Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lớp 4 tuần 28 CKT BVMT KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.63 KB, 29 trang )

TUẦN 28
Thứ hai, ngày 14 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu :
-  !"# $%&
'()*+,-./,'*0
- Hiểu nội dung chính c123*12&)/45
)6782&'()9:,;<,,-=4=0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu (11 phiếu ghi tên các bài tập
đọc, 6 phiếu ghi tên các bài TĐ-HTL.
- Một số b6 kẻ bảng ở BT2 để hs điền vào chỗ trống
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Trong tuần 28, các em sẽ ôn
tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học
môn TV trong 9 tuần đầu HKII
B/ Ôn tập
1) Kiểm tra TĐ và HTL
- Gọi hs lên bốc thăm chọn bài sau đó về chỗ
xem lại bài khoảng 2 phút
- Gọi hs lên đọc trong SGK theo yc trong phiếu
- Hỏi hs về đoạn vừa đọc
- Nhận xét, cho điểm
2) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là
truyện kể đã học trong chủ điểm Người ta là hoa
đất
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Trong chủ điểm Người ta là hoa đất có những
bài tập đọc nào là truyện kể?


- Nhắc nhở: Các em chỉ tóm tắt các bài tập đọc
là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất.
(phát phiếu cho một số hs)
- Gọi hs dán phiếu và trình bày
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập
- Xem lại các bài học về 3 kiểu câu kể (Ai làm
gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?)
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- HS lên bốc thăm, chuẩn bò
- Lần lượt lên đọc bài to trước lớp
- Suy nghó trả lời
- 1 hs đọc yc
- Bốn anh tài, Anh hùng lao động Trần
Đại Nghóa.
- Lắng nghe, tự làm bài vào VBT
- Dán phiếu trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
1
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
>?)/4@A125!50
>B@/*C@5,D5!5550
>E t(FE#GEH và bái 4**IJK0
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Giới thiệu bài:
B/ Hướng dẫu luyện tập
Bài 1,2 Gọi hs đọc yc
- YC hs đọc lại từng câu, nhìn vào hình bên
cạnh sau đó ghi đúng hoặc sai vào ô vuông.
- Gọi hs nêu kết quả
Bài 3: Gọi hs đọc y/c
- Muốn biết hình nào có diện tích lớn nhất ta
làm sao?
- YC hs làm bài vào SGK
- Gọi hs nêu kết quả
*Bài 4: Gọi hs đọc đề bài
- YC hs tự làm bài, gọi 1 hs lên bảng giải
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Chấm một số bài, yc hs đổi vở kiểm tra
- Nhận xét
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học thuộc các công thức tính diện
tích, chu vi hình chữ nhật, hình vuông, diện
tích hình bình hành.
- Lắng nghe
- 1 hs đọc yêu cầu
- Tự làm bài vào SGK
Bài 1: a) Đ; b) Đ; c) Đ; d) S
Bài 2: a) S; b) Đ; c) Đ; d) Đ
- 1 hs đọc y/c
- Ta tính diện tích của từng hình, sau đó so
sánh số đo diện tích của các hình (với đơn
vò đo là xăng-ti-mét) và chọn số đo lớn
nhất.

- Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông
25cm
2
- 1 hs đọc đề bài
- Tự làm bài
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 (m
2
)
Đáp số: 180m
2

- Lắng nghe, thực hiện
Lun to¸n:
¤n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè
I- Mơc tiªu:
- Gióp häc sinh hoµn thµnh nèt c¸c bµi häc cđa bi s¸ng
- Gióp H/S cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ phÐp céng, phÐp trõ, phÐp nh©n, phÐp chia ph©n sè
vµ gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n liªn quan ®Õn céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè .
- Yªu thÝch khi häc m«n to¸n.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc:
2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập bồi dỡng
Bài 1: Tính HS đọc yêu cầu của bài

a.
#G
L
H
G
+
b.

M
#
#H

c.

N
GL
#O
x
d.
M

F

L
#P
N
+
QR(IJ,,ST!2 U'MIJR!2
20
#G

L
H
G
+
VWV
0

M
#
#H

V>V
0

N
GL
#O
x
VV
*0
M

F

L
#P
N
+
VW9VWV0
EGFXA5!6;

*LP;Y

H
;*0B@
,,*C@12A60
IJZR(12
E)5[,ZR(5[
QR(IJ,,S \
U;*FLP9

H
VMG%
U,FLPWMG%9GVGGM%
]C@FLP9MGVGNMP
G
%
4FU,GGM
]C@GNMP
G
\^IJ!2,R9: #IJ!2>_'9:
EHFTm y:
2

G
WZV

O
&

O

>ZV

G
99V*F9V0
>\IJRZR(0 >#IJRZR(0
>QR(IJ0 >#IJR'
>IJ9:R0
2

G
WZV

O


O
>ZV

G
ZV

O
>

G
ZV

O
>


G
ZV

M
ZV

M
9ZV*FZV
ZVFZVF
ZV9ZVF
ZVZV0
>\^9:0
3, Cng c - Dn dũ
\IJ`5(2
)12:@
GIJR
\^9:)0
ẹaùo ủửực
TễN TRNG LUT GIAO THễNG ( Tit 1)
I/ Muùc tieõu:
3
>?R/4aZb222D!aZb6Ra2'
4%
>c<C/,D_\2D,,_\2D0
>?RdA_\2D4YZ0
e?JfF>e8-222D$0
>e8-R!,,_\2D0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số biển báo giao thông
- Đồ dùng hóa tranh để chơi đóng vai

III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 2)
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/38
- Nếu ở gần nơi em ở có cụ già sống cô đơn, không nơi nương tựa,
em sẽ làm gì?
- Nhận xét
B/ Dạy-học bài mới:
1) Bài m ới :
* Hoạt động 1: Trao đổi thông tin
KNS*: - Kĩ năng tham gia giao thơng đúng luật.
- Gọi hs đọc thông tin SGK/40
- Gọi hs đọc 3 câu hỏi phía dưới
- Các em hãy thảo luận nhóm 6 các câu hỏi sau:
+ Nhóm 1,3: Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì?
+ Nhóm 2,4: Tại sao xảy ra tai nạn giao thông?
+ Nhóm 5,6: Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn?
- Yc các nhóm trình bày
- Cùng hs nhận xét, bổ sung
Kết luận: Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả tổn thất về
người và của. Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên nhân: do
thiên tai, nhưng chủ yếu là do con người. Mọi người dân đều có
trách nhiệm tôn trọng và chấp hành Luật Giao thông .
* Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- YC hs quan sát các tranh SGK/41
- Các em hãy thảo luận nhóm 4 quan sát các tranh trong SGK để
trả lời các câu hỏi:
+ Nội dung bức tranh nói về điều gì?
+ Những việc làm đó đã đúng theo Luật Giao thông chưa? Nên
làm thế nào thì đúng Luật Giao thông?

