Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trắc nhgiệm Dẫn xuất Halogen Ancol Phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.38 KB, 10 trang )

DẪN XUẤT HALOGEN -ANCOL- PHENOL
Câu 1: Khi đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở mà số mol CO
2
bé hơn số mol H
2
O ,thí ancol đó có đặc
điểm
A. Không xác đònh B. Có hai nối đôi C. No D. Có một nối đôi
Câu 2: Ancol CH
3
-CH- CH
2
-CH-CH
3
có tên là
CH
3
OH
A. 2-Metylpentan-2-ol ` B. 4-Metylpentan-2 ol
C. 3-Metylpentan-2 –ol D. 2-Metylpentan-4ol
Câu 3: Số lượng đồng phân ancol của C
4
H
10
O là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Số lượng đồng phn của C
4
H
10
O là


A, 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Từ tinh bột muốn điều chế polietilen thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn l một ancol no đơn chức A phải dùng 16,128 lít O
2
(đkc) và thu được CO
2

H
2
O, trong đó khối lượng ca nước ít hơn khối lượng của CO
2
là 10,32 gam . CTPT của A là
A. C
4
H
10
O B. CH
4
O C. C
3

H
8
O D. C
2
H
6
O
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam ancol X thu được 1,344 lít CO

2
(đkc)và 1,44 gam nước . Công thức PT
của X là
A. CH
4
O B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
2
H
6
O
Câu 8: Từ tinh bột muốn điều chế cao su buna thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 9: Khi oxi hoá ancol C
4
H
10
O bằng CuO đun nóng ta được chất hữu cơ là đồng phân của butanal
.Tên1của ancil là

A. butan-1-ol B. butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol D. 2-matylpropan-1-ol
Câu 10: Trong cmâng nghiệp ,người ta điều chế glixerol từ propilen bằng mấy phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 11 Một ancol X đơn chức bền , khi đốt X thì tạo CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng tương ứng là
44:27.CTPT của X là
A. C
2
H
6
O B. CH
4
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
Câu 12: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thì thu được 8,4 lít khí (đkc) .CTPT hai ancol là
A. C

3
H
8
O và C
4
H
10
O B. CH
4
O và C
2
H
6
O
C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O D. C
2
H
4
O và C
3
H
6

O
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức thì thu được 4,928 lít CO
2
(đkc). Hai
ancol có tổng số nguyên tử cacbon bằng 5. CTPT của hai ancol là
A. CH
4
O và C
4
H
10
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. CH
4
O và C
4
H
8
O D. C
2
H
4
O và C

3
H
6
O
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam một ancol no đơn chức thu được 26,4 gam CO
2
,CTPT của ancol là
A. C
4
H
10
O B. C
2
H
6
O C. CH
4
O D. C
3
H
8
O
Câu 15: Cho 16,6 gam gồm ancol etylic và ancol propylic tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lít khí
(đkc),phần trăm theo khối lïng của ancol etylic và ancol propylic là
A. 26,14%và 73,86% B. 27,17% và 72,83% C. 26,41% và 73,59% D. 27,71%và 72,29%
Câu 16: Công thức chung của ancol no mạch hở là
A. C
n
H
2n

(OH)
2 (n

2)
B. C
n
H
2n+1
OH
(n

1)
C. C
n
H
2n-1
OH
(n

3)
D. C
n
H
2n+2-a
OH
(n

a

1)

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,64 gam CO
2
và 1,62 gam nước ,CTPT của
ancol là
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O D. CH
4
O
Câu 18: Khi hiđrat hoá một anken thu được một ancol . CTCT của anken là
A. CH
3
- CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3

)
2
C. CH
2
=CH
2
D. CH
3
- CH=CH-CH
2
-CH
3
Câu 19: Khi đun một ancol A có CTPT C
4
H
10
O với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì thu được 2 anken đồng phân cấu
tạo .Tên của A là
A. butan-1-ol B. butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 20: Dãy các chất đều tác dụng với C
2
H
5

