Ơn thi đại học 2011
ƠN THI ĐẠI HỌC MƠN HĨA
* XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA HC KHI BIẾT KHỐI LƯNG PHÂN TỬ M
PHƯƠNG PHÁP: Gọi công thức HC là: C
x
H
y
(ĐK: x ≥ 1; y ≤ 2x+2 và y chẵn)
→ 12x + y = M, mặt khác: y ≥ 2 →
12
2M
x
−
≤
(1)
Ta lại có: y ≤ 2x + 2 → M – 12x ≤ 2x + 2 →
14
2M
x
−
≥
(2)
Từ (1)&(2) suy ra:
12
2M
x
14
2M −
≤≤
−
→ x → y → kết quả bài toán.
Một số điều kiện khác: ankan → x ≥ 1; anken&ankin → x ≥ 2; ankadien → x ≥ 3
* Tính số liên kết π theo số mol CO
2
và H
2
O thu đc khi đốt cháy:
A là C
x
H
y
hoặc C
x
H
y
O
z
mạch hở, cháy cho n
2
CO
- n
OH
2
= k n
A
thì A có số π = (k+1)
Đối với phản ứng cháy:
Nếu:
2
CO
n
=
OH
2
n
→ HC là anken hoặc xicloankan và:
HC
n
=
hhCO
n/n
2
Nếu:
2
CO
n
<
OH
2
n
→ HC là ankan và:
hh
n
=
OH
2
n
-
2
CO
n
;
HC
n
=
hhCO
n/n
2
Nếu:
2
CO
n
>
OH
2
n
→ HC là ankadien hoặc ankin và:
hh
n
=
2
CO
n
-
OH
2
n
HC
n
=
hhCO
n/n
2
* nếu đốt cháy hồn tồn một hoặc nhiều hiđrocacbon thu được CO
2
và H
2
O:
C
x
H
y
+ O
2
→
Ct
o
CO
2
+ H
2
O. Ta có:
+=
==
+=
OnHnCOnO
OnHnHnCOnC
mHmCHmC
yx
222
22
2
1
2;
+ Nếu cho hỗn hợp hiđrocacbon chưa no và H
2
qua Ni, t
0
(hay Pt, t
0
). Thì:
puH
giamh
VV
2
2
=
+ Nếu cho hỗn hợp có chứa Hiđrocacbon qua dung dịch Brom hoặc dd KMnO
4
thì:
)()(tan
)(
2
chuanonHidrocacbogdd
chuanonhidrocacbo
giamh
mm
VV
=
=
+ Đốt cháy hồn tồn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc hoặc P
2
O
5
hoặc CaCl
2
khan. Sau đó qua bình (2) đựng dd Ca(OH)
2
hoặc dd Ba(OH)
2
hoaặc NaOH hoặc dd KOH.
Thấy bình (1) tăng m
1
gam, bình (2) tăng m
2
gam. Thì
=
=
2
2
2
1
CO
OH
mm
mm
HIĐROCACBON NO
1. Tính số C của ankan dựa vào phản ứng cháy:
Số C =
22
2
COOH
CO
nn
n
−
2. Tính % ankan A tham gia pư tách (gồm tách nước và cracking): tách ankan A, tạo hh X thì:
%A
pư
=
X
A
M
M
1−
3. Tách V(lít) ankan A V’ (lít) hh X thì: M
A
=
V
V '
M
X
* Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 1 hoặc nhiều Ankan và 1 hoặc nhiều Anken thì:
n
ankan
= n
H2O
– n
CO2
Ôn thi đại học 2011
* Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 1 hoặc nhiều Ankan và 1 hoặc nhiều Ankin mà thu được n
CO2
= n
H2O
thì
n
ankan
= n
ankin
HIĐROCACBON KHÔNG NO
* Cho hỗn hợp gồm anken C
n
H
2n
và H
2
có PTK là M
1
, sau khi cho đi qua bột Ni nung nóng tạo ra hh không
làm mất màu dd Br
2
và có PTK là M
2
thì:
n =
)(14
)2(
12
12
MM
MM
−
−
Chú ý: Dùng khi H
2
dư hoặc M
2
<28 đvC
*Đối với ankin: n =
)(14
)2(2
12
12
MM
MM
−
−
* Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 hoặc nhiều anken và 1 hoặc nhiều ankin thì:
n
anken
= n
CO2
– n
H2O
* dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng, thu được khí
Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được x mol kết tủa. Khí đi ra khỏi
dung dịch phản ứng đủ với y mol Brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được z mol khí CO
2
(đktc) và t mol nước. Giá trị của V là:
V=V
C2H2
+ V
H2
N
C2H2
