TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN HÓA HỌC
NGUYỄN THỊ HẠNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI MÌ ĂN LIỀN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Hóa Học
2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN HÓA HỌC
NGUYỄN THỊ HẠNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI MÌ ĂN LIỀN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên Ngành Hóa Học
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN TRỌNG TUÂN
CN. LÊ THỊ THANH DIỆP
2013
NAM
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
MSSV: 2102242
Khóa 36
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
MSSV: 2102242
Khóa 36
i
LỜI CẢM ƠN
em
em h
em hoàn
-
Kh
em
ra t
em luôn
em hoàn thành
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
ii
TÓM TẮT
tiêu hóa lý
theo TCVN 5777:2004. Qua quá trình phân tích
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
iii
ABSTRACT
Theme "Assessing the quality of some types of instant noodles in the
Can Tho city" is conducted in chemical food laboratory in preventive
medicine center, Can Tho City. The aim of the study is to investigate nine
chemical and physical targets: humidity, ash insoluble in hydrochloric acid,
sodium chloride content, fat content, acid index, peroxide index, content of
sodium benzoate, content of potassium sorbate and qualitative tartrazine. Then
proceeding to evaluate the quality of fifteen samples of instant noodles
according to TCVN 5777:2004. Through the process of analysis the results
showed that eight over fifteen samples with sodium chloride content
exceeding permissible and three over fifteen samples using food coloring
tartrazine and the remaining indicators are within the permissible limits of the
standard.
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam kt lu c hoàn thành da trên các kt qu
nghiên cu ca tôi và các kt qu ca nghiên cc dùng cho bt
c lup nào khác.
C
Nguyn Th Hnh
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
v
MỤC LỤC
I
II
ABSTRACT III
V
VII
VIII
IX
X
1 1
1
1
2 QUAN TAI LIÊU 3
3
2.1.1 3
2.1.2 3
2.2 3
2.2.1 3
6
13
14
2.5 14
14
2.5.2 15
2.6 15
2.7 15
16
16
2.8.2 17
17
2.8.4 18
2.8.5 18
2.8.6 18
2.8.7 19
2.8.8 19
2.9 19
19
19
20
3 PHÁP NGHIÊN 21
3.1 21
21
23
23
3.3.2 23
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
vi
23
23
3.6 24
24
3.6.2 24
26
27
29
3.6.6 30
3.6.7 31
32
4 VÀ 35
35
4.2 36
4.3 37
38
39
40
41
41
5 VÀ 45
45
45
46
48
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 13
Hình 2.2 14
20
Hình 3.1 21
Hình 3.2 27
Hình 3.3 28
29
Hình 3.5 30
34
Hình 4.1 35
Hình 4.2 36
Hình 4.3 37
Hình 4.4 38
Hình 4.5 39
Hình 4.6 40
sodium benzoate và potassium sorbate 42
42
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
viii
DANH MỤC BẢNG
4
5
5
4 8
21
sodium benzoate và potassium sorbate 32
35
36
37
38
39
40
41
42
sodium benzoate 42
n. 43
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
ix
DANH MỤC PHỤ LỤC
PB 48
hông tan 50
NaCl 52
54
PB 56
PB 57
PS 59
PK 64
PK 65
PT 66
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DAD (Diode array detector):
WINA (World Instant Noodles Association)
TCVN
NaCl : Natri clorua.
CMC : Cacboxymethyl cellulose.
t
R
1
CHƯƠNG 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
và câu nói
c
k
.
nhanh ngày càng chi phí,
dàng kèm
th
có trong mì khá cao
1.2 Mục tiêu đề tài
lý
-
-
-
- .
-
- ide.
-
- Xác
- potassium sorbate
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
2
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
3
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan về mì ăn liền
2.1.1 Định nghĩa
(làm chín
hn [1].
2.1.2 Nguồn gốc
ông Ando Momofuku mà sau này
và kinh doan
[2].
2.2 Nguyên liệu sản xuất mì ăn liền.
2.2.1 Nguyên liệu chính
2.2.1.1 Bột mì
a) Định nghĩa
.T
[3].
b) Vai trò của bột mì
vai trò qu: là , l
hình dáng và gt
và 2, 4].
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
4
c) Thành phần hóa học của bột mì
Thà là glucid, protein, lipid, enzym,
1
ro(%)
Cellulose (%)
Pentozan(%)
Protein(%)
Lipid(%)
1,74
1,51
6,42
69,00
15,51
2,06
0,47
0,13
1,59
80,16
10,28
0,25
0,53
0,22
1,84
77,84
11,15
1,20
1,20
0,48
3,44
75,52
14,80
2,02
1,50
1,60
-
69,60
11,80
1,50
có: uctoCác
glucid
.