OH là
A. Na,Fe,HBr B. Na,HBr,CuO C. NaOH,CuO,HBr D. CuO,KOH,HBr
Câu 21: Hai chất hữu cơ bền đều chứa C,H,O .Khi đốt một lượng bất kì mỗi chất đều thu được CO
2
và H
2
O
với tỉ lệ khối lượng 44:27 .CTPT của 2 chất hữu cơ là
A. C
2
H
6
O ,C
2
H
6
O
2
B. CH
4
O ,CH
4
O
2
C. C
3
H
8
O
2

,C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
8
O ,C
3
H
8
O
2
Câu 22: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc ).X có mấy nhóm chức OH?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Công thức của ancol A mạch hở C
x
H
y
O
z
Để A là ancol no thì quan hệ của x và y là
A. y=2x B. x=2y+2 C. y=2x-2 D. y=2x+2
Câu 24: Khi đun hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H
2

SO
4
đặc ở 140
o
C thì thu được mấy ete ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 25: Một ancol A mạch hở có công thức C
x
H
10
O.Lấy 0,02 mol ancol metylic và 0,01 mol A trộn với 0,1
mol oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol ,sau phản ứng thấy có oxi dư. CTPT của A là
A. C
5
H
10
O B. C
3
H
10
O C. C
4
H
10
O D. C
6
H
10
O
Câu 26: Khi đun hỗn hợp ancol etylic và ancol n -propylic với H

2
SO
4
đặc từ 140
o
C lên 170
o
C thì thu được
mấy sản phẩm hữu cơ ?
A. 6 B. 3û C. 5 D. 4
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được sản phẩm gồm 21,6 gam
nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau.Các phản ứng xảy ra coi như hoàn toàn . CTPT 2 ancol là
A. C
3
H
8
O ,CH
4
O B. CH
4
O ,C
2
H
6

O C. C
2
H
6
O ,C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O

, CH
4
O
Câu 28: X ,Y có CTPT ngẫu nhiên C
2
H
6
O ,C
2
H
6
O
2
và thoã mãn sơ đồ
X
 →


OH
2
X
1
 →
+
4
ddKMnO
Y CTCT của X là
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
3
-O-CH
3
C. CH
3
-CHO D. CH
2
OHCH
2
OH
Câu 29: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. ancol bậc 2 D. ancol bậc 3
Câu 30: X là hợp chất thơm có CTPT C
8

H
10
O , khi oxi hoá X tạo hợp chất có phản ứng tráng gương và thoã
mãn sơ đồ phản ứng:
X
 →

OH
2
Y
 →
trunghop
polime.
CTCT của X
A. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
B. o-CH
3
C
6
H
4
OH C. p-CH
3
C
6

H
4
OH D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH
Câu 31: Tổng đồng phân ancol bậc 1 của C
4
H
10
O và C
5
H
12
O là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 32: Số chất hoà tan được Cu(OH)
2
ứng với công thức C
3
H
8
O
n


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng
2 4
4 9 3 2 3
H SO
HCl
C H OH N CH CH CHCl CH
+
→ → − − −
0C
đ
170
tên của C
4
H
9
OH là
A. butan-1-ol hoặc butan-2-ol B. butan-1-ol
C. 2-metyl propan-1-ol D. butan-2-ol
Câu 34: Đốt 0,1 mol ancol no đơn chức mạch hở cần V lít O
2
(đkc) thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được
là 20,4 gam , giá trò của V là
A. 6,72 B. 5,60 C. 7,84 D. 8,96
Câu 35: Hợp chất M chứa 3 nguyên tố C,H,O.Đốt cháy hoàn toàn M thu được thể tích CO
2

bằng 3/4 thể tích
hới nước và bằng 6/7 thể tích O
2
đã tham gia phản ứng (đo trong cùng một điều kiện).CTPT của M là
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
Câu 36: Hiđrat hoá hoàn toàn hỗn etilen và propilen có số nguyên tử cacbon trung bình là 2,4 thu được hỗn
hợp các ancol etylic , ancol propylic và ancol isopropylic. Phần trăm khối lượng của ancol etylic là
A. 11,36 % B. 89,28% C. 43,88% D. 53,49%
Câu 37: Khi đun nóng ancol đơn chức X với H
2

