QUINOLINE-CHALCONE
CHUYÊN NGÀNH
2013
NHUNG
QUINOLINE-CHALCONE
2013
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung i
quinoline-chalcone.
MSSV: 2102469
N
C
Cán b ng dn
i Hc C
Khoa Khoa Hc T Nhiên
B môn: Hóa hc
Cng Hòa Xã Hi Ch t Nam
c lâp T do Hnh phúc
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung ii
NHA CÁN B PHN BIN
quinoline-chalcone.
i Hc C
Khoa Khoa Hc T Nhiên
B môn: Hóa hc
Cng Hòa Xã Hi Ch t Nam
c lâp T do Hnh phúc
C
Cán b phn bin
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung iii
L
Qua quá trình hc tp và thc hin lut nghiã hc hi
c rt nhiu kin thc, k à kinh nghim chuyên môn rt b ích, thit
thc t quý thy cô và bn bè. Tôi xin gi li cn:
PGS.TS Bùi Th Bu Huê - Khoa Khoa hc T i hc
CM
nhng tri thc khoa h ng thi luôn
ng dng viên, o mu kin tt nh tôi vut
qua nh ngi trong sut quá trình thc hi tài.
C y cô Khoa Khoa hc T nhiên i hc Cn
n tình ging dy, truyt nhng kin thc và kinh nghim trong
sut thi gian tôi hc tp và rèn luyn tng.
này.
Li cùng xin g ng viên, h tr
tôi v vt cht ln tinh th
hc.
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung iv
Hợp chất N-(4-acetylphenyl)acetamide (5) và 3-acetyl-2-naphthol (7) đã
được tổng hợp thành công bằng phản ứng acyl hóa Friedel-Crafts đối với 2
tác chất ban đầu là aniline (3) và 2-naphthol (6). Cấu trúc của hợp chất này
được xác định bằng các phương pháp phổ hiện đại như
1
H-NMR,
13
C-NMR,
DEPT.
Từ khóa: N-(4-acetylphenyl)acetamide, 3-acetyl-2-naphthol, acyl hóa
Friedel-Crafts, phản ứng ngưng tụ aldol.
ABSTRACT
Compounds N-(4-acetylphenyl)acetamide (5) and 3-acetyl-2-naphthol
(7) cores have been successfully constructed in good yield via Friedel-Crafts
acylation reaction from the commercially available aniline (3) và 2-naphthol
(6). The structure of the compounds were fully confirmed by
1
H-NMR,
13
C-
NMR, DEPT.
Key word: N-(4-acetylphenyl)acetamide, 3-acetyl-2-naphthol, Friedel-
Crafts acylation reaction, aldol condensation reaction.
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung v
c 2013-2014
QUINOLINE-
L
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Ctháng
ng Kiu Nhung
Lut nghii hc
c
o v c duyt
Hi
ng Chuyên ngành Cán b ng dn
B GIÁO DO
I HC CN T
KHOA KHOA HC T NHIÊN
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung vi
Trang
Trang xác nhn ca hng i
LI C iii
TÓM TT iv
CAM KT KT QU v
MC LC vi
DANH MC BNG viii
DANH MC HÌNH ix
DANH MC T VIT TT x
GII THIU 1
TNG QUAN TÀI LIU 3
2.1 Quinoline 3
2.1.1 c quinoline 3
2.1.2 Dn xut quinoline 6
2.1.3 Các dn xut cha khung quinoline-chalcone 8
2.2 Phn ng Aldol hóa ng dng trong tng hp dn xut cha khung
quinoline-chalcone 11
2.3 Phn ng acyl hóa Friedel-Crafts 15
U 18
3.1 n 18
3.1.1 Thit b và dng c 18
3.1.2 Hóa cht 18
3.2 u 19
3.2.1 Tng hp N-phenylacetamide (2) 19
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung vii
3.2.2 Tng hp N-(4-acetylphenyl)acetamide (3) 20
3.2.3 Tng hp 3-acetyl-2-naphtho (7) 20
3.2.4 Tng hp N-(4-cinnamoylphenyl)acetamide (30) 21
KT QU VÀ THO LUN 22
4.1 Tng hp N-phenylacetamide (2) 22
4.2 Tng hp N-(4-acetylphenyl)acetamide (3) 25
4.3 Tng hp 3-acetyl-2-naphthol (7) 27
4.4 Tng hp N-(4-cinnamoylphenyl)acetamide (30) 30
KT LUN VÀ KIN NGH 33
5.1 Kt lun 33
5.2 Kin ngh 33
34
37