Protein
gliadin và glutenin. G
còn glutenin thì
Lipid
[4, 5].
d) Yêu Cầu Kỹ thuật của bột mì theo TCVN 4539:1996[3]
-
-
-
-ó.
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
5
2
< 14
(%)
< 23
0,4 0,7
8 14
< 3,5
< 3
2.2.1.2 Shortening
,
cao 40 53
o
Ccó
[4, 5].
á trình chiên
[4, 5].
Yêu cầu kỹ thuật[5]
n
- ,
-
-
-
3
Tên ch
o
C)
48 52
Axit
1
0
30 50
âm tính
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
6
2.2.2 Nguyên liệu phụ
2.2. 2.1 Nước
-
38 là l
hoà 2, 4].
2.2.2.2 Muối ăn
T.
-
2, 4, 5].
2.2.2.3 Nước tro
Là dung
2
CO
3
, Na
2
CO
3
hác
. là
nhanh chín trong giai
2, 5].
2.2.2.4 Phụ gia tạo cấu trúc
Cacboxymethyl cellulose (CMC)
lluloza và axit
sodium hydroxide [5].
Cell OH + NaOH + ClCH
2
COONa Cell OCH
2
COONa + NaCl
+ H
2
O.
.
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
7
2.2.2.5 Chất điều chỉnh acid–citric acid
: E330
6
H
8
O
7
HO
O
OH
O
O OH
Citric acid
o
C, là
acid ,
. citric acid
thêm vào . Ngoài ra, nó còn là tác nhân acid hóa, tác
.
Citric acid
citric acid .
2.2.2.6 Chất diều vị
a) Bột ngọt - Monosodium glutamate.
: E621.
5
H
8
NO
4
Na
HO
(S)
O Na
O O
NH
2
c [6].
(2.2)
(2.1)
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
8
Yêu cầu kỹ thuật của bột ngọt theo TCVN 1459:1966 [8]
-
hình
-
-
-
4
Tên
0
C 5h (%)
5
(dd 1:20)
6,7 7,2
2
b) Siêu bột ngọt
Disodium guanylate [10]
La guanosine monophosphate (GMP).
: E627.
10
H
12
N
5
Na
2
O
8
P
O
N
N
N
NH
O
NH
2
OH
OH
OPNa O
O
O Na
Disodium inosinate [10]
Lacid.
: E631.
10
H
11
N
4
Na
2
O
8
P
(2.3)
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
9
O
N
N
N
NH
O
OH
OH
OPNa O
O
O Na
Lưu ý
C
và E631 là
[10]
[9].
2.2.2.7 Phẩm màu thực phẩm
6]
Tatrazine
: E102
CC
16
H
9
N
4
Na
3
O
9
S
2
.
C
NaSO
2
N
N
N
NaCOO
N
OH
SO
3
Na
Là axit pyrazol cacboxylic, có
tan trong
(2.4)
(2.5)
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
10
m,
là
427±2 nm [6, 11]
E102
trong danh các gia Codex 2010) và
(ADI) là 7,5mg/kg [12].
2.2.2.8 Hương liệu
[5]
2.2.2.9 Chất bảo quản
là các
[6].
Sodium benzoate (E211)[13].
E211.
7
H
5
NaO
2
ONaO
Sodium benzoate là
không mùi,
7
0,1%. 0 10, 13].
Potassium sorbate (E202) [13].
E202.
6
H
7
O
2
K
(2.6)
Luận văn tốt nghiệp Nguyễn Thị Hạnh 2102242
11
O K
O
0
Butylate hydroxyanisole – BHA [14]
: E320.
: 3-tert-butyl-4-hydroxyanisol. H - và 2-tert-
butyl-4-hydroxyanisol.
: C
11
H
16
O
2
:
HO
C(CH
3
)
3
OCH
3
OH
C(CH
3
)
3
OCH
3
3-tert-butyl-4-hydroxyanisol. 2-tert-butyl-4-hydroxyanisol.
0,5 mg/kg
[6, 14].
Butylated hydroxytoluen - BHT (E321) [14]
E321.
: C
15
H
24
O
:
OH
C(CH
3
)
3
OCH
3
(H
3
C)
3
C
BHT , không mùi
(2.7)
(2.8)
(2.9)