Tải bản đầy đủ (.doc) (489 trang)

giáo án lơp1 cả năm đầy đủ hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 489 trang )

Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk

Tuần 1
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt
ổn định tổ chức
I-Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết những việc thờng phải làm trong các tiết học Tiếng Việt 1
-Biết đợc những yêu cầu cần đạt khi học Tiếng Việt.
-Biết sử dụng bộ đồ dùng học vần Tiếng Việt 1 thành thạo.
II-Đồ dùng dạy học:
GV và HS : Sách Tiếng Việt
Bộ đồ dùng thực hành
III-Các hoạt động dạy học:
1.ổ n định lớp
GV kiểm tra đồ dùng học Tiếng Việt của HS
1- GV h ớng dẫn sử dụng sách Tiếng Việt
-GV giới thiệu ngắn gọn về cuốn sách TV1
GV hớng dẫn HS mở, cất sách theo kí hiệu
GV giới thiệu những yêu cầu cần đạt sau khi học TV
2.H ớng dẫn sử dụng bộ đồ dùng thực hành TV1
GV giới thiệu, hớng dẫn làm mẫu từng thao tác
-HS thao tác
-GV động viên,khen ngợi.
4- Tổng kết dặn dò:
- Nhắc nhở HS sử dụng sách vở, đồ dùng học tập tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 3 : Toán
Tiết học đầu tiên
I - Mục tiêu:


-Giúp HS nhận biết những việc thờng làm trong các tiết học Toán lớp 1.
_ HS bớc đầu biết yêu cầu đạt đợc trong học toán .
II - Đồ dùng dạy học:
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng
III - Các hoạt động dạy học:
1, H ớng dẫn sử dụng sách toán 1 :3-5
-GV giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1
- GV hớng dẫn HS lấy và mở sách HS thực hành
2, H ớng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập toán :10-12
-GV yêu cầu HS mở sách Toán 1 đến bài Tiết học đầu tiên
-Hớng dẫn HS quan sát từng tranh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thờng có hoạt động
nào, sử dụng dụng cụ nào trong các tiết học toán
HS thảo luận
- GV chốt nội dung tranh.
3,Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học toán:3-5
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số
- Làm tính cộng , tính trừ.
- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài toán, phép tính, giải bài toán.
-Biết giải các bài toán
-Biết đo độ dài, biết thứ ngày tháng .
4,Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS :15
GV lấy và giới thiệu nêu tác dụng từng chi tiết HS thao tác lấy, cài , cất
đồ dùng.
-GV hớng dẫn HS còn lúng túng.
5, Tổng kết, dặn dò :3- 5
-Nhận xét giờ học.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
1

Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008
Tiết1: Đạo đức
Em là học sinh lớp Một ( Tiết 1 )
I Mục tiêu: HS biết đợc:
- Các em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học.
-Vào lớp 1 , em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy cô mới
HS có thái độ :
- Vui vẻ phấn khởi đi học , tự hào đã trở thành HS lớp 1.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo , trờng lớp.
II. Tài liệu và ph ơng tiện .
- Vở bài tập.
- Các bài hát: Trờng em, Đi học, Em yêu trờng em.
III- Các họat động dạy học :
1, Hoạt động 1 : Bài tập 1: 8-10
Vòng tròn giới thiệu tên
-Mục tiêu : Giúp HS biết giới thiệu, tự giới thiệu
tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp.
-Cách tiến hành:
HS đứng thành vòng tròn và điểm danh từ 1 đến
hết. Đầu tiên em số 1 giới thiệu tên mình , sau đó
em số 2 giới thiệu tên bạn thứ nhất và tên mình.
Em thứ 3 giới thiệu tên bạn thứ nhất , thứ hai và
tên mình
- Thảo luận :
+ Trò chơi giúp em điều gì?
+ Em thấy nh thế nào khi tự giới thiệu tên với các
bạn , khi nghe các bạn giới thiệu tên mình
không?

* Kết luận: Mỗi ngời đếu có một tên. Trẻ em
cũng có quyền có tên họ
2, Hoạt động 2 : Bài tập 2 : 10-12
HS tự giới thiệu về sở thích
của mình
- GV nêu yêu cầu: Hãy giới thiệu với bạn bên
cạnh những điều em thích
- HS tự giới thiệu theo cặp.
- GV gọi một số HS tự giới thiệu trớc lớp.
* Kết luận: Những điều thích và không thích đều
có ở mỗi ngời.
3, Hoạt động 3: Bài tập 3: 13-15
HS kể về ngày đầu tiên đi
học của mình
- Em đã mong chờ ngày đi học và chuẩn bị cho
ngày đó nh thế nào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- HS kể trong nhóm và trớc lớp.
- GV kết luận chung.
4 Hoạt động tiếp nối
- Kể về các bạn cho bố mẹ nghe .
Hs chơi trò chơi
rất vui , tự hào .
- Hs tự giới thiệu về
mình .
-Hs kể về ngày đầu tiên
đi học của mình .
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
2

Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
Tiết 2: Toán
Nhiều hơn , ít hơn
I Mục tiêu :
_ Giúp HS biết so sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ : Nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lợng.
II - Đồ dùng dạy học :
GV : 4 cái thìa + 5 cái cốc.
HS : Bộ đồ dùng học toán 1.
III Các hoạt động dạy học :
A, Kiểm tra bài cũ : 3- 5
GV kiểm tra bộ đồ dùng .
B, Bài mới : 25-28
a- Giới thiệu bài: 1-2
b- So sánh số l ợng cốc và số l ợng thìa:
- GV giới thiệu : Có một số cái thìa và một số cái cốc
- Gọi HS lên đặt thìa vào cốc, hỏi :
+ Còn cốc nào cha có thìa ?
GV giảng : Khi đặt thìa vào cốc thì vẫn
còn cốc cha có thìa. Ta nói : Số cốc
nhiều hơn số thìa.
GV hớng dẫn HS nêu : Số thìa ít hơn
số cốc .
HS thao tác và trả lời .
HS nhắc lại : 4-5 HS
- Qan sát tranh SGK:
GV hớng dẫn HS quan sát hình vẽ , giới thiệu cách so sánh số lợng 2 nhóm đồ
vật .
Hình 1: Hớng dẫn nối nút chai để đa kết luận :
- Số chai ít hơn số nút chai.

