TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ HẰNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ KHẢO SÁT
TÍNH CHẤT QUANG CỦA HẠT NANO TINH THỂ ZnO
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CỬ NHÂN HÓA HỌC
2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ HẰNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ KHẢO SÁT
TÍNH CHẤT QUANG CỦA HẠT NANO TINH THỂ ZnO
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CỬ NHÂN HÓA HỌC
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN TRÍ TUẤN
2013
hiên
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
: .
MSSV: 2102243
Khóa 36
tháng
hiên
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
: .
MSSV: 2102243
Khóa 36
tháng
i
LỜI CẢM ƠN
TS.
.
T, Ch Khoa
T, C
giúp em
Xin chân thành cT, Cô
,
s
ii
TÓM TẮT
Các
°C -
700°C. hanh nano có 65 - 170 460 - 650
.
g
các mu này có hai phát do
và
vùng) và phát oxi
iii
ABSTRACT
ZnO nanocrystallines with hexagonal structures have been successfully
prepared via a co-precipitation method and a hydrothermal method. The obtained
ZnO nanopowders were characterized by X-ray diffraction (XRD), energy
dipersive X-ray spectrometry (EDX) and field emission scanning electron
microscope (FESEM) to determine the crystal lattice structure, lattice
composition, morphology and average crystal size. The crystallines with a size
are 10 - 52 nm corresponding to annealing temperatures at 200 °C 700 °C. The
nanorods have a diameter of ~65 - 170 nm and length of ~460 - 650 nm under the
hydrothermal temperatures at 190 °C, 210 °C, 230 °C. Optical properties of ZnO
samples were studied by photoluminescence (PL) spectra. PL spectra of these
samples showed ultraviolet emission (~380 - 390 nm) is caused by the free
exciton recombination and visible emission (~530 - 620 nm) is related to defects
of oxygen and zinc.
iv
LỜI CAM ĐOAN
v
MỤC LỤC
i
ii
ABSTRACT iii
v
vii
viii
ix
1
1
1
2
2.1 2
2
3
4
4
4
5
5
6
6
7
2.2 p 7
7
9
10
12
-precipitation) 13
13
15
15
15
15
15
vi
-
precipitation) 15
(hydrothermal) 16
18
18
19
(EDX) 20
22
24
24
24
25
28
28
28
30
34
35
35
35
36
38
vii
DANH MỤC HÌNH
4
II
B
VI
6
8
8
9
11
11
16
17
Hình 3.3 Máy 18
Hình 3.4 19
Hình 3.5 -7600F 20
21
- 23
24
2
/(NH
4
)
2
CO
3
26
26
27
27
29
29
29
Hình 4 31
32
33
34
viii
DANH MỤC BẢNG
1 4
25
ix
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
E
Energy
E
g
Bandgap of semiconductor
I
L
Intensity of luminescence
m
e
Efecctive mass of electron
Wavelength
Frequency
CB
Conduction band
EDX
Energy-dispersive X-ray
spectroscopy
FESEM
Field emission scanning
electron microscopy
HOMO
Highest occupied
molecular
LUMO
Lower occupied molecular
PL
Photoluminescence
spectrum
VB
Valence band
XRD
X-ray diffraction
tia X
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
ZnO là thuc nhóm A
II
B
VI
có nhiu tính cht ni b
rng vùng cm ln (c 3,4eV nhi bn v rn và nhi
nóng chy cao,
linh
kin t
là ZnO có nano, dây nano, thanh nano,
phát quang
nano
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
thành công nano
và
và .
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 2
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Giới thiệu về công nghệ nano
và i mô
nanomet (nm, 1 nm = 10
m)
[1]
.
nano
(nanomaterials) - vt lit mt chiu có kích c nanomet (t
). Khi c này vt liu cho thy
nhng tính cht mt khác hn vi tính cht ca chúng ti các qui mô ln
có kh ng d
[1]
. Vi nht vi, vt liu
nano c nhiu s quan tâm nghiên cu, ng dng trong
nhic ci sng y hc, m phm, hóa cht và vt liu cao cp, t
ng hóa, dt, vt liu quang n t, quang xúc tác, công ngh thông tin - vin
thông, nng, môi ng, hàng và an ninh quc phòng
[2]
.
Nguyên nhân
t
[3]
.
2.1.1 Hiệu ứng giam giữ lượng tử
K
(blue shift)
(red shift)
- ,
tín
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 3
, . Trong khi
/phân
khe HUMO
-
2.1.2 Hiệu ứng bề mặt
Khi anomet thì
1 nm thì 99%
nanomet khác bi
.