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung viii
D
Trang
2.1: 3
Bng 2.2: Mt s dn xut quinoline có hot tính sinh hc 7
Bng 2.3: Mt s dn xut cha khung quinolinechalcone có hot tính sinh
hc 9
Bng 4.1: u kin tng hp N-phenylacetamide (4) 23
Bng 4.2: D liu ph
1
H-NMR ca sn phm N-phenylacetamide (4) 24
: N-(4-acetylphenyl)acetamide (5) 26
Bng 4.4: D liu ph
1
H-NMR ca N-(4-acetylphenyl)acetamide (4) 27
Bng 4.5: u kin tng hp 3-acetyl-2-naphthol (7) 27
Bng 4.6: D liu ph
1
H-NMR ca sn phm có R
f
= 0,23 (PE:EtOAc = 4:1)
29
Bng 4.7: ph
13
C-NMR kt hp vi ph DEPTn phm R
f
=
0.23 (PE:EtOAc = 4:1) 30
Bng 4.8: u kin tng hp N-(4-Cinnamoylphenyl)acetamide (30) 31
Bng 4.9: D liu ph
1
H-NMR ca sn phm có R
f
= 0,47 (PE:EtOAc = 1:2)
32
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung ix
Trang
Hình 1.1: -chalcone 1
Hình 1.2: 2
Hình 2.1: Cu trúc hóa hc ca quinoline 3
Hình 2.2: Các dn xut quinoline 6
Hình 2.3: Mô hình khung chalcone 9
Hình 2.4: tng hp dn xut quinoline-chalcone t quinoline-3-
carvaldehyde và acetonphenone 13
Hình 2.5: tng hp dn xut 2-chloro-3-formylquinoline 13
Hình 2.6: tng hp dn xut 2-chloro-6-ethoxy-3-formylquinoline 14
Hình 2.7: tng hp 1-(4-aminophenyl)-3-(2-morpholino-7-
methylquinolin-3-yl)-2-propen-1-one 14
Hình 2.8: tng hp các dn xut 1-(8-methyl-furo[2,3-b]quinolin-
2yl)ethanone 15
Hình 2.9: phn ng acyl hóa Friedel-Crafts 16
Hình 2.10: Phn ng acyl hóa Friedel-Carfts N-aryl axetamit 17
Hình 2.11: Phn ng acyl hóa Friedel-Carfts N-(3-metoxyphenyl)axetamit 17
Hình 2.12: Phn ng acyl hóa Friedel-Carfts trên anisol 17
Hình 4.1:
(PE:EtOAc=4:3) 23
Hình 4.2: Cu trúc sn phm N-phenylacetamide (4) 24
Hình 4.3: Tinh th N-phenylacetamide (4) 24
Hình 4.4: phn ng N-acetyl hóa aniline 25
Hình 4.5: Bn mng sc ký ca (4) (trái) và sn phm (phi) trong h dung
môi PE:EtOAc (1:3) 26
Hình 4.6: Cu trúc sn phm N-(4-acetylphenyl)acetamide (5) 27
Hình 4.7: Bn mng sc ký ca (6) (trái) và sn phm (phi) trong h dung
môi PE:EtOAc (4:1) 28
Hình 4.8: Cu trúc sn phm 3-acetyl-2-naphthol (7) 30
Hình 4.9: (5) và
(31) (PE:EtOAc = 1:3) 31
Hình 4.10: Cu túc sn phm N-(4-Cinnamoylphenyl)acetamide (30) 32
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung x
CDCl
3
Deuterated chloroform
13
C-NMR Carbon (13) Nuclear Magnetic resonance
d Doublet (NMR)
dd Doublet of doublet
DEPT Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
EtOAc Ethyl acetate
g Gram
h
1
H-NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance
Hz Hertz
KHz Kilohertz
mL Milliliter
MHz Megahertz
PE Petroleum ether
ppm Parts per million
R
f
Retention factor
s Singlet (NMR)
t Triplet (NMR)
m Multiplet (NMR)
TLC
J Coupling constant
STT
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 1
C 1
GII THIU
Các hp cht d vòng u trúc quan trng hin din nhiu trong
các hp cht alkaloid có ngun gc t nhiên hoc tng hc ng dng
làm c liu, hóa cht nông nghip hoc m phm. Trong s ã
c chng minh có nhiu tiv hot tính sinh hc kháng st rét,
kháng viêm, kháng oxy hóa, kháng ung c bit là kh HIV
[1-4]. Các hp cht cha khung chalcone và các dn xut cc
công nhn là có các hot tính sinh h
khun, kháng st rét, dit nm. Chính vì vy, các hp cht có cu trúc kt hp
khung quinoline-chalcone ha hn mang nhiu ti hot tính sinh
hc.
