Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA lớp 2 tuần 24 CKT BVMT KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.1 KB, 30 trang )

TUẦN 24
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
QUẢ TIM KHỈ
QUẢ TIM KHỈ
I. MỤC TIÊU:

 !"#$%&'()*+%,()*+ /#0$1$2)&
34$5% %&/)6+$1%.7%&89:/;(<=>?@*$)A:
/;(B
CDE#3*"#3F.G,H#3IJ7'KL
II. CHU M3N"
- Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
OOO(P(QQR#9E"9:7SH9T%UV$)
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ: 5’ Nội qui đảo Khỉ
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 70’
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu :
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1 HS
khá đọc lại bài.
b) Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn:
- Yc hs đọc đoạn trước lớp
- GV theo dõi GV đọc


d) Luyện đọc theo nhóm
Hoạt động 2: Thi đọc
 GV cho HS thi đua đọc trước lớp.
 GV nhận xét – tuyên dương.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động 3: Tìm hiểu %U
* Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá
Sấu?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
+Cá Sấu đònh lừa Khỉ ntn?
 Hát
 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.
- T-*:'Jnghe và nhận xét.
Hs luyện đọc nhóm
- 2 nhóm thi đua đọc trước lớp. Bạn nhận
xét.
Cả lớp đọc đồng thanh một đoạn.

- Da sần sùi, dài thượt, răng nhọn hoắt,
mắt ti hí
- Cá Sấu nước mắt chảy dài vì chẳng ai
chơi chung
- Cá Sấu vờ mời Khỉ đến nhà chơi và đònh
lấy quả tim Khỉ .
1
+Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ khi
biết Cá Sấu lừa mình?

+Khỉ đã nghó ra mẹo gì để thoát nạn?
+Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội bạc?
 Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
 Theo em, Khỉ là con vật ntn?
 Còn Cá Sấu thì sao?
** Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
Hoạt động 4: Thi đua đọc lại truyện theo vai.
- GV tổ chức cho 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- GV gọi 3 HS đọc lại truyện theo
- GV nhận xét – tuyên dương.
DE#3*"#WJXT$1S.%+Y:
.ZS[UST\
4 Củng cố
5 Dặn do ø Dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bò bài sau: “Voi nhà”
- Nhận xét tiết học.
- Đầu tiên Khỉ hoảng sợ nhưng sau lấy lại
bình tónh
- Khỉ lừa lại Cá Sấu bằng cách hứa giúp
và phải quay về nhà lấy quả tim
- HS nêu
- HS nêu
- Là người bạn tốt thông minh
- Con vật bội bạc, giả dối
9T%UV$)
- 3 HS đọc lại truyện theo vai
1 ; 2 HS &%U
- HS nghe.
- Nxét tiết học
ĐẠO ĐỨC

LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T2)
I. MỤC TIÊU:
3]/;S 6^][^$U&_E"UAU`'H
7KUaJ2JH+UW&bU
YcdS 6^T^:/WJ$U&
"e,6`$U&U%f.J6^KS
CDE#3*"#3D.J
II. CHU M3N: Kòch bản Điện thoại cho HS chuẩn bò trước. Phiếu thảo luận nhóm.
OOO(P(QQR#9E"g7.HThảo luận nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : 5’ Lòch sự khi nhận và gọi điện thoại.
-Gv đưa ra các câu hỏi
 GV nhận xét
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Trò chơi sắm vai.
* HS thực hành kĩ năng nhận và gọi điện thoại.
-Chia lớp thành 3 nhóm. Yêu cầu các nhóm suy
nghó. Xây dựng kòch bản và đóng vai các tình
 Hát
 HS trả lời.
 Bạn nhận xét
2
huống sau:
+ Em gọi hỏi thăm sức khoẻ của một người bạn
cùng lớp bò ốm.
+ Một người gọi điện thoại nhầm đến nhà em.
+ Em gọi điện nhầm đến nhà người khác.
-Kết luận: Trong tình huống nào các em cũng phải

cư xử cho lòch sự.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
* HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
-Chia nhóm, yêu cầu thảo luận để xử lý các tình
huống sau:
+ Có điện thoại của bố nhưng bố không có ở nhà.
+ Có điện thoại của mẹ nhưng mẹ đang bận.
+ Em đến nhà bạn chơi, bạn vừa ra ngoài thì
chuông điện thoại reo.
-Kết luận: Trong bất kì tình huống nào các em
cũng phải cư xử một cách lòch sự, nói năng rõ ràng,
rành mạch.
-Trong lớp đã có em nào từng gặp tình huống như
trên? Khi đó em đã làm gì? Chuyện gì đã xảy ra
sau đó?

