Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.31 KB, 3 trang )

Trần Thiên Đức

TNVL
Hiệu điện thế ở đầu vào mạch điện: Un =
96 (V)
Vôn kế: Um = 100 (V) δV = 1.5%
Cấp chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ∆t = 0.01 (s)
Lần đo
1
2
3
4
5
TB 82.4 1.3 73.6 1.3 58.62 0.10
1.5 (V)
82 ± 3 (V)
1.5 + 1.3

3 (V)
74 ± 3
1.5 + 1.3

3 (V)
0.499 (s)
1.172 (s)
82
XÁC ĐỊNH HIỆU ĐIỆN THẾ TẮT VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ SÁNG CỦA ĐÈN NEON - XÁC ĐỊNH CHU KỲ CỦA MẠCH TÍCH PHÓNG
BẢNG SỐ LIỆU
0.4
74
0.4


58.45
0.17
0.24
82
0.4
76
2.4
58.65
0.03
84
1.6
72
1.6
58.86
0.4
58.54
Xác định chu kì của mạch dao động tích phóng
a. Xác định giá trị đo gián tiếp của chu kì t0
b. Xác định giá trị đo trực tiếp của chu kì t0:
0.08
84
1.6
74
Sai số dụng cụ của vôn kế:
80
2.4
72
1.6
58.62
0

XỬ LÝ SỐ LIỆU
Xác định hiệu điện thế sáng và hiệu điện thế tắt của đèn neon
Hiệu điện thế sáng:
Hiệu điện thế tắt:
XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG BẰNG MẠCH DAO ĐỘNG TÍCH PHÓNG DÙNG ĐÈN NEON


 

 




 
 






 



 












 





























































 

 





 
 
 





 

 






 
 
 



dnk111 - 2013
Trần Thiên Đức

TNVL
và: 0.002 (s)
Suy ra: 1.172 ± 0.002 (s)
0.499 - 1.172 = -0.673 (s)
Điện trở mẫu: Ro = 1 (MΩ) 1%
Điện dung mẫu: Co = 1
(µF)
1%
0.01 (s)
Lần đo
1
2
3
4
5
TB 94.09 (s) 0.29 (s) 68.96 (s) 0.73 (s)
Xác định giá trị điện trở Rx:
a. Tính sai số tương đối trung bình:
1.5%

và 0.01 + 0.29 = 0.3 (s)
0.01 + 0.10 = 0.11 (s)
b. Tính giá trị trung bình:
1.61 (MΩ)
93.87
0.22
68.56
c. Sự sai lệch giữa giá trị đo gián tiếp và giá trị đo trực tiếp:
BẢNG SỐ LIỆU
0.51
68.35
0.61
chỉ việc thay 1% là xong :)
0.24
69.12
0.16
Cấp chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ∆t =
XỬ LÝ SỐ LIỆU
XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ Rx VÀ XÁC ĐỊNH ĐIỆN DUNG Cx
94.54
0.45
68.88
0.08
94.13
0.04
69.89
0.93
0.40
94.33
93.58


 
 
 






 


























 
 

 
 









 
 



    



 

 


 




















































 
 
 






 
 
 





 







 
 
 



 

 

 








dnk111 - 2013
Trần Thiên Đức

TNVL
c. Tính sai số tuyệt đối trung bình
0.02 (MΩ)
d. Viết kết quả của phép đo Rx:
1.61 ± 0.02 (MΩ)
Xác định giá trị điện dung Cx:
a. Tính sai số tương đối trung bình:
2%
và 0.01 + 0.73

0.7 (s)
0.01 + 0.10 = 0.11 (s)
b. Tính giá trị trung bình:
1.18
(µF)
c. Tính sai số tuyệt đối trung bình
0.02 (mF)
d. Viết kết quả của phép đo Rx:
1.18 ± 0.02
(µF)

rưa rứa ở trên lấy luôn


   





 

 



 




























 
 

 
 




 



 







 
 
 





 







 
 
 



 






 

 











dnk111 - 2013

×