TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
LÊ DUY KHÁNH
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
SẢN PHẨM, ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM CÁ TRA
(Pangasianodon hypophthalmus) FILLET ĐÔNG BLOCK
VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN THỦY SẢN PANGA MEKONG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
ThS. TRẦN LÊ CẨM TÚ
2013
i
Lời cảm tạ
tài luc s rt
nhit tình t ng, Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong, gia
n bè.
c ht em xin gi li cn các Thy Cô trong b môn Dinh
ng và ch bin Thy s b cho em nhng kin thc cn thit, to
u kin hoàn thành tt c bit em xin chân thành c
Trn Lê Cng dn em trong sut thi gian thc hi
tài.
Em xin gi li cc, tp th các anh ch cán b,
c bit là các ch trong Phòng Công Ngh
nhi, tu kin thun li cho em trong sut thi gian thc
hi tài ti công ty.
Em xin chân thành c
C12 tháng 12
Sinh viên thc hin
Lê Duy Khánh
ii
Tóm tắt
Kho sát quy trình công ngh ch bin sn phnh mc sn
phm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus thng
thit b sn xut ti Nhà máy ch bin Thy sc thc
hin trong khong thi gian t n tháng 12/2013.
Qua thi gian thc tp, kho sát quy trình, tìm hiu và thu thp s liu
ti công ty c kt qu: quy trình ch bin sn ph
block hoàn chnh ti công ty, nm rõ các thông s k thut trên quy trình, thao
tác và yêu cu k thut tn.
B trí thí nghim và tính nh mc ti mt s n trong
quy trình theo kích c nguyên liu, bán thành phm và theo tay ngh công
nhân. Kt qu thí nghim cho thy tn trong quy trình ch bin,
nh mc nguyên liu ph thuc nhiu vào kích c nguyên liu. Kt qu b trí
thí nghi nh mc theo tay ngh công nhân t n fillet và
chnh sa cho thy: tnh mc ph thuc nhiu vào tay
ngh công nhân; tn chnh snh mc không ph thuc nhiu
vào tay ngh công nhân.
Kt qu kho sát v máy móc thit b tìm hic
mt s n v m dng, cu t, nguyên lý hot
ng, nguyên tc vn hành, ch v sinh và bo trì ca máy lng da, t
vy, bàn soi ký sinh trùng, thit b ngâm quay, t p xúc, thit b m
t s thit b khác tn ra cá ti
n tip nhn nguyên liu và ngâm x máu, bàn ch bin tn
fillet và chnh sa và cân.
iii
MỤC LỤC
Li cm t i
Tóm tt ii
Danh sách bng v
Danh sách hình vi
Danh mc t vit tt vii
I THIU 1
1.1 t v 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 1
1.3 Ni dung nghiên cu 2
1.4 Thi gian thc hin 2
C KHO TÀI LIU 3
2.1 Tng quan v công ty 3
2.1.1 Gii thiu v Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong 3
2.1.2 Mt s sn phm chính 3
2.2 Nguyên liu cá tra 4
2.3 S tê cng ca nguyên liu sau khi cht 5
2.4 Các bin pháp bo quu thy sn 6
2.4.1 Làm lnh 6
2.4.2 Ly sn 7
2.5 Quy trình chung ch binh 8
2.6 nh mc tiêu hao nguyên liu 11
2.6.1 Khái ninh mc tiêu hao nguyên liu 11
2.6.2 Các yu t nh mc tiêu hao nguyên liu 11
2.7 Nhng nghiên cu liên quan 13
U 15
3.1 m 15
3.2 Vt liu nghiên cu 15