Kết luận: Những việc làm trong các tranh 2,3,4 là những việc làm
nguy hiểm, cản trở giao thông. Những việc làm trong các tranh
1,5,6 là các việc làm chấp hành đúng Luật Giao thông.
- 2 hs lên bảng trả lời
trả lời và xử lí tình
huống
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- 1 hs đọc
- Chia nhóm 6 thảo luận
- Đại diện trình bày
- Lắng nghe
- Quan sát
- Chia nhóm 4 làm việc
- Trình bày
- Lắng nghe
4
* Hoạt động 3: BT2 SGK/42
e?JfF>e8-R!,,_\2D0
- Gọi hs đọc BT2
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi dự đoán xem điều gì có thể sẽ
xảy ra trong các tình huống trên?
a) Một nhóm hs đáng đá bóng giữa lòng đường.
b) Hai bạn đang ngồi chơi trên đường tàu hỏa.
c) Hai người đang phơi rơm rạ trên đường quốc lo.ä
d) Một nhóm thiếu niên đang đứng xem cổ vũ cho đám thanh
niên đua xe trái phép.
đ) Học sinh tan trường đang tụ tập dưới lòng đường trước cổng
trường.
e) Để trâu bò đi lung tung trên đường quốc lộ.

g) Đò qua sông chở quá số người qui đònh
Kết luận: Các việc làm trong các tình huống của BT2 là những
việc làm dễ gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến sức khỏe và
tình mạng con người.
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/40
C/ Củng cố, dặn dò:
- Vận động mọi người thực hiện an toàn giao thông
- Về nhà tìm hiểu các biển báo giao thông nơi em thường qua lại,
ý nghóa và tác dụng của các biển báo.
- Bài sau: Tôn trọng Luật giao thông.
- 1 hs đọc to trước lớp
- Thảo luận nhóm đôi
- Trình bày
- Lắng nghe
- Vài hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe, thực hiện
CHÍNH TẢ
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
>?gh,)$@,) !"# $%D` i@&
5$,-R0
- Bi)j<gk<Ai làm g? Ai thế nào? Ai là g?%kk2Z'C0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- 3 b6 để 3 hs làm BT2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc của tiết học
B/ Ôn tập
1) Nghe-viết chính tả (Hoa giấy)
- Gv đọc đoạn văn Hoa giấy

- YC hs đọc thầm lại đoạn văn, chú ý cách
trình bày đoạn văn, những từ ngữ mình dễ viết
sai.
- Bài Hoa giấy nói lên điều gì?
- Lắng nghe
- Lắng nghe, theo dõi trong SGK
- Đọc thầm, ghi nhớ những từ khó
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy.
5
- YC hs gấp SGK, GV đọc chính tả theo qui
đònh
- Đọc cho hs soát lại bài
- Chấm bài, yc đổi vở kiểm tra
- Nhận xét
2) Đặt câu
- YC hs đọc yc bài tập
- BT2a yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào?
- BT2b yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào?
- BT2c yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào?
- YC hs tự làm bài (phát phiếu cho 3 em, mỗi
em thực hiện 1 câu)
- Gọi hs nêu kết quả, sau đó gọi 3 hs làm bài
trên phiếu lên dán kết quả làm bài trên bảng
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
a) Kể về các hoạt động (câu kể Ai làm gì?)
b) Tả các bạn (Câu kể Ai thế nào?)
c) Giới thiệu từng bạn (câu kể Ai là gì?)

C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại các kiểu câu đã học
- Những em chưa có điểm kiểm tra về nhà tiếp
tục luyện đọc
- Nhận xét tiết học
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Đổi vở nhau kiểm tra
- 3 hs nối tiếp nhau đọc yc
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Ai là gì?
- Tự làm bài
- Lần lượt nêu kết quả

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 3)
I/ Mục tiêu:
- MlZR(,;8-SB)#0
>?gh,)$@,) !"# $%D` i@&
5$m0
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)
- Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Nêu Mđ, YC của tiết ôn
tập
B/ Ôn tập
- Lắng nghe

6
1) Kiểm tra TĐ và HTL
- Gọi hs lên bốc thăm và đọc to trước lớp
- Hỏi hs về đoạn vừa đọc
- Nhận xét, cho điểm
2) Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ
đẹp muôn màu, nội dung chính
- Gọi hs đọc BT2
- Trong tuần 22,23,24 có những bài tập đọc
nào thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu?
- Các em hãy lần lượt xem lại từng bài và
nhớ nội dung chính ở mỗi bài
- Gọi hs phát biểu về nội dung chính của
từng bài
- Cùng hs nhận xét, dán phiếu đã ghi sẵn
nội dung.
Sầu riêng, Chợ Tết, Hoa học trò, Khúc hát
ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc
sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá
3) Nghe-viết (Cô Tấm của mẹ)
- Gv đọc bài Cô Tấm của mẹ
- Các em hãy đọc thầm bài thơ chú ý cách
trình bày bài thơ lục bát; cách dẫn lời nói
trực tiếp; tên riêng cần viết hoa; những từ
ngữ mình dễ viết sai.
- Bài thơ nói điều gì?
- YC hs gấp SGK, đọc cho hs viết theo yc
- Đọc lại cho hs soát lại bài
- Chấm bài, yc hs đổi vở nhau kiểm tra
- Nhận xét

C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem trước các tiết MRVT thuộc 3
chủ điểm đã học
- Nhận xét tiết học
- Bốc thăm và đọc theo yc của phiếu
- Suy nghó trả lời
- 1 hs đọc yc của BT
- Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát ru
những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc
sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá.
- Xem lại bài
- Lần lượt phát biểu
- Vài hs đọc lại bảng tổng kết
- HS theo dõi trong SGK
- Đọc thầm, ghi nhớ những điều hs nhắc nhở
- Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô Tấm
xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- Viết chính tả vào vở
- Soát lại bài
- Đổi vở nhau kiểm tra
- Lắng nghe, thực hiện
Lun tiÕng ViƯt
¤n c¸c bµi tËp ®äc- häc thc lßng ®· häc
I. Mơc tiªu: - Cđng cè l¹i ND c¸c bµi tËp ®äc- HTL ®· häc.
- HS n¾m ch¾c kiÕn thøc ®· häc chn bÞ cho kiĨm tra gi÷a häc k× II.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ¤n kiÕn thøc:
- HS ®äc l¹i bµi tËp ®äc: con sỴ
- Nªu ND cđa bµi.
7