= x + y +
z
2
1
N
H2
= t + y -
z
2
1
trong đó:
=
=
=
==
OH
CO
Br
CAgAgC
nt
nz
ny
nx
2
2
2
+ Clo hóa PVC thu được một polime chứa x% Cl về khối lượng. Trung bình 1 phân tử Clo phản ứng với
k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
8,56
552,08,56
−
−
=
x
x
k
DẪN XUẤT HALOGEN. ANCOL – PHENOL
* Ancol no, đơn chức (C
n
H
2n+2
O): 2
n-2
(1<n<6)
- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A (C
n
H
2n+2
O
x
) cần k mol O
2
thì:
n =
3
12 xk +−
- Đốt cháy ancol đơn chức, no (hoặc hh ancol đơn chức, no) tạo thành CO
2
và H
2
O thì:
m
ancol
= m
OH
2
-
11
2
CO
m
- Oxi hóa Ancol bằng CuO:
Ancol b1 + CuO
→
to
Andehit + Cu + H
2
O
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
Ancol b2 + CuO
→
to
Xeton + Cu + H
2
O
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
m
chất rắn
↓
= m
O(oxit p/ư)
m
ancol
= m
h2 hơi ( Anđehit, H2O
) – m
O(oxit)
n
anđehit
= n
H2O
= n
O(oxit)
• Nếu đun m gam hỗn hợp n ancol đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C (H=100%) được m gam hỗn hợp
các ete có số mol bằng nhau thì:
2ROH
→
oCSOH 140,42
R-O-R + H
2
O
Ôn thi đại học 2011
Số ete thu được =
2
)1( +nn
và
=
−=
∑ ∑
OHete
eteancolOH
nn
mmm
2
2
• Cho m gam hỗn hợp Ancol đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với Na thu được V lít H
2
(đktc). Mặt khác
cũng m gam hỗn hợp trên tách nước ở 140
o
C, H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp các ete thì:
+−− →−
+−→+−
OHROROHR
HONaRNaOHR
SOHC
o
2
,140
2
2
1
2
1
2
1
42
ta có:
+=
=
OHeteAncol
OHH
mmm
nm
2
22
ANĐÊHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
1. Anđehit đơn chức, no (C
n
H
2n
O) : 2
n-3
(2<n<7)
2. Xeton đơn chức, no (C
n
H
2n
O):
( 2).( 3)
2
n n− −
(
3 7n〈 〈
)
ESTE – LIPIT
1. Công thức phân tử
Este no, đơn chức (C
n
H
2n
O
2
): 2
n-2
(1<n<5)
Ete đơn chức, no (C
n
H
2n+2
O):
2
1
(n-1)(n-2) (2<n<6)
2. Lipit
Tính số triglixerit tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic béo:
Số trieste =
2
)1(
2
+nn
a) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam lipit (chất béo) X bằng dd NaOH hoặc KOH thu được m gam chất
rắn.
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
→
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
. ta có:
=
+=+
NaOHOHHC
OHHCNaOHX
nn
mmmm
3
1
3)(53
3
)(53
b) Thủy phân hoàn toàn m gam lipit (chất béo) X trong môi trường axit thu được m gam Glixeron thì:
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
→
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
. Ta có:
=
+=+
533)(3)(53
2
HCRCOOOHHC
RCOOHOHX
nn
mmmm
AMIN – AMINOAXIT
1. Amin đơn chức, no (C
n
H
2n+3
N): 2
n-1
(n<5)
Tính số đi, tri, tetra, … , n peptit tối đa tạo bởi hh gồm x amino axit khác nhau
Số n peptit
max
= x
n
2. Aminoaxit
- Tính khối lượng amino axit A (chứa n nhóm NH
2
và m nhóm COOH) khi cho amino axit này vào dd chứa
a mol HCl, sau đó cho dd sau pư tác dụng đủ với b mol NaOH:
m
A =
M
A .
