Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Có lời giải chi tiết Ôn tập đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.95 KB, 20 trang )

Mình đang có bộ full đề thi chuyên đề môn Hóa mới nhất gồm:
- 14 chuyên đề luyện thi THPT QG
- Mỗi chuyên đề từ 25-50 đề thi lý thuyết, bài tập, tổng hợp tất cả các dạng.
- Liên tục bổ sung, sửa đổi để sản phẩm đạt mức hoàn hảo nhất.
- Tất cả đều có lời giải chi tiết
- Tất cả đều là file Word (docx), có thể xem online và offline
Ai có nhu cầu đặt mua thì liên hệ xem thử qua địa chỉ liên hệ sau ::
Email :
SĐT : 01656223757 hoặc 0982.563.365
P/s : NHỮNG AI MUA BỘ CHUYÊN ĐỀ NÀY SẼ ĐƯỢC MIỄN PHÍ 100% BỘ 60 ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2016 CÓ LỜI GIẢI
CHI TIẾT.
Ôn tập Đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon - Đề 2
Câu 1. Tên thay thế (theo danh pháp IUPAC) của (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2

A. 2,2,4-trimetylpentan.
B. 2,4,4,4-tatrametylbutan.
C. 2,2,4,4-tetrametylbutan
D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 2. Chất X có công thức:
3 3 2
( )CH CH CH CH CH− − =
. Tên thay thế của X là


A. 2-metylbut-3-in.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
Câu 3. Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
với dung dịch H
2
SO
4
đặc là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-2-en.
Câu 4. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan ?
A. But-1-en.
B. Butan.
C. Butan-1,3-đien.
D. But-1-in.
Câu 5. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ?
A. But-2-in.
B. Buta-1,3-đien.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word

Email : SĐT : 0982.563.365
C. But-1-in.
D. But-1-en.
Câu 6. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclobutan, axetilen, benzen, vinylaxetilen.
Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7. Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có
bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H
2
dư ( xúc tác Ni,
đung nóng ) tạo ra butan
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
6

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 9. Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức
phân tử C
8

H
10

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C
5
H
10
phản ứng được với dung dịch brom là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 11. Cho isopren tác dụng với dung dịch brom thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất
đibrom ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Câu 12. Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ
khối hơi so với H
2
bằng 75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. pentan.

C. 2-metylbutan.
D. but-1-en.
Câu 13. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng 10,75. X

A. C
3
H
8
.
B. C
4
H
10
.
C. C
5
H
12
.
D. C
6
H
14
.
Câu 14. Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3

trong NH
3
, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
.
B. C
2
H
2
.
C. C
4
H
4
.
D. C
3
H
4
.
Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung

nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 4,6875. Hiệu suất của phản ứng hiđro
hoá là
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được
0,35 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
Câu 17. Hỗn hợp khí X gồm C
2
H
6
, C
3
H
6
và C
4
H
6
. Tỉ khối của X so với H
2

bằng 24. Đốt
cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch
Ba(OH)
2
0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 9,85
B. 7,88
C. 13,79
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
D. 5,91
Câu 18. Hỗn hợp X gồm H
2
, C
2
H
4
và C
3
H
6
có tỉ khối so với H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc)
vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có
tỉ khối so với H
2
bằng 10. Tổng số mol H
2

đã phản ứng là
A. 0,070 mol
B. 0,015 mol
C. 0,075 mol
D. 0,050 mol
Câu 19. Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H
2
(đktc) có xúc tác thích hợp, thu
được hỗn hợp Y (không chứa H
2
). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol Br
2
.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8

Câu 20. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam
kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br
2
trong dung dịch ?
A. 0,20 mol
B. 0,25 mol
C. 0,15 mol
D. 0,10 mol.
Câu 21. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C
2
H
2
; 0,2 mol C
2
H
4

và 0,3 mol H
2
. Đun nóng X với
xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 11. Hỗn hợp
Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H
2
có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc)
qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỷ khối so với H
2
là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung
dịch Br
2
dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br
2
đã phản ứng. Công thức của ankin
Y là:
A. C
2
H
2
.
B. C
4

H
6
.
C. C
3
H
4
.
D. C
5
H
8
.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Câu 23. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol),
hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X
có tỉ khối so với H
2
bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với
0,55 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1.
B. 92,0.

