vect ch phng l
u
r
= (2 ; 1 ; 1), nờn :
2.(2t 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t =
2
3

. Vỡ th,
MH
uuuur
=
1 4 2
; ;
3 3 3




3 (1; 4; 2)
MH
u MH= =
uuuur uuuur
Suy ra, phng trỡnh chớnh tc ca ng thng MH l:
x 2 y 1 z
1 4 2

= =

Theo trên có
7 1 2
( ; ; )
3 3 3
H
mà H là trung điểm của MM nên toạ độ M
8 5 4
( ; ; )
3 3 3


Câu VII.a (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, cần cử ra một ban cán sự gồm một lớp
trởng, một lớp phó và 3 ủy viên (Biết rằng không phân biệt các chức danh là ủy viên). Hỏi
có bao nhiêu cách lập ra một ban cán sự.
Đầu tiên ta chọn ra 2 học sinh để làm lớp trởng và lớp phó, (chú ý rằng hai chức danh đó là
khác nhau)
Một cách xếp 2 học sinh làm lớp trởng và lớp phó là một chỉnh hợp chập 2 của 40
Số cách xếp 2 học sinh làm lớp trởng và lớp phó là
2
40
A
19
A
B
C
O(0; 0)
A
B
A
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Còn lại 38 học sinh.
Tiếp đó ta chọn 3 học sinh làm ủy viên (không phân biệt thứ tự)
Số cách chọn 3 học sinh làm ủy viên là
3
38
C
Theo qui tắc nhân ta có số cách chọn ra một ban cán sự là :
13160160.
3

38
2
40
=CA
cách
B. Theo chơng trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm) 1)Trong mt phng vi h trc ta Oxy cho A(4;3), ng thng (d) :
x y 2 = 0 v (d): x + y 4 = 0 ct nhau ti M. Tỡm
( ) ( ')B d v C d
sao cho A l tõm
ng trũn ngoi tip tam giỏc MBC.
2) Trong kg Oxyz cho ng thng (

): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 v mp(P):2x y -2z - 2=0 Vit
PT mt cu(S) cú tõm I

v khong cỏch t I n mp(P) l 2 v mt cu(S) ct
mp(P )theo giao tuyn ng trũn (C)cú bỏn kớnh r=3
m cu(S) cú tõm I

g sI(a;b;c ) =>(a;b;c) tho mn PT ca

(1)
*
( )
( )
; 2d I P =
(2)
T (1) v(2) ta cú h PT:
2 2 2 6

11 14 1 1 1 7
; ; ; ; ;
2 1
6 3 6 3 3 3
2
a b c
a t
heconghiem va
b t
c t
=



=


ữ ữ
=


= +


Do
2
4 3 13r R R= = =
Vy cú 2 mt cu theo ycbt :
( )
2 2 2

1
2 2 2
2
11 14 1
( ) : 13
6 3 6
1 1 7
: 13
3 3 3
S x y z
S x y z

+ + + =
ữ ữ ữ


+ + + + =
ữ ữ ữ

Câu VII.b (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đờng thẳng
mxy += 2
cắt đồ thị hàm số
x
xx
y
1
2
+
=
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung.

Phơng trình hoành độ giao điểm:
)0(01)1(32
1
2
2
=++=
++
xxmxmx
x
xx
(1)
Nhận thấy x = 0, không là nghiệm của phơng trình (1) và có biệt số:

( )
mm >+= ,0121
2
, suy ra phơng trình (1) luôn có hai phân biệt
21
, xx
khác 0 với mọi m,
tức thẳng luôn cắt đờng cong tại hai điểm A, B phân biệt với mọi m.
Theo định lí Viét ta có
3
1
21

==+
m
a
b

xx
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
6
1
2
21

=
+
=
m
xx
x
I
.
Điểm
.1010 === mmxOyI
I
20
/>Trang web luụn mun mang ti cho cỏc bn nhng thi hay v chỳc cỏc bn thi tt v cú
nhiu nim vui trong cuc sng.ng quờn .
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
ấ 5
I: PHN CHUNG CHO TT C TH SINH
CõuI (2im): Cho hm s y = x
3
- 3x
2
+ 4 (C)
1: Kho sỏt hm s.