3.3 u 15
3.3.1 Kho sát quy trình ch bin sn ph . 15
3.3.2 nh mc tn trong quy trình ch bin 17
3.3.3 Tìm hiu v máy móc thit b ch bin sn phm 22
3.4 p và x lý s liu 23
T QU VÀ THO LUN 24
4.1 Quy trình sn xut cá tra fillet 24
4.1.1 Quy trình công ngh sn xut cá tra fillet ti công ty 24
4.1.2 Thuyt minh quy trình 25
iv
4.2 nh mc sn phm cá tra fillet 40
4.2.1 Kt qu thí nghinh mc tn fillet theo
kích c cá 40
4.2.2 Kt qu thí nghinh mc fillet tn lng da
theo kích c cá 41
4.2.3 Kt qu thí nghinh mc tn chnh sa
theo kích c cá 41
4.2.4 Kt qu thí nghinh mc tn ngâm quay
theo kích c cá 42
4.2.5 Kt qu thí nghinh mc tn c
theo kích c cá 43
4.2.6 Kt qu thí nghinh mc tn fillet theo
tay ngh công nhân 44
4.2.7 Kt qu thí nghinh mc tn chnh sa cá
theo tay ngh công nhân 45
4.3 Mt s máy móc và thit b s dng trong công ty 45
4.3.1 T y 45
4.3.2 Máy lng da 46
4.3.3 Bàn soi ký sinh trùng 47
4.3.4 Thit b ngâm quay 49
4.3.5 T p xúc 50
4.3.6 Thit b m ng tay 51
4.3.7 Máy ni 52
4.3.8 Mt s thit b khác 53
T LU XUT 57
5.1 Kt Lun 57
5.2 xut 58
PH LC A: KT QU X LÝ S LINH MC 60
PH LC B: BNG MÔ T SN PHM 72
PH LC C: CÁCH VN HÀNH VÀ BO TRÌ MT S THIT B
TRONG NHÀ MÁY 74
v
Danh sách bảng
Bng c 4
Bng 2.2: S i t l các thành phn theo khng 11
Bng 2.3: S c cá tra theo khng 12
Bnh mc tiêu hao nguyên liu theo kích c cá tn fillet.
40
Bnh mc tiêu hao nguyên liu theo kích c cá tn lng
da 41
Bnh mc tiêu hao nguyên liu theo kích c cá tn
chnh sa 42
Bnh mc nguyên liu tn ngâm quay theo kích c cá 43
Bnh mc tiêu hao nguyên liu tn c
c cá. 44
Bnh mc tiêu hao nguyên liu tn fillet theo tay ngh
công nhân 44
Bnh mc tn chnh sa cá theo tay ngh công nhân. . 45
vi
Danh sách hình
Hình 1.1: Cá tra (Basa) fillet 4
nh 4
nh hình 4
Hình 1.4: Cá tra nguyên con 4
Hình 1.5: Sn phm cá tra ct khúc 4
nh 4
Hình 2.1: Quy trình chung ch binh. 8
Hình 3.1: Quy trình ch bi. 16
b trí thí nghim 1 17
b trí thí nghim 2 18
b trí thí nghim 3 19
b trí thí nghim 4 19
b trí thí nghim 5 20
b trí thí nghim 6 21
b trí thí nghim 7 22
quy trình sn xuc t 24
Hình 4.2: Máy lng da 46
Hình 4.3: Bàn soi ký sinh trùng 48
Hình 4.4: Thit b ngâm quay 49
Hình 4.5: T p xúc 50
Hình 4.6: Bn m 52
Hình 4.7: Máy ni 53
Hình 4.8: Bn cha nguyên liu 54
Hình 4.9: Bàn Chnh sa, Fillet cá 55
56
vii
Danh mục từ viết tắt
nh mc tiêu hao nguyên liu
TNHH Trách nhim hu hn
MT Triu tn
KCS Kim tra chng sn phm
DHA Docosa Hexaenoic Aacid (tên mt acid béo)
EPA Eicosa Pentaenoic Acid (tin t ca DHA)
EAA Essential Amino Acid (acid anim thit yu)
POM Poly Oxy Methylene
PE Polyethylene
1
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Cùng vi s phát tring ca các ngành công nghip, ngành Ch
bin Thu si mt phá và phát trin mnh m.
Ngày nay ngành Thy sc tin trit bc và tr
thành mt trong nhng ngành có kim ngch xut khu ln nht c c.