Cu trúc quinoline-chalcone có th c tng hp bng phn ng
t Aldol gia 8-hydroxyquinoline-6-carbaldehyde (1) [5] và các ketone thích
hp (Hình 1.1).
N
OH
O
1
+
R
O
N
OH
2
R
O
NaOH
ethanol
Hình 1.1: S tng hp dn xut cha khung quinoline-chalcone
Nhm góp phn nghiên cu tng hp các dn xut quinoline-chalcone,
ng hp ketone ng dng trong tng hp dn xut cha khung
quinoline-chalconec thc hin.
Mc tiêu c tài là thc hin phn ng acyl hóa Friedel-Crafts t tác
cht u là aniline (3) và 2-naphthol (6) tng hp các dn xut ketone
bao gm: N-(4-acetylphenyl)acetamide (5) và 3-acetyl-2-naphthol (7). Quy
trình tng hc trình bày trong Hình 1.2.
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 2
NH
2
OO
O
O
N
H
O
Cl
AlCl
3
O
HN
O
3
4
5
Cl
O
ZnCl
2
+
HO
OH
O
nitrobenzene
6
7
Hình 1.2: tng hp các dn xut ketone
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 3
2
TNG QUAN TÀI LIU
2.1 Quinoline
2.1.1 c quinoline[6]
Quinoline là mt hp cht hu vòng, có công thc hóa hc là
C
7
H
9
N.
N
Hình 2.1: Cu trúc hóa hc ca quinoline
Quinoline là cht lng không màu, hút m m c
lâu, nu tip xúc vi ánh sáng, nó s chuyn dn sang màu
vàng, rn sang màu nâu. c l
c nóng và tan trong hu ht các dung môi hcohol,
ether và carbon disulfide. Mt s tính cht vt lý cc lit kê
trong Bng 2.1.
.1: T
Thông tin
C
9
H
7
N
1,09
1,093 g/ml
-15°C
237,63°C
9,10.10
-3
mmHg
6,110 mg/L
pK
a
9,5
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 4
Quinoline là mt base yu nên s chuyn thành mui trong dung dch
acid. Quinoline có th tham gia vào c s th n t và thân hch.
Quinoline ch y c chit xut t nh 1834 bi
Friedlieb Ferdinand Runge. Ngày nay, nha than là ngun cung cp ch yu
c i. Gi p cht d
ng
c s dng trong sn xut thuc nhum và là nguyên liu
tng hp hydroxyquinoline sulfate và niacin, 8-hydroxyquinoline,
atophan, enteroxepton, thuc tr c dùng làm dung
môi cho nha và terpene. Theo mc công b
khong 4 tc sn xu
Quinoline có th c tng hp t n bng nhi
pháp khác nhau:
dng aniline và các β-diketone[7,8].
NH
2
N
R
R
R
O
R
O
N R
R
O
- H
2
O
H
2
O
H
2
SO
4
-Limpach s dng aniline và các β-ketoester[9-11].
NH
2
N
OH
R
1
R
1
O
OR
3
O
R
2
R
2
N R
1
R
2
OR
3
O
-H
2
O
-R
3
OH
t
0
dng aniline vi mt aldehyde và pyruvic acid
hình thành các quinoline-4-carboxylic acid[7,12].
NH
2
N
R
O
H
O OH
O
OHO
R
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 5
-Miller s dng aniline và các hp cht
α,β-[8,11].
NH
2
N R
R
O
H
-
yl
ethoxymethylenemalonate[13].