 !"#
4. Củng cố
5 Dặn do ø - C.b,: Lòch sự khi đến nhà người khác.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến
hành thảo luận xây dựng kòch bản cho
tình huống và sắm vai diễn lại tình
huống.
- Nhận xét đánh giá cách xử lý tình
huống xem đã lòch sự chưa, nếu chưa
thì xây dựng cách xử lý cho phù hợp.
Thảo luận nhóm
- Thảo luận và tìm cách xử lý tình
huống.

+ Lễ phép với người gọi điện đến là bố
không có ở nhà và hẹn bác lúc khác
gọi lại. Nếu biết, có thể thông báo giờ
bố sẽ về.
+ Nói rõ với khách của mẹ là đang bận
xin bác chờ cho một chút hoặc một lát
nữa gọi lại.
+ Nhận điện thoại nói nhẹ nhàng và tự
giới thiệu mình. Hẹn người gọi đến một
lát nữa gọi lại hoặc chờ một chút để em
gọi bạn về nghe điện.
 Một số HS tự liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
$)TS 6^Y)%UJ!&"hY.i%H.xYi%
TSS  6^/.%
:%U)7S J2Jd.8%:.>@
UJ[US"%U<>B
II CHU M3N : Sgk, bảng phụ.bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC
3
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ5’ Tìm một thừa số của phép nhân.
- Gv nêu bài tập : X
×
3 = 15
3

×
X = 21
3. Bài mới:35’
Bài 1:Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số
chưa biết.
Yêu cầu HS thực hiện và trình bày vào bảng con
X x 2 = 4
2
×
X = 12
3
×
X = 27
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Thừa số 2 2 2 3 3
Thừa số 6 3 2 5
Tích 12 6 15
 Gv nhận xét
Bài 4: Bài toán
Gv tóm tắt bài tóan và hướng dẫn Hs cách giải.
4 Củng cố
5 Dặn do ø Chuẩn bò:bảng chia 4
- Nhận xét tiết học.
- Hát
Học sinh làm bài trên bảng con.
Một vài học sinh lên bảng làm.
Học sinh nêu cách tìm thừa số chưa biết.
Hs làm bài vào bảng con, hai em lên bảng
làm.
X

×
2 = 4
X = 4 : 2
X = 2
Hai đội lên bảmg điXn số.
Hs nhận xét
Hoc sinh đọc lại %U
Bài giải
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ VỀ TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN, GIẢI TOÁN
I Mục tiêu
-Luện tập về bảng chia 3. Giải bài toán có lời văn .Tìm một thừa số của phép nhân.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1:Tính theo mẫu:
12cm : 3 = 4cm 27kg : 3 =
21cm : 3 = 18kg : 3 =
15cm : 3 = 24kg : 3 =
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 : Tìm x theo mẫu
-Tính theo mẫu.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.

4
X x 3 = 15 X x 3 = 12
x = 15 :3 3 x X =18
x = 5
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Co ù30 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng
có 3 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu hàng ta làm như thế
nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Tính theo mẫu.
-1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- Phép nhân: 30 : 3.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
CHÍNH TẢ( nghe - viết)
QUẢ TIM KHỈ
I. MỤC TIÊU :

3ZdY)%Ud:T%U&KY17
eUS/;%UJ=.R%W9>.R%
- Ham thích viết chữ đẹp.
II. CHU M3N"Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’ Cò và Cuốc.
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới
lớp viết vào nháp.
-Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới35’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc bài viết chính tả.
+Đoạn văn có những nhân vật nào?
*Vì sao Cá Sấu lại khóc?
+Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
Hát
2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
giấy nháp.
Cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS đọc lại
bài.
Kh'ỉ và Cá Sấu.
Vì chẳng có ai chơi với nó.
Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả cho
Cá Sấu ăn
5
b) Hướng dẫn cách trình bày
*Đoạn trích có mấy câu?

+Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?
Vì sao?
+Những lời nói ấy được đặt sau dấu gì?
+Đoạn trích sử dụng những loại dấu câu nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV theo dõi nhận xét
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3a: Trò chơi
-GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung.
-GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm, gọi
lần lượt các nhóm trả lời. Mỗi tiếng tìm được tính
1 điểm.
-Tổng kết cuộc thi.
4 Củng cố
5. Dặn do ø
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
-Chuẩn bò bài sau:Voi nhà
- Nhận xét tiết học.
Đoạn trích có 6 câu.
Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải viết hoa.
Bạn, Vì, Tôi, Từ viết
Đặt sau dấu gạch đầu dòng.

Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu
gạch đầu dòng, dấu hai chấm.
HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút, để
vở.
HS viết chính tả.
HS sửa bài.
2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2. Nhận
xét, chữa bài.
- HS chơi trò chơi
sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao biển, sên, sẻ,
sơn ca, sam,…
rút, xúc; húc.
HS viết các tiếng tìm được vào Vở Bài
tập Tiếng Việt.
Nhận xét tiết học
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN NGHE - VIẾT
I. Mục tiêu
-Luyện viết chữ hoa R, S, T mỗi chữ 2 dòng.
-Luyện viết chính tảbài Quả tim khỉ viết (Một hôm…của bạn).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS viết chữ hoa R, S, T
a. Yêu cầu HS nêu quy trình viết chữ hoa R, S,
T
b. Viết bảng
-3 HS nhắc lại quy trình viết.
- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào

6
-Yêu cầu HS viết hoa R, S, T
c. Hướng dẫn viết vào vở
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- Quan sát HS viết.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
bảng con.
- HS, mỗi chữ viết 2 dòng.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- 8 câu.
-Viết hoa.
-HS viết từ khó: hoàng sở, trẫn tónh, dâng.

- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
THỂ DỤC
ĐI %&'()%)*+(,(-. TC: NHẢY Ô.
I. MỤC TIÊU D4/;K%j$$a7..^1
)U.S./;k
- HS biết giữ kỉ luật khi luyện tập.
II CHU M3N"Vệ sinh an toàn nơi tập. Kẻ ô cho trò chơi “ nhảy ô”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy TG Hoạt động của Trò
Phần mở đầu
-Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai
Giậm chân tại chổ đếm to theo nhòp.
-Ôn BTDPTC
-Cán sự điều khiển.
-Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
Phần cơ bản
7’
16’
- Tập hợp theo hàng docï, báo cáo só
số.
- Chuyển đội hình thành hàng
ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X

7
* Đi $a7 hai tay chống hông.
* Trò chơi “3:1”.
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Cho hs đọc
vần điệu mới (Tuỳ theo Gv sáng tạo).
Phần kết thúc
* Một số động tác thả lỏng
- Gv cùng hs hệ thống bài. Nhận xét, dặn dò.
7’

CB XP đi nhanh C chạy Đ
- HS chơi trò chơi
- HS thực hiện theo y/c
TOÁN
BẢNG CHIA 4
I. MỤC TIÊU eJ/;%:.B
3'/;%:.B
:%U)7S J2Jd. %:.B
UJ[US"%U<=
II. CHU M3N" Chuẩn bò các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :5’ Luyện tập.
 Sửa bài 4:
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
 GV nhận xét
3. Bài mới: 35’

Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4.
a) Ôn tập phép nhân 4.
-Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn (như SGK)
-Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Giới thiệu phép chia 4.
-Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi
tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
 Hát
 HS thực hiện.
 Bạn nhận xét.

 HS quan sát
HS trả lời và viết phép nhân:
Có 12 chấm tròn.
4 x 3 = 12.
HS trả lời : Có 3 tấm bìa.
8
-Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có
phép chia 4 là 12 : 4 = 3
c) Lập bảng chia 4
-GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học
104)
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia
tương ứng.
 Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có
4 : 4 = 1
Từ 4 x 2 = 8 có
8 : 4 = 2

-Tổ chức cho HS đọc và HTL bảng chia 4.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2:
 HS chọn phép tính và tính: 32 : 4 = 8
 Trình bày:
Bài giải:
Số học sinh trong mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 3: H.dl*USmU
4 Củng cố Yêu cầu HS đọc bảng chia 4
5 Dặn dò Chuẩn bò: Một phần tư.
- Nhận xét tiết học.
12 : 4 = 3.
HS thành lập bảng chia 4
 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4.
- HS tính nhẩm. Làm bài. Sửa bài.
- HS chọn phép tính và tính
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS sửa bài.
Vài HS đọc bảng chia 4.
- Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
QUẢ TIM KHỈ

I. MỤC TIÊU
E`.Z.$&/;-&f.no:S#p
*$)A%J.!`&89=@
CDE#3*"#3F.G,H#3IJ7'KL
II. CHU M3N: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Cá Sấu, Khỉ.
OOO(P(QQR#9E"9:7SHg7.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Bác só Sói.
-Gọi 3 HS lên bảng kể theo vai câu chuyện
Bác só Sói (vai người dẫn chuyện, vai Sói,
vai Ngựa).
-Hát
- 3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
9
 Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới - Giới thiệu: Quả tim Khỉ.
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn
truyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
-GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và gợi ý của GV để kể cho các bạn
trong nhóm cùng nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
-Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận
xét.

