Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học của hợp chất 4(4aminophenoxy)3methoxybenzaldehyde

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 64 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN







HUỲNH PHÚ YÊN

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA HỢP CHẤT
4-(4-AMINOPHENOXY)-3-METHOXYBENZALDEHYDE




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên ngành CỬ NHÂN HÓA DƯỢC







2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ


KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN







HUỲNH PHÚ YÊN

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA HỢP CHẤT
4-(4-AMINOPHENOXY)-3-METHOXYBENZALDEHYDE

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Chuyên ngành CỬ NHÂN HÓA DƯỢC


Cán bộ hướng dẫn khoa học
TS. NGUYỄN TRỌNG TUÂN
CN. LÊ HOÀNG NGOAN




2013
Luận văn đại học


Huỳnh Phú Yên i

I HC CCNG HÒA XÃ HI CH T NAM
KHOA KHOA HC T NHIÊN c lnh phúc
B MÔN HÓA HC 
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Cán b ng dn: TS. Nguyn Trng Tuân
CN. Lê Hoàng Ngoan
2.  tài: NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM HOẠT TÍNH
SINH HỌC CỦA HỢP CHẤT 4-(4-AMINOPHENOXY)-3-
METHOXYBENZALDEHYDE
3. Sinh viên thc hin: Hunh Phú Yên
MSSV: 2102503
Lp: 36
4. Ni dung nhn xét:
a. Nhn xét v hình thc lut nghip:


b. Nhn xét v ni dung lut nghip:



c. Nhi vi sinh viên tham gia thc hi tài:


d. Kt lu nghm:


C
Cán bộ chấm hướng dẫn







Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên ii

I HC CCNG HÒA XÃ HI CH T NAM
KHOA KHOA HC T NHIÊN c lnh phúc
B MÔN HÓA HC 
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
1. Cán b phn bi.
.
2.  tài: NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM HOẠT TÍNH
SINH HỌC CỦA HỢP CHẤT 4-(4-AMINOPHENOXY)-3-
METHOXYBENZALDEHYDE
3. Sinh viên thc hin: Hunh Phú Yên
MSSV: 2102503
L36
4. Ni dung nhn xét:
a. Nhn xét v hình thc lut nghip:


b. Nhn xét v ni dung lut nghip:




c. Nhi vi sinh viên tham gia thc hin  tài:


d. Kt lu nghm:


C
Cán bộ chấm phản biện


Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên iii

LỜI CẢM ƠN

u tiên tôi xin gi li cn thy Lê Hoàng Ngoan. Mc
dù thy bn nhiu công viy vn tn tình ging dy, ng dn và
truyt nhng kinh nghim quý báu cho tôi trong thi gian thc hi tài.
ng viên lt qua nhng khó 
thc hi tài này.
Tôi xin gi li cn thy TS. Nguyn Trng Tuân. Thy luôn
quan tâm và tu kin thun li cho tôi thc hi tài này.
Tôi xin c thy cô trong b môn Hóa hc nói riêng và toàn th
thy cô khoa Khoa hc T nu kin thun li cho tôi
thc hin t tài này.
Tôi xin c và các b ng viên tôi
trong quá trình hc tu.
Sau cùng, tôi xin gi li ci thân luôn là ch
da tinh thn vng cht qua nh, th thách, luôn ng

hng viên tôi trong quá trình thc hi tài.



CHÂN THÀNH C



Cn T, ngày 20, 





HUNH PHÚ YÊN
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên iv

TÓM TẮT

Hin nay, các c bin  nhóm cht có nhiu hot
tính sinh hng thi là trung gian quan tr tng hp các hp cht
có hot tính sinh hcc ng dng trong nhiu
c  thut cht do nóng và thuc dit c.Vì th, chúng tôi
tin hành ch Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học
của hợp chất 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde
 ng hp c n, chúng tôi s dng phn
ng nitro hóa, phn ng th S
N