2. Lun ®äc:
- HS nh¾c l¹i tªn bµi ®· häc tõ tn 19 ®Õn tn 27.
- C¸c bµi tËp ®äc ®ã thc chđ ®iĨm g×?
- HS th¶o ln nhãm 4 vµo phiÕu, tr×nh bµy kÕt qu¶ cđa nhãm m×nh.
- GV tỉng kÕt chung
Tªn bµi Chđ ®iĨm
Bèn anh tµi
Chun cỉ tÝch vỊ loµi ngêi

SÇu riªng
Chỵ tÕt

Kht phơc tªn cíp biĨn
Ngêi ta lµ hoa ®Êt
vỴ ®Đp mu«n mµu
nh÷ng ngêi qu¶ c¶m
- HS bèc s¨m ®äc bµi, tr¶ lêi ND c©u hái theo yªu cÇu cđa GV.
- GV nhËn xÐt chung, ghi ®iĨm.
B.Lun viÕt: c« tÊm cđa mĐ
I. Mơc tiªu: - HS rÌn viÕt l¹i bµi: C« TÊm cđa mĐ.
- Tr×nh bµy bµi s¹ch, ®Đp.
- Cã ý thøc trong viƯc rÌn lun ch÷ viÕt.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
- 2 HS ®äc l¹i bµi C« TÊm cđa mĐ
- Nªu ND cđa bµi ( ca ngỵi c« bÐ ®Đp ngêi, ®Đp nÕt ®· biÕt gióp ®ì mĐ
- HS ®äc thÇm l¹i bµi, ghi nhí nh÷ng tõ, ng÷ dƠ viÕt sai
- HS viÕt b¶ng con: ngì, x©u kim, xng trÇn, ®ì ®Çn
- HS ®äc l¹i bµi, ghi nhí c¸ch tr×nh bµy bµi.
- GV ®äc HS viÕt bµi.
- GV chÊm, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS

* Cđng cè, dỈn dß: GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ lun viÕt l¹i bµi cho ®Đp
Thứ ba, ngày 15 tháng 3 năm 2011
KHOA HỌC
ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I/ Mục tiêu: n,;F
>U)l,;'D@<24C0
>U8-a24@C,CDo!54lKg0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt
như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế
- Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt
trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC: Nhiệt cần cho sự sống
- Nêu vai trò của nhiệt đối với động vật, thực vật?
- Nếu trái đất không có ánh sáng mặt trời thì điều gì sẽ
xảy ra?
- Nhận xét, cho điểm
B/ Ôn tập
* Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập

2 hs trả lời
- Lắng nghe
8
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần Vật chất
và năng lượng
- Treo bảng phụ viết nội dung câu hỏi 1,2
- Yc hs tự làm bài vào SGK
- Gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện trả lời và điền vào

ô trống
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
2) GV gọi 2 hs lên bảng thi điền từ đúng
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Gọi hs đọc câu hỏi 3
- YC hs suy nghó trả lời
- Cùng hs nhận xét, kết luận câu trả lời đúng
- Gọi hs đọc câu hỏi 4,5,6
4) Nêu ví dụ về một vật tự phát sáng đồng thời là
nguồn nhiệt?
5) Giải thích tại sao bạn trong hình 2 lại có thể nhìn
thấy quyển sách.
6) Gọi hs đọc câu hỏi, sau đó yc hs suy nghó trả lời
* Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn chứng minh được
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần Vật chất
và năng lượng và các kó năng quan sát, thí nghiệm
Cách tiến hành: Chuẩn bò sẵn các phiếu ghi yêu cầu
đủ với 6 nhóm
- Trên phiếu th(Zcó ghi câu hỏi, đại diện nhóm lên
bốc thăm sau đó về thảo luận, thực hiện thí nghiệm
trong nhóm 6, sau 3 phút sẽ lên trình bày trước lớp.
Th(Z cùng cả lớp nhận xét. Nhóm nào thực hiện đúng,
kết luận chính xác (từ 9-10 điểm) sẽ đạt danh hiệu:
Nhà khoa học trẻ
- Cùng hs nhận xét, công bố kết quả
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài đã ôn tập
- Bài sau: Ôn tập (tt)
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc to trước lớp

- Tự làm bài
- Lần lượt lên thực hiện
- Nhận xét
- 2 hs lên bảng thực hiện sau đó
trình bày
- Đại diện nhóm lên bốc thăm, chia
nhóm thực hành thí nghiệm
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
* Nội dung các phiếu:
Hãy nêu TN để chứng tỏ:
1) Nước ở thể lỏng, khí không có
hình dạng nhất đònh.
2) Nước ở thể rắn có hình dạng xác
đònh
3) Không khí có ở xung quanh mọi
vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật
4) Không khí có thể bò nén lại hoặc
giãn ra
5) Sự lan truyền âm thanh
6) Nước và các chất lỏng khác nở
ra khi nóng lên và co lại khi lạnh
đi.
9
TỐN
GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I/ Mục tiêu:
E)d4122/.0
E(#H,bài 2*, bài 4* dành cho HS khá giỏi.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay, th(Z sẽ giới
thiệu với các em biết về tỉ số.
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5
- Nêu ví dụ: có 5 xe tải và 7 xe khách
- Vẽ sơ đồ minh họa như SGK
- Giới thiệu:
.Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5:7 hay
L

. Đọc là: "Năm chia bảy", hay "năm phần bảy".
. Tỉ số này cho biết: số xe tải bằng
L

số xe khách
- YC hs đọc lại tỉ số của số xe tải và số xe khách,
nêu ý nghóa thực tiễn của tỉ số này
+ Tỉ số của xe khách và số xe tải là 7:5 hay

L
+ Đọc là:"Bảy chia năm", hay"Bảy phần năm"
+ Tỉ số này cho biết : số xe khách bằng

L
số xe tải
- YC hs đọc lại tỉ số của số xe khách và số xe tải, ý
nghóa thực tiễn của tỉ số này.
2) Giới thiệu tỉ số a:b (b khác 0)
- Các em hãy lập tỉ số của hai số: 5 và 7; 3 và 6
- Em hãy lập tỉ số của a và b