Không ch ng v các mt hàng mà ngành Thy sn còn rt phong phú và
di dào v ngun nguyên liu cung cp cho nhu cu sn xut.
Nh khu vng bng sông Cu Long, mt hàng cá
thành mt mt hàng Thu sn xut khn nhiu
c trên th gii và tr u, bing ca ngành Ch bin.
sn phm cá tra fillet nh ca Ving vng
trên th ng th gi sc cnh tranh thì các xí nghip sn xut cá tra
phi không ngng ci tin k thui mi trang thit b máy móc, nâng cao
tay ngh u bin pháp có hiu qu
ginh mc tiêu hao nguyên liu và nâng cao chng sn phm. Xut
phát t thc t này, o sát quy trình công ngh ch bin sn phm,
nh mc sn phm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
và h thng thit b sn xut ti Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong
cc thc hin.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
c thc hin nhm tìm hiu và nm rõ quy trình sn xut cá
i Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong
hi tip cn thc t, rèn luyn tay ngh. ng thi cung cp mt s thông tin
v công ty, làm tài liu dùng cho tham kho sau này.
Bic cách tính nh mc tiêu hao nguyên liu cho quy trình sn
xut sn phm, t xut bin pháp nhm làm ginh mc tiêu hao
nguyên liu trong quy trình sn xut.
Tìm hiu và nm rõ v mt s máy móc, thit b sn xut cá tra fillet
i công ty. Nm rõ v m dng, cu to, nguyên lý hot
ng, cách vn hành và bo trì thit b.
2
1.3 Nội dung nghiên cứu
lý thuyt và các nghiên cu có liên quan, da trên nhng
mc tiêu nghiên ct ra c tài, ni dung nghiên cu ch yu c
tài bao gm:
Tham gia sn xut, tìm hiu quy trình sn xut nh mc cho
sn phm i công ty.
Tìm hiu mt s máy móc, thit b (cu to, nguyên lý ho ng,
thông s k thut, cách vn hành, bo trìn xut
sn phm.
1.4 Thời gian thực hiện
Thi gian thc hi tài t n tháng 12/2013.
3
Chƣơng 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan về công ty
2.1.1 Giới thiệu về Nhà máy chế biến Thủy sản Panga Mekong
y Sc thành lp và
ng ti khu công nghip Trà Nóc, Thành Ph C
TNHH Thy Sn Panga Mekong chuyên v nuôi trng, ch bin và xut khu
mt hàng cá tra nh. c tr thành
công ty con ca công ty thc phm Bn Và Tôi Food Corporation i tên
thành Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong.
a ch nhà máy:
Lô 19A5-ng s 3, khu Công nghip Trà Nóc, Qun Bình Thy,
Thành Ph C.
n thoi: + 84 710 3843 072. Fax: +84 710 3843 073
Email:
Website: www.pangamekong.com
Công ty có c h tng mi, công sut ch bit 15.000
p sn phc trên th gii. Nhà
máy ch bin Thy Sn Panga Mekong va là nhà sn xut, va là nhà xut
khu chuyên nghip cam kt s n dch v xut khu hoàn ho, ci
thi m bo chng sn phm, thoã mãn nhu cu tng
khách hàng.
Công ty có nhng khu nuôi trng vi din tích 60 hecta cung ng sn
ng 45.000 MT nguyên lim b ngun nguyên liu cho nhà
máy sn xu
Lo và có tay ngh công
nhân viên có k nghip cùng vi phòng thí nghic trang b
thit b him bo cht yêu ci ca tng
khách hàng.
Th ng xut khu chính ca công ty: Bc M, Châu Âu, Châu Á và
mt s th ng khác.
2.1.2 Một số sản phẩm chính
Công ty ch yu tp trung vào sn xut mt hành
là ch yu, ngoài ra còn có cá tra ct khúc và nguyên nh tùy theo
yêu cu khách hàng.