C. 75,9.
D. 91,8.
Câu 24. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của
X là
A. xiclohexan.
B. xiclopropan.
C. stiren.
D. etilen.
Câu 25. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 26. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.
B. 2-etylpent-2-en.
C. 3-etylpent-2-en.
D. 3-etylpent-1-en.
Câu 27. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành
phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
.
B. C
3
H
4
.

C. C
2
H
4
.
D. C
4
H
8
.
Câu 28. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được
hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. but-2-en.
D. propilen.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Câu 29. Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
, t
o
), thu được
hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H

2
.
B. C
5
H
8
.
C. C
4
H
6
.
D. C
3
H
4
.
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung
dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2
là 0,5. Khối
lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,20 gam.

B. 1,04 gam.
C. 1,64 gam.
D. 1,32 gam.
Câu 31. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C
2
H
2
và 0,03 mol H
2
trong một bình kín
(xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết
thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra.
Tỉ khối của Z so với H
2
là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,585.
B. 0,620.
C. 0,205.
D. 0,328.
Câu 32. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.

D. 40%.
Câu 33. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với
xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục
từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 3,2.
C. 8,0.
D. 32,0.
Câu 34. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
A. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
B. CH
4
và C

3
H
6
.
C. CH
4
và C
3
H
4
.
D. CH
4
và C
2
H
4
.
Câu 35. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và khối
lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
2
và C

4
H
6
.
B. C
2
H
2
và C
4
H
8
.
C. C
3
H
4
và C
4
H
8
.
D. C
2
H
2
và C
3
H
8

.
Câu 36. Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và
xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 37. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken
nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 12
gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z.
Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V
bằng
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 5,60.
Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2

H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch
brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 36 gam kết tủa.
Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 20%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 40%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua
chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H

6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dung
dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
B. 44,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 26,88 lít.
Câu 40. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản
phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol
B. 3-metybutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
Câu 41. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu
tạo có thể có của X là
A. 6
B. 5

C. 7
D. 4
Câu 42. Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng.
Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
Câu 43. Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.

D. 80%.
Câu 44. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien.
B. Penta–1,3–đien.
C. But–2–en.
D. Buta–1,3–đien.
Câu 45. Trong phân tử propen có số liên kết xich ma là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Đánh số mạch C: C
1
H
3
-C
2
(CH
3
)
2
-C
3
H
2
-C

4
H(CH
3
)-C
5
H
3
→ Tên gọi: 2,2,4-trimetylpentan
Câu 2: Đáp án D
Đánh số mạch cacbon: C
1
H
2
=C
2
H-C
3
H(CH
3
)-C
4
H
3
→ Tên gọi: 3-metylbut-1-en
Câu 3: Đáp án A
Quy tắc tách: nhóm OH ưa tiên tách ra cùng với H ở cacbon bậc cao hơn bên cạnh để tạo
thành sản phẩm chính.
(CH
3
)

2
CHCH(OH)CH
3

2 4
,170
o
H SO C
→
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
+ H
2
O
Đánh số: C
1
H
3
-C
2
(CH
3
)=C
3
H-C
4

H
3
→ Tên gọi: 2-metylbut-2-en
Câu 4: Đáp án A
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ HBr → CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3
Câu 5: Đáp án D
CH
3
-C≡C-CH
3
+ H-Cl → CH
3
-CH=CCl-CH
3
(2-clobut-2-en)
CH
3
-CH=CCl-CH
3

+ H-Cl → CH
3
-CH
2
-CCl
2
-CH
3
(2,2-điclobutan)
• CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HCl →
3 2
3 2
CH CHCl CH CH
CH CH CH CH Cl
− − =


− = −


CH
3
-CHCl-CH=CH
2
+ HCl → CH
3

-CHCl-CHCl-CH
3
(2,3-điclobutan)
CH
3
-CH=CH-CH
2
Cl + HCl → CH
3
-CH
2
-CHCl-CH
2
Cl (1,2-điclobutan)
• CH≡C-CH
2
-CH
3
+ HCl → CH
2
=CCl-CH
2
-CH
3
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
CH
2
=CCl-CH
2