2: Gi (d) l ng thng i qua im A(2 ; 0) cú h s gúc k.Tỡm k (d) ct
(C) ti ba im phõn bit A ; M ; N sao cho hai tip tuyn ca (C ) ti M v N
vuụng gúc vi nhau.
Cõu II (2 im):
1: Gii phng trỡnh:
xx
xx
2sin
2
1
cos2)
2
cos
2
(sin3
33
+=

2: Gii bt phng trỡnh:
2 2
35 5 4 24x x x+ < + +
Cõu III (1im): Tớnh tớch phõn : I =
5
2
ln( 1 1)
1 1
x
dx
x x
+

+

Cõu IV (1im): Cho tam giác ABC cân nội tiếp đờng tròn tâm J bán kính R=2a (a>0) ,góc BAC
=120
0
.Trên đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho SA =
3.a
Gọi I là
trung điểm đoạn BC .Tính góc giữa SI và hình chiếu của nó trên mặt phẳng (ABC) & tớnh bỏn
kớnh mt cu ngoi tip hỡnh chúp SABC theo a
Cõu V (1im):
1). Cho x,y,z l cỏc s thc dng. Chng minh:
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2
2 2 1 1 1
y
x z
x y y z z x x y z
+ + + +
+ + +
2).Tỡm m h phng trỡnh:
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 0
x y y x
x x y y m

+ =



+ + =


cú nghim thc
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn A hoc B
A.Theo chng trỡnh chun (2im)
Cõu VIa: 1) Trong mt phng Oxy cho ng trũn (C) tõm I(-1; 1), bỏn kớnh R=1, M l mt
im trờn
( ) : 2 0d x y + =
. Hai tip tuyn qua M to vi (d) mt gúc 45
0
tip xỳc vi (C) ti A,
B. Vit phng trỡnh ng thng AB.
2) Cho hỡnh lp phng ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
cú im A(0;0;0); B(2;0;0); D(0;2;0); A
1
(0;0;2). M l
trung im AB; N l tõm ca hỡnh vuụng ADD
1
A
1
. Tớnh bỏn kớnh ca ng trũn l giao tuyn

ca mt cu i qua C ; D
1
; M ; N vi mt phng MNC
1

Cõu VII/a: Cho n l s t nhiờn n

2.Tớnh
2 2 1 2 2 2 2
1
2 1 . .2 2 . .2 . .2
n
k k n n
n n n n
k
S k C C C n C
=
= = + + +

B. Theo chng trỡnh nõng cao (2im)
Cõu VIa.1) Cho (P) y
2
= x v ng thng (d): x y 2 = 0 ct (P) ti hai im A v B. Tỡm
im C thuc cung AB sao cho

ABC cú din tớch ln nht
21
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng :

1
1 1
( ) :
2 1 1
x y z
d
− +
= =



2
2 1
( ) :
1 1 1
x y z
d
− +
= =

. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d
1
) và hợp với (d
2
) một góc 30
0
.
Câu VII/b: Giải hệ phương trình
2010
2 2

2( 1)
log
2 3
x
y x
y
y x x y


= +



− + = −

ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
CâuI (2điểm): Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 4 (C)
1: Khảo sát hàm số.
2: Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) có hệ số góc k.Tìm k để (d) cắt (C) tại ba
điểm phân biệt A ; M ; N sao cho hai tiếp tuyến của (C ) tại M và N vuông góc với nhau.
+PT đường thẳng d: y=k(x-2)
+Hoành độ A;M;N là nghiệm PT: x
3
-3x
2

+4=k(x-2)

(x-2)(x
2
-x-2-k)=0

x=2=x
A
;f(x)=x
2
-x-2-k=0
+PT có 3nghiệm phân biệt

f(x)=0 có 2nghiệm phân biệt khác 2

0
9
0
(2) 0
4
k
f
∆ >

⇔ − < ≠



.Theo Viét ta có
1

2
M N
M N
x x
x x k
+ =


= − −

+Tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau

y
'
(x
M
).y
'
(x
N
)=-1

(
2 2
3 6 )(3 6 ) 1
M M N N
x x x x− − = −


9k

2
+18k+1=0
3 2 2
3
k
− ±
⇔ =
(tm)
Câu II (2 điểm):
1: Giải phương trình:
xx
xx
2sin
2
1
cos2)
2
cos
2
(sin3
33
+=−

PT tương đương
x2sin
2
1
xcos2)
2
x

cos
2
x
(sin3
33
+=−
( )
xcosxsin2
2
x
cos
2
x
sin1
2
x
cos
2
x
sin3
+=






+







−⇔
( )