-Chú ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý nếu HS còn lúng túng.
Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện
-Yêu cầu HS $)A kể theo vai.
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
-Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng tốt.
."/01234
56271 !"#
4. Củng cố : Qua câu chuyện con rút ra
được bài học gì?
5.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại

- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Mỗi HS kể về 1
bức tranh. Khi 1 HS kể thì các HS khác lắng
nghe và nhận xét, bổ sung cho bạn.
- 1 HS trình bày 1 bức tranh.
- HS nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
891
- HS 1: vai người dẫn chuyện.
- HS 2: vai Khỉ.
- HS 3: vai Cá Sấu.
- Phải thật thà. Trong tình bạn không được dối
trá./ Không ai muốn kết bạn với những kẻ bội
bạc, giả dối.
- Nhận xét tiết học.
ÂM NHẠC
ÔN BÀI HÁT: CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG

(Nhạc Pháp: Lời: Hoàng Anh)
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng
giai điệu của bài hát.
- Biết bài hát này là bài hát của nước Pháp lời do nhạc só Hoàng Anh Viết.
II/Chuẩn bò của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Chú Chim Nhỏ Dể Thương.
10
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Nhạc của nước nào?
Lời do ai viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của
bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhòp của bài .
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài
- HS nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc

tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời.
+ Bài :Chú Chim Nhỏ
Dể Thương
+ Nhạc :Pháp.
+ Lời : Hoàng Anh
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
VOI NHÀ
I. MỤC TIÊU: 
q%U
 !"_-/;1!&UUUSX7d/
9:/;)A*D#
CDE#3*"#3F.G,H#3IJ7'KL
II. CHU M3N:

- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
OOO(P(QQR#9E"9T%UV$)
11
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’Qủa tim Khỉ
- Gv kiểm tra Hs đọc theo phân vai truyện Quả
tim khỉ, sau đó trả lời câu hỏi : Câu chuyện
muốn nói với em điều gì ?
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài một lượt.
b) Luyện đọc câu
Yc hs tiếp nối đọc bài theo câu
GV theo dõi chỉnh sửa
c) Luyện đọc đoạn
-GV hướng dẫn hs đọc đoạn
-Hướng dẫn HS chia bài tập đọc thành 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Gần tối … chòu rét qua đêm.
+ Đoạn 2: Gần sáng … Phải bắn thôi.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
-Hướng dẫn HS ngắt giọng câu:
- d) Đọc cả bài
- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS và yêu cầu
đọc bài trong nhóm. Theo dõi HS đọc bài theo
nhóm.
e) Thi đọc
Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân và đọc

đồng thanh.
Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
g) Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
+Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm
trong rừng?
+ Tìm câu văn cho thấy các chiến só cố gắng mà
chiếc xe vẫn không di chuyển?
+ Chuyện gì đã xảy ra khi trời gần sáng?
* Vì sao mọi người rất sợ voi?
+ Mọi người lo lắng ntn khi thấy con voi đến
gần xe?
+Con voi đã giúp họ thế nào?
-Hát
-3 HS đọc toàn bài và lần lượt trả lời các
câu hỏi của GV.
-HS nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS chỉ đọc một
câu trong bài, đọc từ đầu cho đến hết bàis]
- HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn.
-Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm của
mình, các bạn trong cùng một nhóm nghe
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân
hoặc một em bất kì đọc theo yêu cầu của
GV, sau đó thi đọc đồng thanh đoạn 2.
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
9T%UV$)
-Vì mưa rừng ập xuống, chiếc xe bò lún

xuống vũng lầy.
-Tứ rú ga mấy lần nhưng xe không nhúc
nhích.
-Một con voi già lững thững xuất hiện.
-Vì voi khoẻ mạnh và rất hung dữ.
-Nép vào lùm cây, đònh bắn voi vì nghó nó
sẽ đập nát xe.
-Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi
mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
12
** Vì sao tác giả lại viết: Thật may cho chúng
tôi đã gặp được voi nhà?
CDE#3*"g^'47d.
[J:UST\
4. Củng cố Cho cả lớp hát bài Chú voi con ở
Bản Đôn. (Nhạc và lời của Phạm Tuyên).
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà đọc lại bài
Chuẩn bò bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
-Nhận xét tiết học
- Vì con voi này rất gần gũi với người, biết
giúp người qua cơn hoạn nạn.
- HS vỗ tay hát bài Chú voi con ở Bản
Đôn.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
MỘT PHẦN TƯ
I. MỤC TIÊU:
3%8%jT:`G.@rs J[/r%<R>
`U.S 7StUBJ[%j.
UJ[US"%U<>