-CH
3
+ HCl → CH
3
-CCl
2
-CH
2
-CH
3
(2,2-điclobutan)
• CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ HCl → CH
3
-CHCl-CH
2
-CH
3
(2-clobutan)
→ Chất cần tìm là CH
2
=CH-CH
2
-CH
3

(but-1-en)
Câu 6: Đáp án B
Có 4 chất thỏa mãn là C
6
H
5
CH=CH
2
(stiren), CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
(isopren),
CH≡CH (axetilen), CH
2
=CH-C≡CH (vinylaxetilen)
Câu 7: Đáp án D
• Có 4 chất thỏa mãn là but-1-en; but-1-in; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H
2

,

o
Ni t
→
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH≡C-CH
2
-CH
3
+ 2H
2

,
o
Ni t
→
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3

CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2

,
o
Ni t
→
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
2
=CH-C≡CH + 3H
2

,
o
Ni t
→
CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 8: Đáp án D
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH≡C-CH
2
-CH
3
, CH
3
-C≡C-CH
3
, CH
2
=CH-CH=CH
2
,
CH
2
=C=CH-CH
3

Câu 9: Đáp án A
Có 4 CTCT thỏa mãn là C
6
H
5

-CH
2
-CH
3
; (o, p, m)-CH
3
C
6
H
4
CH
3

Câu 10: Đáp án A
Có 5 đồng phân cấu tạo mạch hở thỏa mãn là CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
, CH

2
=CH-CH(CH
3
)
2
, CH
2
=CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
, (CH
3
)
2
C=CH-CH
3

Câu 11: Đáp án D
• CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
+ Br
2


2 3 2
2 3 2
2 3 2
( )
( )
( ) ( )
CH Br CBr CH CH CH
CH C CH CHBr CH Br
CH Br C CH CH CH Br cis trans
− − =


= − −


− = − −


→ Tạo ra tối đa 4 dẫn xuất đibrom
Câu 12: Đáp án A
X + Br
2
→ dẫn xuất monobrom
→ X là ankan.
Gọi CTC của ankan là C
n
H
2n + 2
→ dẫn xuất monobrom có dạng C
n

H
2n + 1
Br
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Ta có M
monoclo
= 14n + 1 + 80 = 75,5 x 2 → n = 5 → X là C
5
H
12
X + Br
2
→ một dẫn xuất monobrom duy nhất.
Vậy X là (CH
3
)
4
C (2,2-đimetylpropan)
Câu 13: Đáp án D
Giả sử có 1 mol X khi crackinh thu được 4 mol hhY
Theo BTKL: m
X
= m
Y
→ m
X
= 4 x 10,75 x 2 = 86.
→ M
X

= 86 → C
6
H
14

Câu 14: Đáp án B
0,15 mol hhX + AgNO
3
/NH
3
→ 36 gam kết tủa.
→ X có dạng CH≡C-R
TH1: R là mạch C
Phản ứng: CH≡C-R → CH≡C-R
0,15 0,15
→ M
CH≡C-R
= 36 : 0,15 = 240 → R = 240 - 108 - 12 - 12 = 108 = C
8
H
12
→ loại.
Vậy R là H → X là C
2
H
2

Câu 15: Đáp án B
4,6875 5
3,75 4

truoc sau
sau truoc
n d
n d
= = =

Giả sử số mol trước phản ứng là 5 thì số mol sau phản ứng là 4.
n
H2phản ứng
= n
X
- n
Y
= 5 - 4 = 1 mol.
Giả sử ban đầu có x mol C
2
H
4
và y mol H
2
Ta có hpt:
5
2,5
28 2
3,75.4
2,5
x y
x
x y
y

x y
+ =

=



+
 
=
=


+


Hiệu suất phản ứng:
1
40%
2,5
H = =

Câu 16: Đáp án D
0,2 mol hhX gồm ankan và anken + O
2
→ 0,35 mol CO
2
+ 0,4 mol H
2
O

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
• Ta có: n
CnH2n + 2
= n
H2O
- n
CO2
= 0,4 - 0,35 = 0,05 mol.
→ n
anken
= 0,2 - 0,05 = 0,15 mol →
0,15
% 75%
0,2
anken
V = =