4
Hình 1.1: Cá tra (Basa) fillet Hình 1.2: Cá tra (Basa) nh
nh
Hình 1.3: Cá tra nh hình Hình 1.4: Cá tra nguyên con
Hình 1.5: Sn phm cá tra ct khúc Hình 1.6: Vây nh
2.2 Nguyên liệu cá tra
Thành phần dinh dƣỡng của cá tra
ng protein trong cá tra vào khoi cao
c ngt khác (16-17% tùy loi cá). Các protein c
d tiêu hóa và d ht. Quan tra là thành phn
các protein trong cá tra va có ch các acid amin cn thi
5
li va có t l các acid amin thit yu (EAA) rt cân bng và phù hp vi
nhu cu EAA ci.
V chng cht béo trong cá tra i th
chng m cá li t t tính cao chim t
ng s lipid bao gm oleic, linoleic, linolenic,
arachidonic, klupanodonic Các acid béo này là vt cht quan trng h tr
cho nhi thn kinh, h tun hoàn. Nhiu nghiên
cu khoa h n rng trong ch a cá tra có
cha nhiu acid béo Omega ng
chúng ta không th t tng hc nên bt buc phc cung
cp t th
Bng 2.1: ng ca cá tra
Thành phng cá tra có trong 100g thành phc
Tng cung cp
124,52 calo
Tng cht béo
3,42 g
Ch
1,78 g
Cholesterol
25,2 mg
Natri
70,6 mg
Protein
23,42 g
2.3 Sự tê cứng của nguyên liệu sau khi chết
Cá sau khi git m ng xy ra các bii tính cht và
giá tr cm quan ca sn phc bit là s i cu trúc.
trình tê cng và t phân gii c bin kt ct và cht
ng sn phm.
Ngay sau khi cht cá dui ra hoàn toàn và kt cu mm mi,
ng ch kéo dài trong vài gi tht cá s co li, khi co
cng, toàn b cá khó un cong. Khi kt thúc quá trình tê ct
cá tr nên mm mc tê cng. Thi
gian ca quá trình tê cng và quá trình mm hóa sau tê ci
vi tng loài cá và chu ng ca các yu t
x lý cá, kích c u kin vt lý ca cá.
Hing tê cng xy ra ngay lp tc hoc ch sau mt thi gian ngn
sau khi cá cht nn glycogen d tr b cn hoc cá b sc
p và git chn thm bt
6
u hing tê cng. Làm cá cht bng cách gim nhit ngt làm cho
s tê cng xut hiu cá cht thì thm bu tê
cng s n chm, có th n 18 gi (Azam và ctv, 1990; Proctor và ctv,
1992, trích dẫn bởi Phan Thị Thanh Quế, 2005).
mt công ngh ca hi ng tê cng là rt quan trng
trong vic la cht cht cá, chn thm thích h
tin hành fillet cá. Nn tê ct fillet
rt thp và vic thao tác mnh có th gây rn nt các ming fillet. Cá nguyên
n tê cng có th cho ra sn phm có
chng tt nt cách cn thn chúng nhi thp nhm mc
n tê cng xnh.
2.4 Các biện pháp bảo quản tƣơi nguyên liệu thủy sản
2.4.1 Làm lạnh
Cá là loi thc phm rt d b ng, ngay c c bo qun
u kin lnh, ch bii. Nhìn chung,
c chng tt theo mong mun, cá phc tin hành ch bin
và càng sm càng t tránh nhng bii
to thành mùi v không mong mun và gim chng do hong ca vi
sinh vt. Vì v ng ch nên bo qun mt thi gian ng
tránh gim s bii chng không mong mun.
Nhìn chung nhi bo qun cá có ng rt ln t phân
ging do vi sinh vt. Nhi bo qun gim, t phân hy
gim và khi nhi thp thì s ng h ngng li (Phan Thị
Thanh Quế, 2005).