SO
4
đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được chất
hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 . Điều khẳng đònh nào sau đây là đúng nhất ?
A. Y là anken B. Y có 2 nguên tử C trở lên
C. Y là ete D. Y là C
3
H
6
Câu 38: Cho 14,5 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức A và một ancol no nhò chức B tác dụng hết với
Na thu được 3,92 lít H
2
(đkc) .
Mặt khác ,đốt cháy X thu được 26,4 gam CO
2
.Công thức phân tử của A ,B lần lược là
A. C
2
H
6
O,C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
8

O,C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O,C
2
H
6
O
2
D. CH
4
O,C
2
H
6
O
2
Câu 39: Đun 0,332 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ở nhiệt độ 170
0
C có H
2
SO
4

đặc thu được hỗn hợp 2 olefin là
đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho tất cả 2 olefin vào bình chứa 0,128 mol khơng khí, rồi bật tia lửa điện. Sau khi phản
ứng cháy xảy ra hồn tồn, cho hơi nước ngưng tụ còn lại hỗn hợp khí chiếm thể tích 2,688 lít(đđktc) . Trong
không khí O
2
chiếm 20% còn N
2
chiếm 80% thể tích .Công thức của 2 ancol là
A. C
4
H
9
OH và C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
OH
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH D. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 40: Đề hiđrat hoá ancol (CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
thu được sản phẩm chính có tên gọi là
A. 3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 41: Khi cho tất cả các enken khí (đkc) hiđrat hoá thì số ancol thu được tối đa là
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 7,65
gam nước . Mặt khác m gam X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít H
2
(đkc). Giá trò m là
A. 8,214 B. 8,45 C. 8,70 D. 8,07
Câu 43: Một bình kín dung tích 4,2 lít chứa m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức có số nguyên tử cacbon
gấp đôi nhau và 2,88 gam O
2
.Cho ancol bay hơi hết ở 136,5
o

C thì áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hết
ancol thu được 1,408 gam CO2 . Giá trò của m là
A. 6,28 B. 0,628 C. 6,82 D. 6,08
Câu 44: Đốt cháy a mol một ancol là hợp chất thiên nhiên ,thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O .
Khi 3a = b - c thì ancol đó tổng số liên kết pi và số vòng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 45: Cho 9,2 gam ancol X ( nhóm -OH khơng q 2) vào bình đựng Na dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn ta thấy khối lượng của bình đựng Na tăng 9,0 gam. Vậy X là
A. C
2
H
6
O B. CH
4
O C. C
4
H
10
O D. C
2
H
6
O
2
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một ancol mạch hở thu được CO
2

và H
2
O có số mol bằng nhau ,số mol O
2
cần
dùng gấp 4 lần số mol của ancol . Công thức phân tử của ancol là
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O D. C
4
H
8
O
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, D, trong đó B, D là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hồn tồn 0,04
mol X thu được 1,98 gam H
2
O và 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và D.
Vậy cơng thức phân tử của các ancol lần lượt là

A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O B. CH
4
O và C
3
H
8
O C. CH
4
O và C
4
H
10
O D. CH
4
O và C
4
H
8
O
Câu 48: Khi hiđrat hoá một anken thu được một ancol , đề hiđrat hoá ancol này thu được 2 anken đồng phân
CTCT của anken là
A. CH

3
- CH=CH
2
B. CH
3
- CH=CH-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=C(CH
3
)
2
Câu 49: Lên men m gam glucozơ thu được 100 ml ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 gam/ml) với hiệu suất
phản ứng là 80 %.Giá trò m là
A. 391,30 B. 195,65 C. 125,22 D. 156,52
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ,chia X làm hai phần bằng nhau
-Phần 1 đem đốt cháy rồi cho sản phẩm vào bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 7 gam kết tủa và
khối lượng của bình tăng lên 5,24 gam
-Phần 2 cho tác dụng hết với Na tạo ra V lít H
2
(đo ở đkc).