Câu 17: Đáp án D
Đặt CTC của hhX là C
x
H
6
Mà M
X
= 48 → C
3,5
H
6
C

3,5
H
6
→ 3,5CO
2
0,02 0,07 mol.
Hấp thụ 0,07 mol CO
2
vào 0,05 mol Ba(OH)
2
CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O
0,05 0,05 0,05
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ba(HCO
3
)
2

0,02 0,02
→ n
BaCO3
= 0,05 - 0,02 = 0,03 mol → m = 0,03 x 197 = 5,91 gam
Câu 18: Đáp án C
Theo BTKL: m
Y
= m
X
= 1 x 9,25 x 2 = 18,5 gam.
→ n
Y
= 18,5 : 20 = 0,925 mol.
→ n
H2phản ứng
= n
X
- n
Y
= 1 - 0,925 = 0,075 mol
Câu 19: Đáp án D
n
ankin
= (n
H2
+ n
Br2
) : 2 = (0,7 + 0,1) : 2 = 0,4 mol.
→ M
ankin

= 27,2 : 0,4 = 68 → C
5
H
8

Câu 20: Đáp án C
Theo BTKL: m
X
= m
hh ban đầu
= 0,35 x 26 + 0,65 x 2 = 10,4 gam.
→ n
X
= 10,4 : 16 = 0,65 mol.
n
H2phản ứng
= n
hh ban đầu
- n
X
= (0,35 + 0,65) - 0,65 = 0,35 mol.
n
π trước phản ứng
= 2 x n
CH≡CH
= 2 x 0,35 = 0,7 mol.
→ n
π dư
= n
π trước phản ứng

- n
H2 phản ứng
= 0,7 - 0,35 = 0,35 mol.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Mà n
π dư
= 2 x n
AgC≡CAg
+ n
Br2
→ n
Br2
= 0,35 - 0,1 x 2 = 0,15 mol
Câu 21: Đáp án B
Theo BTKL: m
Y
= m
X
= 0,1 x 26 + 0,2 x 28 + 0,3 x 2 = 8,8 gam.
→ n
Y
= 8,8 : (2 x 11) = 0,4 mol.
n
H2 phản ứng
= n
X
- n
Y
= (0,1 + 0,2 + 0,3) - 0,4 = 0,2 mol.

n
π trước phản ứng
= 2 x n
C2H2
+ 1 x n
C2H4
= 2 x 0,1 + 0,2 = 0,4 mol.
→ n
π dư
= n
π trước phản ứng
- n
H2phản ứng
= 0,4 - 0,2 = 0,2 mol → n
Br2
= a = 0,2 mol
Câu 22: Đáp án C
Trong 13,44 lít hhX: n
Y
= 0,2 mol; n
H2
= 0,4 mol.
Gọi CTPT của ankin Y là: C
n
H
2n - 2
(n ≥ 2).
- hhX (Y, H
2
) → Z thì số mol khí giảm chính là số mol H

2
phản ứng.
n
Br2phản ứng
= 0,2 mol = n
Y
=> Z có: n
H2 dư
= n
CnH2n
= 0,2 mol.
- Mà d
Y/H2
= 11
→ 0,2 x 2 + 0,2 x 14n = 22 x 0,4 → n = 3 → Y là C
3
H
4

Câu 23: Đáp án B
Axetilen và vinylaxetilen có khả năng cộng tối đa 0,5 x 2 + 0,4 x 3 = 2,2 mol H
2
.
m
X
= 26 x 0,5 + 52 x 0,4 + 2 x 0,65 = 35,1 gam → n
X
= 35,1 : (19,5 x 2) = 0,9 mol.
→ n
H2phản ứng

= (0,5 + 0,4 + 0,65) - 0,9 = 0,65 mol.
Hỗn hợp X có khả năng cộng tối đa: 2,2 - 0,65 = 1,55 mol H
2
.
Chia 0,9 mol hỗn hợp X thành hỗn hợp Y (n
Y
= 10,08 : 22,4 = 0,45 mol) và hỗn hợp Z (n
Z
=
0,45 mol).
Trong đó hỗn hợp Y cộng tối đa 0,55 mol Br
2