Tính chất của nƣớc đá
làm lnh cá, v cn thit là nhi ng xung quanh
phi l ca cáng làm lnh có th th rn, lng hoc
ng làm lng nh làm
lnh cá xung rt nhanh thông qua vic tip xúc trc tip vi cá. S dng
làm lnh vì các nguyên nhân sau:
Giúp gim nhi: Bng cách gim nhi nguyên liu xung gn
0
0
C, s ng ca các vi sinh vng và gây bnh gim, do
vy s gic t ng và làm gim hoc loi b c mt s
an toàn thc ph còn có tác dng gi m cho
cá (Phan Thị Thanh Quế, 2005).
7
2.4.2 Lạnh đông thủy sản
2.4.2.1 Mục đích của quá trình lạnh đông
Ma quá trình ly sn là h nhi xung thp.
Vì vy làm chm li s ng và sn phc tan giá sau thi gian bo
qun l i tính chu ca nguyên liu
(Phan Thị Thanh Quế, 2005).
2.4.2.2 Xử lý sản phẩm thủy sản sau lạnh đông
kéo dài thi gian bo qun, m n phm thy sn
llà rt cn thit.
Mạ băng
M bt lng b mt ngoài ca thy
sn l to l
mng trên b mt sn phm lnhm giúp bo v sn phm tránh s
mc và oxy hóa. Ln hi
n ch ng không khí thi ngang qua b mt ca sn phm. Vì vy s
gic t oxy hóa sn phng nhit cn thit cho tin trình m
c quan tâm và thy sn có th c làm l trong phòng
lc khi chuyn kho bo qun.
Trong quá trình m to lu trên b mt
ca thy sn, quá trình m i phc kim soát mt cách cht
ch. Các yu t n t l m
Thi gian m và nhi c m
Nhi b mt, hình dng và kc sn phm.
Bao gói
bo v, bo qum m sn phm, sau cy
sc chuyt sc quan trng
thc phm, thu hút khách hàng và qung bá sn phm. Bao bì
phng các yêu cy:
Phi kín tránh tip xúc không khí gây ra ôxi hoá sn phm. Mt khác
phi chng thâm nhm hoc thoát m ca sn phng sn
ph c bao bc bên trong là bao PE, bên ngoài là thùng carton
tráng sáp, mt s bao bì bng giy nhiu lp, giy nhôm.
Bao bì php và hp dm bo thm m.
Bao bì dng khi d dàng xt và vn chuyn.
8
Bảo quản
Sn phm sau khi bao gói nc tiêu th ngay thì phc
tin hành bo qun lnh nhm h nhi bo qun xung thp có th làm
chm li s ng ca sn phm do s phân gii protein, bii cht béo
và s mc (Lê Thanh Long, 2008).
2.5 Quy trình chung chế biến cá tra fillet đông lạnh
Hình 2.1: Quy trình chung ch binh (Tiêu Thị Hồng
Thẳm, 2010).
Tách khuôn
Bo qun
Tip nhn nguyên liu
Ct tit, Ra
Fillet, Ra
Lng da
Chnh hình
Cân, Ra
Xp khuôn
C
Phân màu, phân c
X lý ph gia
Bao gói
9
Thuyết minh quy trình
Tiếp nhận nguyên liệu
Mc tip nhn phi có giy xác nhn:
Không s dng kháng sinh cm.
dng thuc khi thu hoch ít nht 4 tun.
m bo lô nguyên lic nuôi trong vùng kit yêu cu v
ng thuc tr sâu và kim loi nng.
Yêu cu:
c thu hoch ph c vn chuyn ngay v nhà máy
bng xe ch chuyên dc.
Thao tác nhanh nhn, tránh cá lên khi m c quá lâu gây cht
c khi ch bin.
Cắt tiết – Rửa
M
Ra st, tp cht ngoài da trong quá trình vn chuyn cá.
Làm cho cá ch c thc hin d dàng.
Dng c: Dao ct tit, bn ra cá, st chng.
Yêu cu:
Quá trình ra phi loi b c phn ln tp cht bám ngoài da cá.
Cá sau khi ct tit phi không còn sng, thao tác thc hin phi nhanh
nhn, chính xác, hn ch s giãy da ca cá.