Ar và phn ng kh nhóm  tng hp
1-2 dn xut diaryl ether và tin hành th hot tính kháng vi sinh vt ca mt
cht tng hc.
   ng h c 1-bromo-4-nitrobenzene (hiu su t
59,27%) và 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde (hiu su t
85,24%). Ngoài ra, chúng tôi còn kho sát s ng ca các yu t 
nhi, t l các tác cht, thi gian phn ng và base s dng trong phn ng
nhu kin tt nh tng hp các cha, chúng tôi còn
tin hành th nghim hot tính kháng vi sinh vt ca hp cht 3-methoxy-4-
(4-nitrophenoxy)benzaldehyde. Kt qu cho thy hp cht 3-methoxy-4-(4-
nitrophenoxy)benzaldehyde kháng tt chng vi khun Gram (+) là Bacillus
subtilis vi IC
50
= 
T kt qu  c cho thy diaryl ether là nhóm cht có hot tính
sinh hc rt hp dn. Vì th chúng tôi có mt s  ngh ng nghiên cu
tip theo ca lun hành th nghim hot tính hot hóa leukotriene
A
4
hydrolase aminopeptidase ca hp cht 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)
benzaldehyde và tip tc nghiên cu tng hp 4-(4-aminophenoxy)-3-
methoxybenzaldehyde t 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde.

T khóa: Diary ether, phn ng nitro hóa, phn ng th S
N
Ar, phn
ng kh nhóm nitro.




Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên v

ABSTRACT

Nowaday, diaryl ethers are known as potential pharmaceutics and
important building blocks to synthesize bioactive compounds. Futhermore,
diaryl ethers are applied in other fields such as engineering thermoplastics and
       Synthesis and bioactivity
evaluation of 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde”.
In base of classical synthesis methods, we use nitrosation reaction,
S
N
Ar substitution reaction, and reduction reaction of nitro group to synthesize
some diaryl ethers. Then, we test anti-microorganism activity of a synthesized
compound.
We have synthesized 1-bromo-4-nitrobenzene (59,27% yield) and
3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde (85,24% yield). In addition, we
also investigated on the effect of different factors on the obtained yield of
these compounds such as temperature, rate of reactants, reaction time and base
in reaction to establish the best conditions in reactions. Moreover, we also
tested anti-microorganism activity of 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)
benzaldehyde. The result shows that 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)
benzaldehyde inhibits Bacillus subtilis with IC
50
= 
This result shows that diaryl ethers are interesting bioactive

Activation of leukotriene A

4
hydrolase aminopeptidase activity of 3-methoxy-
4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde will be tested and synnthezing of 4-(4-
aminophenoxy)-3-methoxy benzaldehyde from 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)
benzaldehyde will be continued to investigate.

Key words: Diaryl ether, nitrosation reaction, S
N
Ar substitution
reaction, reduction reaction of nitro group.



Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên vi

I HC C
KHOA KHOA HC T NHIÊN

c 2013-2014
Đề tài:
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA HỢP CHẤT
4-(4-AMINOPHENOXY)-3-METHOXYBENZALDEHYDE

L





C20, tháng 12, 
Sinh viên thc hin



Lun vt nghii hc chuyên ngành: C nhân c
Mã s:
o v c duyt
Hi


ng chuyên ngành Cán b ng dn
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên vii

MỤC LỤC
 iii
 iv
ABSTRACT v
 vi
 vii
 ix
 x
 xiii
 1:  1
C:  3
2.1 DIARYL ETHER 3
2.1.1  3

 4
2.2 AMINE 5
 5
 6
 9
 9
3.2  10
-bromo-4-nitrobenzene (2) 10
-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde (4) 11
3.2.3 -(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde (5) 13
 14
4.1  1-BROMO-4-NITROBENZENE (2) 14
4.1.1  17
4.1.2  18
4.1.3 Kbromobenzene và acid nitric 19
4.1.4 -bromo-4-nitrobenzene 20
-METHOXY-4-(4-NITROPHENOXY)
BENZALDEHYDE (4) 20
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên viii

4.2.1  24
4.2.2 4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde
và base (KOH) 27
4.2.3 4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde và
1-bromo-4-nitrobenzene 29
4.2.4 base 31
4.2.5  -methoxy-4-(4-nitrophenoxy)
benzaldehyde  1-bromo-4-nitrobenzene và 4-hydroxy-3-

methoxybenzaldehyde 32
-fluoro-4-nitrobenzene (3) và 4-hydroxy-3-
methoxybenzaldehyde (6) 32
4.3 4-(4-AMINOPHENOXY)-3-METHOXY
BENZALDEHYDE (5) 34
 
-METHOXY-4-(4-NITROPHENOXY)BENZALDEHYDE
(4) 36
 38
 38
 38
 39
 41


Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên ix

DANH MỤC BẢNG

: 
 3
 9
: 2 14
: D
1
H-
f
= 0,33 (PE:EA = 100:1) 15

:  17
:  18
: ct 1 và acid nitric 19
: 2 20
:  4 21
: 
1
H-có R
f
= 0,25 (PE:EA = 8:2) 22
:    24
:  6 và base (KOH) 27
1:  6 và 2 29
:  31
3: 4 32
:  3-methoxy-4-
(4-nitrophenoxy)benzaldehyde (4)  36



Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên x

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1  2
Hình 1.2 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde 2
Hình 2 3
Hình 2.2 -Hartwig 4

Hình 2.3 -Lam 5
Hình 2.4 Pann 5
Hình 2.5 S
N
Ar 5
Hình 2.6  5
Hình 2.7  6
Hình 2.8 arboxylic 6
Hình 2.9  6
Hình 2.10 onia 6
Hình 2.11  7
Hình 2.12  7
Hình 2.13  7
Hình 2.14  8
Hình 2.15  8
2 14
H2 14
SKLM  15
 15
2 16
Hình 4.6 t 2 16
Hình 4.7 Tinh th2 16
Hình 4.8  2   17
SKLM    17
Hình 4.10 SKLM   18
Hình 4.11 ct 1 và
acid nitric 19
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên xi


4 20
4 21
SKLM 4  21
Hình 4.15  22
4 22
Hình 4.17 4  23
Hình 4.18  4 23
Hình 4.19   °C 24
Hình 4.20   °C 24
Hình 4.21   °C 25
Hình 4.22 sát   °C 25
Hình 4.23  °C 25
Hình 4.24   °C 26
Hình 4.25   °C 26
Hình 4.26   27
Hình 4.27   27
Hình 4.28   1:1,5 28
Hình 4.29   28
Hình 4.30 2 28
Hình 4.31   t 1:2,5 29
Hình 4.32   6 2 30
Hình 4.33  6 và 2 30
Hình 4.34 SKLM i KOH 31
Hình 4.35 SKLM NaOH 31
Hình 4.36 SKLM theo dõi 3 6 32
Hình 4.37  SKLM so sánh 
f
4 
2 6 33

Hình 4.38  4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde 34
Hình 4.39  4-(4-aminophenoxy)-3-methoxy
benzaldehyde 34
Hình 4.40 SKLM p 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxy
benzaldehyde 35
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên xii

Hình 4.41 SKLM EA p 4-(4-
aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde 35
Hình 4.3-methoxy-4-(4-
nitrophenoxy)benzaldehyde 36
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên xiii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 Chemical shift
d Doublet
dd Doublet of doublet
s Singlet
DMSO Dimethyl sulfoxide
h Gi
J Hng s ghép cp
ppm Parts per million
PE Petroleum ether
EA Ethyl acetate
1

H-NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance
R
f
Retention factor
UV Ultra Violet
 T khuy
Ar Aryl
IC
50
Inhibition concentration at 50%
tBu tert-butyl
min Minutes
Cu(OAc)
2
Copper (II) acetate
dba Dibenzylideneacetone
eq Equivalent
MW Microwave
LAH Lithium Aluminium Hydride
HPLC High Performance Liquid Chromatography
MS Mass spectrometry
rpm Revolutions per minute
SKLM Sc ký lp mng
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 1

CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
Ngày nay, th gii ngày càng phát trin, s tin b ca khoa hc công

ngh không ngcuc sc ci thin và
nâng cao. Tuy nhiên, cuc sng càng phát trin thì càng ny sinh ra nhiu
bnh tt và v sc khe  i. Bên c, vi s phát trin ca
sinh hc phân ti hiu bit ngày càng nhiu v  hong ca
các quá trình sinh hóa c u này
y các nhà khoa hc nghiên cu tng hp và tách chit ra nhiu hp
ch s dng trong vic can thi i
 các sinh v u tr bnh.
Trong nhng thp niên gc ngày càng phát trin mnh m,
c bit là hóa ht nhiu hp chc tng h phc v cho y
h c khác. Bên cpháp tng hp hii,
cho phép thc hin nhiu phn ng phc tp và cho hiu sut tng hp cao thì
   ng hp c n v c các nhà khoa hc quan tâm
nghiên cu và ng d to nên nhng hp cht có hot tính sinh hc cao,
ng thi cho hiu sut tng hp cao.
Ngày nay, các hp chc bit có
tit tính sinh hc rt tt. Hin nay, trên th gii có nhiu báo cáo
v hot tính sinh hc ca các hp cht diaryng nghiên cu
này, các nhà khoa hc ti hng hc mt s
hp cht diaryl ether có hot tính sinh hc. Mt trong s t tính kháng
khun mnh (IC
50
 [1]. u này mt ln na minh chng cho
sc hp dn ca nhóm hp cht diaryl ether. Vì th, nhm góp phn nghiên
cu tng hp các dn xut diaryl ether b  ng hp c
n và th nghim hot tính sinh hc ca các hp cht diaryl ether, chúng tôi
tin hành ch Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học
của hợp chất 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde
Lu này là mt ph   u tng hp và th
nghim hot tính sinh hc các dn xut mi ca 1,2,3-chúng tôi tin