→ Hỗn hợp Z cộng tối đa 1,55 - 0,55 = 1 mol H
2
.
Đặt a, b, c là số mol CH≡CH, CH≡C−CH=CH
2
và CH≡C−CH
2
−CH
3
.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Ta có hpt:
0,45 0,25
2 0,7 0,1
2 3 2 1 0,1
a b c a

a b c b
a b c c
+ + = =
 
 
+ + = → =
 
 
+ + = =
 

Kết tủa tạo thành: CAg≡CAg (0,25 mol); CAg≡C−CH=CH
2
(0,1 mol); CAg≡C−CH
2
−CH
3

(0,1 mol).
→ m = 92 gam
Câu 24: Đáp án A
xiclohexan + Br
2
→ không phản ứng.
xiclopropan + Br
2
→ BrCH
2
-CH
2

-CH
2
Br
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ Br
2
→ C
6
H
5
-CHBr-CH
2
Br
CH
2
=CH
2
+ Br
2
→ CH
2
Br-CH
2
Br
→ X là xiclohexan

Câu 25: Đáp án C
CH
2
=C(CH
3
)
2
+ H-OH
3 3 2
,
2 3 2
( )( )
( )
o
H t
CH C OH CH
CH OH CH CH
+


→




CH
2
=CH-CH
2
-CH

3
+ H-OH
3 2 3
,
2 2 2 3
( )
o
H t
CH CH OH CH CH
CH OH CH CH CH
+
− − −

→

− − −

• CH
2
=CH-CH
3
+ H-OH
3 3
,
2 2 3
( )
o
H t
CH CH OH CH
CH OH CH CH

+
− −

→

− −

CH
3
-CH=CH-CH
3
+ H-OH
,
3 2 3
( )
o
H t
CH CH CH OH CH
+
→ − − −
• CH
2
=CH
2
+ H-OH
,
o
H t
+
→

CH
3
-CH
2
OH
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ H-OH
,
o
H t
+
→
CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
• CH
2
=CH
2
+ H-OH
,
o
H t
+

→
CH
3
-CH
2
OH
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H-OH
3 2 3
,
2 2 2 3
( )
o
H t
CH CH OH CH CH
CH OH CH CH CH
+
− − −

→

− − −

→ Hai ancol thỏa mãn là eten (CH
2

=CH
2
) và but-2-en (CH
2
-CH=CH-CH
2
)
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Câu 26: Đáp án C
Tên gọi 3-etylpent-3-en sai do đánh số mạch C sai.
• (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
-CH
3
+ H-OH
,
o
H t
+
→
(CH
3
)
2
C(OH)-CH

2
-CH
2
-CH
3
• CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-CH
3
+ H-OH
,
o
H t
+
→
CH
3
-CH
2
-C(OH)(CH
3
)-CH
2
-CH
3
• CH

2
=CH-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
+ H-OH
,
o
H t
+
→
CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
→ Anken X cần tìm là CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-CH
3
(3-etylpent-2-en)

Câu 27: Đáp án A
Giả sử X có CTPT C
x
H
y
X + HCl → sản phẩm C
x
H
y + 1
Cl
Ta có:
35,5
% 45,223%
12 36,5
Cl
x y
= =
+ +
→ 12x + y = 42.
Biện luận → x = 3; y = 6 → C
3
H
6
Câu 28: Đáp án A
Giả sử X có CTPT là C
x
H
y
X + Br
2

→ Y là C
x
H
y
Br
2
Ta có:
160
% 74,08%
12 160
Br
x y
= =
+ +
→ 12x + y = 56.
Biện luận → x = 4, y = 8 → C
4
H
8
.
Mà X+ HBr → 2 sản phẩm hữu cơ khác nhau
→ X là CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
(but-1-en)
Câu 29: Đáp án A
3,12 gam C

n
H
2n - 2
+ 0,1 mol H
2

3
/ ,
o
Pd PbCO t
→
hhY chỉ có hai hiđrocacbon khác nhau
→ H
2
thiếu → n
ankin
> 0,1 mol →
3,12
31,2
0,1
ankin
M < =
→ n < 2,37
→ n = 2 → C
2
H
2