- Số nút chai nhiều hơn số chai.
Hình 2, 3, 4: Hớng dẫn tơng tự
d- Trò chơi : Nhiều hơn, ít hơn.
- GVđa 2 nhóm đối tợng khác nhau. Cho HS thi đua nêu xem nhóm nào có số l-
ợng nhiều hơn , nhóm nào ít hơn.
+ So sánh số bạn gái với số bạn trai trong lớp.
+ So sánh số sách với số vở.
+So sánh số que tính với số bút chì
HS nói nhanh, chính xác đợc tuyên d-
ơng
3- Củng cố, dặn dò: (3- 5)
VN : So sánh số lợng 2 đồ vật khác nhau trong nhà em.
Tiết 3 +4: Tiếng Việt
Các nét cơ bản
I-Mục đích yêu cầu :
- HS làm quen và nhận biếtđợc các nét cơ bản.
- Biết gọi tên và viết đúng các nét.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các nét tạo thành chữ.
II- Đồ dùng dạy học.
- Các nét cơ bản viết mẫu .
- Vở tập viết lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học .
Tiết 1
1. ổ n định tổ chức:3-5
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
2. Dạy bài mới.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
3
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk

a. Giới thiệu bài :1-2
- GV ghi bảng : Các nét cơ bản
b. Nhận diện các nét cơ bản :15-17
*, Nét - : nét gạch ngang
- G V đa mẫu, giới thiệu : nét
gạch ngang.
GV đọc, chỉ
- Nét ngang giống vật gì?
*, Nét |: nét sổ thẳng
- GVđa mẫu và giới thiệu
- GVchỉ đọc
- Nét sổ thẳng giống vật gì?
*, Nét \ : nét xiên phải
- GV giới thiệu,đọc
- Vật nào giống nét này ?
*, Nét / : nét xiên trái
- GV giới thiệu , đọc
- Nét xiên trái giống vật gì ?
*,Nét : nét móc ngợc
- GV giới thiệu , đọc
-Nét móc ngợc giống vật gì?
*, Các nét : móc xuôi , móc hai đầu
cong hở phải , cong hở trái , cong
kín , khuyết trên , khuyết dới, nét
thắt:
- GV tiến hành tơng tự.
C. Luyện viết bảng con : 10-12
+ Nét gạch ngang:
GV đa mẫu:
+ Cô có nét gì?

GV tô nét hớng dẫn viết: Đặt bút
giữa dòng li thứ 3 kéo ngang một đoạn.
- GV viết mẫu
- GV sửa sai.
- Các nét còn lại : GVhớng dẫn tơng tự.
- GV sửa triệt để từng nét .
Gv hớng dẫn Hs viết các nét cơ bản vào
bảng con .
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc: 10- 12
-GV chỉ bảng từng nét
-GV nhận xét , sửa phát âm.
c. Luyện viết vở : 20
- Hớng dẫn HS tô từng dòng trong vở
Tập viết
- GV chấm , nhận xét.
4- Củng cố , dặn dò: 3-5
- Cô dạy các nét gì?
- NHắc HS chuẩn bị bài sau: e
HS đọc
Giống thớc kẻ đặt nằm ngang
HS đọc : nét sổ thẳng
HS nêu
HS đọc
HS nêu
HS đọc
HS nêu
HS nêu
HS nêu

HS đọc
Nét ngang
HS viết bảng
Hs đọc .
HS tô vở
các nét.

Thứ bảy ngày 23 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Bài 1 :e
I- Mục đích yêu cầu
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
4
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
-HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
-Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đếu có lớp học của
mình
II- Đồ dùng dạy học.
- Chữ mẫu e.
- Bộ chữ học vần.
III- Các hoạt động dạy học:
A- ổ n định tổ chức.
GV kiểm tra đồ dùng, sách vở.
B- Dạy bài mới:
Tiết 1
1.Giới thiệu bài :1-2
2.Nội dung bài
a.Dạy chữ ghi âm : 20

GV ghi bảng, đọc mẫu
-Hớng dẫn phát âm.
- GV tô lại và nói : Chữ e gồm một nét
thắt.
HS phát âm: e
HS thao tác lấy âm e trong bộ đồ dùng
cài vào bảng gài
HS nhắc lại
- Chữ e giống hình cái gì ?
b.H ớng dẫn quy trình viết:10-12
- GV đa chữ mẫu e.
-GV tô lại và hớng dẫn viết.
-Chữ e cao mấy dòng li ?
- GV nêu quy trình viết .
-GV nhận xét, sửa sai.
-Vị trí chỗ thắt của chữ e ở đâu?
-GV tuyên dơng HS viết đúng và đẹp.
Hình sợi dây vắt chéo.
Chữ e cao 2 dòng li .
HS viết trên không chữ e.
HS viết bảng con.
Bên dới đờng kẻ li thứ hai của dòng kẻ
li thứ nhất.
Tiết 2
3- Luyện tập :
a.Luyện đọc: 10
ở tiết 1 chúng ta đã học âm gì ?
GV chỉ bảng: e
-Chữ e có nét gì ?
b. Luyện viết: 15-17

-Bài hôm nay viết chữ gì?
-GV hớng dẫn tô chữ e trong vở tập
viết.
-GV hớng dẫn cách để vở , cầm bút, t
thế ngồi.
-GV chấm 1/2 số vở, nhận xét.
c. Luyện nói: 5-7
-Hãy quan sát các bức tranh, em thấy
những gì?
-GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm.
-GV uốn nắn HS nói đủ câu, đủ ý.
-Các bức tranh có điểm nào chung?
* GV kết luận: Học là cần thiết nhng rất
vui. Ai cũng phải đi học và học chăm
chỉ.
Âm e.
HS đọc.
Có một nét thắt.
Chữ e.
HS tô từng dòng.
HS nêu.
HS thảo luận.
HS nói về từng bức tranh.
Đều đi học.
4.Củng cố, dặn dò: 1-2
-Trò chơi: Ai khéo hơn ai
-GV phổ biến luật và cách chơi. HS chơi.
HS đọc âm e trên bảng.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit

5
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
-GV nhận xét và tuyên dơng khi HS
chơi.
-GV nhắc chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 3.Hình vuông , hình tròn
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Một số vật thật : đồng hồ hình tròn, viên gạch hoa
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học.
A-Kiểmtra bài cũ: 3-5
-GV đa 3 bút chì và 2thớc kẻ. HS so sánh.
B- Dạy bài mới: 13-15
a, Giới thiệu hình vuông.
+, Giới thiệu vật mẫu có hình vuông.
GV đa tấm nhựa hình vuông và giới thiệu
- Đây là hình vuông ?
+, Nhận biết hình vuông:
HS nhắc lại.
HS lấy hình vuông trong bộ đồ dùng cài
vào thanh cài.
- GV nhận xét và gọi HS nói : hình
vuông
+, Quan sát SGK. HS quan sát SGK và nói tên vật có hình
vuông.
b, Giới thiệu hình tròn:

GV tiến hành tơng tự nh hình vuông
C- Thực hành luyện tập : 17
Bài 1: Hớng dẫn HS dùng bút màu để tô
màu các hình vuông.
Bài 2: HS tô màu các hình tròn.
Bài 3:
- GV chấm một số bài
Bài 4:
GV hớng dẫn HS làm từng bớc.
* Chốt : Cách gấp, cắt hình vuông.
HS tô màu
HS thao tác.
D Củng cố : 3
GV nhận xét tiết học.
HS thi tìm vật có dạng hình vuông, hình
tròn.


Hoạt động tập thể
Chủ đề : Truyền thống nhà trờng
I .Mục tiêu
-Hs biết tên ngôi trờng mình đang theo học .
- Biết đợc một số hoạt động diễn ra trong nhà trờng .
II .Các hoạt động .
1 Giới thiệu tên trờng ,tên lớp .
2 Giới thiệu tên lớp giáo viên bộ môn .
-Giới thiệu tên các hoạt động diễn ra trong nhà trờng .
3 .Hs đợc tham gia vào một số trò chơi .

Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008

Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
6
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
Bài 2 : b
I Mục đích, yêu cầu:
-HS làm quen, nhận biết đợc chữ, ghi âm b.
-Ghép thành thạo tiếng be.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em và
của các con vật.
II- Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ : b, be.
-Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III-Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A-Kiểm tra bài cũ: 3-5
- 2 HS đọc bài: e
- GV nhận xét.
B-Bài mới:
1,Giới thiệu bài: 1-2
2,Dạy chữ ghi âm: 20-22
Đa chữ b
-Đọc mẫu, hớng dẫn đọc.
-Chọn âm b ghép?
-Chọn âm e ghép sau âm b?
-Đọc trơn: be
-Đánh vần: bờ e - be
HS phát âm.
Thao tác - đọc bờ.

Thao tác.
HS đọc
Phân tích tiếng :be
Đánh vần
3,Viết bảng con: 10- 12
* Đa chữ mẫu: b
- Chữ b đợc viết bằng mấy nét?
- Nêu độ cao?
- GV hớng dẫn viết.
* Chữ be
- Chữ be đợc viết bằng mấy con chữ?
Nêu độ cao các con chữ?
- Hớng dẫn viết.
GV nhận xét và sửa sai
2 nét.
Cao 5 dòng li.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
2 con chữ : b và e.
b : cao 5 dòng li
e : cao 2 dòng li
Viết bảng


Tiết 2
C.Luyện tập:
1. Luyện đọc: 10-12
- GV chỉ bảng
- Đọc SGK : GV đọc mẫu.
Đọc cá nhân.

HS đọc.
2. Luyện viết vở: 15-17
- Bài hôm nay viết mấy dòng? Viết
những chữ gì?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì? Nhận xét
độ cao các con chữ gì?
- Hớng dẫn viết chữ: b
HS đọc
Nhận xét.
HS quan sát.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
7
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
- Đa vở mẫu
- Dòng 2,3 : hớng dẫn tơng tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS tô chữ mẫu.
-Viết dòng thứ nhất.
3. Luyện nói : 5-7
- Quan sát tranh vẽ gì?
- GV sửa câu cho HS.
- Tại sao Voi cầm sách ngợc?
HS trả lời.
HS thảo luận, trình bày.
HS nêu.
4. Củng cố dặn dò: 2-3
- Tìm tiếng có chứa âm b?
- GV nhận xét tiết học.
HS tìm.

1-2 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 4. Hình tam giác
I- Mục tiêu:
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.
- Bớc đầu nhận ra các hìmh tam giác từ các vật thật.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học :
1, Kiểm tra bài cũ: 3-5
- Nêu các vật có dạng hình vuông?
- Nêu các vật có dạng hình tròn?
2, Bài mới:10-12
a, Giới thiệu bài: 1'- 2'
b, Giới thiệu hình tam giác.
Gv đa tam giác mẫu Quan sát
- Đây là hình tam giác Hs nhắc lại
- Chọn tam giác trong bộ đồ dùng . Thao tác gọi tên.
- gv lần lợt đa các hình Gọi tên các hình .
3, Luyện tập : 15-17
*, Xếp hình :
- Dùng các hình tam giác để xếp hình
trong sgk
Chọn hình tam giác .
- Gvtheodõi hớng dẫn
- * Trò chơi : Chọn hình Nhóm hai Hs thi
Cho hs chọn hình trong 30 giây .
- Gv nhận xét công bố kết quả .
4, Củng cố - dặn dò: 2'-3'
-Kể tên các vật có hình tam giác ?
Hs nêu

- Gv nhận xét tiết học .
& & & Rút kinh nghiệm sau tiết dạy & & &



Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008
Tiết 1+2 :
Tiếng Việt
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
8
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
Bài 3 :
I- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết dấu thanh sắc .
- Biết ghép đợc tiếng: bé.
- Biết đợc cấu tạo và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ.
II- Đồ dùng dạy học:
Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ: 3'-5'
B.Bài mới : 20-22
1. Giới thiệu bài : 1'- 2'
a, Giới thiệu dấu
Gv giới thiệu dấu sắc
- Gv đọc mẫu Hs đọc dấu sắc
Tìm dấu sắc cài vào thanh chữ .
- Gv nhận xét .
2. Ghép chữ , phát âm.
Gv cho hs ghép :bé Hs ghép

- Gv đọc mẫu Hs đọc
- Tiếng bé có thanh gì? Có thanh sắc
3. Viết bảng con : 10-12
a. Dấu
Gv hớng dẫn viết dấu sắc
b. Chữ bé
Nêu độ cao các con chữ trong chữ bé ?
Gv hớng dẫn và tô chữ .
Hs viết dấu sắc .
B cao 5 dòng li , e cao 2 dòng li .
Tô khan , viết bảng con .