II.CHU M3N: Các mảnh bìa hoặc giấy hình vuông, hình tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :5’ Bảng chia 4
-GV yêu cầu HS đọc bảng chia 4
-Sửa bài 5:
Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
 GV nhận xét
3. Bài mới : 35’Giới thiệu: Một phần tư
Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần tư”
1. Giới thiệu “Một phần tư” (1/4)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
1/4 1/4

1/4 1/4

-Hình vuông được chia thành 4 phần bằng nhau,
trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô
màu một phần bốn hình vuông (một phần bốn
còn gọi là một phần tư)
-Hát
-3 HS đọc bảng chia 4
-1 HS lên bảng sửa bài 5
- HS nhắc lại
HS quan sát hình vuông
-HS viết: 1/4
-HS đọc : Một phần tư.

-Vài HS lập lại.
13
-Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một phần tư.
-Kết luận: Chia hình vuông thành 4 phần bằng
nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được 1/4 hình
vuông.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS quan sát các hình rồi trả lời:
-Tô màu 1/4 hình A, hình B, hình C.
Bài 2: H.dl*USmU
Bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:
Hình ở phần a) 1/4 số con thỏ được khoanh vào.
- GV nxét
4. Củng cố
5 Dặn do ø Chuẩn bò: Luyện tập.
-Hs lắng nghe
-HS quan sát các hình
-HS trả lời
-HS quan sát tranh vẽ
-HS tô màu và nêu tranh vẽ ở phần a có
1/4 số con thỏ được khoanh vào.
-2 đội thi đua cầm bút dạ thực hiện theo
yêu cầu của GV.
- NXét tiết học
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CH:8; PHỐI HP GẤP, CẮT, DÁN (TT)
I. MỤC TIÊU :
(f^/;$u$vK+J)T0
Q^;J+J!)/;d+S 6:JwS0
_'6$2."xQ^;J+J!)/;d+.6:JwS0

x(7+J!)/;6:JwSS'7d6)&
II. CHU M3N: Vật mẫu, giấy, kéo, hồ dán. giấy, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1 :
* Ôn tập gấp cắt dán hình tròn, biển báo
giao thông
 Yêu cầu Hs nêu lại qui trình.
 Cho Hs quan sát vật mẫu.
Hoạt động 2 :
- Yêu cầu các nhóm thực hành và trình bày
sản phẩm.
 Gv nhận xét đánh giá.
- HS mang dụng cụ ra để kiểm tra
- Hs theo dõi và nêu lại qui trình làm. Hs
nhận xét bổ sung.
- Các nhóm thực hành. Trình bày sản phẩm
và nhận xét lẫn nhau.
14
Hoạt động 3 :
- Ôn tập bài cắt, gấp, trang trí thiếp chúc
mừng
- Ôn tập gấp, cắt, dán phong bì.
 Yêu cầu Hs nêu lại qui trình.
 Cho Hs quan sát vật mẫu.
Hoạt động 4 :
- Yêu cầu các nhóm thực hành và trình

bày sản phẩm.
- Gv nhận xét đánh giá
4.Củng cố : Gv cùng Hs hệ thôùng bài.
5.Dặn dò: Về nhà cbò bài
 Nxét tiết học
- Hs theo dõi và nêu lại qui trình làm. Hs
nhận xét bổ sung.
- Các nhóm thực hành. Trình bày sản phẩm
và nhận xét lẫn nhau
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: U – Ư.
I. MỤC TIÊU:
_4.yz8<!k{ <!k{A@H4Uu!|HzS8<!k{
 <!k{A@HnzS-p8>[@
-Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHU M3N: Chữ mẫu U - Ư . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :5’ Kiểm tra vở viết.
 Yêu cầu viết:
T

 Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới30’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

* Gắn mẫu chữ U

* Chữ U cao mấy li?
+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ U và miêu tả:
+ Gồm 2 nét là nét móc hai đầu( trái- phải) và nét móc
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
15
ngược phải.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
* Gắn mẫu chữ Ư
* Các bước tương tự như chữ U
+ Như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu nét .
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
* HS viết bảng con.