m
ab −
Cho CO
2
+ NaOH , Ba(OH)
2
hay Ca(OH)
2
1)Khi hấp thụ hết 1 lượng CO
2
vào dd Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
thì:
n
kết tủa
=
2
CO
OH
nn
−
−
(n
kết tủa
2
CO
n
≤
)
Chú ý: Chỉ áp dụng khi biết được bazơ pư hết hoặc tạo 2 muối
2) Khi hấp thụ hết 1 lượng CO
2
vào dd chứa hh gồm NaOH và Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
thì: Tính
2
2
3
CO
CO
nn
−
−
, sau đó so sánh với
+
2
Ca
n
xem chất nào pư hết và tính kết tủa theo chất đó
3) Tính thể tích CO
2
cần hấp thụ vào dd Ca(OH)
2
để thu đc lượng kết tủa theo yêu cầu :
Ôn thi đại học 2011
−=
=
↓
↓
−
nnn
nn
OH
CO
CO
2
2
+ Thổi V lít CO
2
(đktc) vào x mol Ca(OH)
2
thu được y mol kết tủa ( với 0 < y < x). Tính V? Thì:
=−=
=
−
xnyxhoacV
yV
OH
MaxCO
MinCO
2),2(4,22
4,22
2
2
+ Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào dd Ca(OH)
2
thu được x mol kết tủa và dd X. Đun nóng dd X lại thu được y mol
kết tủa nữa . Tính V? Thì:
.)()(2
)(
2322
2322
HCOCaOHCaCO
OHCaCOOHCaCO
→+
+↓→+
Sau đó:
OHCOCaCOHCOCa
o
t
22333
)( ++↓→
Ta có:
)2(4,22 yxV +=
. Kết tủa là CaCO
3
+ Hấp thụ hoàn toàn x mol CO
2
vào a mol Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
thu được y mol kết tủa (với
yx ≠
).
Tính a? Thì:
2
yx
a
+
=
+ Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)
2
hoặc dd
Ba(OH)
2
hoặc dd KOH. Thấy bình tăng m gam. Thì :
OHCO
binh
mmm
22
+=
↑
+ Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
. Thấy tạo m
1
gam kết tủa và khối lượng dd tăng (hoặc giảm) m
2
gam. Thì:
=
±=+
tuaketCO
OHCO
nn
mmmm
/
21
2
22
(“+” đối với dd tăng, “-“ đối với dd giảm)
+ cho từ từ dung dịch chưa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
cho đến khi thu được V lít khí
(đktc) thì ngừng lại thu được dd X. Cho Ca(OH)
2
dư vào dung dịch X thấy có kết tủa. Biểu thức liên hệ
giữa a, b và V là:
)(4,22 baV −=
Al
3+
+ HCl, NaOH
1. Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Al
3+
để xuát hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
−=
=
↓
↓
+−
−
nnn
nn
AlOH
OH
3
4
3
2. Tính thể tích dd HCl cần cho vào dd NaAlO
2
để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu
−=
=
↓
↓
−+
+
nnn
nn
AlOH
H
34
2
* Cho V lít dd NaOH C
M
vào dung dịch chưa x mol AlCl
3
cho đến khi thu được y mol kết tủa Al(OH)
3
thì
dừng lại. Tính V?
OHNaAlONaOHOHAl
NaClOHAlNaOHAlCl
223
33
2)(
3)(3
+→+
+→+
Ta có: a, Nếu x = y thì
M
NaOH
C
x
Vxn
3
3 =⇒=
b, Nếu 0 < y < x thì
M
MinNaOH
C
y
Vyn
3
3
)(
=⇒=
hoặc
M
MaxNaOH
C
yx
Vyxn
−
=⇒−=
4
4
)(
+ Một dd chứa x mol ion Al
3+
tác dụng với dung dịch chưa y mol NaOH. Điều kiện để thu được kết tủa sau
phản ứng là:
xy 4<
+ Cho dd chưa x mol AlCl
3
vào dd có chứa y mol NaOH. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất
là:
≥
=
xy
xy
4
3
+ Cho dd chưa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chưa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau
phản ứng là:
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O
→
Al(OH)
3
+ NaCl
Ơn thi đại học 2011
Al(OH)
3
+ 3HCl
→
AlCl
3
+ 3H
2
O
+ Cho từ từ V lít HCl C
M
vào x mol NaAlO
2
thu được y mol kết tủa. Tính V?