Fillet – Rửa
M
Loi b phc hoc phn có giá tr ng th
u, ni tng, ch ly 2 ming tht cá. Mi c ra ln 2
nhm loi b máu, m, tp cht còn dính li trên ming cá.
Yêu cu:
Ming fillet phi php, không b rách, không làm v ni tng
ng fillet.
10
Lạng da
Lng da là mt yêu cu ca sn phm nhm loi b phn da, tu
kin thun lnh hình.
Bán thành phc lng da bng máy lng da.
Ming cá sau khi lng da phi không b rách hoc phm tht.
Chỉnh hình (Sửa cá)
Bán thành phn lc tin hành chnh
loi b i, loi b ph nh
cm quan cho sn phm.
Xử lý phụ gia (ngâm quay)
Ngâm quay giúp mi cm quan và
giá tr kinh t cho sn phm.
Phân màu - Phân cỡ
M ch c n này là phân nhng ming cá theo kích c,
màu sc khác nhau phù hp vi yêu cu ca sn phm và to thun li cho
n tip theo.
Cân – Rửa
Cân nhm phân loi kích c cá theo khng yêu cu ca
khách hàng. Tu kin cho n sau.
n ra nhm loi b m còn sót ln ngâm quay.
Xếp khuôn
X cm quan cho sn ph
ng yêu cu ca khác hàng và to thun ln c
Cấp đông
Cm làm h nhi tâm sn phm xui 18
0
C, hn
ch các bii din ra trong sn phm trong quá trình bo qun, tiêu dit
mt phn và c ch s phát trin ca vi sinh vt.
Tách khuôn
Tách khuôn nhm tách block sn phm ra khi khuôn.
Bao gói
Bao gói nhm to quy cách sn phm theo yêu c cm
quan cho sn phm và tu kin cho quá trình bo qun.
11
ng nguyên liu vào)
ng sn phm hình thành)
Bảo quản
Bo qun gi cho nhi tâm sn phi 18
0
C, hn ch s
phát trin ca vi sinh vt và s ng ca sn phm; ch s
xut hàng tiêu th sn phm.
2.6 Định mức tiêu hao nguyên liệu
2.6.1 Khái niệm định mức tiêu hao nguyên liệu
nh mc tiêu hao nguyên liu là ng nguyên liu dùng
ln nh sn xut ra m sn phm ho hoàn thành mt
công viu kin t chc nhnh.
a mt sn phm hoc mnh khi
sn phm hoc bán thành phm c c hoàn thành và
c tính theo công thc:
nh mc tiêu hao nguyên liu ca sn phm hon
(Vũ Văn Chiến, 2007).
2.6.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến định mức tiêu hao nguyên liệu
2.6.2.1 Yếu tố nguyên liệu
c, kh ng và ch ng nguyên li u vào có nh
th, các kh ng khác nhau thì t l thành
phn theo khi theo.
Bng 2.2: S i t l các thành phn theo khng
Kích c cá
(g/con)
Tht cá
Ni tng
Da, Vây
400 500
45,2
11,2
7,7
35,9
550 700
45,5
12,3
7,0
35,2
750 1000
46,5
12,6
6,6
34,3
>1000
48,0
12,0
6,6
33,5
: g.
Huỳnh Văn Lam (2008).
I =
12
Bng 2.3: S c cá tra theo khng
Kích c cá
(g/con)
Chiu dài (mm)
Chiu rng (mm)
Chiu dày (mm)
400 500
321,0
73,7
35,0
550 700
356,7
86,3
36,7
750 1000
366,3
91,7
42,0
>1000
376,3
99,3
45,7
Huỳnh Văn Lam (2008)
2.6.2.2 Yếu tố con ngƣời
Trình độ tay nghề công nhân lao động
Nng có tay ngh gii thì thao tác thc hin
ch bin s o ra sn phm có chi công
nhân có tay ngh cao thì làm vi thut ít gây tn hao nguyên liu
thc li vi công nhân mi vào ngh thì tay
ngh bing nguyên liu s tn tht nhi
Ý thức chấp hành công việc
Do công ty tr n phm nên công nhân chy theo n
suc nhiu sn phm s c tr u công nhân s
c gng làm nhanh, u này có th s dn làm u ho
k thu
Tâm lý, sức khỏe công nhân lao động
Công nhân có tâm lý thoi mái, sc khe tt thì khi làm vic s t
hiu qu c sai li trong thao tác ch bin.