- Ta nói rằng: tỉ số của a và b là a : b hay
b
a
(b khác
0)
- Biết a = 3 m, b = 6 m. Vậy tỉ số của a và b là bao
nhiêu?
- Khi viết tỉ số của hai số chúng ta không viết kèm
theo tên đơn vò.
3) Thực hành:
Bài 1: Yc hs làm vào b
- Lắng nghe
- Theo dõi, quan sát, lắng nghe
- nhiều hs lặp lại
- Nhiều hs lặp lại
- hs nêu: 5 : 7 hay
O
H
&
L

(hs lên điền
vào bảng)
10
*Bài 2: Gọi hs đọc yc
- GV nêu lần lượt, sau đó yc hs viết câu trả lời vào
B, gọi 1 hs trả lời
Bài 3: Gọi hs đọc y/c
- Yc hs tự làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng viết
câu trả lời

*Bài 4: Gọi hs đọc đề bài
- GV vẽ lên bảng sơ đồ minh họa
- Gọi 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
C/ Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm tỉ số của a và b với b khác 0 ta làm như
thế nào?
- Bài sau: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó.
- Nhận xét tiết học
- hs nêu: a : b hay
b
a
- HS lặp lại
- 3 : 6 hay
O
H
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Thực hiện b
a)
#P
M
%&
G
O
%&
M
L
%&
H

G
====
b
a
d
b
a
c
b
a
b
b
a
- 1 hs đọc yc
a)

G
b)
G

- 1 hs đọc yc
- Tự làm bài vào vở
Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là:
5 + 6 = 11 (bạn)
Số bạn trai và số bạn của cả tổ là:
##

Số bạn gái và số bạn của cả tổ là:
##
O

- 1 hs đọc đề bài
- Theo dõi
- 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp
Số trâu ở trên bãi cỏ là:
20 : 4 = 5 (con)
Đáp số: 5 con trâu
- Ta lấy a : b hay
b
a
KỂ CHUYỆN
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 4)
I/ Mục tiêu:
N`/43!!m!H1kNgười ta là hoa đất, Vẻ
đẹp mn màu, Những người quả cảmEB#EBG%&E)=23@/g1k
km3p7EBH%0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số b6 kẻ bảng để hs làm BT1,2
- Bảng lớp viết nội dung BT3a,b,c theo hàng ngang.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài:
B/ Ôn tập
11
Bài 1,2: Gọi hs đọc yc BT1,2
- Mỗi tổ lập bảng tổng kết thuộc 1 chủ điểm
(phát b6 cho các nhóm-trên phiếu có
ghi yêu cầu)
- Gọi các nhóm dán phiếu và trình bày
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm hệ

thống hóa vốn từ tốt nhất.
Người ta là hoa đất
Từ ngữ
- tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài
năng
- Những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, chắc nòch, cường
tráng, dẻo dai,
- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập
luyện, tập thể dục, đi bộ, an dưỡng, nghỉ mát,
du lòch, giải trí,
Vẻ đẹp muôn màu
- đẹp, đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh
xắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt,
- thuỳ mò, dòu dàng, hiền dòu, đằm thắm, bộc
trực, cương trực, chân thành, thẳng thắn, ngay
thẳng, chân thực, chân tình,
- tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ,
mó lệ, hùng vó, hùng tráng,
- xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ, lộng
lẫy, rực rỡ, duyên dáng,
- tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần,
Những người quả cảm
- gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can
trường, gan góc, bạo ban, nhát gan, hèn nhát,
hèn mạt, nhu nhược,
- tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm,
dũng cảm xông lên, dũng cảm nhận khuyết
điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm nói lên sự
thật,

Bài 3: Gọi hs đọc yc
- Hướng dẫn: Ở từng chỗ trống, các em thử lần
lượt điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ
có nghóa.
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, gọi
- HS đọc yc
- Các nhóm làm bài
- Dán b6 và trình bày
- Nhận xét
Thành ngữ, tục ngữ
- Người ta là hoa đất.
- Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà
nổi cơ đồ mới ngoan.
- Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu
mới tỏ
- Khỏe như voi (như trâu, như beo )
- Nhanh như cắt (như gió, chớp, điện)
- Ăn được ngủ được là tiên, không ăn
không ngủ mất tiền thêm lo.
+ Mặt tươi như hoa
+ Đẹp người đẹp nết
+ Chữ như gà bới
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Người thanh bên thành cũng kêu.
- Cái nết đánh chết cái đẹp
- Trông mặt mà bắt cỗ lòng mới ngon.
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
- 1 hs đọc yêu cầu
- Lắng nghe, tự làm bài vào VBT

- 3 hs lên bảng thực hiện (mỗi hs 1 ý)
a) Một người tài đức vẹn toàn
12
hs lên bảng làm bài
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc những thành ngữ, tục ngữ trên
- Về nhà tiếp tục luyện đọc tiết sau tiếp tục
kiểm tra
- Nhận xét tiết học
Nét chạm trổ tài hoa
Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng
trẻ.
b) Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt
Một ngày đẹp trời
Những kỉ niệm đẹp đẽ
c) Một dũng só diệt xe tăng
Có dũng khí đấu tranh
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Lòch sử
NGHĨA QN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG (Năm 1786)
I/ Mục tiêu:
- ?`/D:,;,C82a<B<ZJ)2B-_*CU$2Bb#LO%F
 WJ2q@aZ;?Z+?Z+IC)2B-q@
aZ;Bb-#LO%0
Wr<12?Z+IC)<`)6-#LO82a<B<ZJ
1B-_S(,CAA'0
>?`/D212r2B,C$2?Z+$2BbS(
,CAA'0
II/ Đồ dùng học tập:

- Lược đồ khởi nghóa Tây Sơn.
- Gợi ý kòch bản: Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
III / Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC: Thành thò ở TK XVI-XVII
- Em hãy mô tả lại một số thành thò của
nước ta ở TK XVI-XVII.
- Theo em, cảnh buôn bán sôi động ở các
thành thò nói lên tình hình kinh tế nước ta
thời đó như thế nào?
- Nhận xét, cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mới:
* Hoạt động 1: Nguyễn Huệ tiến quân ra
Bắc tiêu diệt chúa Trònh.
- 2 hs lên bảng trả lời
- Lắng nghe
13
- Gọi hs đọc SGK/59
- Các em dựa vào các thông tin trong SGK,
thảo luận nhóm 4 để trả lời các câu hỏi sau:
1) Nghóa quân Tây Sơn tiến ra Bắc vào năm
nào? Ai là người chỉ huy? Mục đích của
cuộc tiến quân là gì?
2) Chúa Trònh và bầy tôi khi được tin nghóa
quân Tây Sơn tiến ra Bắc đã có thái độ như
thế nào?
3) Những sự việc nào cho thấy chúa Trònh
và bầy tôi rất chủ quan, coi thường lực

lượng của nghóa quân?
4) Khi nghóa quân Tây Sơn tiến vào Thăng
Long, quân Trònh chống đỡ như thế nào?
5) Nêu kết quả của cuộc tiến quân ra Thăng
Long của Nguyễn Huệ?
- Dựa vào kết quả trên hãy kể lại chiến
thắng của Nghóa quân Tây Sơn tiêu diệt
chính quyền họ Trònh?
- Gọi các nhóm trình bày (mỗi nhóm 1 câu)
- Bây giờ các em hãy làm việc nhóm 6,
phân công đóng vai theo nội dung SGK từ
đầu quân Tây Sơn để hoàn thành tiểu
phẩm Nghóa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long.
- Cùng hs nhận xét, khen ngợi nhóm diễn
hay nhất.
* Hoạt động 2: Ý nghóa của sự kiện nghóa
quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
- Em hãy trình bày ý nghóa của việc nghóa
quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long?
Kết luận: Bài học SGK/60
C/ Củng cố, dặn dò:
- Nghóa quân Tây Sơn tiến ra Bắc năm nào?
Ai là người chỉ huy? Mục đích của cuộc tiến
quân là gì?
- Về nhà xem lại bài, trả lời 3 câu hỏi SGK
- Bài sau: Quang Trung đại phá quân Thanh
- Chia nhóm 4 thảo luận
1) Năm 1786, do Nguyễn Huệ chỉ huy nhằm
mục đích là tiêu diệt chính quyền họ Trònh.

2) Chúa Trònh Khải đứng ngồi không yên.
Trònh Khải gấp rút chuẩn bò quân và mưau kế
giữ kinh thành.
3) Một viên tướng quả quyết rằng nghóa quân
đi đường xa, lại tiến vào xứ lạ không quen
khí hậu, đòa hình nên chỉ cần đánh một trận
là nhà Chúa sẽ thắng, một viên tướng khác
thề đem cái chết để trả ơn chúa. Vì thế Trònh
Khải yên lòng ra lệnh dàn binh đợi nghóa
quân đến.
4) Quân Trònh sợ hãi không dám tiến mà
quay đầu bỏ chạy.
5) Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long,
lật đổ được họ Trònh.
- Một vài nhóm trình bày diễn biến cuộc
chiến thắng.
- Làm việc nhóm 6
- Các nhóm lần lượt lên thể hiện tiểu phẩm
- Nghóa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long đã
làm chủ được Thăng Long tiêu diệt họ Trònh
có ý nghóa rất quan trọng mở đầu việc thống
nhất lại đất nước sau hơn 200 năm chia cắt
- Vài hs đọc to trước lớp
- Năm 1786 do Nguyễn Huệ chỉ huy, mục
đích là tiêu diệt họ Trònh.
14
Thứ tư, ngày 16 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 5)
I/ Mục tiêu:

- MlZR(,;8-SB)#0
- N`/*@<,ZCk1kNhững
người quả cảm.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để hs làm BT2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc của tiết ôn tập
B/ Ôn tập
1) Kiểm tra TĐ và HTL
- Gọi những hs chưa có điểm kiểm tra lên bốc
thăm và đọc to trước lớp, sau đó trả lời 1 câu hỏi
do giáo viên nêu ra.
- Nhận xét, cho điểm
2) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài TĐ là
truyện kể trong chủ điểm Những người quả cảm
- Những bài tập đọc nào trong chủ điểm Những
người quả cảm là truyện kể?
- Các em làm việc nhóm 6, ghi nội dung chính
của từng bài và nhân vật trong các truyện kể ấy.
(phát phiếu cho 2 nhóm)
- Gọi hs dán phiếu và trình bày
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập
- Xem lại các tiết học về 3 kiểu câu kể: Câu kể
Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?.
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe

- Lên bốc thăm, đọc to trước lớp và trả
lời câu hỏi.
- Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt
ngoài chiến lũy, Dù sao trái đất vẫn
quay!, Con sẻ.
- Làm việc nhóm 6
- Dán phiếu và trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ
I/ Mục tiêu:
Bi)Tm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
E(#,Gf*IJK0
II/ Các hoạt động dạy-học:
15
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài:
B/ Bài mới :
1) HD hs chiếm lónh kiến thức mới:
Bài toán 1:
Đây là dạng toán tổng quát nên hai số đó là SL
và SB.
- Vẽ sơ đồ tóm tắt như SGK
- Nhìn vào sơ đồ, các em thấy 96 gồm mấy
phần bằng nhau?
- Để có 8 phần ta thực hiện thế nào? Đó là
bước tìm gì?
Ghi bảng: Tổng số phần bằng nhau: 3 + 5 = 8
(phần)

- SB được biểu diễn mấy phần?
- Muốn tìm SB ta làm sao?
- Tìm giá trò 1 phần ta làm sao?
Giá trò 1 phần: 96 : 8 = 12
Số bé: 12 x 3 = 36
- Muốn tìm SL ta làm sao?
Số lớn: 96 - 36 = 60
- Thử lại ta làm sao?
- Em nào có thể tìm SL bằng cách khác?
- Với bài toán tìm hai số, ta ghi đáp số thế nào?
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó ta làm sao?
- Bài toán 1 tìm hai số ở dạng tổng quát, ta áp
dụng các bước giải này qua bài toán 2
- Gọi hs đọc bài toán 2
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì?
+ Số vở của Minh và Khôi được biểu thò ở tỉ số
là mấy?
+ 2/3 biểu thò điều gì?
- Hỏi+vẽ sơ đồ:
Minh:
Khôi:
- Lắng nghe
- 1 hs đọc bài toán.
- Biết tổng, biết tỉ, tìm 2 số
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó.
- Lắng nghe
- Theo dõi

- 96 gồm 8 phần bằng nhau
- Ta lấy 3 + 5 = 8 phần. Đây là bước tìm
tổng số phần bằng nhau.
- SB được biểu diễn 3 phần
- Lấy giá trò 1 phần nhân với 3
- Lấy tổng của hai số chia cho tổng số
phần
- Lấy tổng trừ đi SB
- Ta lấy SB cộng với SL, nếu kết quả là 96
thì bài toán làm đúng.
- Lấy giá trò 1 phần nhân 5 (12 x 5 = 60)
- Đáp số: SB: 36; SL: 60
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm giá trò 1 phần
+ Tìm số bé
+ Tìm số lớn
- 1 hs đọc bài toán
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó.
- Là
H
G
- Vở của Minh được biểu thò 2 phần, Khôi
được biểu thò 3 phần
16
- Hỏi - HS trả lời, sau đó gọi hs lên bảng giải
+ Qua sơ đồ ta tìm gì trước?
+ Tiếp theo ta làm gì?
+ Tìm số vở của Minh ta làm sao?