Giá trò của V là
A. 0,4928 B. 0,56 C. 0,25 D. 1,12
Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A
2
O
Cu
+
→

B
3 3 2
AgNO NH H O+ + +
→

C
HCl+
→

D (hợp chất đa chức).
Biết A là một ancol no có hai chức. Đốt cháy 1 mol A cần 2,5 mol oxi. A, B và D là
A. CH
2
OH CH
2
CH
2
OH, O=HC- CH
2
-CH=O và HOOC-CH

2
-COOH.
B. CH
2
OHCH
2
CH
2
OH, O=HC-CH
2
CH
2
CH=O và HOOC-CH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
OHCH
2
OH, O=HC-CH
2
OH và HOOC-CH=O.
D. CH
2
OHCH
2
OH, O=HC-CH=O và HOOC-COOH.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hơi một ancol no thì số mol oxi gấp 1,5 lần thể tích CO

2
, tổng số mol
CO
2
và H
2
O gấp 7 lần số mol ancol .CTPT của ancol là
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
6
O
2
Câu 53: Một hợp chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O. Khi đốt cháy một lượng M thu được số mol H

2
O gấp đơi
số mol CO
2
, còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol H
2
bằng ½ số mol M phản ứng. Điều khẳng đònh
nào sau đây là đúng nhất ?
A. M là ancol no đơn chức B. M là ancol metylic
C. M là ancol no D. M là ancol no đơn chức , mạch hở
Câu 54: Số lượng đồng phân ancol bậc một của C
5
H
12
O là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 55: Từ tinh bột muốn điều chế đi etyl ete thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 56: Đốt cháy hỗn hợp cùng số mol ancol etylic và ankanol A thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3
lượng nước sinh ra từ ancol kia .CTPT của A
A. C
4
H
10
O B. C
3
H
8
O C. C
2

H
6
O D. CH
4
O
Câu 57: Lấy 2 ancol đơn chức đem đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được ete có CTPT C
4
H
8
O. CTCT
của hai ancol là
A. C
2
H
5
OH ,CH
2
=CH-OH B. CH
3
OH ,CH
2
=C(OH)-CH
3
C

.
CH
3
OH ,CH
2
=CH-CH
2
-OH D. CH
3
OH ,CH
3
CH=CH-OH
Câu 58: Khi phân tích chất hữu cơ A chỉ thu được 3 nguyên tố C,H,O có m
C
+m
H
= 3,5m
O
. Số đồng phân
ancol mạch hở của A là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 59 : Cho 14,1 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thì thu được 4,2 lít khí (đkc) .CTPT hai ancol là
A. C
2
H
6
O và C
3
H

8
O B. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O
C. CH
4
O và C
2
H
6
O D. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O
Câu 60 : Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp hơi ba ancol đơn chức A, B, C và 13,44 gam O
2
,
nhiệt độ và áp suất trong bình là 109,2
0C

và 0,98 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hết ancol sau đó đưa nhiệt độ
bình về 136,5
0C
và áp suất trong bình lúc này là P.Cho tất cả khi trong bình sau khi đốt cháy lần lượt đi qua
bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng KOH đặc. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng lên 3,78 gam và
khối lượng bình 2 tăng lên 6,16 gam.p suất P bằng
A. 1,1865 atm B. 1,1568 atm C. 1,5186 atm D. 1,1856 atm
Câu 61 : Đun nóng 0,166 gam hỗn hợp hai ancol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C ta thu được hỗn hợp 2 olefin liên
tiếp trong dãy đồng đẳng. Trộn hai olefin đó với 1,4336 lít không khí (đktc). Sau khi đốt cháy hết olefin và
làm ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí A có thể tích 1,5 lít (đo ở 27,3
0
C và 0,9856 atm). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, oxi chiếm 20% , nitơ chiếm 80% thể tích không khí. CTPT hai ancol là
A. C
2
H
4
O và C
3
H