Tổ chức và quản lý sản xuất
Ban quc, QC tuy không trc tip làm ra sn ph là
i trc tip ch u hành công vic nên h có
vai trò rt quan trm bo quá trình ch bin thông sut. Nu sp
xu hành công vic không tt có th làm nguyên liu b ng, gim
chng ng trc ti nh mc. Nu QC qun lý công nhân
không cht ch thì thao tác ch bin có nhiu sai sót làm tiêu tn nguyên liu,
Mt bng rng, b trí hn
chng chéo lên nhau thì rút ngc thi gian ch bit lao
ng và di chuyn nguyên liu ch bin gia các khâu mt cách nhanh chóng,
13
liên tm bn xut tránh hao phí nguyên liu (Vũ Văn
Chiến, 2007).
2.6.2.3 Máy móc, thiết bị chế biến
Trong quá trình ch bin t n khâu bo qun thành phm
u có trang b máy móc, thit b và dng c ch bin. Nu công c sn xut
tt thì s thao tác d dàng, ít mc li nên s làm gi
2.6.2.4 Quy trình công nghệ sản xuất
Nu quy trình công ngh không hp lý s dn lãng phí nguyên liu
nhiy, trong quá trình sn xut, quy
trình công ngh ch bin phc b trí khoa hc h tr
n sau, luôn luôn chú ý ci tin hoàn thin quy trình sn xut
nhm làm gin mc thp nht (Vũ Văn Chiến, 2007).
2.6.2.5 Số liệu thống kê và xử lý số liệu
Trong quá trình xây dnh mc thì vic ghi chép và x
lý s liu là rt quan trng. Các s liu nc ghi chép và x lý
chính xác thì s gây sai s nh mc xây dng
c s không sát vi u kin thc t sn xut (Vũ Văn Chiến, 2007).
2.7 Những nghiên cứu liên quan
Nguy c hi tài lu t nghip:
“Khảo sát định mức sản phẩm cá tra fillet đông lạnh tại công ty cổ phần Thủy
sản MeKong” c kt qu : T
nh nht là 1,80 vi c nh mc cao nht là 1,87 vi c
cá t 0,8 1,0 kg/con. Tn lnh mc nh nhi
vi c cá trên 220 g/ minh mc cao nht là 1,09 vi c cá 170 220
g/ming. Tn chnh mc ln nht là 1,44 vi c cá 120
170 g/minh mc nh nht là 1,40 vi c cá trên 220 g/ming. Ti công
i vi c cá 120 170 g/ming có m ng cao
nht; c cá trên 220 g/ ming có mng nh nht. Tn cp
nh mc nh nhi vi c cá trên 220 g/minh mc
cao nhi vi c t 120 170 g/minh mc tn
fillet ph thuc nhiu vào tay ngh nh mc tn chnh
sa không ph thuc vào tay ngh công nhân.
Lê Th Hc hi tài “Khảo sát định mức sản
phẩm cá tra fillet đông lạnh tại công ty TNHH xuất nhập khẩu Thủy sản
14
THIÊN MÔ c kt qu n fillet: ln nht
là 1,97 theo c 0,8 1,2 kg/con; nh nht là 1,94 theo c 1,2 1,6 kg/con.
n lng da: ln nht là 1,08 vi c 120 170 g/ming; nh nht là
1,05 vi c trên 220 g/min chnh hình: ln nht là 1,47 theo c
120 170 g/ming; nh nht là 1,43 theo c trên 220 g/mi n
n nht là 0,88 vi c trên 220 g/ming; nh nht là
0,86 vi c 120 170 g/min cn nht là
1,04 vi c 120 170 g/ming; nh nht là 1,02 vi c trên 220 g/ming.