* Ta có thể gộp bước tìm giá trò 1 phần và bước
tìm số vở của Minh.
Viết: (25:5) x 2 = 10 (quyển)
+ Hãy tìm số vở của Khôi?
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó ta làm sao?
- Gọi hs nhắc lại các bước giải
2) Thực hành:
Bài 1: Gọi hs đọc bài toán
- Gọi hs nêu các bước giải
- Yc hs giải theo nhóm 4
- Gọi các nhóm dán phiếu và trình bày kết quả

*Bài 2: YC hs làm vào vở
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
C/ Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó ta làm sao?
- Các em làm bài 3 ở nhà
- Tổng số phần bằng nhau : 2 + 3 = 5
(phần)
- Tìm giá trò 1 phần: 25 : 5 = 5 (phần)
- Lấy 5 x 2 = 10 (quyển)
- HS lên bảng viết: Số vở của Khôi:
25 - 10 = 15 (quyển)
Đáp số: Minh: 10 quyển ; Khôi: 15
quyển
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm các số

- Vài hs nhắc lại
- 1 hs đọc to trước lớp
+ Vẽ sơ đồ minh họa
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm các số
- Trình bày
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 7 = 9 (phần)
Số lớn: 333 : 9 x 7 = 259
Số bé: 333 - 259 = 74
Đáp số: Số lớn: 259; số bé: 74
- Tự làm bài, 1 hs lên bảng giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số tóc ở kho thứ nhất là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
125 - 75 = 50 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc
Kho 2: 50 tấn thóc
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm giá trò 1 phần
17
- Bài sau: Luyện tập + Tìm các số
Lun to¸n:
«n t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ cđa hai sè ®ã
I. Mơc tiªu: - Cđng cè l¹i c¸ch gi¶i to¸n t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ cđa hai sè ®ã.
- HS biÕt vËn dơng vµo ®Ĩ gi¶i to¸n.
- Cã ý thøc h¬n trong häc to¸n.

II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ¤n kiÕn thøc: Nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ cđa hai sè ®ã.
2. Lun tËp:
Bµi 1: tỉng cđa hai sè lµ 84. TØ cđa hai sè ®ã lµ 2/5. T×m hai sè ®ã.
- HS ®äc bµi to¸n, tãm t¾t bµi vµo vë vµ tù gi¶i.
- 1 HS gi¶i b¶ng líp. C¶ líp cïng ch÷a bµi, nhËn xÐt.
- GV cđng cè l¹i c¸ch gi¶i bµi to¸n.
Sè bÐ:
Sè lín 84
Gi¶i: Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ: 2 + 5 = 7(phÇn)
Sè bÐ lµ: 84 : 7 x 2 = 24
Sè lín lµ: 84 - 24 = 60
§¸p sè: 24 vµ 60
Bµi 2: Trªn b·i cá cã 25 con tr©u vµ bß. Sè tr©u b»ng 1/4 sè bß. Hái trªn b·i cã bao
nhiªu con tr©u, bao nhiªu con bß?
- HS ®äc bµi, tù tãm t¾t vµ gi¶i vµo vë.
- 1 HS gi¶i b¶ng líp. GV chÊm, ch÷a, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
Tãm t¾t:
Sè tr©u: 25 con
Sè bß:

Gi¶i: Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ: 1 + 4 = 5(phÇn)
Sè bß cã lµ: 25 : 5 x 4 = 20(con)
Sè tr©u cã lµ: 25 - 20 = 5(con)
§¸p sè: bß 20 con; tr©u 5 con.
3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhµ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc.
KĨ THUẬT
LẮP CÁI ĐU ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:

- U$14/)k`0
- _`/gs00
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC:
1) Hãy nêu qui trình lắp cái đu?
2) L`6AZ'0
18
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ
thực hành lắp cái đu
2) Bài mới:
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
- Trước khi thực hành, các em nhớ quan sát kó
các hình trong SGK cũng như nội dung của từng
bước lắp để lắp đúng kó thuật
a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
- YC hs lấy bộ lắp ghép chọn đúng và đủ các chi
tiết theo SGK để lắp cái đu
- Theo dõi, giúp đỡ hs chọn đúng, đủ
b) Lắp từng bộ phận
- Trong khi lắp các em cần chú ý điều gì?
- Và các em cũng cần chú ý thứ tự bước lắp tay
cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế
đu và vò trí của các vòng hãm
c) Lắp ráp cái đu

- Các em quan sát hình 1 SGK để lắp ráp hoàn
thiện cái đu
- Khi lắp xong, các em kiểm tra sự chuyển động
của ghế đu
- Theo dõi, quan sát giúp đỡ, uốn nắn những hs
còn lúng túng
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập
- YC hs lắp xong lên trưng bày sản phẩm
- YC hs đánh giá sản phẩm thực hành
- Nhận xét, xếp loại các sản phẩm của hs
- YC hs tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
C/ Củng cố, dặn dò:
- Nếu các em lắp ghế đu không đúng qui trình,
đúng kó thuật thì sản phẩm sẽ thế nào?
- Vì thế các em phải rèn cho mình tính làm việc
cẩn thận và theo qui trình mới đạt kết quả tốt
- Bài sau: Lắp xe nôi
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lấy các chi tiết trong bộ lắp ghép
- Vò trí trong, ngoài giữa các bộ phận của
giá đỡ đu
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát, thực hành
- Kiểm tra sự dao động của ghế đu
- Trưng bày sản phẩm
- 1 hs đọc tiêu chuẩn đánh giá
+ Lắp đu đúng mẫu và theo đúng qui
trình

+ Đu lắp chắc chắn, không bò xộc xệch
+ Ghế đu dao động nhẹ nhàng
- HS đánh giá sản phẩm của mình và của
bạn
- Lắng nghe, ghi nhớ
19
KHOA HỌC
ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
n,;F
>U)l,;'D@<24C0
>U8-a24@C,CDo!54lKg0
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu:
B/ Ôn tập
* Hoạt động 3: Triễn lãm
Mục tiêu:
- Hệ thống lại những kiến thức đã học ở phần Vật
chất và năng lượng
- Củng cố những kó năng về bảo vệ môi trường,
giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần Vật
chất và năng lượng.
- HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng
với các thành tựu khoa học kó thuật
* Cách tiến hành.
- YC các nhóm trưng bày tranh, ảnh về việc sử
dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt
trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và
vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa học

