Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

cac de kiem tra dinh ki lop 6 nam hoc 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.78 KB, 12 trang )

Học kì i
*********
Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Toán
Đề bài :
Câu 1: Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) Số 0 là hợp số bé nhất
b) Mọi số nguyên tố đều có tận cùng là chữ số lẻ
c) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
d) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì
tổng không chia hết cho 4
Câu 2 : Hoàn thiện bảng sau :
Số Phân tích ra thừa số nguyên tố Các ớc nguyên tố Số ớc
256
740
126
1980
10000
Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Toán
Đề chẵn :
Câu 1 : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên ?
Câu 2 : Tính :
a) (-125) +
45
b) - 364 + (- 97) - 634
Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết :
2 .
19x +
- 27 = 35



Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Toán
Đề lẻ :
Câu 1 : Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ?
Câu 2 : Tính :
a) (- 44) - (- 23) b) - 364 + (- 97) - 634
Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết :
2 .
19x +
- 17 = 41
Họ và tên :
Lớp : Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Hình học 6
Đề bài :
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) Trong ba điểm thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là của hai tia đối nhau
d) Nếu thì AM + MB = AB
e) Nếu thì
2
AB
AM MB= =
Câu 2: Đúng hay sai ?
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song



Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 6
Câu 1:(4 điểm)
1/ Đoạn thẳng AB là gì ?
2/ Điền vào chỗ trống:
a) Trong ba điểm thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là của hai tia đối nhau
d) Nếu thì AM + MB = AB
e) Nếu thì
2
AB
AM MB= =
3/ Ba điểm A,B,C có thẳng hàng không nếu : AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 7 cm
Câu 2:(6 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên AB lấy hai điểm M và N sao
cho : AM = 3 cm ; AN = 6 cm.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB; NB
c) Hỏi M có là trung điểm của đoạn AN không? Vì sao?
Häc k× II
§Ò kiÓm tra ch¬ng II - sè häc líp 6
Thêi gian:
45 phót
§Ò ch½n
C©u 1(3 ®iÓm) TÝnh hîp lÝ
a) 136 + 173 -(- 64) + (- 73)
b) - 48. 72 + 36.(- 304)
c) 25.
( )

2 1
1
n+

.(- 51).
( )
2
2−
(n

N)
C©u 2(2.5 ®iÓm) T×m sè nguyªn x, biÕt :
a) 3
2 5x −
- 5 = 10
b) 30 (x + 2) - 6 (x - 5) = 100 + 24x
C©u 3(2.5 ®iÓm) T×m x, y

Z biÕt :
a)
( ) ( )
051
22
=++− yx
b) (x - 3)( 2y + 1) = 7
C©u 4(2 ®iÓm) T×m sè nguyªn n, biÕt :
2n - 1 chia hÕt cho n + 3
§Ò kiÓm tra ch¬ng II - sè häc líp 6
Thêi gian:
45 phót

§Ò lÎ
C©u 1(3 ®iÓm) TÝnh hîp lÝ
a) 154 + 128 -(- 46) + (- 28)
b) - 53. 74 + 37.(- 404)
c) 125. (- 61).
3 2
( 2) .( 1)
n
− −
(n

N*)
C©u 2(2.5 ®iÓm) T×m sè nguyªn x, biÕt :
a) 2
2 3x −
+ 7 = 17
b) 12 (x + 3) - 10 (x - 1) = x + 7
C©u 3(2.5 ®iÓm) T×m x, y

Z biÕt :
a)
3 7x y− + +
= 0
b) (x - 1)( 2y + 3) = 7
C©u 4(2 ®iÓm) T×m sè nguyªn n, biÕt :
3n - 2 chia hÕt cho n + 2
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Số học 6
Đề chẵn:
Câu 1: Cho phân số A =

4
1
n
n

+
(n

Z; n

-1)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Câu 2: So sánh:
a)
21
35

52
65
b) A =
17
18
13 1
13 1
+
+
và B =
18
19

13 1
13 1
+
+
Đề lẻ:
Câu 1: Cho phân số A =
1
6
n
n
+

(n

Z; n

6)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Câu 2: So sánh:
a)
30
45

20
24
b) A =
16
17
11 1

11 1
+
+
và B =
17
18
11 1
11 1
+
+
Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Số học 6
Đề chẵn
Câu 1: Tìm x, biết:

4 2
2 50 : 51
5 3
x

=


Câu 2: Một đội công nhân trong ba ngày đào đợc 28
3
m
đất. Ngày thứ nhất đội làm đợc
1
4


số đất. Ngày thứ hai, đội làm đợc
3
7
số đất còn lại. Hỏi trong ngày thứ ba đội phải đào bao
nhiêu mét khối đất ?
Đề lẻ
Câu1: Tìm x, biết

1 2 11
4 2 .3
2 3 15
x

=


Câu 2: Một ô tô đã đi 110 km trong ba giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi đợc
1
3
quãng đờng.
TRong giờ thứ hai xe đi đợc
2
5
quãng đờng còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi đợc bao
nhiên kilômét ?