-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Ươm cây gây rừng.
- Quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.
* HS viết bảng con
* Viết: : Ươm
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
5.Dặn dò Chuẩn bò: Chữ hoa V.
- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát.

- HS quan sát

- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp

trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU 
3S/;S 6^-4]WSf.)U89<9=@
W!+Jw!++SUqd;J&K89>@
16
II. CHU M3N:
- Tranh minh họa trong bài (phóng to, nếu có thể). Thẻ từ có ghi các đặc điểm và tên con vật.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ:5’
- Gọi 6 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới :35’
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Treo bức tranh minh họa và yêu cầu HS quan sát
tranh.
-Hãy đọc các từ chỉ đặc điểm mà bài đưa ra.
-Gọi 3 HS lên bảng, nhận thẻ từ và gắn vào tên
vào từng con vật với đúng đặc điểm của nó.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó chữa bài.
-Cho điểm từng HS
Bài 2

-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để làm bài tập.
-Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
-Nhận xét và cho điểm HS.
-Tổ chức hoạt động nối tiếp theo chủ đề: Tìm
thành ngữ có tên các con vật.
Yêu cầu cả lớp đọc tất cả các thành ngữ vừa tìm
được.
- GV nxét, sửa bài
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn văn trong
bài.
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau
đó chữa bài.
+Vì sao ở ô trống thứ nhất điền dấu phẩy?
 *Khi nào phải dùng dấu chấm?
- Hát
- Thực hành hỏi đáp theo mẫu “như thế
nào?”
- HS đọc y/c
HS quan sát.
Tranh vẽ: cáo, gấu trắng, thỏ, sóc, nai,
hổ.
3 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm bài
vào vở Bài tập.
Gấu trắng: tò mò - C): tinh ranh
Sóc: nhanh nhẹn - Nai: hiền lành

Thỏ: nhút nhát - Hổ: dữ tợn
2 HS đọc yêu cầu của bài.
-Làm bài tập.
-Mỗi HS đọc 1 câu. HS đọc xong câu thứ
nhất, cả lớp nhận xét và nêu ý nghóa của
câu đó. Sau đó, chuyển sang câu thứ hai.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống.
-1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp cùng
theo dõi.
- Làm bài theo yêu cầu:
- Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo
nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú.
Hai chò em mặc quần áo đẹp, hớn hở
chạy xuống cầu thang. Ngoài đường,
người và xe đạp đi lại như mắc cửi.
Trong vườn thú, trẻ em chạy nhảy tung
tăng.
-Vì chữ đằng sau ô trống không viết hoa.
17
 Cho điểm HS.
4. Củng cố
5 Dặn do ø : Dặn HS về nhà làm bài
Chuẩn bò bài sau: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả
lời câu hỏi Vì sao.
-Khi hết câu.
- HS nghe.
- Nxét tiết học
LUYỆN TIẾNG VIỆT
CỦNG CỐ TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ

I. Mục tiêu
-Luyện từ và câu hệ thống hóa vốn tư øxếp tên các con vật thú dữ, nguy hiểm và thú không
nguy hiểm.
-Luyện viết chính tảbài Sư Tử xuất quân viết cả bài.
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
-Bài viết có mấy dòng?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Luyện từ và câu
Xếp tên các con vật thú dữ , nguy hiểm.Thú
không nguy hiểm
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, ngựa vằn,
bò rường, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo,
hươu)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài HS.

III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-Viết hoa.
-18 dòng.
-HS viết từ kho:ù Sư Tử, trẫm, khiển
tướng.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 2HS đọc.
- 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài của bạn.
18
LUYỆN TOÁN
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG CHIA 3, CHIA 4
I Mục tiêu
-Luện tập về phép chia. Giải bài toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1:Cho phép nhân, viết hai phép chia theo
mẫu:
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.

4 x 5 = 20 3 x 6 = 18 20 : 5 = 4
4 x 3 = 12 20 : 4 = 5 2 x 7 = 14
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :Tính

4 x 9 = 5 x 8 = 36 : 4 =
40 : 5 = 36 : 9 = 40 : 8 =
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Bài toán yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét bài của HS.
Bài 3:
Mỗi thúng đựng 5kg cam. Hỏi 7 thúng có tất cả
boa nhiêu kg cam?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết 7 thúng có bao nhiêu kg camta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
Mỗi bao có 4kg gạo. Hỏi 9 bao có tất cả boa
nhiêu kg gạo?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết 10 bao có bao nhiêu kg gạo ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Viết phép chia theo mẫu.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.