+






−+=






+







−⇔
2
x
sin
2
x
cos
2
x
sin
2
x
cosxsin2xsin
2
1
1
2
x
cos
2
x
sin3
0
2
3
2
x

cos
2
x
sin)xsin2(
2
x
sin
2
x
cos =






+++






−⇔
*
x x x x
sin cos 0 sin 0 k x k2 (k )
2 2 2 4 2 4 2
π π π
 

− = ⇔ − = ⇔ − = π ⇔ = + π ∈
 ÷
 
Z
*
2xsin0xsin2 −=⇔=+
(v« nghiÖm)
*
22
3
4
xsin
2
3
42
x
sin2
2
3
2
x
cos
2
x
sin −=







π
+⇔−=






π
+⇔−=+
(v« nghiÖm) VËy nghiÖm
cña ph¬ng tr×nh lµ:
( )
x k2 k
2
π
= + π ∈Z
22
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
2: Giải bất phương trình:
2 2
35 5 4 24x x x+ < − + +
BPT tương đương

2 2
2 2
2 2
35 24 5 4

11
5 4
35 24
11 (5 4)( 35 24)
x x x
x
x x
x x x
+ − + < −
⇔ < −
+ + +
⇔ < − + + +
Xét:
a)Nếu x
4
5

không thỏa mãn BPT
b)Nếu x>4/5: Hàm số
2 2
(5 4)( 35 24)y x x x= − + + +
với x>4/5
y
'
=
2 2
2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24

x x x
x x
+ + + + − +
+ +
>0 mọi x>4/5
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x

1 thì y(x)

11
+Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1
Câu III (1điểm): Tính tích phân : I =
5
2
ln( 1 1)
1 1
x
dx
x x
− +
− + −

Đặt t=
1 1x − +
* x = 2

t = 2
*x = 5

t = 3 *dx=2(t-1)dt

I=2
3 3
2
2 2
3
2 3 2 2
2
2
( 1)ln ln
2
( 1) 1
2 ln ln ln ln 3 ln 2
t t t
dt dt
t t t
td t t

=
− + −
= = = −
∫ ∫

Câu IV (1điểm): Cho tam gi¸c ABC c©n néi tiÕp ®êng trßn t©m J b¸n kÝnh
R=2a (a>0) ,gãc BAC =120
0
.Trªn ®êng th¼ng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng
(ABC) lÊy ®iÓm S sao cho SA =
3.a
Gäi I lµ trung ®iÓm ®o¹n BC .TÝnh gãc
gi÷a SI vµ h×nh chiÕu cña nã trªn mÆt ph¼ng (ABC) & tính bán kính mặt

cầu ngoại tiếp hình chóp SABC theo a
+Gọi D là trung điểm BC

AD

BC (Vì ABC cân tại A)


AD

(SBC)
+Gọi E trung điểm SB

AE

SB (Vì SAB đều)


DE

SB (Định lý 3 đường vuông góc)
+SC//DE (DE đường trung bình tam giác)


SC

SB Vậy tam giác SBC vuông tại S
+AD là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.Nên tâm O mặt cầu ngoại tiếp SABC thuộc
AD.Mặt khác O cách đều A; B; C nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Vậy bán
kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

23
B
C
A
S
D
E
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
+BC =
2 2
a b+

2 2 2 2
DC 3
cosC= sin
AC 2 2
a b a b
C
a a
+ −
= ⇒ =
+ R =
2
2 2
2sin
3
AB a
C
a b

=

Câu V (1điểm):
1). Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh:
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2
2 2 1 1 1
y
x z
x y y z z x x y z
+ + ≤ + +
+ + +
+Đặt
0; 0; 0a x b y c z= > = > = >
+VT=
6 4 6 4 6 4 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 1 1 1
2 2 2
a b c a b c
a b b c c a a b b c c a a b b c c a
+ + ≤ + + = + +
+ + +
(Theo BĐT CôSi)
+VP=
4 4 4 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b b c c a
+ + ≥ + +
(Áp dụng BĐT CôSi cho từng cặp)
ĐPCM. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1 hay x = y = z = 1

2).Tìm m để hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0 (1)
1 3 2 0 (2)
x y y x
x x y y m

− + − − =


+ − − − + =


có nghiệm thực
Điều kiện:
2
2
1 0 1 1
0 2
2 0
x x
y
y y

− ≥ − ≤ ≤



 