hành nghiên cu tng hp 1-2 dn xu   làm cht trung gian
trong tng hp các dn xut 1,2,3- ng thi tin hành th nghim
hot tính sinh hc mt dn xut diaryl ether tng hc.

Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 2

 Mục tiêu nghiên cứu:
Mc tiêu nghiên cu ca lu là:
 Nghiên cu kin tng hp 1-2 dn xut diaryl ether.
 Th nghim hot tính sinh hc ca mt sn phm tng hc.
 Nội dung nghiên cứu:
Các dn xut diaryl c tng hp bng nhi khác
nhau, tuy nhiên c tng hp theo  sau: [2]

HO R
1
+
X
R
2
2 eq. K
2
CO
3
MW (300W)
DMSO, reflux, 5-10 min
O
R

1
R
2
X: F, Cl, Br

 tng hp diaryl ether
Ni dung ca lun ng nitro hóa, phn ng th S
N
Ar
và phn ng kh  tng hp 1-2 dn xut diaryl ether và tin hành th
nghim hot tính kháng vi sinh vt ca mt cht tng hc.
Tng hp 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde  sau:

Hình 1.2  tng hp 4-(4-aminophenoxy)-3-methoxybenzaldehyde
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 3

CHƯƠNG 2
TỒNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 DIARYL ETHER
2.1.1 Sơ lược về diaryl ether [1, 3-7]
Diaryl ether có công thc chung là:
Ar
O
Ar

Hình 2.1 Công thc chung ca diaryl ether
Hi   c bi n là nhóm cht có nhiu hot tính
sinh hng thi là trung gian quan tr tng hp các hp cht có

hot tính sinh hc. Các diaryl ether có mt trong nhiu sn phm t nhiên và
   c quan trng. Các phân t diayl ether không ch quan
trng trong các h thng sinh hc mà còn là nhng hp cht quan trng trong
các ngành khoa hc, nông nghip, polyme và khoa hc i sng.

Bng 2.1: Mt s hp cht diaryl ether có hot tính sinh hc công b
Hp cht
Hot tính

Kháng khun

Kháng khun

Kháng khun

Kháng khun

Kháng khun
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 4


Kháng khun

Kháng khun

Hot hóa Leukotriene A
4


Hydrolase Aminopeptidase

Hot hóa Leukotriene A
4

Hydrolase Aminopeptidase




2.1.2 Các phương pháp tổng hợp diaryl ether [2, 8-10]
2.1.2.1 Phản ứng ghép đôi Buchwald-Hartwig
Phn -Hartwig lc John F. Hartwig
và Stephen L. Buchwald công b p chí Journal
of American Chemical Society.
Phn  c thc hin bi mt aryl halide và mt dn xut ca
phenol vi s có mt ca mui palladium làm xúc tác.
Br
+
O
ONa
Pd(dba)
2
Toluene, 110
o
C
P(tBu)
2
Fe
O

O

Hình 2.2 Phn -Hartwig
2.1.2.2 Phản ứng ghép đôi Chan-Lam
Phn   Chan-Lam cho phép to thành liên kt carbon d
nguyên t qua s kt ni oxy hóa acid arylboronic, các stannane hoc siloxane
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 5

có liên k. Phn c xúc tác bng mung
(II).
HO R
1
+
B(OH)
2
R
2
Cu(OAc)
2
Base
O
R
1
R
2

Hình 2.3 Phn -Lam
2.1.2.3 Phản ứng Ullmann

Phn ng Ullmann trong tng hp diaryl ether s dng mt aryl halide
 ghép ni vi mt phenol, phn ng dùng mung (I) làm xúc tác vi s
có mt ca N,N-dimethylglycine.
HO Y
+
X
Z
CuI, N,N-dimethylglycine
Cs
2
CO
3
, dioxane, 90
o
C
O
Y
Z
X: I, Br