NH
2
N
OH
O O
O O
O
HN
O
O
O
O
N
O
O
OH
N
OH
O
OH
NaOH
t
o
t
o
- CO
2
Tng hp
[11,14].
NH
2
N
OH
HO
OH
H
2
SO
4
,
PhNO
2
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 6
2.1.2 Dn xut quinoline
Các dn xui din cho lp chính ca các hp cht d vòng,
và mt s dn xuã c bin t cui nh thng vòng
quinoline hin din trong nhiu sn phm t c bit là trong
các alkaloid. Khung c s d thit k tng hp
nhiu hp cht vi nhiu tính chc lý khác nhau[15].
quinine (8) c cô lp t v
mt cht có ho u tr bnh st rét (Hình 3). Mc dù hiu qu
i th n gi vai trò quan tr u tr bnh st
rét[16]. Mn (9-12) c
cô lp t v các cây Galipea longiflora thuc h Rutaceae, có tác dng kháng
ký sinh trùng Leishmania, tác nhân gây bnh leishmaniasis, m
bnh ca sinh v các khu vc nhii ti Nam Mc bit là
rng Amazon[17].
N
O
HO
N
8
N
OMe
9
N
R
10: R = H
11: R = OMe
N
OMe
O
12
Hình 2.2: Các dn xut quinoline
Hoá hc các hp cht d vòng quinoline phát trin mnh và li nhiu
kt qu c bit là trong hoá c.
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 7
Bng 2.2: Mt s dn xut quinoline có hot tính sinh hc
N Cl
O
2-Chloro-7-methylquinoline-3-carbaldehyde
Kháng oxy hóa[18]
N
HN
N
OCH
3
N-(4-Methoxyphenyl)-5-methyl-5H-indolo[2,3-
b]quinolin-11-amine
[19]
N
OH
N
N R
O
F
R
2
COOH
R
1
R
1
:
CH
2
CH
3
O
NO
2
F
R
2
:
H
H
O
H
Dn xut Fluoroquinolone-hydroxy-quinoline
[20]
NCl
HN
N
N'-(7-Chloroquinolin-4-yl)-N,N-diethylethane-1,2-
diamine
[21]
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 8
NHOOC
OH
OH
OCH
3
(E)-8-Hydroxy-2-(3-hydroxy-4-
methoxystyryl)quinoline-7-carboxylic acid
Kháng HIV[2]
NHOOC
OH
OCH
3
OH
(E)-8-Hydroxy-2-(4-hydroxy-3-
methoxystyryl)quinoline-7-carboxylic acid
Kháng HIV[2]
N
HN
N
H
5-Methyl-N-phenyl-5H-indolo[2,3-b]quinolin-11-
amine
Kháng un[19]
N
O NH
H
N
N
OCH
3
(E)-N-(1-(2-(2-(4-
Methoxybenzylidene)hydrazinyl)quinolin-4-
yl)vinyl)aniline
Kháng lao[22]
2.1.3 Các dn xut cha khung quinoline-chalcone[23]
Dn xut cha khung quinolinechalcone là mt loi hp cht h
cha mc gn vi mt nhóm chalcone (Hình 2.3).
i Kostanecki và Tamborl. Các hp cht
c gi là benzalacetophenone hoc acetophenone benzylidene.
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 9
3
'
4
'
5
'
6
'
1
'
2
'
O
1
6
5
4
3
2
Hình 2.3 Mô hình khung chalcone
Chalcone là m cc tìm thy trong mt lot các
hp cht có hot tính sinh hc quan trng. Chalcone có tên gc là
benzalacetophenone, β-phenylacrylophenone, γ-diphenyl-α-propylene và α-
phenyl-β-benzoylethylene.
c tng hp b aldol gia
mt benzaldehyde và mt acetophenone theo phn Claisen-
Schmidt vi cht xúc tác là sodium hydroxide.