- Nhận xét bài làm của bạn.
-1 HS đọc.
- Tính.
-2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào
vở.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép nhân: 5 x 7.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép nhân: 4 x 9.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
19
Thứ năm ngày17 tháng 2 năm 2011
THỂ DỤC
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TRÒ CHƠI “ <=>”
I. MỤC TIÊU:
)`.6.&
)U.S./;k
II. CHU M3N"Trên sân trường Còi, kẻ vạch.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
Nội dung TG Tổ chức
Phần mở đầu
 Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
 Xoay các khớp cổ chân đầu gối,

hông, vai.
 Giậm chân tại chổ đếm to theo nhòp.
 Ôn các động tác tay, chân, lườn,
bụng, toàn thân và nhảy.
 Cán sự điều khiển.
 Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
Phần cơ bản
* Đi nhanh chuyển sang chạy.
* Trò chơi “ kết bạn”.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Cho
hs đọc vần điệu mới (Tuỳ theo GV sáng
tạo).Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo vòng
tròn (ngược chiêù kim đông hồ)
Phần kết thúc
- Cho hs hát .
* Một số động tác thả lỏng
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
7’
16’
7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo só
số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
CB XP đi nhanh, chạy Đ
CHÍNH TẢ(nghe - viết)

VOI NHÀ
I. MỤC TIÊU:
3ZdY)%Ud:T%U&KY17
eUS/;%UJ=.R%
II. CHU M3N"Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh: -Hát
20
X
2. Bài cu õ :5’ Quả tim Khỉ
Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS
dưới lớp viết vào giấy nháp.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung bài viết
-GV đọc đoạn văn viết
+Mọi người lo lắng ntn?
+Con voi đã làm gì để giúp các chiến só?
b) Hướng dẫn cách trình bày
*Đoạn trích có mấy câu?
+Hãy đọc câu nói của Tứ.
+Câu nói của Tứ được viết cùng những dấu
câu nào?
+Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì
sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi

g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài: 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm
bài vào vở Bài tập Tiếng Việt, tập hai.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Cho điểm HS.
-Gọi HS tìm thêm các tiếng khác.
4. Củng cố
5 Dặn do ø. Dặn HS về nhà làm bài tập
-Chuẩn bò bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
-2 HS viết bài trên bảng lớp.
-HS dưới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS theo dõi bài viết, 1 HS đọc lại bài.
- Lo lắng voi đập tan xe và phải bắn chết nó.
- Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi
mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
- Đoạn trích có 7 câu.
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
- Được đặt sau dấu hai chấm, dấu gạch
ngang. Cuối câu có dấu chấm than.
- Con, Nó, Phải, Nhưng, Lôi, Thật vì là chữ
đầu câu. Tứ, Tun vì là tên riêng của người và
đòa danh.
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
 HS viết bài.
 HS sửa bài.

1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
Đáp án:
- sâu bọ, xâu kim; củ sắn, xắn tay áo; sinh
sống, xinh đẹp; xát gạo, sát bên cạnh.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS tìm
- Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
CÂY SỐNG Ở ĐÂU?
I. MỤC TIÊU:
$/;^76^/;m$J"]&!/'/'
3]/;d!|6^]SW+].]$)8[Sc@!/'/'
21
* DE_s98e]@"DE*7Vu%:^
II. CHU M3N: nh minh họa trong SGK trang 50, 51. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một
số tranh, ảnh về cây cối (HS chuẩn bò trước ở nhà).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :5’ Ôn tập.
-GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời
 GV nhận xét
3. Bài mới: 30’ Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1: eUS'*D#
* HS nhận ra cây cối có thể sống được ở khắp
nơi : trên cạn, dưới nước.
Bằng kinh nghiệm, kiến thức đã được học
của bản thân và bằng sự quan sát môi trường

xung quanh, hãy kể về một loại cây mà em
biết theo các nội dung sau:
1. Tên cây.
2. Cây được trồng ở đâu?
-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, chỉ và nói tên
cây, nơi cây được trồng.
+ Hình 1
+ Hình 2:
+ Hình 3:
+ Hình 4:
-Yêu cầu các nhóm HS trình bày
+Vậy cho cô biết, cây có thể trồng được ở
những đâu?

Hoạt động 3: Thi nói về loại cây
Yêu cầu: Mỗi nhóm đã chuẩn bò sẵn một bức
tranh, ảnh về một loại cây.
Giới thiệu tên cây.
Nơi sống của loài cây đó.
Mô tả qua cho các bạn về đặc điểm của loại
cây đó.
- GV nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến của HS.
4. Củng cố : ? h=@AB
 Hál[
-HS trả lời.
-Bạn nhận xét
-HS thảo luận cặp đôi để thực hiện yêu cầu
của GV.
Ví dụ:
-Cây mít. Được trồng ở ngoài vườn, trên cạn.