- YC các nhóm thảo luận tập thuyết trình
- Gv cùng 3 hs làm giám khảo thống nhất tiêu chí
đánh giá: Trình bày đẹp, khoa học: 3đ; thuyết
minh rõ, đủ ý, gọn: 3đ; trả lời được các câu hỏi:
2đ; Có tinh thần đồng đội khi triễn lãm: 2đ
- YC cả lớp tham quan khu trik lãm của từng
nhóm, nghe các thành viên trình bày, BGK đưa ra
câu hỏi.
- BGK đánh giá. GV nhận xét, đánh giá
Thực hành câu hỏi 2SGK
- Vẽ các hình lên bảng, yc hs quan sát
- Các em hãy nêu từng thời gian trong ngày tương
ứng với sự xuất hiện bóng của cọc.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài đã ôn tập
- Bài sau: Thực vật cần gì để sống
- Lắng nghe
- Các nhóm trưng bày tranh, ảnh
- Các nhóm thảo luận nộidung thuyết
trình
- 3 hs cùng GV thống nhất tiêu chí và
thang điểm đánh giá
- Tham quan khu trik lãm
- Nhận xét
- Quan sát
+ Buổi sáng, bóng cọc ngả dài về phía

+ Buổi trưa, bóng cọc ngắn lại, ở ngay
dưới chân cọc đó.
+ Buổi chiều, bóng cọc dài ra ngả về

phía Đông.
20
- Nhận xét tiết học
ĐỊA LÝ
NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUN HẢI MIỀN TRUNG
I/ Mục tiêu:
- E)oeoU-,4*<@o*<1Z)12TY
*ZR;B0
>B5Z4:Rk,;49AFT-D`DT
))1Z4t0
II/ Đồ dùng dạy-học:
ET*<^C?2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC: Dải đồng bằng duyên hải miền Trung
- Dải đồng bằng duyên hải miền trung có đặc điểm
gì? Nêu đặc điểm khí hậu vùng đồng bằng duyên
hải miền Trung?
- Nhận xét, cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mới;
Hoạt động 1: Dân cư tập trung khá đông đúc
- Các em quan sát lược đồ và so sánh:
+ Lượng người sinh sống ở vùng ven biển miền
Trung so với ở vùng núi Trường Sơn.
+ Lượng người sinh sống ở vùng ven biển miền
Trung so với ở vùng ĐBBB và ĐBNB.
- Gọi hs đọc mục 1 SGK/138

- Người dân ở ĐBDH miền Trung là những dân tộc
nào?
- Các em quan sát hình 1,2 SGK/138, thảo luận
nhóm đôi nhận xét trang phục của phụ nữ Chăm,
phụ nữ Kinh.
Kết luận: Đây là trang phục truyền thống của các
dân tộc. Tuy nhiên, hàng ngày để tiện cho sinh hoạt
và sản xuất, người dân thường mặc áo sơ mi và quần
dài.
Hoạt động 2: Hoạt động sản xuất của người dân
- 2 hs lên bảng thực hiện theo y/c
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe.
+ Số người ở vùng ven biển miền
Trung nhiều hơn so với ở vùng núi
Trường Sơn.
+ Số người ở vùng ven biển miền
Trung ít hơn ở vùng ĐBBB và
ĐBNB.
- 1 hd đọc to trước lớp
- Kinh, Chăm và một số dân tộc ít
người khác.
+ Người Chăm: mặc váy dài, có đai
thắt ngang và khăn choàng đầu.
+ Người Kinh: mặc áo dài cổ cao.
- Lắng nghe
21
- Các em hãy quan sát các hình trong SGK/139 và
đọc ghi chú dưới mỗi hình
- Dựa vào các hình ảnh nói về hoạt động sản xuất

của người dân ĐB DH miền Trung, các em hãy cho
biết, người dân ở đây sinh sống bằng những ngành
nghề gì?
- GV ghi lên bảng vào 4 cột
- Cũng dựa vào các hoạt động sản xuất trong hình,
các em hãy lên bảng điền vào cột thích hợp.
- Gọi 2 hs đọc lại kết quả trên bảng
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng
Giải thích: Tại hồ nuôi tôm người ta đặt các guồng
quay để tăng lượng không khí trong nước, làm cho
tôm nuôi phát triển tốt hơn
Nghề làm muối (diêm dân) là một nghề rất đặc
trưng của người dân ĐBDH miền Trung, Để làm
muối người dân đưa nước biển vào ruộng cát, phơi
nước biển cho bay bớt hơi nước còn lại nước biển
mặn (gọi là nước chạt), sau đó dẫn vào ruộng bằng
phẳng (láng xi măng) để nước chạt bốc hơi nước
tiếp, còn lại muối đọng trên ruộng và được vun
thành từng đống như trong ảnh. Các em thấy đấy
nghề làm muối rất là vất vả.
- Gọi hs đọc bảng SGK/140
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi và cho biết vì sao
dân cư tập trung khá đông đúc tại ĐBDH miền
Trung?
- Gọi hs lên ghi tên 4 hoạt động sản xuất phổ biến
của người dân
Kết luận: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và
khô hạn, người dân miền Trung vẫn luôn khai thác
các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục
vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác. Nghề

chính của họ là nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi
trồng và chế biến thuỷ sản.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/140
- Giải thích vì sao người dân ở ĐBDH miền Trung
lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối?
- Về nhà sưu tầm các ảnh về hoạt động sản xuất của
người dân ở ĐBDHMT
- Bài sau: Hoạt động SX của người dân ĐBDHMT
- 6 hs nối tiếp nhau đọc to trước lớp
- Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng
đánh bắt thuỷ sản, làm muối
- 1 hs đọc lại
- 4 hs lên bảng thực hiện:
+ Trồng trọt: trồng lúa, mía, ngô
+ Chăn nuôi: gia súc (bò)
+ Nuôi, đánh bắt thủy sản: đánh bắt
cá, nuôi tôm
+ Ngành khác: làm muối
- 2 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe
- Từng cặp hs thay phiên nhau trình
bày lần lượt từng ngành sản xuất
(không đọc theo SGK) và điều kiện
để sản xuất từng ngành.
- Lắng nghe
- Vài hs đọc to trước lớp
- Vì nơi đây có đất pha cát, khí hậu
nóng, nước biển mặn thích hợp cho
việc trồng mía, lạc và làm muối.