6
O B. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O
C. CH
4
O và C
2
H
6
O D. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
Câu 62 : Hỗn hợp hai ancol đơn chức A và B (hỗn hợp X). Đem đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 170

0C

thì thu được hỗn hợp các ete trong đó có một ete có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một
trong hai ancol .A,B có đặc điểm
A. đồng đẳng liên tiếp B. số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau
C. đồng phân của nhau D. cùng bậc
Câu 63 : Trong một bình kín dung tích không đổi 4,2 lít, chưá a gam hỗn hợp X gồm hai ancol
C
n
H
2n +2
O , C
2n
H
4n +2
O và 2,88 gam O
2
. Cho ancol bay hơi hết ở 136,5
0C
thì áp suất trong bình lúc đó là
0,8amt. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết ANCOL thu được 1,408 gam CO
2
công thức phân tử của hai
ancol là
A. CH
4
O và C
2
H
6

O B. C
3
H
8
O và C
6
H
12
O
C. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O D. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O
Câu 64 : Đốt cháy 0,1 mol ancol no A cần 0,35 mol oxi. CTPT của A là
A. C
4
H

10
O B. CH
4
O C. C
3
H
8
O
3
D. C
2
H
6
O
2

Câu 65: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 66: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en .
C. eten và but-2-en . D. eten và but-1-en
Câu 67: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm
được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Câu 68: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hồn
tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 69: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6
gam CO2. Công thức của X là
A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 70: Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (t
o
), AgNO
3
/NH
3
, quì tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai đồng
phân khác chức có công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 71: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là
chất nào sau đây ?
A. CuSO
4
khan. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuO.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm mất màu dung
dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H

2
. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?
A. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH B. CH
3
−CH=CH−CH
2
−OH
C. CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH D. CH
3
−CH
2
−CH=CH−OH
Câu 73: Hoà tan 70,2 gam C
2
H
5
OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ ancol bằng
A. 29,5

0
. B. 39,5
0
. C. 90
0
. D. 96
0
.
Câu 74: Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C
2
H
5
O B. C
4
H
10
O
2
. C. C
6
H
15
O
3
D. C

8
H
20
O
4
Câu 75: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba hợp chất
C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là
A. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH, HOH, C

2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH. D. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH.
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau :
But−1−en
+ HCl
→
X
o
+NaOH
t
→

Y
→
2 4
o
H SO ®Æc
180 C
Z
2
+ Br
→
T
o
+NaOH
t
→
K
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
C. CH
3

CH
2
CH(OH)CH
2
OH. D. CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 77: Cho dãy chuyển hóa sau :
→ →
0
2 4 2 2 4
H SO ®, 170 C H O (H SO lo·ng)
3 2 2
CH CH CH OH X Y
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH

2
OH. B. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.
C. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH(OH)CH
3
. D. C
3
H
7
OC
3
H
7

, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.
Câu 78: Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn còn lại
trong bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịch
A. có màu xanh. B. không màu. C. có màu đỏ. D. có màu tím.
Câu 79: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu
được tối đa bao nhiêu ete ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 80: Cho dãy chuyển hóa sau :
→ →
0
2 4 2
H SO ®Æc, 170 C Br (dd)
3 2 3
CH CH CHOHCH E F
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Công thức cấu tạo thụ gọn của F

A. CH
3

CH
2
CHBrCH
2
Br B. CH
3
CHBrCHBrCH
3
C. CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
D. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
Câu 81: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết :
− Khi oxi hoá A bằng CuO ( t
0
), thu được anđehit.

− Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H
+
, t
0
) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3.
Tên gọi của A là:
A. Butan−1−ol. B. Butan−2−ol.
C. 2−metylpropan − 2− ol. D. 2−metylpropan− 1− ol.
Câu 82: Hợp chất CH
3
CH
2
CH(Cl)CH
3
là dẫn xuất halogen bậc
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 83: Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, số sản phẩm điclo tối đa có thể thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 85: Khi tách hiđroclorua từ các đồng phân của C
4
H
9
Cl thì thu được tối đa bao nhiêu đồng phân cấu tạo của
anken ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 86: X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức của X là
A. CH
3
Cl B. CH
2

Cl
2
C. CHCl
3
D. CCl
4
Câu 87: Cho 3 chất : CH
3
CH
2
CH
2
Cl (1); CH
2
=CHCH
2
Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch
NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO
3
, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO
3
thì
các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2), (3)
Câu 88: Khi cho chất A có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3

tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X
có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
Br−CHBr−CH
2
Br. B. CH
2
Br−CH
2
−CHBr
2
.
C. CH
2
Br−CBr
2
−CH
3
. D. CH
3
−CH
2
−CBr
3
.
Câu 89: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH
3
)CH

2
CH(CH
3)2
có tên gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol.
C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
Câu 90: Có tất cả bao nhiêu CTCT ancol bền có công thức phân tử dạng C
3
H
8
O
x
?
A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.
Câu 91: Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 92: Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (t
o
), AgNO
3
/NH
3

, quì tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai đồng
phân khác chức có công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 93: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là
chất nào sau đây ?
A. CuSO
4
khan. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuO.
Câu 94: Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm mất màu dung
dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?
A. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH B. CH
3

−CH=CH−CH
2
−OH
C. CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH D. CH
3
−CH
2
−CH=CH−OH
Câu 95: Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H
2
dư có mặt Ni, đun nóng, thu được
chất hữu cơ Y. Đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH−CH(CH
3
)−OH. B. CH

2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH.
C. CH
3
−CH(CH
3
)−CH
2
−OH. D. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH.
Câu 96: Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H
2
SO
4
đặc, ở 170
o
C, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là
chất nào sau đây ?
A. CH
2
=CHCH(CH

3
)CH(CH
3
)
2
B. CH
3
−CH=C(CH
3
)CH(CH
3
)
2
C. C
2
H
5
CH(CH
3
)C(CH
3
)=CH
2
D. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)CH

2
CH
3
Câu 97: Cho các chất sau: C
2
H
5
Cl ; CH
3
OCH
3
; C
3
H
7
OH ; C
2
H
5
OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C
2
H
5
Cl. B. CH
3
OCH
3
. C. C
3

H
7
OH D. C
2
H
5
OH.
Câu 98: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH
(2) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm −OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
của vòng benzen.
(3) : Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(4) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 66
0
C.
(5) : Phenol tan được trong etanol
(6) : Phenol không tan được trong axeton
A. (2), (4), (6). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (5), (6).
Câu 99: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm quì tím hoá đỏ.
(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3).
Câu 100: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
A. Na, CH
3
COOH. B. Na.

C. Na, NaOH. D. Na, dung dịch Br
2
.
Câu 101: Cho dãy chuyển hoá sau :
Benzen
2
o
+ Cl (1:1)
Fe, t
→
X
o
+ NaOH
p, t
→
Y
2 2
+ CO + H O
→
d
Z
Z là hợp chất nào dưới đây
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5

CO
3
H C. Na
2
CO
3
D. C
6
H
5
ONa.
Câu 102: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có công thức phân tử C
6
H
6
O
2
có thể tác dụng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 103: A là hợp chất thơm tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. A là chất nào trong số các chất
cho dưới đây ?
A. C
6
H
5
OCH
3
B. p-CH
3

C
6
H
4
OH C. HOCH
2
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 104: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với Na, không
tác dụng với NaOH ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 105: Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng
với NaOH, còn khi tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 106: Cho dãy chuyển hoá sau: C
6
H
5
CH
3
2
+ Cl (1:1)
as
→
X
0
+ NaOH
t
→
Y
0
+ CuO
t
→
Z
Chất Z có công thức là
A. C
6
H
5
CH
2
OH B. C