Tiết 2
C- Luyện tập:
1 . Luyện đọc : 10 12
Gv chỉ bảng cho Hs đọc Hs đọc
Gv đọc mẫu sgk Hs đọc sgk
Gv chấm điểm
2, Viết vở : 15- 17
Đọc bài viết
Hớng dẫn Hs tô chữ Hs quan sát vở mẫu .
Hs ngồi đúng t thế .
Hs tô chữ .
Gv theo dõi nhắc nhở Hs ngồi viết đúng
t thế .
Gv chấm bài .
4 . Củng cố : 2- 3
- Tìm tiếng có chứa dấu thanh sắc ?
- GV nhận xét tiết học.
Luỵện toán

Nhiều hơn ,ít hơn hình vuông ,hình tròn ,hình tam giác .
I .Mục tiêu
-Củng cố cách so sánh hai nhóm đồ vật,biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so
sánh số lợng .
- Củng cố về biểu tợng hình vuông hình tròn hình tam giác .
II .Đồ dùng
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
9
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
- Bộ đồ dùng môn toán 1 .
III .Các hoạt độngdạy học
1 .Kiểm tra bài cũ : 3 5
Hãy tìm hình vuông ,hình tròn Tìm hình
2 . Luyện tập : 30
* Nhiều hơn ,ít hơn .
Lấy 4 bông hoa cắmvào 3 cái lọ . Quan sát
Số bông nh thế nào so với số lọ ? Số hoa nhiều hơn số lọ .
Số lọ nh thế nào so với số hoa ? Số lọ ít hơnsố hoa .
* Hình vuông ,hình tròn .
Lấy 1 hình vuông ,1 hình tròn ,1
hình tam giác .
Tìm hình ,từ các hình vừa tìm xếp
thành hình con thuyền
Gv nhận xét
Tuần 2
Thứ t ngày 27 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2:
Tiếng Việt
Bài 4:,

I- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết đợc dấu ,
- Biết ghép đợc các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc dấu , trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Dấu , ; chữ mẫu.
- HS : Bộ đồ dùng T.V
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ: 3' - 5'
- GV đọc : bé , be.
- Gọi HS đọc SGK.
- GV nhận xét.
Viết bảng con.
B- Bài mới :
1, Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Quan sát tranh và nêu nội dung?
- GV viết các chữ lên bảng : giỏ, thỏ,
mỏ, hổ.
- Những tiếng này có đặc điểm gì giống
nhau?
- Dấu ( ): GV hỏi tơng tự.
HS quan sát và nêu.
Cùng có dấu
HS đọc dấu ,
2, Ghép chữ - phát âm.
- Chọn âm và ghép tiếng be ?
- Viết bảng : be.
- Thêm dấu thanh hỏi trên e của tiếng

be ?
- Đọc trơn : bẻ.
- Viết bảng : bẻ.
Thao tác.
Đọc trơn : be.
Thao tác.
Đọc trơn.
- Đánh vần : b- e- be- hỏi- bẻ.
*, Tiếng bẹ:
Hớng dẫn tơng tự.
- Tiếng bẻ , bẹ có gì giống và khác
nhau ?
HS đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Giống nhau âm đầu và vần, khác nhau
dấu thanh.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
10
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
3, Viết bảng : 10- 12
* Dấu .
Dấu giống cái gì? Độ cao của dấu
()?
- Hớng dẫn viết.
HS nêu.
Viết bảng.
* Dấu ( ):
Hớng dẫn tơng tự.
* Chữ bẻ đợc viết bằng mấy con chữ?
Nhận xét độ cao của các con chữ?

- Hớng dẫn viết : đặt phấn từ đờng kẻ li
thứ 2 viết nét xiên
* Chữ bé: hớng dẫn tơng tự.
hai con chữ , b cao 5 dòng li e cao 2
dòng li .
Viết bảng con.
Tiết 2
C- Luyện tập:

1, Luyện đọc: 10- 12
- GV chỉ bảng
- Đọc mẫu SGK.
Chấm điểm, nhận xét.
Đọc theo dãy.
Phân tích , đánh vần , đọc trơn.
HS đọc SGK
2, Luyện viết vở : 15- 17
- Bài hôm nay tô mấy dòng?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
- Chữ bé đợc viết bằng mấy con chữ,
nhận xét độ cao các con chữ?
- Hớng dẫn viết.
- Chấm bài, nhận xét.
Mở vở tập viết, nêu.
HS nêu.
HS viết vở.
3, Luyện nói: 5- 7
- Quan sát và thảo luận về nội dung bức
tranh?
- Nói thành câu về nội dung tranh?

GV nhận xét, sửa câu cho HS.
- Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao?
Trớc khi đến trờng em chuẩn bị
trang phục nh thế nào ?
Thảo luận.
HS trình bày.
HS nêu.
4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Tìm tiếng có dấu thanh hỏi, dấu thanh
nặng?
- GV nhận xét tiết học.
HS nêu.
Toán
Tiết 5. Luyện tập.
I- Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS biểu tợng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Các hình , ,
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
11
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình vuông?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tròn?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tam giác?
B- Luyện tập:


Bài 1:
- Hóng dẫn tô mỗi loại hình một màu.
+ Hình vuông em tô màu gì ?
+ Hình tròn em tô màu gì ?
+Hình tam giác em tô màu gì ?
Bài 2:
- Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng chọn hình
để ghép?
- GV nhận xét.
C- Củng cố- dặn dò: 2- 3
- Trò chơi : Ghép hình tròn.
- Nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu.
Làm SGK.
Thực hành ghép hình theo mẫu SGK.
HS ghép theo cặp thi ghép nhanh, ghép
đúng.