Bng 2.3: Mt s dn xut cha khung quinolinechalcone có hot tính sinh
hc
N
O
Cl
(E)-3-(4-Chlorophenyl)-1-(2-methyl-4-
phenylquinolin-3-yl)prop-2-en-1-one
[24]
OH
N Cl
O
1-(2-Chloroquinolin-3-yl)-3-(3-hydroxyphenyl)prop-
2-en-1-one
[25]
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 10
N
O
Cl
(E)-1-(6-Chloro-2-methyl-4-phenylquinolin-3-yl)-3-p-
tolylprop-2-en-1-one
[24]
N
O
S
(E)-1-(2-Methyl-4-phenylquinolin-3-yl)-3-(thiophen-
2-yl)prop-2-en-1-one
N
O
O
Cl
(E)-1-(6-Chloro-2-methyl-4-phenylquinolin-3-yl)-3-
(furan-2-yl)prop-2-en-1-one
[24]
N
O
S
Cl
(E)-1-(6-Chloro-2-methyl-4-phenylquinolin-3-yl)-3-
(thiophen-2-yl)prop-2-en-1-one
[24]
N
O
S
(E)-1-(2-Methyl-4-phenylquinolin-3-yl)-3-(thiophen-
2-yl)prop-2-en-1-one
[24]
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 11
O
N ClCl
(E)-3-(2,7-Dichloroquinolin-3-yl)-1-phenylprop-2-en-
1-one
O
N
O
N
NH
2
(E)-1-(4-aminophenyl)-3-(7-methyl-2-
morpholinoquinolin-3-yl)prop-2-en-1-one
[27]
2.2 Phn ng Aldol hóa ng dng trong tng hp dn xut cha khung
quinolinechalcone[28,29]
aldol là phn ng hc ion enolate phn
ng vi hp cht car t -hydroxyaldehyde ho -
hydroxyketone, tip theo là s to thành mt enone liên hp.
R
O
R
1
R
2
O
R
O R
1
R
2
+H
H
Sn phc to thành gm mt nhóm aldehyde
c gi là aldol (ald trong aldehyde và ol trong alcoholn
phm to thành luôn luôn là -hydroxy aldehyde hoc ketone.
Các phn ng gia aldehyde / ketone có H
g Claisen-
Schmidt. Phn t tên theo hai nhà nghiên c u tiên là
c lp xut bn v ch này
Phn ng aldol hóa di: enolate và enol.
Phn ng aldol enolate vi xúc tác base:
n 1: cng aldol
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 12
H
R
O
OH
R
O
O
R
O O
R
R
O OH
R
R
H
O
H
enolate aldol
n 2: tách H
2
O
R
O OH
R
H
OH
R
O OH
R R
O
R
enolate
Phn ng aldol enol vi xúc tác acid:
n 1: cng aldol
R
O
R
O
R
O OH
R
R
O OH
R
aldol
H
R
OH
(H)
H
H
- H
enol
n 2: tách H
2
O
R
O OH
R
H
R
O OH
2
R R
O
R
H
H
H
2
O
- H
2
O
ã có nhiu công trình nghiên cu ng d
Claisen-Schmidt tng hp thành công các dn xut cha khung quinoline-
chalcone có hot tính sinh hct vài công trình nghiên c
c công b.
[26] cùng các cng s
Claisen- tng hp mt lot dn xut cha khung
quinoline-chalcone b quinoline-3-carbaldehyde (13) vi
Luận văn đại học Hóa Dược
Đặng Kiều Nhung 13
acetophenone (14). Các dn xut mc tng hu cho thy có hot tính
kháng khun, kháng nm (Hình 2.4).
N
R
2
R
1
O
O
N
R
2
R
1
Cl
Cl
O
+
NaOH
ethanol
13
14
R
2
H
OCH
3
CH
3
Br
H
R
1
H
H
H
H
Cl
76
77
79
72
73
Hình 2.4: tng hp dn xut quinoline-chalcone t quinoline-3-
carvaldehyde và acetonphenone
N, Shikhe S Dave [30] cùng các cng s ng hp thành công
30 dn xut bt 2-chloro-3-formylquinoline (15) hoc 2-
chloro-6-ethoxy-3-formylquinoline (17) vi 2-hydroxyacetophenone (16)
mang các nhóm th khác nhau (Hình 2.5 và Hình 2.6).
N
O
Cl
+
R
1
R
2
R
3
COCH
3
OH
NaOH
ethanol
N Cl
O
OH
R
1
R
2
R
3
16
15
R
1
Cl
Cl
CH
3
Br
I
R
2
H
H
H
OCH
3
OCH
3
R
3
H
Br
I
H
H
80
72
74
78
83
Hình 2.5: tng hp dn xut 2-chloro-3-formylquinoline