Kiểm tra 45 phút
môn: Toán
Đề lẻ
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

a) A=
1 2 5
.
9 3 11

+


b) B = 0.25 : (10,3 - 9,8) -
3
4
c) C =
1 1 1 1

1.4 4.7 7.10 195.198
+ + + +
d) D =
2 1 5
3 4 11
5 7
1
12 11
+
+
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 1 -
3 5 2
5 7 :16 0
8 24 3
x


+ =



b)
1 4 1
(2 3) 0,75
2 9 3
x x

=


Câu 3 : So sánh A và B, biết :
a) A =
18
31
và B =
15
37
b) A =
3
3
9
1
n
n

+

và B =
5
5
8
2
n
n

+
Câu 4: Tìm phân số dơng tối giản
a
b
nhỏ nhất sao cho khi nhân phân số này với các phân
số
14 12
;
5 25
thì kết quả là các số tự nhiên
Đề chẵn :
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
a) A =
5 1 3
:
7 2 5




b) B = B = 0.75 : (10,3 - 9,8) -
3

4
c) C =
1 1 1 1

1.3 3.5 5.7 207.209
+ + + +
d) D =
2 1 5
3 4 11
5 7
1
12 11
+
+
Câu 2: Tìm x, biết
a) 1 -
3 5 2
5 7 :16 0
8 24 3
x

+ =



b)
( )
1 12 1 17
( ) 2 3
4 5 5 2

x x =
Câu 3 : So sánh A và B, biết :
a) A =
73
81
và B =
64
85
b) A =
3
3
9
1
n
n

+
và B =
5
5
8
2
n
n

+
Câu 4: Tìm phân số dơng tối giản
a
b
nhỏ nhất sao cho khi nhân phân số này với các phân

số
14 12
;
5 25
thì kết quả là các số tự nhiên


Đề kiểm tra 15 phút
Môn : Hình học 6
Đề bài
Câu 1: Điền vào chỗ trong các câu sau :
a) Bất kì đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là của
b) Mỗi góc có một .Số đo của góc bẹt bằng
c) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và OC thì
d) Nếu
ã

ã
xOy
xOt tOy
2
= =
thì
Câu 2: Đúng Sai ?
a) Góc là hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông.
c) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì
ã ã
xOz zOy
=

.
d) Nếu
ã ã
xOz zOy
=
thì Oz là tia phân giác của góc xOy.
e) Góc vuông có số đo bằng 90
0
.
f) Hai góc kề nhau là 2 góc có 1 cạnh chung.
g) Tam giác DEF là hình gồm 3 đoạn thẳng DE,DF, EF.
h)Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.
Câu 3: Vẽ 2 góc phụ nhau, kề nhau , kề bù nhau; vẽ góc 60
0
, 135
0
, góc vuông.
Đề kiểm tra chơng II - hình học lớp 6
Thời gian:
45 phút
Bài 1 (3đ)
- Góc là gì ? vẽ góc 40
0
?
- Thế nào là 2 góc bù nhau ? cho ví dụ ?
- Lấy ví dụ trong thực tế về góc vuông, góc bẹt ?
Bài 2 (2đ)
- Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 5cm ; BC = 6cm.
- Lấy điểm M nằm trong tam giác . Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Bài 3 (2đ)

Các câu sau đây đúng hay sai .
a) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau.
b) Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau.
c) Góc 60
0
và góc 40
0
là 2 góc phụ nhau.
d) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì
cOacObbOa

==
Bài 4 (3đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho
tOx

=
30
0
,
yOx

=60
0
a)Trong 3 tia Ox, Oy , Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại .
b) Tính góc tOy ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Đề kiểm tra chơng II - hình học lớp 6
Thời gian:
45 phút

Bài 1 (3đ)
- Góc là gì ? vẽ góc 40
0
?
- Thế nào là 2 góc bù nhau ? cho ví dụ ?
- Lấy ví dụ trong thực tế về góc vuông, góc bẹt ?
Bài 2 (2đ)
- Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 5cm ; BC = 6cm.
- Lấy điểm M nằm trong tam giác . Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Bài 3 (2đ)
Các câu sau đây đúng hay sai .
e) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau.
f) Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau.
g) Góc 60
0
và góc 40
0
là 2 góc phụ nhau.
h) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì
cOacObbOa

==
Bài 4 (3đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho
yOx

=30
0
,
zOx


=110
0
.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa 2 tia còn lại.
b) Tính góc yOz.
c)Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính góc zOt và tOx.
Đề kiểm tra chất lợng cuối học Kì II
Môn thi: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
Câu 1:(2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A =
1 7 6 1
2 .( ) 4
2 13 13 2

+ +

b) B = 10,42 : (21,34 -
2
1
) +
3
2
. 0,75
Câu 2:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) (
x
+1,5) :

8
5
5
1
3 =
b)
6
1
.
7
5
6
1
.
7
2
3
2
4
3
+= xx
c) 120%
x
= 15 -
4
1
2

Câu 3:(2 điểm) Ba đội công nhân có tổng cộng 320 ngời. Nếu so với tổng số thì số
công nhân đội I bằng

8
3
tổng số. Nếu so với đội II thì số công nhân đội I gấp rỡi đội
II. Tính số công nhân mỗi đội
Câu 4:(2,5 điểm) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao
cho góc CBD có số đo bằng 45
0 .
Vẽ tia BE là tia đối của tia BD .
a) Cho biết số đo của góc ABC .
b) Chứng tỏ BD là tia phân giác của góc ABC
c) Tính số đo của góc ABE và cho biết góc ABE thuộc loại góc nào ?
Câu 5:(1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

4
11

4
1
3
1
2
1
3333
<++++
n

×