NaAlO
2
+ HCl +H
2
O
→
Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl
→
AlCl
3
+ 3H
2
O
Ta có: a, Nếu x = y thì
M
H
HCl
C
x
Vyxnn =⇒===
+
b, Nếu 0 < y < x thì
M
MinHCl
C
y
Vyn =⇒=
)(
hoặc
M
MaxHCl
C
yx
Vyxn
34
34
)(
−
=⇒−=
=> Cho kim loại M (có hố trị n) có hiđroxit lưỡng tính, số mol
−
OH
dùng để kết tủa hồn tồn ion M
n+
sau
đó tan hết kết tủa là:
−
OH
n
= 4
+n
M
n
=4
M
n
công thức tính thể tích dd NaOH cần cho vào hh dd Al
3+
và H
+
để xuất hiện 1 lương kết tủa theo
yêu cầu
Ta có 2 kết quả
- nOH
-
(min) = 3 n kết tủa + n H
+
-nOH
-
(max)= 4n Al
3+
- n kết tủa + n H
+
17: Công thức tinh thể tích dd HCl cần cho vào dd NaAlO
2
hoăc Na[Al(OH)
4
] để xuất hiện 1 lương kết
tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả:
- n H
+
= n kết tủa
- n H
+
= 4 n Al O
2
-
- 3 n kết tủa
18: : Công thức tinh thể tích dd HCl cần cho vào hh dd NaOH và NaAlO
2
hoăc Na[Al(OH)
4
] để xuất hiện
1 lương kết tủa theo yêu cầu
Ta có 2 kết quả
nH
+
= n kết tủa + n OH
-
- n H
+
= 4 n Al O
2
-
- 3 n kết tủa + n OH
-
Zn
2+
+ NaOH
* Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Zn
2+
để thu đc lượng kết tủa theo u cầu:
−=
=
↓
↓
+−
−
nnn
nn
ZnOH
OH
24(max)
2(min)
2
* Hòa tan hồn tồn m gam ZnSO
4
vào nước được dd X. Nếu cho dd chưa x mol KOH hoặc NaOH vào X
thì thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho dd chứa y mol KOH hoặc NaOH vào X thì thu được b gam
kết tủa. Giá trị của m là:
−
−
=
<
>
)(4
161
ba
xbya
m
yx
ba
TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI
* Nếu cho một hoặc hỗn hợp các kim loại (đứng trước H) tác dụng hết với dd H
2
SO
4
lỗng:
M
+ H
2
SO
4
→
M
(SO
4
)
n
+ H
2
ta có:
\
2
4)4(2
242
2
4
+=
==
−
−
SOMnSOM
HSOHSO
mmm
nnn
Ơn thi đại học 2011
Hay: m
muối sunfat
= m
hỗn hợp kim loại
+ 96.
2
H
n
* Nếu cho một hoặc hỗn hợp các kim loại (đứng trước H) tác dụng hết với dd HCl:
M + 2HCl
→
M
Cl
2
+ H
2
ta có:
==
+=
−
−
2
2
2
HHClCl
ClMMCl
nnn
mmm
Hay: m
muối clorua
= m
hỗn hợp kim loại
+ 71.
2
H
n
= m
kl
+ 35,5.n
e
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:
⇒ ∆ m = m
R phản ứng
– m
khí sinh ra
(Hóa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H
2
* Nếu cho một hoặc hỗn hợp các oxit kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
:
M
2
O
n
+ H
2
SO
4
→
M
2
(SO
4
)
n
+ H
2
O, ta có:
===
−+=
−
−
)(242
4
)(
4
22)4(2
2
2
oxitOOHSOH
SO
oxitO
SO
OMSOM
nnnn
mmmm
Hay: m
muối sunfat
= m
hỗn hợp oxit kim loại
+ 80.