6
H
5
CHO C. C
6
H
5
OCH
3
D. HOC
6
H
4
CH
3
Câu 107: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. Số đồng phân của X có phản ứng với NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 108: Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A. Cho dung dịch Br
2
vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển sang màu đỏ
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Dẫn dòng khí CO
2
đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục

Câu 109: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 110: Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt stiren, ancol benzylic và phenol ?
A. Dung dịch NaOH. B. Quì tím. C. Na. D. Dung dịch Br
2
.
Câu 111: Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn : ancol etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết 3
dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nào ?
A. Quỳ tím và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaHCO
3
và Na.
C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO
3
. D. Cu(OH)
2
và Na.
Câu 112: Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch NaOH loãng, vừa
đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng
phenyl clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,0 gam. B. 1,57 gam. C. 2,0 gam. D. 2,57 gam.
Câu 113: Cho 10,15 gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CHCH
2
Cl, C

6
H
5
CH
2
Cl tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, đun nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 5,85 gam muối. Tổng khối lượng các ancol thu được là
A. 8,3 gam B. 14,15 gam C. 20,0 gam D. 5,40 gam
Câu 114: Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ Y (chứa
C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N
2
ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
2
=CHCH
2

OH.
Câu 115: Đun sôi hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí
sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8,0 gam Br
2
tham gia phản ứng. Khối lượng C
2
H
5
Br đem phản ứng là
A. 1,40 gam B. 2,725 gam C. 5,450 gam D. 10,90 gam
Câu 116: Đun nóng 27,40 gam CH
3
CHBrCH
2
CH
3
với KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt

cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc) ?
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 11,20 lít D. 17,92 lít
Câu 117: Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H,
Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 118: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140

0
C thu được hỗn hợp các ete có số
mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây ?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 119: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta được hỗn hợp Y gồm các
olefin. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng
nước và CO
2
tạo ra là
A. 2,94 gam. B. 2,48 gam. C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.
Câu 120: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na,
thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C

3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 121: A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3
gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H
2
(ở đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5

OH, C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH.
Câu 122: Cho 2,840 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu
được 4,60 gam chất rắn và bao nhiêu lít H
2
(ở đktc) ?
A. 2,240 lít B. 1,120 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít
Câu 123: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một
loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H

2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7,0 gam kết tủa.
− Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là bao nhiêu ?
A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
.
Câu 124: Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na
dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
OH. B. CH
2
OHCHOHCH
2
OH.
C. CH
2
OHCH
2
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 125: Cho 9,20 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được

2,24 lít H
2
(đktc). B là ancol nào dưới đây ?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. C
3
H
5
OH
Câu 126: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít ancol vang 10
0
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0%
và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường
là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là
A. 20,595 kg. B. 19,565 kg. C. 16,476 kg. D. 15,652 kg.
Câu 127: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư thu được 0,448 lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,240 lít CO
2
(đktc). Công thức phân

tử của hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH.
Câu 128: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có
một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và hơi H
2
O) vào
dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo
của X, Y là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
4

(OH)
2
và HO−CH
2
−CH(OH)− CH
3
.
Câu 129: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A . Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được
1,68 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH

3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 130: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với
Na dư thu được 0,672 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t
0
) thu được hỗn hợp
anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44 gam chất kết tủa.
Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3

CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 131: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Công thức phân tử của
A là công thức nào sau đây ?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5

OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 132: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta
thu được 70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Vậy m có giá trị nào sau đây ?
A. 3,32 gam B. 33,2 gam C. 16,6 gam D. 24,9 gam
Câu 133: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO
2
thu được nhỏ hơn
35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
C
6
HOH. B. HOC
6
H
4

CH
2
OH.
C. HOCH
2
C
6
H
4
COOH. D. C
6
H
4
(OH)
2
.

×