Câu 30: Đáp án D
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word

Email : SĐT : 0982.563.365
Theo BTKL: m
X
= m
bình brom tăng
+ m
Z
→ m
bình brom tăng
= 0,06 x 26 + 0,04 x 2 - 0,02 x 0,5 x 32 = 1,32 gam
Câu 31: Đáp án D
Theo BTKL: m
X
= m
bình brom tăng
+ m
Z
→ m
bình brom tăng
= m = 0,02 x 26 + 0,03 x 2 - 0,0125 x 2 x 10,08 = 0,328 gam
Câu 32: Đáp án C
5 4
3,75 3
truoc sau
sau truoc
n d
n d
= = =
Giả sử số mol trước phản ứng là 4 thì số mol sau phản ứng là 3.
n

H2phản ứng
= n
X
- n
Y
= 4 - 3 = 1 mol.
Giả sử ban đầu có x mol C
2
H
4
và y mol H
2
Ta có hpt:
4
2
28 2
3,75.4
2
x y
x
x y
y
x y
+ =

=



+

 
=
=


+


Hiệu suất phản ứng:
1
50%
2
H = =

Câu 33: Đáp án A
Theo BTKL: m
Y
= m
X
= 0,3 x 2 + 0,1 x 52 = 5,8 gam → n
Y
= 5,8 : 29 = 0,2 mol.
→ n
H2phản ứng
= n
X
- n
Y
= (0,3 + 0,1) - 0,2 = 0,2 mol.
Ta có: n

π trước phản ứng
= 3 x n
CH≡C-CH=CH2
= 3 x 0,1 = 0,3 mol.
→ n
π dư
= n
π trước phản ứng
- n
H2phản ứng
= 0,3 - 0,2 = 0,1 mol.
→ n
Br2
= 0,1 mol → m
Br2
= 0,1 x 160 = 16 gam
Câu 34: Đáp án B
hhX gồm n
CnH2n + 2
= 1,12 : 22,4 = 0,05 mol;
Hiđrocacbon phản ứng vừa đủ với 0,025 mol Br
2
có số mol (1,68 - 1,12)/22,4 = 0,025 mol →
anken C
m
H
2m
0,025 mol.
Đốt cháy 0,05 mol C
n

H
2n + 2
; 0,025 mol C
m
H
2m
→ 0,125 mol CO
2
Số C trung bình = 0,125 : 0,075 ≈ 1,67 → Ankan là CH
4
.
Ta có: n
CO2
= 0,05 + 0,025m = 0,125 → m = 3 → C
3
H
6

Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Câu 35: Đáp án B
0,2 mol hhX gồm 2 hiđrocacbon + 0,35 mol Br
2
và m
bình tăng
= 6,7 gam.
→ hhX gồm C
n
H
2n

và C
m
H
2m - 2
Giả sử hhX gồm a mol anken và b mol ankin.
Ta có hpt:
0,2 0,05
2 0,35 0,15
a b a
a b b
+ = =
 

 
+ = =
 

Ta có M
X
= 6,7 : 0,2 = 33,5 → ankin là C
2
H
2
→ m
anken
= 6,7 - 0,15 x 26 = 2,8 → M
anken
= 2,8 : 0,05 = 56 → C
4
H

8

Câu 36: Đáp án A
Có 4 chất thỏa mãn là CH≡CH (axetilen), CH≡C-CH=CH
2
(vinylaxetilen),
C
6
H
5
CH=CH
2
(stiren), xiclopropan
Câu 37: Đáp án A
Sau phản ứng, n
CH≡CH
= 0,05 mol; n
CH2=CH2
= 0,1 mol.
Trong Z có C
2
H
6
có n
C2H6
= n
CO2
: 2 = 0,05 mol.
Ta có n
H2O

> n
CO2
+ 0,05 → Trong Z có H
2

→ n
H2 dư
= 0,25 - 0,1 - 0,05 = 0,1 mol.
n
C2H2ban đầu
= 0,05 + 0,1 + 0,05 = 0,2 mol.
n
H2ban đầu
= 0,1 + 0,1 + 0,05 x 2 = 0,3 mol.
→ V
X
= (0,2 + 0,3) x 22,4 = 11,2 lít
Câu 38: Đáp án B
Đặt x, y, z lần lượt là số mol CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
trong 8,6 g hỗn hợp.
2

16 28 26 8,6
48
2 0,3
160
Br
x y z gam
n y z mol
+ + =




= + = =


(I)
Giả sử 13,44 lít hỗn hợp nhiều gấp k lần 8,6 gam hỗn hợp
Trong 13,44 lít hỗn hợp, số mol CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
lần lượt là kx, ky, kz.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365