Mc tiêu hao nguyên linh mc nh
nhnh mc ln nhn chnh mc
nh nhnh mc ln nht là 1,25.
Nghiên cm hình thái và s i tính cht hóa lý ca cá
tra trong quá trình ch bin lnh. Kt qu kho sát cho thy t l các thành
phn ca cá có s khác bit khi khi t n trên
1 kg/con (Huỳnh Văn Lam, 2008). i vi vic la chn
nguyên li n xut.
Kho sát s i cu trúc cá fillet sau lt qu c
ci nc x lý và gi lnh 4
0
C trong
thi gian t c khi cng hp thi gian x lý cá c
cn 4 gi cng ca cá gim còn 91% so vi nguyên liu
(Huỳnh Văn Lam, 2008). c thit k quy trình
sn xut vi s phân b thi gian h duy trì chng sn phm.
15
Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Địa điểm
c thc hin ti Nhà máy ch bin Thy sn Panga Mekong.
a ch: Lô 19A5-ng s 3, khu Công nghip Trà Nóc, Qun Bình
Thy, Thành Ph C
3.2 Vật liệu nghiên cứu
Nguyên liu: cá tra.
n, vt liu, thit b khác phc v cho vic thc hi
tài ph thuu kin thc t ti công ty.
3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
3.3.1 Khảo sát quy trình chế biến sản phẩm cá tra fillet đông block
Mục đích
Kho sát, tìm hiu và nm rõ thao tác k thut ch bin tng công
n trong quy trình sn xut sn pha Nhà máy
ch bin Thy sn Panga Mekongu ki gn kt nhng kin th
hc vào thc t sn xut.
Quan sát, mô t li thao tác thc hành và các thông s k thut thu thp
c, t ra nh quy trình sn xung ti
công ty.
16
Quy trình sản xuất cá tra fillet đông block dự kiến
Hình 3.1: Quy trình ch biblock (Danh Thành, 2010).
Phân c, phân loi
Xp khuôn
Ch C
Ra 5
Cân
Rà kim loi
Bao gói
Tách khuôn M
Bo qun
Tip nhn nguyên liu
Ra 1, ct tit
Ra 2
Lng da
Fillet
Ngâm, x máu
Ra 3
Kim ký sinh trùng
Chnh hình
Ra 4
Phân lo
X lý ph gia
17
Nguyên liu
Ct tit, ngâm x máu
(0,4 0,8) kg/con (0,8 1,2) kg/con (1,2 1,6) kg/con
Cân 1 Cân 1 Cân 1
Fillet Fillet Fillet
Cân 2 Cân 2 Cân 2
nh mc 1 nh mc 2 nh mc 3
3.3.2 Tính định mức tại các công đoạn trong quy trình chế biến
Mục đích
Binh mc tiêu hao nguyên liu ti các
n chính trong quy trình ch bin theo kích c nguyên liu và theo tay
ngh ca công nhân. nh mc sn phm ca quy trình.
T kt qu xut bin pháp
nhm làm gi
3.3.2.1 Thí nghiệm tính định mức tiêu hao nguyên liệu theo kích cỡ cá
m: Nh s ca B phu hành sn
xut, QC và anh ch công nhân tn ch bi tin hành b trí
thí nghim.
Thí nghiệm 1: Tính định mức tiêu hao nguyên liệu tại công đoạn fillet
theo kích cỡ cá
C nh 1 công nhân tn fillet cá. Chn 3 kích c cá khác
b trí thí nghim: 0,4 kg 0,8 kg/con; 0,8 1,2 kg/con; 1,2
1,6 kg/con.
Mi kích c cá cân 40 kg/m
li khng bán thành phc. Mi mu c lp li 3 ln.
S mu dùng trong thí nghim: 3x3 = 9 mu.
b trí thí nghim 1:
Hình 3.2 b trí thí nghim 1