Hình 2.4 Phn ng Ullmann
2.1.2.4 Phản ứng thế S
N
Ar
u ch trc tip t mt phenol là mt cht có cha
nhóm thân hch mnh s chuyn t cho mng
base. Phn c thc hii sóng siêu âm cho hiu sut cao và thi
gian phn ng ngn.
HO R
1

+
X
R
2
2 eq. K
2
CO
3
MW (300W)
DMSO, reflux, 5-10 min
O
R
1
R
2
X: F, Cl, Br

Hình 2.5 Phn ng th S
N
Ar
chúng tôi nhn thy s dng phn ng th S
N
 tng hp
diaryl ether là phù hp vu kiu kin phn ng d thc
hin, hóa cht d tìm và giá thành hng thi cho hiu sut phn ng
cao.   phn ng th S
N
Ar c ch     tng hp
 tài này.
2.2 AMINE [11]

2.2.1 Sơ lược về amine
Amine là dn xut ct hoc nhic
thay th bi nhóm akyl hoc aryl.

Hình 2.6 Cu trúc ca amine
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 6

c phân loi thành amine bc 1°, bc 2° và bc 3° da vào s
nhóm gn vào phân t nitrogen. Các amine tn ti trong t c tách
ra t thc vc gi là các alkaloid.
2.2.2 Các phương pháp tổng hợp amine
2.2.2.1 Điều chế từ alkyl halide
u ch t alkyl halide tru tiên là
c chuyc kh thành amine.

Br
NaCN
S
N
2
C
N
1) LAH
2) H
2
O
C
H

N
H
H
H

Hình 2.7 u ch amine t alkyl halide
2.2.2.2 Điều chế amine từ acid carboxylic
c chuyn thành m
c kh thành amine.

1) SOCl
2
2) NH
3
1) LAH
2) H
2
O
OH
O
NH
2
O
NH
2

Hình 2.8 iu ch amine t acid carboxylic
2.2.2.3 Điều chế amine và dẫn xuất của nó từ benzene
 line, có th u ch t 
sau:


HNO
3
H
2
SO
4
NO
2
H
2
Pt
Zn, Fe, Sn hay SnCl
2
NH
2
H
3
O
+

Hình 2.9 u ch amine và dn xut ca nó t benzene

2.2.2.4 Điều chế amine từ phản ứng thế
a. Alkyl hóa ammonia
Ammonia là mt cht thân hch và s phn c x
lý bng mt alkyl halide.
N
H
H

H
H
3
C I
H
N
H
H
CH
3
I
H
N
H
H
H
N
H
CH
3

Hình 2.10 u ch amine bng cách alkyl hóa ammonia
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 7

Phn  S
N
2 to thành amine bc 1°. Khi amine bc 1°
c hình thành, nó có th b alkyl hóa to thành amine bc 2° và tip tc

alkyl hóa to thành amine bc 3°. Cui cùng amine bc 3° qua quá trình alkyl
hóa to thành mui ammonium bc 4°.
N
CH
3
H
H
H
3
C I
H
N
CH
3
H
CH
3
I
H
N
H
H
H
N
CH
3
H
3
C
H

3
C I
H
3
C
N CH
3
H
CH
3
I
H
N
H
H
H
3
C
N
H
3
C
CH
3
CH
3
I
H
3
C

N CH
3
H
3
C
CH
3
I

Hình 2.11  alkyl hóa ammonia
b. Tổng hợp amine từ azide
Tng hp amine t   
hóa ammonia  tng hp amine bc 1° vì nó hn ch s to thành amine bc
2° và bc 3°m vic x lý alkyl halide vi sodium
azide, rn hành kh nó.
R X
NaN
3
R N
3
H
2
Pt
1) LAH
2) H
2
O
R NH
2


Hình 2.12 Tng hp amine t azide
c. Phương pháp Gabriel
Tng hng hp amine bc 1°. Tác cht ban
 u ch t vic x
lý phthalimide bng potassium hidroxide.