-Các nhóm HS thảo luận, đưa ra kết quả.
+ Đây là cây thông, được trồng ở trong rừng,
trên cạn. Rễ cây đâm sâu dưới mặt đất.
+ Đây là cây hoa súng, được trồng trên mặt hồ,
dưới nước. Rễ cây sâu dưới nước.
+ Đây là cây phong lan, sống bám ở thân cây
khác. Rễ cây vươn ra ngoài không khí.
+ Đây là cây dừa được trồng trên cạn. Rễ cây
ăn sâu dưới đất.
 Các nhóm HS trình bày.
+ Cây có thể được trồng ở trên cạn, dưới nước
và trên không.
-Các nhóm lên trình bày.
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
Trên cạn, dưới nước, trên không.
Trong rừng, trong sân trường, trong công viên,

HS tự liên hệ bản thân:
+ Tưới cây.
+ Bắt sâu, vặt lá hỏng cho cây, …
22
5 Dặn do ø: Chuẩn bò: Ích lợi của việc chăm
sóc cây.
Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
VẼ VỀ QUÊ HƯƠNG
%BAC
6u/;6`.1UbJf.G]/+/'
$;JSU6$).$}.

9`UX6`.~UJ)f.G]/ST
%%BD!
Bước 1: Chu7n b8
/'!l*TSXJ:G]/
(w%,S 6^A"3/!d,6c!dK7.
*"(w%,+%}
E9 (F
/'!l6}
xu.}T\
x•11.UJ^\
CC0S1:6`$).4.11U
9UJ^\
D_Y2U:d
/'>"_}.
€][*}:G]/ST
DJ46k
/'B"9/%U.}
D_•6..bJ
/'?"9~$))
3Y2))$Z/m
EW!k& 6.
3Z'/'!l
u.}US
•11
3]
9`}
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
9 %:.B

:%U)7S J2J.8%:.B@
`U.S 7StUBJ[%j.
UJ[US"%U<=>?
II. CHU M3N:Tranh, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’ Một phần tư.
 Hát
23
- Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:
-Hình ở phần a có một phần mấy số con thỏ
được khoanh vào?
-GV nhận xét
3. Bài mới: 35’
Bài 1: HS tính nhẩm.
GV theo dõi nhận xét
Bài 2:Tính nhẩm
- Lần lượt thực hiện tính theo từng cột:
-GV theo dõi nhận xét
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm nhóm
 Trình bày:
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số : 10 học sinh.
- GV nhận xét
Bài 4 : H.dl*USmU
Bài 5: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:

Hình ở phần a có một phần mấy số con
hươu được khoanh vào.
4. Củng cố Y/c HS đọc bảng chia 4
5.Dặn dò Chuẩn bò: Bảng chia 5.
Nhận xét tiết học.
-HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:
-Hình ở phần a có 1/4 số con thỏ được khoanh
vào.
- HS nxét
-HS nhắc lại tựa
HS tính nhẩm.
HS thực hiện bài Toán.
HS sửa bài.
Thực hiện một phép nhân và hai phép chia
trong một cột.
-HS lần lượt thực hiện tính theo từng cột
-HS sửa bài.
- HS đọc đề bài
-2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm bài
vào vở bài tập.
-HS sửa bài.
-HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời theo câu hỏi
-Hình ở phần a có 1/4 số con hươu được
khoanh vào.
-HS đọc bảng chia 4
LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ VỀ MỘT PHẦN TƯ, GIẢI TOÁN
I Mục tiêu
-Luện tập về bảng chia 4 . Giải bài toán có lời văn.Tô màu vào 1/4 hình vuông.
II. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:Lập bảng chia 4
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Có 36 cái kẹo chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu cái kẹo?
-Lập bảng chia 4.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
24
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu cái kẹo ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 :
Có 28 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi
bạn được bao nhiêu quyển vở?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu quyển vở ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.

Bài 4: Tô màu 1/4 số ô vuông trong hình

A B C
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia: 36 : 4 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia28 : 4 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-Tô màu 1/4 số ô vuông trong hình.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiêu
-Tập làm văn:Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi.
-Luyện viết chính tảbài Voi nhàviết ( Gần tối… qua đêm).
II.Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tập làm văn
-Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
a.Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào?
- Nghe kể.
-2 HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
25

×