2 2
13,44
( ) 0,6
0,6
22,4
0,15
36
0,15
240
Ag C
k x y z mol
x y z
z
kz n mol

+ + = =

+ +

⇒ ⇒ =


= = =


(II)
Từ (I) và (II)
0,2
0,1
0,1

x
y
z
=


⇒ =


=


%V
CH4
=
0,2
0,4
x 100% = 50%
Câu 39: Đáp án A
Bảo toàn khối lượng:
10,8 0,2.16 14( )
X tang Z
m m m g= + = + =

2 2 2
14
0,5
26 2
C H H
n n⇒ = = =

+

2 2 2 2 2
2,5 2C H O CO H O+ → +

2 2 2
0,5H O H O+ →

2 2
2,5.0,5 0,5.0,5 1,5 33,6( )
O O
n V l= + = ⇒ =

Câu 40: Đáp án A
Quy tắc cộng: Trong phản ứng cộng H-A vào liên kết C=C của anken, H ưu tiên cộng và C
mang nhiều H hơn.
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
+ H-OH
,
o
H t
+
→
(CH
3

)
2
C(OH)-CH
2
-CH
3
→ Sản phẩm chính là 2-metylbutan-2-ol
Câu 41: Đáp án C
Hidrocacbon X + H
2
→ isopentan.
• X có thể có công thức cấu tạo là CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-CH
3
, CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
,
CH
3
-CH(CH
3

)-CH=CH
2
, (CH
3
)
2
C=C=CH
2
, CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, CH
3
-CH(CH
3
)-C≡CH,
CH
2
=C(CH
3
)-C≡CH.
→ Có 7 công thức thỏa mãn
Câu 42: Đáp án A
Đặt n
CH3CHO
= x mol → n
CH≡CH dư

= (0,2 - x) mol.
CH
3
CHO
3 3
/AgNO NH
→
2Ag↓
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
x 2x
CH≡CH
3 3
/AgNO NH
→
AgC≡CAg↓
(0,2 - x) (0,2 - x)
Ta có: m

= 2x x 108 + 240 x (0,2 - x) = 44,16 → x = 0,16 →
0,16
80%
0,2
H = =

Câu 43: Đáp án D
12,5 5
7,5 3
truoc sau
sau truoc

n d
n d
= = =
Giả sử số mol trước phản ứng là 5 thì số mol sau phản ứng là 3.
n
H2phản ứng
= n
X
- n
Y
= 5 - 3 = 2 mol.
Giả sử ban đầu có x mol C
2
H
4
và y mol H
2
Ta có hpt:
5
2,5
28 2
7,5.2
2,5
x y
x
x y
y
x y
+ =


=



+
 
=
=


+


Hiệu suất phản ứng:
2
80%
2,5
H = =

Câu 44: Đáp án D
Cao su buna là cao su được sản xuất từ quá trình trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác Na:
nCH
2
=CH-CH=CH
2

, ,
o
xt t p
→

-(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
-
Câu 45: Đáp án C
Tổng số lk xichma = (số liên kết xich-ma giữa C và C) + (số lk C và H).
→ Trong phân tử propen có số liên kết σ là (3 - 1) + 6 = 8
Mình đang có bộ full đề thi chuyên đề môn Hóa mới nhất gồm:
- 14 chuyên đề luyện thi THPT QG
- Mỗi chuyên đề từ 25-50 đề thi lý thuyết, bài tập, tổng hợp tất cả các dạng.
- Liên tục bổ sung, sửa đổi để sản phẩm đạt mức hoàn hảo nhất.
- Tất cả đều có lời giải chi tiết
- Tất cả đều là file Word (docx), có thể xem online và offline
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365
Ai có nhu cầu đặt mua thì liên hệ xem thử qua địa chỉ liên hệ sau ::
Email :
SĐT : 01656223757 hoặc 0982.563.365
P/s : NHỮNG AI MUA BỘ CHUYÊN ĐỀ NÀY SẼ ĐƯỢC MIỄN PHÍ 100% BỘ 60 ĐỀ THI
THỬ THPT NĂM 2016 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT.
Chuyên đề thi có lời giải chi tiết, file word
Email : SĐT : 0982.563.365

×