&- & - & - &-Rút kinh nghiệm- & - & - & - &



:

Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2
Tiếng Việt
Bài 5 : Dấu: `,~
I- Mục đích - yêu cầu:
- HS nhận biết đợc dấu `,~

- Biết ghép tiếng bè, bẽ.
- Biết đọc các dấu `,~ trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nhiều chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: dấu `,~ mẫu, chữ mẫu.
HS: bộ đồ dùngT.V.
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:3- 5
GV đọc : bé, bẻ, bẹ.
GV nhận xét.
Viết bảng con.
2HS đọc SGK.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
12
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
B- Bài mới:
1, Giới thiệu bài: 1- 2
2, Ghép chữ - phát âm: 20- 22
a, Dấu thanh huyền ( ` )
- GV đa tranh và yêu cầu HS rút ra dấu
`
- GV đọc mẫu.
- Chọn âm ghép tiếng be?
- Thêm dấu thanh huyền (`) trên âm e
tạo tiếng mới?
- Đọc trơn : bè
- GV viết bảng : bè.
- Đánh vần : b- e- be - ` - bè

Nhận xét các tranh vẽ trong SGK.
Đọc theo dãy.
Thao tác.
Đọc trơn.
Đánh vần.
Phân tích tiếng: bè.
Đọc trơn.
b, Dấu ngã (~) :
Hớng dẫn tơng tự.
3, Viết bảng con : 10- 12
- Dấu thanh huyền trông giống cái gì ?
- Hớng dẫn viết.
- Dấu ~ là một nét móc nằm ngang có
đuôi đi lên .
*, Chữ bè.
- Chữ bè đợc viết bằng mấy con
chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí
dấu thanh?
- Hớng dẫn viết bảng con.
*Chữ bẽ:
Hớng dẫn tơng tự.
Nhận xét.
HS viết dấu `,~.

- hai con chữ
- b cao 5 dòng li , e cao 2 dòng li.
Tô khan.
Viết bảng con.


Tiết 2
C. Luyện tập:
1. Luyện đọc: 10- 12
- GV chỉ trên bảng.
- Đọc mẫu SGK- hớng dẫn đọc.
GV chấm điểm.
HS đọc trơn , đánh vần, phân tích.
2, Viết vở : 15- 17
- Bài hôm nay tô mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ?
- Hớng dẫn tô chữ bè.
- Dòng thứ 2 : hớng dẫn tơng tự.
- GV chấm bài , nhận xét.
Chữ bè.
Hs viết bài
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
13
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
3, Luyện nói: 5- 7
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh, nội dung tranh vẽ gì ?
- Nói thành câu về nội dung tranh ?
- GV chỉnh sửa câu.
Chủ đề : bè
Thảo luận.
HS nói theo tranh.
HS nêu.
D- Củng cố : 2- 3
- Tìm những tiếng có dấu huyền, dấu

ngã?
Nhận xét giờ học.
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 5- Các số: 1, 2 , 3.
I- Mục tiêu :
- HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3.
- Biết đọc , viết các số 1, 2, 3 . Đếm xuôi , đếm ngợc.
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1, 2 ,3 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: 1 quả cam, 2 con chim, 3 chấm tròn, phiếu bài tập.
HS : Bộ đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:3- 5
Hình thức: làm phiếu bài tập:
Tô màu vào các hình tam giác?
GV nhận xét.
B, Dạy bài mới: 15
1, Giới thiệu bài: 1- 2
2, Giới thiệu các số 1, 2 , 3.
a, Số 1
- GV đa tranh đồ vật có số lợng là 1.
1 quả cam, 1 con chim.
Các nhóm đều có số lợng là bao nhiêu?
- Giới thiệu số 1
- Đọc mẫu : số 1
b, Số 2, 3 :
Hớng dẫn tơng tự.
Hs tô màu
HS quan sát.

Là 1
Chọn số 1 cài thanh cài
Đọc theo dãy.
- Chọn số 2, 3 gài vào thanh cài Thao tác - đọc số.
- Yêu cầu HS quan sát và đếm các cột .
- Hớng dẫn đếm xuôi: 1, 2, 3.
- Hớng dẫn đếm ngợc : 3, 2, 1.
- Nhẩm đếm và đọc các số.
C, Luyện tập: 17
Bài 1 : ( b )
Hớng dẫn viết số 1: gồm mấy nét? độ
cao của số?
- Hớng dẫn viết.
*, Số 2,3: hớng dẫn tơng tự.
Nhận xét.
Viết bảng con.
Bài 2: (SGK)
- Để viết đúng số lợng các nhóm đồ vật
em phải làm gì?
HS nêu.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
14
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
Bài 3 :( m)
-Đếm xuôi từ 1 3 và ngợc 3 1 ?
Dự kiến sai lầm
Bài 2 : hs điền không đúng
D, Củng cố : 2- 3
- Trò chơi : Nhận ra số lợng nhanh.

- Nhận xét giờ học.
HS đếm.

& & & Rút kinh nghiệm & & &




Đạo đức
Em là học sinh lớp Một ( T2 ).
I- Mục tiêu: HS biết:
- Trẻ em có quyền có họ tên và đợc đi học.
- Tự hào khi đợc đi học. Biết yêu quý thầy, cô, bạn và trờng lớp.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bài hát : Đi đến trờng, Em yêu trờng em.
- Vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (3- 5)
GV bắt nhịp bài hát : Đi tới trờng.
Hát đồng thanh.
2. Hoạt động 2: Bài tập 4 : ( 8- 10)
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và kể
truyện theo tranh.
- Gọi 2-3 HS lên kể trớc lớp.
GV nhận xét.
3. Hoạt động 3: Múa,hát, đọc thơ hoặc
vẽ tranh theo chủ đề trờng em:
Quan sát và thảo luận nhóm.
HS kể chuyện theo tranh.
HS nhận xét , bổ sung.