42
SOH
n
* Nếu cho một hoặc hỗn hợp các oxit kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl:
M
2
O
n
+ 2nHCl
→
2MCl
n
+ nH
2
O. ta có:
===−
−−+=
)(2
)(2ln
22
oxitOOHHClCl
oxitOClOnMMC
nnnn
mmmm
Hay: m
muối clorua
= m
hỗn hợp oxit kim loại
+ 27,5
HCl
n
= m
Oxit
+ 55n
H2O
* Nếu hòa tan hồn tồn một kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại vào dung dịch HNO
3
dư sau phản ứng
thu được muối nitrat (khơng có NH
4
NO
3
) và sản phẩm khủ chứa N:
M + HNO
3
→
M(NO
3
)n +
2
2
2
NO
NO
ON
N
+ H
2
O. ta có:
+=
+=+=
−
−
−
)()/(3
3)3(
.62
spkhuNnhuongeupHNO
nhuongeMNOMnNOM
nnn
nmmmm
Hay: m
muối nitrat
= m
kim loại
+ 62.(
222
1083
NONNONO
nnnn
+++
)
Khơng tạo khí nào thì số mol khí đó bằng 0
* Nếu hòa tan hồn tồn một kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng sau
phản ứng thu được muối sunfat và sản phẩm khử chứa S:
M + H
2
SO
4
đ
→
to
M
2
(SO
4
)
n
+
SH
SO
S
2
2
+ H
2
O. ta có:
+=
+=+=
−
−
−
)()(42
2
4)4(2
2
2
.96
spkhuS
nhuonge
puSOH
nhuonge
SOnSOM
n
n
n
n
mMmmMm
Hay:
).4.3.(96)86.2.(
2
96
2222 SHSSOklSHSSOklmuoisunfat
nnnmnnnmm +++=+++=
<Sản phẩm khử nào khơng có thì bỏ qua>
SHSSOSOH
nnnn
2242
.5.4.2 ++=
* Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dd HNO
3
giải phóng khí
NO
2
, NO
3
,N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
m
muối
= m
kl
+ 62.(n
NO2
+ 3.n
NO
+ 8.n
N2O
+ 10.n
N2
+ 8.n
NH4NO3
)
<Sản phẩm khử nào ko có thì bỏ qua>
Ơn thi đại học 2011
* Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dd HCl giải phóng
khí CO
2
và H
2
O:
m
muối clorua
= m
muối cacbonat
+ 11.n
CO2
* Công thức tính khối lượng Muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dd H
2
SO
4 loãng
giải
phóng khí CO
2
và H
2
O:
m
muối sunfat
= m
muối cacbonat
+ 36.n
CO2
* Công thức tính khối lượng Muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dd HCl
giải phóng khí
SO
2
và H
2
O:
m
muối clorua
= m
muối sunfit
- 9.n
SO2
* Công thức tính khối lượng Muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dd H
2
SO
4 loãng
giải
phóng khí CO
2
và H
2
O:
m
muối sunfat
= m
muối cacbonat
+ 16.n
CO2
* Công thức tính số mol oxit khi cho oxit tác dụng với dd axit tạo muối và H
2
O:
n
O(Oxit)
= n
O(H2O) =
1/2n
H (Axit)
*Công thức tinh khối lượng kim loại khi cho Oxit kim loại tác dụng với các chất khử như :CO,
H
2
, Al , C
m
kimloại
= m
Oxit
- m
O (Oxit)
n
O
(oxit)= n CO
= nH
2
= nCO
2
= nH
2
O
Fe + HNO
3
* Tính số mol HNO
3
cần dùng để hồ tan hỗn hợp các kim loại (HNO
3
phải dư để nếu có Fe thì sẽ ko tạo
muối Fe
2+
):
342223
10101224
NONHONNNONOHNO
nnnnnn
++++=
* Tính số mol H
2
SO
4
đặc nóng cần dùng để hồ tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO
2
:
242
2
SOSOH
nn
=
Chú ý: Nếu có Fe dư, Fe có thể pư với Fe
3+
* Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho
1 kết quả) tác dụng với HNO
3
dư:
Fe + O
2
hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK + H
2
O
Hoặc: Fe + O
2
hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
2 4
H SO
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SPK + H
2
O
m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6. n
e/trao đổi
Suy ra khối lượng muối = (m
Fe
/56). M
muối
VD: Nung m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được a gam hỗn hợp chất rắn Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. hòa tan hết g gam hỗn hợp X vào dd HNO
3
dư thu được V lít khí NO(hoặc NO
2
, N
2
O, N
2
)
(sản phẩm khử duy nhất) và dd muối sau khi làm khan thu được b gam. Ta có:
==
+=
−
FeSOFe
nhancuaSe
Fe
nmb
nam
242
6,57,0
32
)4(
* Tạo khí NO: m
muối
=
80
242
(m
hỗn hợp
+ 24.n
NO
)
* Tạo khí NO
2
: m
muối
=
80
242
(m
hỗn hợp
+ 8.