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 4
1
(nm)
N (%)
10
30000
20
4
4000
40
2
250
80
1
30
99
S
các tính ch
2.2 Vật liệu huỳnh quang ZnO
ZnO nhóm A
II
B
VI
3,4
60 meV), electron linh t quang
,
[4]
.
2.2.1 Cấu trúc mạng tinh thể của ZnO
T
(Hình 2.1a), (Hình 2.1b)
và (Hình 2.1c)
[5]
.
(a) (b) (c)
Hình 2.1
2.2.1.1 Cấu trúc mạng tinh thể lục giác Wurtzite
Kẽm (Zn) Oxi (O)
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 5
C
4
6v
P
6
3mc
.
2+
và anion O
2-
2/3, 1/2) và O
(1/3, 2/3, 1/2 ~3/8
O .
này a = 3,243 ,
c = 5,195
[5-6]
.
2.2.1.2 Cấu trúc mạng tinh thể lập phương kiểu NaCl
này O
,27 .
Khi
,
[7]
.
2.2.1.3 Cấu trúc mạng tinh thể lập phương giả kẽm
y là
d
2
- F
43m
(0, 0, 0), (0, 1/2, 1/2), (1/2, 0, 1/2), (1/2, 1/2, 0) và 4
1/4), (1/4, 3/4, 3/4), (3/4, 1/4, 3/4), (3/4, 3/4, 1/4).
.
[7]
.
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 6
2.2.2 Cấu trúc vùng năng lượng của ZnO
2.2.2.1 Cấu trúc vùng năng lượng của mạng lục giác Wurtzite
k =
1s
2
2s
2
2p
4
và
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
2+
7
9
7
7
i
9
7
7
9
7
9
7
E
c
7
7
(a) (b)
Hình 2.2 A
II
B
VI
(a) (b)
à: 3,3708 eV; 3,378 eV và 3,471 eV T = 77K
7
9
7
là
II
B
VI
khác.
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 7
này là:
a là
có
;
;
[8]
.
2.2.2.2 Cấu trúc vùng năng lượng của mạng lập phương kiểu NaCl
có
;
;
2.2.2.3 Cấu trúc vùng năng lượng của mạng lập phương giả kẽm
2.2.3 Sai hỏng trong tinh thể ZnO
Trong
. Tuy nhiên, tinh
.
S: Frenkel và Schottky. C
(Hình 2.3a)
Schottky
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 8
(H ía
~1
[9-10]
.
a) b)
Hình 2.3
i
n khác nhau ,05 2,8 eV
Hình 2.4
[11]
.
Hình 2.4
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 9
oxi là nguyên nh
k
1), (+2), 0:
,
,
và noxi
(+2), 0:
,
,
. ceptor là
,
.
:
:
:
o
o
2.2.4 Tính chất huỳnh quang của vật liệu ZnO
ZnO Hình 2.5:
Hình 2.5
vùng
(2),
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 10
o
, V
Zn
và O
i
o
Zn
và O
i
(10): onor
o
và V
Zn
V
o
, V
Zn
và O
i
[12]
K
ùng hành các exciton (2). Các
a
o
), nút
Zn
)
i
(V
Zn
,
O
i
[12]
.
là có hai vùng phát
(UV)
520 nm -
650 nm) do ng thái
ra
[13]
.
2.2.5 Vật liệu nano ZnO và một số ứng dụng
n ba nhóm: 0
, 1 (dây nano, thanh nano, , ,
nanotetrapod) và 2
(a) (b) Thanh nano (c) Nano tetrapod
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 11
Hình 2.6
ZnO
(a) (b) Diode phát quang
Hình 2.7
Thanh nano ZnO cho các thit b
nanolaser , b tách sóng quang và diode phát quang
vùng t ngoi. ZnO cho
các thit b sensor vì chúng c, sensor nhy
m và sensor khí siêu nhy s dng thanh nano ZnO và dây nano ZnO có
tt phòng, trong khi sensor
.
, dây nano ZnO ng t
[11-12,14]
. Màng nano ZnO khi pha
[8, 12-16]
.
Luận văn tốt nghiệp đại học
SVTH: Vũ Thị Hằng 2102243 12
- 14,3 V
-1
30 - 150 kHz.
ZnO (9,9 pm V
-1
)
[17]
.
[4,13]
.
2.2.6 Phương pháp chế tạo vật liệu nano ZnO
nhau -
(bottom-up).
(photoetching)
[18]
Tuy nhiên
P
(co-precipitation),
, sol-gel (sol-gel process) (hydrolysis),
phân (pyrolysis), (solvothermal)
(chemical vapor deposition - CVD), laser (pulsed laser
deposition PLD) (electrochemistry),
[18]
,
l,
trang thi
u,
[3]
.