- GV tổ chức cho 3 tổ thi đua múa, hát,
đọc thơ.
- Tổ chức 3 tổ vẽ, mỗi tổ 1 bức tranh vẽ
trờng em.
GV nhận xét.
Kết luận : Trẻ em có quyền có họ
tên. Cần tự hào khi trở thành HS
lớp 1. Biết cố gắng chăm ngoan,
học giỏi.
4. Củng cố: ( 1- 3)
- Cả lớp hát bài: Em yêu trờng em.
- Nhận xét giờ học.

Các tổ thi đua.
Vẽ tranh và trình bày.
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008

Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẽ.
I Mục đích , yêu cầu:
- Nắm vững các âm và chữ e, b, các dấu thanh:`, , ,~ , .
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
15
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
- Biết ghép b với e, ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
- Phân biệt các sự vật, sự việc, ngời đợc thể hiện qua các tiếng khác nhau.
II- Đồ dùng :
GV: bảng phụ, chữ mẫu.
HS : bộ đồ dùng T.V

III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5)
GV đọc : bè, bẽ.
GV nhận xét, cho điểm.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: 20- 22
1. Giới thiệu bài : 1- 2
2. Hứớng dẫn ôn tập.
*, GV đa bảng ôn.
- Chọn âm ghép tiếng be?
- GV viết bảng.
- Thêm dấu thanh huyền ta đợc tiếng
gì?
GV viết bảng.
* Các tiếng còn lại :hớng dẫn tơng tự
*Từ ứng dụng:
-GV viết bảng : be be , bè bè , be bé.
GV hớng dẫn đọc.
- Đọc mẫu.
Thao tác
Đọc trơn
Đánh vần , phân tích.
Tiếng bè.
Đọc trơn, phân tích.
HS ghép từ theo dãy.
HS đọc bảng ôn.
Đọc từ.
Đọc cả bảng.

3. Viết bảng con : ( 10- 12)
- GV đa chữ mẫu
*, Chữ be:
- Chữ be đợc viết bằng mấy con chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hớng dẫn viết.
*, Các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ :
Hớng dẫn tơng tự.
Đọc
HS nhận xét.
HS tô khan.
Viết bảng con.

Tiết 2
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : (10 12)
-GV chỉ bảng.
- Hớng dẫn đọc từ ứng dụng.
Đọc mẫu
- Đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Đọc , đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc từ.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15- 17)
- Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
16
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk

những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
Hớng dẫn cách tô, trình bày khoảng
cách.
- Cho HS xem vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS đọc
HS nêu.
HS tô chữ be.
3. Luyện nói : (5- 7)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát từng cặp tranh theo cột dọc
và nêu nội dung từng tranh ?
+, Cặp thứ nhất nói về những con gì ?

+, Tên của hai con vật này có gì giống
và khác nhau ?
- Dê thêm dấu gì đợc dế ?
- Da thêm dấu gì đợc dừa?
D, Củng cố: ( 2- 3)
- Tìm các tiếng có chứa dấu thanh `,
, ,~ , ?
-GV nhận xét giờ học.
HS nêu.
Thảo luận.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
Giống nhau âm đầu d và vần ê, khác dấu

thanh.

Toán
Tiết 6. Luyện tập.
I- Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có không quá 3phần tử.
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3.
II- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3- 5)
- GV đọc các số 1,2,3
- Đọc xuôi , đọc ngợc các số trên?
HS viết bảng con.
HS đọc.
B. Dạy bài mới:30
Bài 1: ( SGK)
-KT: nhận biết các nhóm đồ vật, con
vật.
Bài 2: ( SGK)
KT :Củng cố cho HS thứ tự các số từ 1-
3 và từ 3 1.
Chốt : cách đặt bút viết số 3.
Bài 3 :( SGK)
KT: Củng cố cấu tạo của số 3.
HS nêu lại.
Đếm xuôi , đếm ngợc.
HS nhận xét.
2và 1 là mấy?
1 và 2 là mấy ?
3 gồm mấy và mấy?
Bài 4 (SGK)

Viết các số theo thứ tự từ 1 3.
Chấm bài.
Nhận xét.
Dự kiến sai lầm : Bài 4 : Hs viết sai thứ
tự
C. Củng cố: ( 1- 3)
- GV tổ chức trò chơi: Ai thông minh
nhất?
Nhận xét giờ học.
2 với 1 là 3
1 và 2 là 3
3 gồm 1 và 2 gồm 2 và 1
Hs làm bài
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
17
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
& & & &
Rút kinh nghiệm tiết dạy.


.
Hoạt động tập thể
Chủ đề : Truyền thống nhà trờng
Chăm sóc vờn trờng
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tiết 1+ 2 Tiếng Việt
Bài 7 : ê - v
I- Mục đích yêu cầu:
- Đọc , viết đợc ê, v , bê, ve.

- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
II- Đồ dùng dạy học :
GV: Chữ mẫu : ê, v, bê, ve.
HS : Bộ chữ T.V
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5)
- GV đọc : bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét.
Viết bảng.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: ( 20- 22)
1. Giới thiệu bài : ( 1-2)
2. Ghép chữ , phát âm.
a, Âm ê:- GV hớng dẫn đọc - đọc mẫu
- Chọn âm ê ghép vào thanh cài ?
GV cài mẫu trên bảng.
Đọc theo dãy.
Thao tác giơ thanh cài
- Chọn âm b ghép trớc âm ê tạo tiếng
mới?
GV thao tác ghép mẫu.
- Đọc trơn : bê
- Đánh vần mẫu : b- ê- bê.
b, Âm v ve :
Hớng dẫn tơng tự
Ghép tiếng.
Đọc trơn theo dãy.
Đánh vần theo dãy.