22
(tt)
TẬP LÀM VĂN
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 6)
I/ Mục tiêu:
>?`/b82,R/,@*mk<C/Hk<kFu5[
u)[u[EB#%0
>?)/Hk<k,-,R/*m12$EBG%&'
(,)/,-`,;<,664v*m@AG
4Hk<kEBH%0
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số b6 kẻ bảng để hs phân biệt 3 kiểu câu kể (BT1); 1 tờ giấy viết sẵn lời giải
BT1. Một tờ phiếu viết đoạn văn ở BT2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Nêu Mđ, Yc của tiết học
B/ Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Gọi hs đọc yc
- Các em đã học những kiểu câu kể nào?
- Các em xem lại các tiết LTVC về 3 câu kể
đã học, trao đổi nhóm 6 tìm đònh nghóa, đặt
câu để hoàn thành b  6. (phát b
6 cho 2 nhóm)
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng (sử
dụng kết quả làm bài tốt của hs)
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
- Gợi ý: Các em lần lượt đọc từng câu trong
đoạn văn, xem mỗi câu thuộc kiểu câu kể gì,
xem tác dụng của từng câu (dùng để làm gì)

- Dàn tờ giấy đã viết đoạn văn lên bảng; gọi
hs có câu trả lời đúng lên điền kết quả
Câu - kiểu câu
+ Bấy giờ tôi còn là một chú bá lên mười. (Ai
là gì? )
+ Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt
một nắm cây mía đất, khoan khoái nằm
xuống cạnh sọt cỏ đã đầy và nhấm nháp từng
cây một. (Ai làm gì?)
+ Buổi chiều ở làng ven sông yên tónh một
cách lạ lùng. (Ai thế nào?)
- Lắng nghe
- 1 hs đọc yêu cầu
- Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?
- Làm việc nhóm 6
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- 1 hs đọc yc
- Lắng nghe, tự làm bài
- Lần lượt lên điền kết quả

Tác dụng
+ Giới thiệu nhân vật "tôi"
+ Kể các hoạt động của nhân vật "tôi"
+ Kể về đặc điểm, trạng thái của buổi chiều
ở làng ven sông.
23
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- Em có thể dùng câu kể Ai là gì? để làm gì?
- Em dùng câu kể Ai làm gì? để làm gì?

- Em có thể dùng câu kể Ai thế nào? để làm
gì?
- Yc hs tự làm bài (phát phiếu cho 2 hs)
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình
trước lớp
- Cùng hs nhận xét (nội dung đoạn văn, các
kiểu câu kể; liên kết của các câu trong đoạn)
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7,8
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc yêu cầu
- Giới thiệu hoặc nhận đònh về bác só Ly
- Để kể về hành động của bác só Ly
- Để nói về đặc điểm tính cách của bác só
Ly.
- Tự làm bài
- Nối tiếp đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
Lun tiÕng viƯt
lun miªu t¶ c©y cèi - §Ỉt c©u
I. Mơc tiªu: - Cđng cè l¹i c¸ch më bµi trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi.
- HS biÕt vËn dơng c¸c c¸ch më bµi trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi ®Ĩ lµm bµi tËp
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ¤n kiÕn thøc: cã mÊy c¸ch më bµi trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi?
§ã lµ nh÷ng c¸ch nµo?
LÊy VD ®Ĩ minh ho¹.
2. Thùc hµnh:
Bµi 1: HS ®äc l¹i bµi tËp 1 SGK/75
- Nªu c¸ch më bµi cđa bµi tËp 1a, 1b.

- HS tr×nh bµy. KÕt ln chung a. Më bµi theo kiĨu trùc tiÕp.
b. Më bµi theo kiĨu gi¸n tiÕp.
Bµi 2: Quan s¸t mét c©y mµ em yªu thÝch vµ cho biÕt
a. C©y ®ã lµ c©y g×?
b. C©y ®ỵc trång ë ®©u?
c. C©y do ai trång, trång vµo dÞp nµo?
d. Ên tỵng cđa em khi nhÝn c©y ®ã thÕ nµo?
- HS tr×nh bµy theo nhãm 2. C¶ líp nhËn xÐt chung.
Bµi 3: Dùa vµo c¸c c©u tr¶ lêi trªn, em h·y viÕt mét ®o¹n më bµi, giíi thiƯu chung vỊ c©y
mµ em ®Þnh t¶.
- HS lµm bµi vµo vë. Tr×nh bµy bµi lµm cđa m×nh.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS viÕt l¹i ®o¹n më bµi ë bµi tËp 4.
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Gi/Tm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài tập cần làm bài 1, bài 2 và bài 3*, bài 4* dành cho HS khá giỏi.
II/ Các hoạt động dạy-học:
24
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ KTBC: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
của hai số đó
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai
số đó ta làm sao?
- Gọi 1 hs lên giải bài 3/148
- Nhận xét, cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:

1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Gọi hs đọc đề bài
- Gọi hs nêu các bước giải
- YC hs tự làm bài
Bài 2: Gọi hs đọc đề bài
- Tổ chức cho hs giải bài toán theo nhóm 4
(phát phiếu cho 2 nhóm)
- Gọi các nhóm trình bày và nêu cách giải
- Dán phiếu, cùng hs nhận xét kết luận lời
giải đúng
*Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết mỗi lớp trồng được bao nhiêu
cây chúng ta cần biết gì?
- Muốn tìm số cây 1 bạn trồng ta làm sao?
- Tổng số hs của hai lớp biết chưa? muốn
- 2 hs lên bảng
- Lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm các số
- 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở nháp
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 - 54 = 144
Đáp số: SB: 54; SL: 144

- 1 hs đọc đề bài
- Tự làm bài theo nhóm 4
- Trình bày, nêu cách giải
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm số cam, tìm số quýt
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 5 = 7
Số cam là: 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là: 280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: Cam: 80 quả; quýt: 200 quả
- 1 hs đọc đề bài
+ Hai lớp trồng 330 cây
+ 4A có 34 hs; 4B có 32 hs
+ Mỗi hs trồng số cây như nhau
- Tìm số cây mỗi lớp trồng được
- Cần biết được số cây 1 bạn trồng
- Ta lấy tổng số cây chia cho tổng số hs của
hai lớp
- Chưa, ta thực hiện phép tính cộng để tính số
25

×