≤ ≤
− ≥



Đặt t = x + 1 ⇒ t∈[0; 2]; ta có (1) ⇔ t
3
− 3t
2
= y
3
− 3y
2
.
Hàm số f(u) = u
3
− 3u
2
nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1) ⇔ t = y ⇔ y = x + 1 ⇒ (2) ⇔
2 2
2 1 0x x m− − + =
Đặt
2
1v x= −
⇒ v∈[0; 1] ⇒ (2) ⇔ v
2
+ 2v − 1 = m.
Hàm số g(v) = v
2

+ 2v − 1 đạt
0;1 0;1
min ( ) 1; m ( ) 2
[ ] [ ]
axg v g v= − =
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m≤ 2
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn (2điểm)
Câu VIa: 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(-1; 1), bán kính R=1, M là một
điểm trên
( ) : 2 0d x y− + =
. Hai tiếp tuyến qua M tạo với (d) một góc 45
0
tiếp xúc với (C) tại A,
B. Viết phương trình đường thẳng AB.
Dễ thấy
( )I d∈
. Hai tiếp tuyến hợp với (d) một góc 45
0
suy ra tam giác MAB vuông cân và
tam giác IAM cũng vuông cân . Suy ra:
2IM =
.
( ) (M d M∈ ⇒
a; a+2),
( 1; 1)IM a a= + +
uuur
,
0
2 2 1 2

2
a
IM a
a
=

= ⇔ + = ⇔

= −

.
24
/>Trang web luôn muốn mang tới cho các bạn những đề thi hay và chúc các bạn thi tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.Đừng quên ….
Suy ra có 2 điểm thỏa mãn: M
1
(0; 2) và M
2
(-2; 0).
+ Đường tròn tâm M
1
bán kinh R
1
=1 là (C
1
):
2 2
4 3 0x y y+ − + =
.
Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C

1
) nên AB:
2 2 2 2
4 3 2 2 1 1 0x y y x y x y x y+ − + = + + − + ⇔ + − =
.
+ Đường tròn tâm M
2
bán kinh R
2
=1 là (C
2
):
2 2
4 3 0x y x+ + + =
.
Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C
2
) nên AB:
2 2 2 2
4 3 2 2 1 1 0x y x x y x y x y+ + + = + + − + ⇔ + + =
.
+ KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn:
1 0x y+ − =

1 0x y+ + =
2).Cho hình lập phương ABCDA
1
B
1
C

1
D
1
có điểm A(0;0;0); B(2;0;0); D(0;2;0); A
1
(0;0;2). M là
trung điểm AB; N là tâm của hình vuông ADD
1
A
1
. Tính bán kính của đường tròn là giao tuyến
của mặt cầu đi qua C ; D
1
; M ; N với mặt phẳng MNC
1

+Mặt cầu đi qua C(2; 2; 0);D
1
(0; 2; 2);M(1; 0; 0);N(0; 1; 1) có phương trình:
x
2
+y
2
+z
2
+2ax+2by+2cz+d=0 nên
4 4 8 0
4 4 8 0
5 1
; ; 4

2 1 0
2 2
2 2 2 0
a b d
b c d
a c b d
a d
b c d
+ + + =


+ + + =

⇔ = = − = − =

+ + =


+ + + =

Suy ra tâm mặt cầu và bán kính mặt cầu là: I(5/2;1/2;5/2); R =
35
2
+(MNC
1
) đi qua M(1;0;0) nhận
1 1
; (0;3; 3)MC NC
 
= −

 
uuuur uuuur
làm véc tơ pháp tuyến có
PT: y – z = 0
+ h = d(I;(MNC
1
)) =
2
+ Bán kính đường tròn giao tuyến là
2 2
3 3
2
R h− =
Câu VII/a: Cho n là số tự nhiên n

2.Tính
2 2 1 2 2 2 2
1
2 1 . .2 2 . .2 . .2
n
k k n n
n n n n
k
S k C C C n C
=
= = + + +

2 2 1 2 2 2 2
1
2 1 . .2 2 . .2 . .2

n
k k n n
n n n n
k
S k C C C n C
=
= = + + +

=
1 1
( 1) 2 2
n n
k k k k
n n
k k
k k C kC
= =
− +
∑ ∑
Xét khai triển
(1+x)
n
=
0
n
k k
n
k
C x
=


; n(1+x)
n-1
=
1
0
n
k k
n
k
kC x

=

Lấy x=2 ta được
n.3
n-1
=
1
0
2
n
k k
n
k
kC

=



2n.3
n-1
=
0
2
n
k k
n
k
kC
=


+n(n-1)(1+x)
n-2
=
2
0
( 1)
n
k k
n
k
k k C x

=


Lấy x=2 ta được
25

×