Phân tích theo dãy.
Đọc trơn.
c, Từ ứng dụng :
- GV viết từ lên bảng.
- Hớng dẫn đọc- GV đọc mẫu.
Ghép từ theo dãy: D1: bê, D2: bế, D3: vẽ
Đọc, đánh vần , phân tích, đọc trơn.
Đọc cả bảng.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
18
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
3. Viết bảng con ( 10- 12)
- Đa chữ mẫu
a, Chữ ê:
- So sánh chữ ê và chữ e ?
Hớng dẫn viết dấu phụ của chữ e ? -
GV tô khan .
Đọc yêu cầu.
HS so sánh.
HS tô khan chữ ê.
Viết bảng con.
- b, Chữ bê:
Chữ bê đợc viết bằng mấy con chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ?
Hớng dẫn viết
c, Chữ v ve:
Hớng dẫn tơng tự.
HS nhận xét.
Tô khan

Viết bảng con.
.
Tiết 2
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10- 12)
- GV chỉ bảng
Giới thiệu câu ứng dụng.
Hớng dẫn đọc đọc mẫu câu.
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
Đọc, đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa âm vừa học.
HS đọc từng trang, cả hai trang.
2. Viết vở: (15- 17)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- GV hớng dẫn cách viết, trình bày.
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ê.
HS quan sát.
- Chỉnh sửa t thế ngồi , cách cầm bút
của HS.
*, Dòng 2,3,4 :
GV hớng dẫn tơng tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS viết dòng 1.
3, Luyện nói: (5- 7)
- Nêu chủ đề luyện nói ?

- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Hãy nói về nội dung bức tranh ?
+,ở gia đình em , ai là ngời hay bế em
bé ?
+, Lúc em còn nhỏ, ai là ngời hay bế
bồng em ?
GV nhận xét , sửa câu.
*Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng
HS nêu.
HS thảo luận
HS trình bày.
HS đa ý kiến.
D. Củng cố : ( 3- 5)
- Tìm tiếng có âm ê, v ?
HS đọc bài.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
19
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
GV nhận xét tiết học.

Tiết 3 Toán
Tiết 8. Các số : 1, 2, 3, 4, 5.
I- Mục tiêu :
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biét đọc, viết các số 4, 5. Đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngợc lại .
- Biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5.
- Nhận biết các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:

GV : Các nhóm có từ 4 đến 5 đồ vật, mẫu số 4,5.
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học :

A, Kiểm tra bài cũ: (3- 5)
- GV đọc số : 1,2,3
GV nhận xét.
Viết các số 1,2,3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngợc lại.
B, Dạy bài mới: (15)
1. Giới thiệu bài (1- 2)
2. Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- Tranh vẽ có bao nhiêu bạn ?
- Lấy 4 quả cam, 4 con bớm, 4 que
tính?
*, Để ghi số lợng là 4, ngời ta dùng số
4.
- GV đa số 4 in và viết.
- Hớng dẫn viết số 4.
Quan sát tranh SGK.
Có 4 bạn.
Thao tác.
Đọc số .
HS viết số 4.
3. Giới thiệu số 5 và chữ số 5:
Hớng dẫn tơng tự.
4. Tập đếm và xác định thứ tự các số
trong dãy số 1,2,3,4,5.
- Nêu số ô vuông ở từng cột ?
- Đọc liền mạch các số dới cột ?

Quan sát và đếm các số ô vuông ở trong
cột.
Đọc xuôi và ngợc các số 1,2,3,4,5.
5 .Luyện tập : 17
Bài 1: ( b)
KT : Viết đợc số 4, 5.
GV hớng dẫn viết số 4, 5.
Nhận xét , sửa cho HS.
Bài 2 : ( SGK )
KT : Nhận biết số lợng các nhóm đồ
vật.
GV chấm đ, s.
Bài 3: ( SGK )
KT : Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
Bài 4 : (SGK)
KT : Nối số với nhóm đồ vật thích hợp.
GV hớng dẫn mẫu.
- GV chữa bài , nhận xét.
*Dự kiến sai lầm :
-Bài 2 :HS viết số 5 ngợc
- Bài 4 : HS nối không chính xác .
C. Củng cố : ( 2- 3)
viết bảng con
HS quan sát, đếm số lợng vật và điền kết
quả.
HS đọc lại dãy số từ 1 đến 5.
Hs làm bài
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
20

Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
- Đếm xuôi và ngợc từ 1 đến 5?
Nhận xét giờ học.
& & & &
Rút kinh nghiệm tiết dạy.


.

Thứ t ngày 3 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Tập viết tuần 1.
I Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách tô các nét cơ bản đúng mẫu.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng t thế.
II- Đồ dùng dạy học :
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đa bảng các nét mẫu.
- Hớng dẫn đọc nét.
Đọc nét.
2- H ớng dẫn viết bảng con : 10 12
a, Nét sổ thẳng
- Nét sổ thẳng giống hình gì? cao mấy
dòng li?
- Hớng dẫn viết tô nét.
*, Các nét còn lại :
GV hớng dẫn tơng tự .
HS đọc
HS nêu.
Viết bảng con.

3- Viết vở : 15-17
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? Tô
những nét gì . Dòng thứ nhất viết nét gì ?
Nhận xét độ cao của nét đó ?
- Hớng dẫn cách viết.
Chỉnh sửa t thế ngồi , cầm bút của HS.
*, Các dòng còn lại :
- Hớng dẫn tơng tự.
* Chấm bài(5-7)
Đọc tên nét.
HS nhận xét.
Viết dòng 1.
4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tập viết tuần 2.
I Mục tiêu:
- Nắm vững quy trình tô chữ e, b, bé.
- Tập tô đúng, đẹp : e, b, bé.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy học:
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
21
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
1. Giới thiệu bài: (1- 2)
2.H ớng dẫn viết bảng con: (10- 12)
- Đa chữ mẫu.
* Chữ e ( b )

- Chữ e ( b) có độ cao là bao nhiêu ?
GV hớng dẫn viết.
*, Chữ bé :
- Chữ bé đợc viết bằng mấy con chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hớng dẫn viết.
3. Viết vở : ( 15-17)
Đọc.
HS nhận xét.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
-Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết
những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ? Nhận xét độ
cao của chữ?
Hớng dẫn tô, viết cho quan sát vở
mẫu.
*, Các dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
Chấm bài(5-7)
4. Củng cố: ( 2- 3)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
Luyện toán
Luyện :Các số 1 , 2, 3 ,4 ,5
I ,Mục tiêu
_Giúp học sinh củng cố về nhận biết về số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5