2
NO
n
)
* Tạo cả NO và NO
2
: m
muối
=
80
242
(m
hỗn hợp
+ 8.
2
NO
n
+ 24.n
NO
)
* Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao
nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư, giải phóng khí SO
2
:
m
muối
=
160
400
(m
hỗn hợp
+ 16
2
SO
n
)
Ôn thi đại học 2011
*Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hoá lượng sắt này bằng oxi
hh rắn X, nếu:
+ Hoà tan X bằng HNO
3
loãng, dư NO: m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 24n
NO
)
+ Hoà tan X bằng HNO
3
đặc, nóng, dư NO
2
: m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8
2
NO
n
)
HNO
3
+ sp p/ư NHIỆT NHÔM
Tính thể tích NO hoặc NO
2
thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhôm (hoàn toàn hoặc ko hoàn
toàn) tác dụng với HNO
3
:
* n
NO
=
3
1
[3n
Al
+ (3x-2y)
yx
OFe
n
]
*
2
NO
n
= 3n
Al
+ (3x-2y)
yx
OFe
n
Cu + HNO
3
Cu + O
2
→
hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)
+
→
3
HNO
Cu(NO
3
)
2
+ SPK + H
2
O
Hoặc: Cu + O
2
→
hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)
+
→
2 4
H SO
CuSO
4
+ SPK + H
2
O
Công thức tính nhanh: m
Cu
= 0,8 m
hhA
+ 6,4 n
e/trao đổi
(10)
Suy ra khối lượng muối = (m
Cu
/64). M
muối
+ Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS
2
và y mol Cu
2
S vào dd HNO
3
vừa đủ thu được dd X ( chỉ
chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V là:
=+
=
NO
nyx
yx
31015
2
+ Đốt m gam Cu trong O
2
thu được a gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, Cu
2
O và CuO. Hòa tan hoàn
toàn X trong dd HNO
3
dư thu được V lít khí NO hoặc NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd Y. Tính
m và khối lượng muối có trong dung dịch Y:
=
+=
CuNOCu
NvsungnhaneCu
nm
nam
188
4,68,0
2
)(
,,,,
3
TÍNH PH
*Tính pH của dd axit yếu HA:
pH =
2
1
−
(log K
axit
+ log C
axit
= -log (α.C
axit
)
*Tính pH của dd bazơ yếu BOH:
pH = 14+
2
1
(log K
bazơ
+ log C
bazơ
)
*Tính pH của dd gồm axit yếu HA và muối NaA:
pH = -(log K
axit
+ log
m
a
C
C
)
TÍNH HIỆU SUẤT
*Tính hiệu suất tổng hợp NH
3
: Tiến hành tổng hợp từ hh X (N
2
và H
2
) có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3, sau pư
tạo hh Y
H% = 2 -2
Y
X
M
M
*Tính hiệu suất pư hiđro hoá anken: tiến hành p/ư hiđro hoá hỗn hợp X (C
n
H
2n
và H
2
có tỉ lệ mol 1:1), sau
pư tạo hh Y thì:
H% = 2 -2
Y
X
M
M
*Tính hiệu suất pư hiđro hoá anđehit đơn chức, no: H% = 2 -2
Y
X
M
M
Ôn thi đại học 2011
MCO
3
+ HCl
* Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các muối cacbonat A
2
CO
3
, BCO
3
, N
2
(CO
3
)
2
, vào dung dịch
HCl thu được V lít khí (đktc) và m gam muối thì:
OnHClMnHClCOM
nn 232
22)( +→+
ta có:
+=
==
=
2
ln
22
22
11
22
CO
CM
COOHHCl
COOH
nam
nnn
nn
* Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm cac muối cacbonat A
2
CO
3
, BCO
3
, N
2
(CO
3
)
3
, vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí (đktc) và m gam muối thì:
.)()(
22424232
OnHnCOSOMSOnHCOM
nn
++→+
ta có:
==
+=
2242
2
)4(
2
36
COOHSOH
CO
nSO
M
nnn
nam
* Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các Oxit kim loại M
2
O
n
vào dung dịch chữa x mol H
2
SO
4
thu được
dung dịch chưa m gam muối thì:
OnHnCOSOMSOnHCOM
nn 22424232
)()( ++→+
. Ta có:
+=
==
2
)4(
2
2242
36
CO
SO
M
COOHSOH
nam
nnn
n
* Hòa tan hoàn toàn g gam hỗn hợp các oxit kim loại M
2
O
n
vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dd
chưa m gam muối thì:
OnHClMnHClOM
n 22
22 +→+
. Ta có:
Hcl
C
M
nam 5,27
ln
+=
* Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các oxit kim loại M
2
O
n
vào dung dịch chưa x mol H
2
SO
4
loãng thu
được dd chứa m gam muối thì:
OHSOMSOnHOM
nn 242422
)( +→+
. Ta có:
42
)4(
2
80
SOH
nSO
M
nam +=
* Nếu cho oxit MO của kim loại hóa trị II không đổi tác dụng với dd H
2
SO
4
C
1
% thu được dd muối có nồng
độ C
2
% thì:
211
1221
100
9600980016
CCC
CCCC
M
−
−+
=
* Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của kim loại M hóa trị n bằng dd H
2
SO
4
loãng C
1
%. Sau phản ứng thu
được dd muối sunfat nồng độ C
2
%. Xác định kim loại M?
OnHnCOSOMSOnHCOM
nn 224
2
423
2
)()( ++→+
.
Ta có:
2
.
100
9600980016
211
1221
n
CCC
CCCC
M
−
−+
=
* Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
C
1
% thu được dd muối trung hòa có
nồng độ C
2
%. Xác định kim loại M?
211
1221
100
9600980034
CCC
CCCC
M
−
−+
=
KIM LOẠI KIỀM(THỔ) + H2O
* Nếu cho m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al vào H
2
O dư thu được n
1
mol H
2
. Cũng m gam hỗn hợp A cho vào dd
NaOH thu được n
2
mol H
2
(với n
1
< n
2
) thì:
+=
+=
=
==
21
2
1
1875,29
5,1
4
,
nnm
yxn
xn
nynx
A
AlBa
* Nếu cho m gam hỗn hợp A gồm Na và Al vào H
2
O dư thu được n
1
mol H
2
. Cũng m gam hỗn hợp A cho vào dd
NaOH thu được n
2
mol H
2
(với n
1
<n
2
) thì:
21
187 nnm
A
+=
+ Một dd X gồm
xMNH
+
4
và
yMNH
3
. Biết hằng số phân li của
+
4
NH
bằng k
a
. Tính pH dd X. Ta có:
−=
=−++
+
++
]lg[
0])[(][
2
HpH
xkHkyH
aa
+ Độ điện li
α
và hằng số cân bằng k
cb
Xét cân bằng: CH
3
COOH
↔
CH
3
COO
-
+ H
+
Ban đầu: C
0
0 0
Ôn thi đại học 2011
Phân li: C C C
Cân bằng: (C
0
-C) C C
Ta có:
−=
=
===
+
+
]lg[
,][
0
00
HpH
C
k
kCCCH
cb
cb
α
α
với điều kiện
>
><
−
100
10 1,0
0
0
12
00
K
C
KhoacC
α
CACBOHIĐRAT
+ Mối quan hệ giữa số mol rượu nguyên chất (n), thể tích dd rượu (V ml), độ rượu (D
0
) và khối lượng
riêng của rượu (D g/ml):
4600
0
VDD
n =
* Thủy phân hoàn toàn x mol Saccarozo trong môi trường axit thu được dd X. Cho X tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được tối đa m gam Ag. Tính m? Thì: m
Ag
= 432.x
+ Cho hiđrocacbon A mạch hở qua bình đựng dd AgNO
3
/NH
3
dư có kết tủa tạo thành thì:
OHAgHCOtAgHC
ttyx
NHto
yx 2
,
2
22
3
+↓ →+
−
ta có:
+=
=
↓
↑
atmm
mm
A
A
binh
107
(a là số mol của A, t là số nguyên tử H liên kết với C
C≡
)
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
+ Cho dd X chứa x mol A
a+
, y mol B
b+
, z mol C
c-
, t mol D
d-
. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan thì:
+++=
+=+
DCBA
MtMzMyMxm
dtczbyax