KOH
NH
O
O
N
O
O
K
+
H
2
O

Hình 2.13 ng hp Gabriel
Potassium phthalimide là cht thân hch và b alkyl hóa to thành liên
k  N, to nên hp cht N-alkylphthalimide.
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 8

N
O
O
K

XR
S
N
2
N
O
O
R
H
3
O
COOH
COOH
N
R
H
H
H
+
H
2
N NH
2
N
N
O
O
H
H
H

N
R
H
+

Hình 2.14  tng hp Gabriel
2.2.2.5 Điều chế amine qua sự amine hóa khử
Các ketone và aldehyde có th c chuyn thành các imine bng cách
x lý vi ammonia trong ng acid. Nu phn c thc hin trong
s có mt ca tác nhân kh
2
s c kh thành
ng.
R R
O
[H
+
]
NH
3
R R
NH
H
2
Pt
R R
NH
2
A ketone
An imine

An amine

Hình 2.15 Phn ng tng hp amine t s amine hóa kh
chúng tôi nhn th hp cht nitro là phù hp
vi mc tiêu và ni dung c tài. Vì th tng hp amine t dn xut nitro
benzene c ch tng hp hp cht 4-(4-aminophenoxy)-
3-methoxybenzaldehyde (5) t 3-methoxy-4-(4-nitrophenoxy)benzaldehyde
(4) (Hình 1.2).
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 9

CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 c mc tiêu và ni dung nghiên c t dng

 Các phn c thc hin by t kt
hp vi gia nhit c n.
 Tin trình phn c theo dõi bng SKLM vi n
hin hình là soi UV và dung dch ninhydrin.
 Tinh ch sn phm bng g pháp sc ký ct silica gel và
 pháp kt tinh li.
 Cu trúc sn phnh b cng
ng t ht nhân và ph MS:
o Ph cng t ht nhân
1
H-NMR
o Ph MS
 Hiu sut ca quá trình tng hc tính theo công thc:
100% 

lt
tt
m
m
H


H%: Hiu sut ca phn ng tng hp
m
tt
: Khng sn phm cô lp thc t
m
lt
: Khng sn phc trên lý thuyt
3.1 THIẾT BỊ DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT THÍ NGHIỆM
Bng 3.1: Bng lit kê thit b dng c và hóa cht thí nghim
Thit b dng c
Hóa cht thí nghim
H th
Bromobenzene (Sidma-Aldrich)
T sy MEMMERT
Acid hydrochloric (Trung Quc)
Giy lc
Acid sulfuric (Trung Quc)
Bung soi UV
Acid nitric (Trung Quc)
Gi
Ethanol (Vit Nam)
Bình tam giác 250 mL
Methanol (Chemsol)

y tinh
Ninhydrin (Merck)
Pipet thy tinh 1 mL, 2 mL, 4 mL,
5mL, 10 mL
4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde
(Merck)
Luận văn đại học

Huỳnh Phú Yên 10

Cc thy tinh 100 mL, 250 mL,
500 mL
Sodium sulfate anhydrous (Trung
Quc)
ng mao qun
Ethyl acetate (Chemsol)
Phiu lc
1-fluoro-4-nitrobenzene (Merck)
Phiu chit 250 mL
Chloroform (Chemsol)

Calcium chloride (Trung Quc)
Máy cô quay EYELA CCA-1110
Petroleum ether (Chemsol)
n t
Iron (Merck)
Bn mng silica gel 60 F
254

c ct (Vit Nam)

Ct sc kí
Silica gel 60 230-400 mesh (Merck)
Bình c
250 mL
Potassium hydroxide (Trung Quc)
Máy khuy t gia nhit và b
kim soát nhi
Sodium chloride (Trung Quc)
Ph -
MS-MS (Vin Hóa hc-Hà Ni)
Dimethyl sulfoxide (Prolabo)
Ph
1
H-
cng t ht nhân (Vin
Hóa hc-Hà Ni)  500 MHz
Sodium hydroxide (Trung Quc)
3.2 BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
3.2.1 Tổng hợp 1-bromo-4-nitrobenzene (2)
Hn hp gm: HNO
3
c (695,9 mg; 6,85 mmol) và H
2
SO
4
m
c (708,4 mg; 7,08 mmol) c cho vào bình cu 10 mL, khuu trong 5
phút và  ngun nhi phòng. Tng git bromobenzene (1) (180,3 mg;
1,15 mmol) c cho t t vào và khuy  55 °C trong 20 phút. Sau khi kt
thúc phn ng, hn hp phn ng c hòa tan trong dung môi 

pha c ra vc mui NaCl bão hòa mi loi 3 ln, mi ln
10 mL. Sn phc kt tinh li trong dung dch ethanol 96% s thu
c cht 2 tinh khit.
Khu kin phn ng tng hp 1-bromo-4-nitrobenzene:
 Kho sát nhi phn ng:
Các yu t c nh:

×