- Củng cố về đọc viết đếm các số trong phạm vi 5 .
II ,Đồ dùng .
III , Các hoạt động dạy học
1 ,Kiểm tra bài cũ : 3-5
Hãy đếm từ 15 , 51 Đếm .
2 Luyện tập : 30
-Hãy cài các số từ 15
- Các số này đợc sắp xếp nh thế nào
?
.từ bé đến lớn .
-Đọc thuộc các số từ 1 5 , 5 1
* Làm bảng con
Hãy viết từ 1 5 , 51 Viết bảng con
Gv nhận xét .
3 . Củng cố :3-5
Hãy điền các số còn thiếu vào chỗ
chấm ?
135
Tuần 3
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
22
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
Bài 8 : l h
I- Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết đợc : l, h, lê, hè.
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le.

II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu : l, h, lê, hè.
HS : Bộ ghép chữ T.V.
III- Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
____________________________________________
A, Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5)
- GV đọc : bê, ve.
GV nhận xét , cho điểm.
Viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
B, Dạy bài mới : ( 20- 22)
1. Giới thiệu bài : (1- 2)
2. Dạy chữ ghi âm.
a, Âm l :- GV đa chữ l
GV hớng dẫn đọc- đọc mẫu.
-Chọn ghép âm l ?
GV ghép mẫu.
- Chọn âm ê ghép sau âm l ?
GV ghép mẫu.
- Đọc trơn : lê.
Viết bảng : lê
- Đánh vần : l - ê - lê.
Đọc trơn theo dãy.
Thao tác.
Hs thao tác
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích theo dãy.
Đọc trơn.

b, Âm h hè:
Hớng dẫn tơng tự.
c, Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
Ghép từ theo dãy:D1:lê, D2:lề, D3:hẹ.
Đọc từ , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
3, H ớng dẫn viết bảng con: ( 10 -12)
- Nêu độ cao của chữ l ?
Hớng dẫn viết .
- Chữ v :
Hớng dẫn tơng tự
*, Chữ lê:
- Chữ lê gồm có mấy con chữ? Nhận
xét độ cao các con chữ ?
GV hớng dẫn viết bằng con chữ.
*, Chữ hè:
Hớng dẫn tơng tự.
HS nêu yêu cầu bài viết.
Nhận xét.
Tô khan
Viết bảng con.
Gồm 2 con chữ: con chữ l cao 5 dòng li,
con chữ ê cao 2 dòng li.
Tô khan.
HS viết bảng.
Tiết 2
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
23

Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
C, Luyện tập:
1. Luyện đọc: (10- 12)
-GV chỉ bảng.
-GV giới thiệu câu ứng dụng, hớng dẫn
đọc- đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
GV chấm điểm, nhận xét.
2. Viết vở:(15- 17)
Đọc theo dãy: đánh vần , phân tích, đọc
trơn.
HS quan sát SGK.
Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần
vừa học.
Đọc SGK.
-Bài hôm nay viết mấy dòng? Viết
những chữ gì?
-GV hớng dẫn viết dòng thứ nhất: cách
viết, cách trình bày.
GV cho HS quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
GV hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
HS quan sát.
HS chỉnh sửa t thế ngồi, cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói: ( 5- 7)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
HS nêu : le le.

D. Củng cố: ( 3- 5)
-Tìm tiếng có chứa âm l, h?
GV nhận xét tiết học.
HS thi tìm.
1 HS đọc toàn bài.
Tiết 3
Toán
Tiết 9. Luyện tập
I- Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5)
- Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn : 1 , 2 , 4 , 5 , 3.
GV nhận xét.
HS làm bảng con.
B.Luyện tập :
Bài 1 ( SGK)
KT : Nhận biết số lợng đồ vật
GV chấm đ , s
Bài 2 : (SGK)
KT : Nhận biết số lợng que diêm
theo thứ tự từ bé đến lớn.
Chốt : Đọc xuôi , đọc ngợc các số từ
1 đến 5.
Bài 3 (SGK)
KT : Vị trí của các số theo thứ tự từ

bé đến lớn và ngợc lại.
Hs làm bài
Hs làm bài
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
24
Trng tiu hc Ea H - Krụng Nng k Lk
HT : Chữa bài bảng phụ. Hs làm bài
Chốt : Để điền đợc số ta cần dựa vào
số tiếp theo hoặc số trớc đó.
Bài 4 : (SGK)
KT : Viết các số theo thứ tự từ 1 đến
5.
GV nhận xét.
C. Củng cố : ( 2- 3)
GV cho HS chơi trò chơi : Em tên
gì ?
GV nhận xét giờ học.
Hs làm bài
& & & Rút kinh nghiệm giờ dạy & & &



.
_________________________________________________________________
_
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 1+2 :
Tiếng Việt
Bài 9 : o c

I- Mục đích yêu cầu :
- Đọc , viết đợc o , c , bò , cỏ.
- Đọc đợc các tiếng , từ và câu ứng dụng.
- Nhận biết đợc o , c trong các từ ngữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bè.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : chữ mẫu
HS : bộ đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3- 5)
- GV đọc : lề , hẹ
Nhận xét.
Viết bảng
2 HS đọc SGK.
- B. Dạy bài mới :( 20- 22)
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2)
2. Dạy chữ ghi âm.
* Âm o:
GV đa âm o hớng dẫn đọc - đọc
mẫu.
- Chọn và ghép âm o ?
- Chọn âm b ghép trớc âm o và dấu
thanh huyền trên o ?
- Đọc trơn : bò
Đọc theo dãy.
Thao tác.
HS thao tác
HS đọc theo dãy.
- Đánh vần mẫu : b- o- bo- huyền

bò.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích tiếng bò.
Đọc trơn.
Giỏo ỏn :Phan Th
Thit
25

×